Đề thi và đáp án Violympic lớp 5 - Năm học 2009-2010

Đề thi và đáp án Violympic lớp 5 - Năm học 2009-2010

 BÀI 1 :

 Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )

55/100 ; 57/100 ; 23/100 ; 93/100 ; 67/100 ; 21/100 ; 47/100 ; 57/100 ; 83/100 ; 51/100 ; 17/100 ; 41/100 ; 53/100 ; 5/100 ; 13/100 ; 39/100 ; 59/100 ; 7/100 ; 77/100 ; 79/100 .

Đáp án : 5/100 ; 7/100 ; 13/100 ; 17/100 ; 23/100 ; 29/100 ; 39/100 ; 41/100 ; 43/100 ; 47/100 ; 51/100 ; 53/100 ; 57/100 ; 59/100 ; 67/100 ; 73/100 ; 79/100 ; 83/100 ; 89/100 ; 93/100 .

 BÀI 2

 Chọn các giá trị bằng nhau :

2/10 ; 9/10-3/5 ; 4/20 ; 5/6 ; 2-2/5 ; 1.3/4 ; 2.3/5 ; 1/9+5/9 ; 5/100 ; 2+3/5 ; 1999/9995 ; 2/3 ; 1.3/5 ; 1/5 ; 4/5-1/2 ; 7/4 ; 5/15 ; 7/21 ; 1/2+1/3 ; 1/20 .

Đáp án : 2/10=4/20 ; 9/10-3/5=4/5-1/2 ; 1/5=1999/9995 ; 5/6=1/2+1/3 ; 2-2/5=1.3/5 ; 1.3/4=7/4 ; 2.3/5=2+3/5 ; 1/9+5/9=2/3 ; 5/100=1/20 ; 5/15=7/21 .

 

doc 12 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi và đáp án Violympic lớp 5 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC
LỚP 5 - NĂM HỌC 2009-2010
VÒNG 1
 BÀI 1 : 
 Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )
55/100 ; 57/100 ; 23/100 ; 93/100 ; 67/100 ; 21/100 ; 47/100 ; 57/100 ; 83/100 ; 51/100 ; 17/100 ; 41/100 ; 53/100 ; 5/100 ; 13/100 ; 39/100 ; 59/100 ; 7/100 ; 77/100 ; 79/100 .
Đáp án : 5/100 ; 7/100 ; 13/100 ; 17/100 ; 23/100 ; 29/100 ; 39/100 ; 41/100 ; 43/100 ; 47/100 ; 51/100 ; 53/100 ; 57/100 ; 59/100 ; 67/100 ; 73/100 ; 79/100 ; 83/100 ; 89/100 ; 93/100 .
 BÀI 2
 Chọn các giá trị bằng nhau :
2/10 ; 9/10-3/5 ; 4/20 ; 5/6 ; 2-2/5 ; 1.3/4 ; 2.3/5 ; 1/9+5/9 ; 5/100 ; 2+3/5 ; 1999/9995 ; 2/3 ; 1.3/5 ; 1/5 ; 4/5-1/2 ; 7/4 ; 5/15 ; 7/21 ; 1/2+1/3 ; 1/20 . 
Đáp án : 2/10=4/20 ; 9/10-3/5=4/5-1/2 ; 1/5=1999/9995 ; 5/6=1/2+1/3 ; 2-2/5=1.3/5 ; 1.3/4=7/4 ; 2.3/5=2+3/5 ; 1/9+5/9=2/3 ; 5/100=1/20 ; 5/15=7/21 .
 BÀI 3
 Vượt chướng ngại vật :
1-Tổng của hai số là 2009 và hiệu của chúng là 163 . Tìm hai số đó ? (SB=923;SL=1086 )
2-Tìm số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 15 . (ĐS :69 )
3-Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 . (ĐS :389 )
4-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2009 .(ĐS :1004 ; 1005 )
5-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 215 .(ĐS :107 ; 108 )
6-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 419 .(ĐS : 209 ; 210 )
7-Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2011 và giữa chúng có 9 số chẵn khác .
 (ĐS : 996 ; 1015 )
8-Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 5 số lẻ khác .
