Đề thi Violympic lớp 4 (vòng 15)

Đề thi Violympic lớp 4 (vòng 15)

BÀI THI 1:

Câu 1: 362 x 35 + 65 x 362 =

Câu 2: 5hm 3dm = .dm

Câu 3: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương bằng 123 và số dư bằng 6

Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng bằng 20m. Tính chiều dài

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 828Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic lớp 4 (vòng 15)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI THI 1:
Câu 1: 362 x 35 + 65 x 362 = 
Câu 2: 5hm 3dm = ...dm
Câu 3: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương bằng 123 và số dư bằng 6
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng bằng 20m. Tính chiều dài
Câu 5: Tìm y biết 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24:3
Câu 6: Cho một phép chia hết có thương bằng 25. Tìm số bị chia biết rằng nếu ta tăng thương lên 6 đơn vị thì số bị chia tăng thêm 966
Câu 7: Bình thực hiện 1 phép tính hết 3 phút 36 giây. Hỏi bạn Bình thực hiện 3 phép tính trong bao nhiêu giây
Câu 8: Cho phân số. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy tử số và mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó ta được một phân số có giá trị bằng ½
Câu 9: Một khu đất hcn có chiều dài 25m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách tăng chiều rộng lên 4 lần thì diện tích tăng thêm. Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng
Câu 10: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m. Người ta rào xung quanh bằng các cọc xi măng. Nếu nhìn theo chiều rộng thì thấy 10 cọc. Nhìn theo chiều dài thì thấy 16 cọc. Tính diện tích khu vườn biết các cọc cách đều nhau và 4 góc vườn đều có cọc.
BÀI 2:
Câu 1: 278x8 + 278x2
Câu 2: 1217x3 + 183x3
Câu 3: 658x19 + 658x81
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 2/5m. Chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật đó là
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 10m. Chiều dài bằng 11/5 chiều rộng. Diện tích hcn đó là
Câu 5: Một đơn vị bộ đội đi cứu trợ chia làm 2 đoàn. Đoàn 1 gồm 4 xe, mỗi xe chở 44 anh bộ đội. Đoàn 2 gồm 7 xe mỗi xe chở 33 anh. Tính xem trung bình mỗi xe chở bao nhiêu anh bộ đội
Câu 6: Lần lượt từng vòi chảy vào bể thì vòi 1 chảy 3 giờ là đầy bể, vòi 2 chảy trong 4 giờ thì đầy bể. Vòi 3 chảy trong 6 giờ đầy bể. Nếu cả 3 vòi thì bao nhiêu phút sẽ đầy bể.
Câu 7:
Câu 8: Tính diện tích khu vườn nhà Ông biết rằng Ông để ½ diện tích trồng chuối, phần diện tích còn lại trồng na thì còn lại 30 m
Câu 9: Số nhỏ nhất có 3 chữ số mà chia hết cho 2,3,4,5,6 đều dư 1
Câu 10: Số nhỏ nhất có 3 chữ số mà chia hết cho 2,3,4,5,6
BÀI 3:
Câu 1: Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả 450 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 40 cây. Mỗi lớp trồng được ? cây
Câu 2: Bố hơn con 30 tuổi. Biết 5 năm nữa tổng số tuổi của 2 bố con là 62. Tính tuổi hiện nay của mỗi người?
Câu 3: Khi Mai 8 tuổi thì mẹ Mai 36 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người biết hiện nay tổng số tuổi 2 mẹ con là 550
Câu 4: Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 cha con là 64. Tính tuổi hiện nay mỗi người?
Câu 5: Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết 5 năm nữa tổng số tuổi của 2 mẹ con là 61. Tính tuổi hiện nay của mỗi người?
Câu 6: Khi Minh 15 tuổi thì bố Minh 45 tuổi và hiện nay tổng số tuổi 2 bố con Minh là 50 tuổi. Tính tuổi hiện nay mỗi người?
Câu 7: Mẹ hơn con 28 tuổi biết 4 năm trước tổng số tuổi hai mẹ con là 48. Tính tuổi hiện nay của mỗi người
Câu 8: Tổng 2 số bằng 356 nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm 2 số đó
Câu 9: Tổng của 2 số bằng 5132 nếu xóa chữ số 5 hàng cao nhất của số lớn thì được số bé. Tìm 2 số đó
Câu 10: Tổng của 2 số bằng 472 và nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm 2 số đó
Câu 11: Tìm phân số biết rằng tổng tử số và mẫu số bằng 55, mẫu hơn tử 17 đơn vị
Câu 12: Một phép chia có số chia là số chẵn lớn nhất có một chữ số, thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau còn số dư lớn nhất có thể
Câu 13: Cho số X14Y để số này chia hết cho 90 thì