 (ĐS : 999 ; 1010 )
9- Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm ; chiều dài hơn chiều rộng 8cm . Tính chiều rộng , chiều dài hình chữ nhật đó ? (ĐS : 26cm ;34cm )
10-Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 12 . (ĐS :63210 )
11-Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 10 . (ĐS :43210 )
12-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 2010 .(ĐS :1004 ; 1006 )
13- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 2008 .(ĐS :1003 ; 1005 )
14- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 636 và giữa chúng có 11 số tự nhiên khác . (ĐS : 312 ;324 )
15- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 1444 .(ĐS : 721 ; 723 )
16- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 2008 .(ĐS :1003 ; 1005 )
17- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác . (ĐS : 994 ; 1015 )
18- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 764 .(ĐS : 381 ;383 )
19-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 338 .(ĐS :168 ; 170 )
20-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 694 .(ĐS : 346 ; 348 )
21-Tìm hai phân số có tổng bằng 5/6 và hiệu bằng 1/6 . (ĐS: 1/3 ; 1/2 )
22-Tìm hai phân số có tổng bằng 17/20 và hiệu bằng 7/20 . (ĐS: 1/4 ; 3/5 )
23-Tìm hai phân số có tổng bằng 13/10 và hiệu bằng 3/10 . (ĐS: 1/2 ; 4/5 )
24-Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 198 và phân số có giá trị bằng 4/5 . (ĐS: 88/110 )
25-Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 86 và phân số có giá trị bằng 3/5 . (ĐS: 129/215 )
26-Trung bình cộng của hai số là 185 ; số lớn hơn số bé 24 đơn vị . Tìm hai số đó ?
 (ĐS :173 ; 197 )
VÒNG 2
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1/35 ; 1/97 ; 1/100 ; 1/29 ; 1/31 ;1/40 ; 1/52 ; 1/50 ; 1/95 ; 1/27 ; 1/25 ; 1/84 ; 5/20 ; 3/20 ; 8/20 ; 1/79 ; 7/20 ; 9/20 ; 1/76 ; 11/20 ; 1/67 ; 1/71 ; 1/89 ; 1/91 ; 1/21 ; 1/23 ; 1/20 ; 17/20 ; 19/20 ; 1/56 ; 15/20 ; 13/20 ; 1/60 ; 1/63 .
 Đáp án : 1/100 ; 1/97 ; 1/95 ; 1/91 ; 1/89 ; 1/84 ; 1/79 ; 1/76 ; 1/71 ; 1/67 ; 1/63 ; 1/60 ; 1/56 ; 1/52 ; 1/50 ; 1/40 ; 1/35 ; 1/31 ; 1/29 ; 1/27 ; 1/25 ; 1/23 ; 1/21 ; 1/20 ; 3/20 ; 5/20 ; 7/20 ; 8/20 ; 9/20 ; 11/20 ; 13/20 ; 15/20 ; 17/20 ; 19/20 .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 1/2-1/8 ; 2.1/2 ; 1/6 ; 3/8 ; 1/3:2 ; 1-1/3 ; 5/8-1/4 ; 1717/5151 ; 1/2:1/5 ; 1/2x1/3 ; 2.1/3-1.1/2 ; 1/2x4/3 ; 1-5/6 ; 5/6 ; 1/3 ; 4/12 ; 1/4+1/8 ; 1.1/3 ; 1/6x8 ; 1515/4545 .
 Đáp án : 1717/5151=1515/4545 ; 4/12=1/3 ; 1/4+1/8=5/8-1/4 ; 1/6x8=1.1/3 ; 1/2:1/5=2.1/2 ; 1/2-1/8=3/8 ; 1/3 : 2=1/6 ; 
1-1/3=1/2x4/3 ; 1/2x1/3=1-5/6 ; 2.1/3 -1.1/2 =5/6 .
2.2 1/2-1/8 ; 1/3 ; 1/4:1/3 ; 1-5/6 ; 3-1/2 ; 1-1/6 ; 1/5x4 ; 1/2-5/12 ; 1/2-9/20 ; 2.1/2 ; 1/3:2 ; 2.1/3-1.1/2 ; 1/5:1/4 ; 
1/3-1/4 ; 1/4-1/5 ; 1-1/4 ; 4/12 ; 1/4+1/8 ; 1/3:1/2 ; 1/2x4/3 .
 Đáp án : 1/5:1/4=1/5x4 ; 2.1/3-1.1/2=1-1/6 ; 1/4+1/8=1/2-1/8 ; 1/3-1/4=1/2-5/12 ; 1/3:2=1-5/6 ; 4/12=1/3 ; 1/3:1/2=1/2x4/3 ; 1/4-1/5=1/2-9/20 ; 2.1/3=3-1/2 ;
 1-1/4=1/4:1/3 .
2.3 Đáp án : 2-2/3=1.1/3 ; 7/12=1-5/12 ; 4.1/2x2/3=3 ; (thêm 1 phần ở 2.1 và 2.2 )
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 215 và phân số đó có giá trị bằng phân số 38/57 . (ĐS: 86/129 )
3.2 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 224 và phân số đó có giá trị bằng phân số 75/100 . (ĐS: 96/128 )
3.3 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 135 và phân số đó có giá trị bằng phân số 2/3 . (ĐS: 54/81 )
3.4 - Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 19 đơn vị ; tổng của tử số và mẫu số là 51 . (ĐS: 16/35 )
3.5 - Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị ; tổng của tử số và mẫu số là 86 . (ĐS: 17/69 )
3.6 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 45 và phân số có giá trị bằng 2/5 . (ĐS: 30/75 )
3.7 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 15 và phân số có giá trị bằng 51/68 . (ĐS: 45/60 )
3.8 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 36 và phân số có giá trị bằng 3/5 . (ĐS: 54/90 )
3.9 - Hiện nay tổng số tuổi của hai cha con là 56 tuổi ; cha hơn con 28 tuổi . Hỏi cha bao nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 42 ;14 )
3.10 - Mẹ hơn con 27 tuổi ; hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 45 tuổi . Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi , mẹ bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 9 ; 36 )
3.11 - Anh hơn con em 8 tuổi ; hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi . Hỏi hiện nay anh bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 17 ; 9 )
3.12 - Hai kho chứa tất cả 216 tấn thóc ; nếu kho thứ nhất chuyển sang kho thứ hai 15 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau . Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
 (ĐS: Kho thứ nhất : 123 tấn ; kho thứ hai :93 tấn )
3.13 - Tìm hai số tự nhiên , tổng của hai số đó bằng 571 và giữa chúng có 18 số chẵn khác . (ĐS: 267 ; 304 )
3.14 - Tìm hai số tự nhiên , tổng của hai số đó bằng 999 và giữa chúng có 25 số lẻ khác . (ĐS: 474 ; 525 )
3.15 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 210 và giữa chúng có 18 số chẵn khác . (ĐS: 86 ; 124 )
3.16 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 810 và giữa chúng có 20 số chẵn khác . (ĐS: 384 ; 426 )
3.17 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 848 và giữa chúng có 13 số chẵn khác . (ĐS: 410 ; 438 )
3.18 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 406 và giữa chúng có 1 số lẻ khác . (ĐS: 191 ; 215 )
3.19 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 1142 và giữa chúng có 53 số lẻ khác . (ĐS: 517 ; 625 )
3.20 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 474 và giữa chúng có 37 số lẻ khác . (ĐS: 199 ; 275 )
VÒNG 3
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1.1, 1/13 ; 1/3+1/4 ; 1/15 ; 1/2+1/3 ; 1/8 ; 1/9 ; 1/12 ; 1/10 ; 1/2+1/4 ; 1/2-1/3 ; 1.1/4 ; 1/7 ; 1/3 ; 1/27 ; 1.1/2 ; 1/23 ; 1/4 ; 1.1/3 ; 1/5 ; 1/29 .
 Đáp án : 1/29 ; 1/27 ; 1/23 ; 1/15 ; 1/13 ; 1/12 ; 1/10 ; 1/9 ; 1/8 ; 1/7 ; 1/2-1/3 ; 1/5 ; 1/4 ; 1/3 ; 1/3+1/4 ; 1/2+1/4 ; 1/2+1/3 ; 1.1/4 ; 1.1/3 ; 1.1/2
1.2, 1/4 ; 1/53 ; 1/59 ; 1/5 ; 1/57 ; 1/55 ; 1/3+1/4 ; 1/34 ; 1/25 ; 1/2 ; 1/3 ; 1/36 ; 1/43 ; 1/41 ; 1/45 ; 1/50 ; 1.1/2 ; 1/2-1/3 ; 1/8 ; 1.1/4 ; 1/7 ; 1.1/3 ; 1/9 ; 1/2+1/3 ; 1/12 ; 1/17 ; 1/23 ; 1/2+1/4 ; 1/20 ; 1/15 ; 1/21 .
 Đáp án : 1/59 ; 1/57 ; 1/55 ; 1/53 ; 1/50 ; 1/45 ; 1/43 ; 1/41 ; 1/36 ; 1/34 ; 1/25 ; 1/23 ; 1/21 ; 1/20 ; 1/17 ; 1/15 ; 1/12 ; 1/9 ; 1/8 ; 1/7 ; 1/2-1/3 ; 1/5 ; 1/4 ; 1/3 ; 1/2 ; 1/3+1/4 ; 1/2+1/4 ; 1/2+1/3 ; 1.1/4 ; 1.1/3 ; 1.1/2
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 1/2 ; 1.2/3 ; 16/20 ; 1.1/3 ; 1/2+4/5 ; 4/5:3/5 ; 1/3x1/4 ; 11/17 ; 2222/3434 ; 2/3:2/5 ; 3-1.1/3 ; 1212/1515 ; 1/3:2/3 ; 1+2/3 ; 3.1/3 ; 1515/6060 ; 10/3 ; 1/2:2 ; 1.3/10 ; 1/3-1/4 .
 Đáp án : 1/2=1/3:1/2 ; 11/17=2222/3434 ; 1.2/3=1+2/3 ; 3.1/3=10/3 ; 16/20=1212/1515 ; 1/3x1/4=1/3-1/4 ; 1.1/3=4/5:3/5 ; 1/2+4/5=1.3/10 ; 2/3:2/5=3-1.1/3 ; 1515/6060=1/2:2 .
2.2 3/4+1/2 ; 5-1/2 ; 1.2/3 ; 1/3:2/3 ; 1/3x1/4 ; 363636/454545 ; 7/3 ; 1.2/3+1.2/3 ; 1.3/10 ; 6-1/2 ; 3.1/3 ; 1-1/2 ; 3-2/3 ; 1212/1515 ; 1+2/3 ; 9/2 ; 1/2x1/6 ; 2.3/4-1.1/2 ; 11/2 ; 3/5+7/10 .
 Đáp án : 1/3:2/3=1-1/2 ; 3-2/3=7/3 ; 1.2/3+1.2/3=3.1/3 ; 1.2/3=1+2/3 ; 1212/1515=363636/454545 ; 11/2=6-1/2 ; 5-1/2=9/2 ; 1/2x1/6=1/3x1/4 ; 3/5+7/10=1.3/10 ; 3/4+1/2=2.3/4-1.1/2 .
2.3 Đáp án : 3/4+3/4=3/2 ; 20/3=7-1/3 (thêm 1 phần ở 2.1 và 2.2 )
 BÀI 3 : Điền dấu thích hợp :
3.1 5/6 .....7/8 ; 18/51 ..... 3/10 ; 5/8+1/8 ..... 3/4 ; 75/100 .... 4/5 ; 1212/3636 ..... 1/3 ; 20/30 ..... 3/4 ; 1/3-1/4 ..... 1/3x1/4 ; 1/2+1/6 ..... 1-1/3 ; 7/8-1/8 ..... 5/6-1/3 ; 11/12-5/12 ..... 2/3-1/4 .
Đáp án : 5/6 3/10 ; 5/8+1/8 = 3/4 ; 75/100 5/6-1/3 ; 11/12-5/12 > 2/3-1/4
3.2 Đáp án : 
 ; ; ; 
3.3. ( )
VÒNG 4
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
 Đáp án :
1.1
 .
1.2 
 .
1.3
 .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1
 Đáp án :
 2.2 Đáp án :
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 215 và tỉ của chúng là . (ĐS: 86 ; 129 )
3.2 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 297 và tỉ của chúng là . (ĐS: 132 ; 165 )
3.3 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 334 và tỉ của chúng là . (ĐS: 215 ; 129 )
3.4 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 154 và tỉ của chúng là . (ĐS: 70 ; 84 )
3.5 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 315 và số thứ nhất bằng số thứ hai . (ĐS: 140 ; 175 )
3.6 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 154 và tỉ của chúng là . (ĐS: 231 ; 385 )
 3.7 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 216 và tỉ của chúng là . (ĐS: 324 ; 540 )
3.8 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 402 và tỉ của chúng là . (ĐS: 938 ; 536 )
3.9 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 128 và số thứ nhất bằng số thứ hai . (ĐS: 320 ; 448 ) 
3.10 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 85 và tỉ của chúng là . (ĐS: 170 ; 255 ) 
3.11 - Tìm hai số tự nhiên ,biết hiệu của hai số đó bằng 306 và tỉ của chúng là . (ĐS: 204 ; 510 )
3.12 – Một công nhân làm 26 ngày được 3 900 000 đồng . Hỏi nếu công nhân đó làm trong 10 ngày thì đư ... à tăng chiều rộng 5 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông . Tính chiều dài ,chiều rộng hình chữ nhật đó ? (ĐS: 48 cm ; 38 cm )
3.19 - Một hình chữ nhật có chu vi là 186 cm ; giảm chiều dài đi 7 cm và tăng chiều rộng 6 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông . Tính chiều dài ,chiều rộng hình chữ nhật đó ? (ĐS: 53 cm ; 40 cm )
3.20 - Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày . Nhưng thực tế lại có 150 người ăn . Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (ĐS: 20 )
3.21 - Bác An mua 5 m vải hết 450 000 đồng . Hỏi nếu bác An mua 15 m vải như thế thì phải trả bao nhiêu tiền ? (ĐS: 1 350 000 đồng )
VÒNG 5
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1.1 - Đáp án : 1cm ; 13 cm ; 3 cm ; 1dm ; 15 cm ; 3 dm ; 45 cm ; 9dm ; 1 m ; 16 dm ; 2 m ; 35 dm ; 5m ; 1dam ; 25m ; 9dam ; 1hm ; 8hm ; 1km ; 19hm .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
10 km ; 2 km ; 10hm ; 5 km 25 m ; 1 m 45 cm ; 354 dm ; 1005 dam ; 8 dm 5 cm ; 4 dam 8 dm ; 1250 m ; 35 m 4 dm ; 408 dm ; 4 cm 9 mm ; 2 000 m ; 5025 m ; 85 cm ; 49 mm ; 10 km 5 dam ; 145 cm ; 1 km 250 m .
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Một ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 15 lít xăng . Hỏi nếu ô-tô đi 240 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ? (ĐS: 36 lít xăng )
3.2 - Một ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết lít xăng . Hỏi nếu ô-tô đi hết lít xăng thì được bao nhiêu ki-lô-mét ? (ĐS: 250 km )
3.3 - Một ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết lít xăng . Hỏi nếu ô-tô đi 400 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ? (ĐS: 10 lít xăng )
3.4 - Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 100 người ăn trong 20 ngày . Nhưng thực tế lại có 150 người ăn . Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (ĐS: 16 )
3.5 - Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 100 người ăn trong 30 ngày . Nhưng thực tế chỉ có 60 người ăn . Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? (ĐS: 50 )
3.6 - Một đội công nhân có 15 người dự định sửa xong một đoạn đường trong 20 ngày . Nhưng sau khi làm được 6 ngày thì 5 người phải chuyển đi nơi khác . Hỏi số người còn lại phải làm tiếp bao nhiêu ngày nữa thì xong ? (ĐS: 21 ngày )
VÒNG 6
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1.2 - 1 kg ; 4 dag ; 25g ; 9 tạ ; 45 tạ ; 45 kg ; 3 tấn ; 8 yến ; 68 yến ; 1 500 kg ; 16 hg ; 150 kg ; 2 dag ; 2 hg ; 5 hg ; 35 g ; 5 000 kg ; 9kg ; 2 yến ; 3 tạ .
 Đáp án : 2 dag ; 25 g ; 35 g ; 4 dag ; 2 hg ; 5 hg ; 1 kg ; 16 hg ; 9 kg ; 2 yến ; 45 kg ; 8 yến ; 150 kg ; 3 tạ ; 68 yến ; 9 tạ ; 1500 kg ; 3 tấn ; 45 tạ ; 5 000 kg .
 2.2- Đáp án : 2 dag ; 25 g ; 4 dag ; 2 hg ; 35 dag ; 5 hg ; 1 kg ; 16 hg ; 9 kg ; 2 yến ; 45 kg ; 8 yến ; 150 kg ; 3 tạ ; 68 yến ; 9 tạ ; 1500 kg ; 3 tấn ; 45 tạ ; 5 000 kg .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
tạ ; 9 tấn 50 kg ; 2 kg 50 g ; 9050 g ; 50 kg ; 3 tạ 8 kg ; 250 kg ; tấn ; 150 dag ; 308 kg ; 35 tạ ; 120 kg ; 2 tạ ; 2050 g ; 330 kg ; 15 hg ; 200 kg ; 12 yến ; 3 tấn 5 tạ ; 3 tạ 3 yến . 
 BÀI 3 : Thỏ tìm cà rốt :
3.1 - Tổng của hai số là 186 ; nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 2 và dư 12 . Tìm hai số đó ? (ĐS: 58 ; 128 )
3.2 - Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số là 210 ; nếu mẫu số chuyển xuống tử số 12 đơn vị thì phân số đó có giá trị bằng 1 . (ĐS: )
3.3 - Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số là 175 ; nếu thêm 9 đơn vị vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì phân số đó có giá trị bằng 1 . (ĐS: )
3.4 - Trung bình cộng của hai số là 125 .Tìm hai số đó , biết số lớn hơn số bé 32 đơn vị . (ĐS: 109 ; 141 )
3.5 - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 ; sao cho khi đem số đó chia cho : 2 ; 3 ; 4 ; 5 và 6 thì đều dư 1 . (ĐS: 61 )
3.6 - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 ; sao cho khi đem số đó chia cho : 2 ; 3 ; 4 ; 5 và 6 thì không có dư . (ĐS: 60 )
3.7 - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi đem số đó chia cho : 2 ; 3 ; 4 ; 5 và 6 thì được số dư lần lượt là : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . (ĐS: 59 )
3.8 - Tổng của hai số là 258 ; nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 2 và dư 21 . Tìm hai số đó ? (ĐS: 79 ; 179 )
3.9 - Hiệu của hai số là 245 ; nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và dư 41 . Tìm hai số đó ? (ĐS: 102 ; 347 )
3.10 - Hiệu của hai số là 133 ; nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 4 và dư 19 . Tìm hai số đó ? (ĐS: 38 ; 171 )
3.11 - Để là số có 4 chữ số chia cho cả 5 và 9 mà không chia hết cho 2 thì b = ? ; a = ? (ĐS: b = 5 ; a = 1 )
3.12 - Để là số có 4 chữ số chia cho cả 2 ; 5 và 9 thì b = ? ; a = ? (ĐS: b = 0 ; a = 6 )
VÒNG 7
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1.1 - 168 dm ; 1 km ; 125 ha ; 8 mm ; 8 hm ; 25 m ; 125 mm ; 48 cm ; 250 ha ; 21 mm ; 450 dam ; 1 dam ; 2 m ; 1 cm ; 1 dm ; 800 m ; 105 cm ; 19 dm ; 302 dm ; 98 m .
 Đáp án : 8 mm ; 21 mm ; 1 cm ; 125 mm ; 48 cm ; 1 dm ; 105 cm ; 19 dm ; 168 dm ; 2 m ; 302 dm ; 25 m ; 98 m ; 1 dam ; 800 m ; 450 dam ; 8 hm ; 1 km ; 125 ha ; 250 ha .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
 ; 4,05 ; 400 m ; 3,9 ; 21m12cm ; 40 000 dm ; 760 dm ; 9 hm9m ; 4m9cm ; 90 009 m ; 7dam60m ; ; 1205 dm ; 12m5dm ; ; 210 012 cm ; 40 009 cm ; 850 ha ; 17,208 ; 8 km50 hm .
 BÀI 2 : Chọn đáp án đúng :
3.1 - Trong các số : 120 ; 123 ; 1 890 ; 2 001 ; 2 005 ; 2 008 ; 2 010 .
Tất cả các số chia hết cho 5 là : 120 ; 1 890 ; 2 005 và 2 010 . ( Đ )
3.2 - Trong các số : 120 ; 123 ; 1 890 ; 2 001 ; 2 005 ; 2 008 ; 2 010 .
Tất cả các số chia hết cho cả 2 ;3 và 5 là : 120 ; 1 890 . ( S )
3.3 - Trong các số : 120 ; 123 ; 1 890 ; 2 001 ; 2 005 ; 2 008 ; 2 010 .
Tất cả các số chia hết cho 3 là : 1 890 ; 2 001 và 2 010 . ( S )
3.4 - Số 45,512 đọc là : “Bốn mươi lăm phẩy lăm trăm mười hai” . ( S )
3.5 - Để chia hết cho cả : 2 ; 3 ; 5 và 9 thì a phải bằng 0 . ( Đ )
3.6 - Số bé nhất khác 0 chia hết cho cả 2 ; 3 ; 4 ; 5 và 6 là : 60 . ( Đ )
3.7 - Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì hiệu của hai số tự nhiên đó cũng là một số lẻ . ( S )
3.8 - Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của hai số tự nhiên đó cũng là một số lẻ . ( S )
3.9 - Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn thì hiệu của hai số tự nhiên đó cũng là một số chẵn . ( Đ )
3.10 - Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tích của hai số tự nhiên đó là một số chẵn . ( Đ )
VÒNG 8
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1.2 - ; 0,2 008 ; 0,02 ; 0,2 010 ; 0,009 ; 0,12 ; ; 1 ; ; 0,2 009 ; ; ; 0,2 ; 1,11 ; ; 1,105 ; 0,001 ; 1,12 ; 0,202 ; 0,9 .
 Đáp án : 0,001 ; ; 0,009 ; ; 0,02 ; ; ; 0,12 ; ; 0,2 ; 0,2 008 ; 0,2 009 ; 0,2 010 ; 0,202 ; ; 0,9 ; 1 ; 1,105 ; 1,11 ; 1,12 ; .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 - ; 20,080 ; 0,009 ; 9,000 ; 2,08 000 ; 9,0 ; 0,037 ; ; ; 20,08 ; ; 1,5 000 ; ; 0,15 ; 46,8 ; 1,5 ; 1,05 ; 20,9 000 ; 2,08 ; 20,900 . 
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 2005 và số bé bằng lớn . (ĐS: 802 ; 1203 )
3.2 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 2008 và số thứ nhất bằng số thứ hai . (ĐS: 753 ; 1255 )
3.3 - Tìm một phân số bằng phân số . Nếu chuyển 7 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng 1 . (ĐS: )
3.4 - Tìm một phân số bằng phân số . Biết nếu thêm vào tử số 12 đơn vị và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng 1 . (ĐS: )
3.5 - Tìm hai số tự nhiên , biết giữa chúng có 95 số tự nhiên khác và số bé bằng số lớn . (ĐS: 48 ; 144 )
VÒNG 9
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
2.1 - 2,1 m ; 24 hm ; 17 cm ; 45 m ; 2,05 hm ; 1,8 cm ; 0,8 hm ; 9cm ; 1,9 dm ; 1,2 m ; 5,1 dam ; 0,4 dm ; 1,45 m ; 0,5 cm ; 2,3 km ; 2 km 305 m ; 14 dm ; 19dam ; 12 mm ; 1,8 dam .
 Đáp án : 0,5 cm ; 12 mm ; 1,8 cm ; 0,4 dm ; 9cm ; 17 cm ; 1,9 dm ; 1,2 m ; 14 dm ; 1,45 m ; 2,1 m ; 1,8 dam ; 45 m ; 5,1 dam ; 0,8 hm ; 19dam ; 2,05 hm ; 2,3 km ; 2 km 305 m ; 24 hm .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 - 0,068 tấn ; 68 kg ; 0,145 tấn ; 106 g ; 36 dag ; 12,6 tấn ; 5 kg 8 dag ; 2,85 tấn ; 1,06 hg ; 1,2 345 tấn ; 0,868 kg ; 619 kg ; 285 yến ; 145 kg ; 5,08 kg ; 6 tạ 19 kg ; 12 tấn 6 tạ ; 1 234,5 kg ; 868 g ; 0,36 kg .
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Tìm một số tự nhiên ,biết nếu viết thêm vào bên phải số đó thì được số mới hơn số phải tìm 1678 đơn vị . (ĐS: 186 )
3.2 - Tìm một số tự nhiên ,biết nếu xóa đi chữ số 5 tận cùng bên phải số đó thì được số mới kém số phải tìm 1751 đơn vị . (ĐS: 1945 )
3.3 - Tìm một số tự nhiên ,biết nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số đó thì được số mới kém số phải tìm 1794 đơn vị . (ĐS: 1993 )
3.4 - Tổng của hai số là 1 008 .Nếu số thứ nhất nhân với và số thứ hai nhân với thì được hai tích bằng nhau . Tìm hai số đó ? (ĐS: II=630 ; I=378 )
3.5 - Hiệu của hai số là 308 .Nếu số thứ nhất nhân với 5 và số thứ hai nhân với 3 thì được hai tích bằng nhau . Tìm hai số đó ? (ĐS: I=462 ; II=770 )
3.6 - Hiệu của hai số là 234 .Nếu số thứ nhất nhân với và số thứ hai nhân với thì được hai tích bằng nhau . Tìm hai số đó ? (ĐS: I=156 ;II=390 )
VÒNG 10
 BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1.1 - 20,09 ; 10,95 ; 30,03 ; 8,5 ; 4,1+5,15 ; 5,6+4,7 ; 15,36+10,5 ; 10,02 ; 3,6+6,4 ; 41,2+23,05 ; 6,205 ; 9,2 501 ; 21,101 ; 6,2 ; 9,5 ; 5,1+4,98 ; 6,1+6 ; 8,6 ; 43,6 ; 64,125 .
 Đáp án : 6,2 ; 6,205 ; 8,5 ; 8,6 ; 4,1+5,15 ; 9,2 501 ; 9,5 ; 3,6+6,4 ; 10,02 ; 5,1+4,98 ; 5,6+4,7 ; 10,95 ; 6,1+6 ; 20,09 ; 21,101 ; 15,36+10,5 ; 30,03 ; 43,6 ; 64,125 ; 41,2+23,05 .
 BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 - 58,18+14 ; 147 ; 12,45+5,2 ; 43,86 ; 115,36+24,64 ; 89,6+57,4 ; 1,5+2,7 ; 4,2 ; 2,98 ; 9,85+7,8 ; 24,56+19,3 ; 18,7 ; 15,8+2,9 ; 140 ; 42,68+29,5 ; 193,86 ; 123,5+68,6 ; 1,58+1,4 ; 192,1 ; 125,16+68,7 .
 Đáp án : 58,18+14=42,68+29,5 ; 115,36+24,64=140 ; 15,8+2,9=18,7 ; 1,5+2,7=4,2 ; 12,45+5,2=9,85+7,8 ; 1,58+1,4=2,98 ; 89,6+57,4=147 ; 24,56+19,3=43,86 ; 123,5+68,6=192,1 ; 125,16+68,7=193,86 .
 BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của chúng bằng 32 . (ĐS: 26789 )
3.2 - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của chúng bằng 25 . (ĐS: 1789 )
3.3 - Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của chúng bằng 23 . (ĐS: 8543210 )
3.4 - Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của chúng bằng 15 . (ĐS: 543210 )
3.5 - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của chúng bằng 45 . (ĐS: 59 )
3.6 - Tìm một số tự nhiên,biết nếu xoá hai chữ số tận cùng của nó thì ta được số mới kém số phải tìm 1917 đơn vị . (ĐS: 1936 ) 
(Vòng tiếp theo ở trang khác)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC LỚP 5 v1-5.doc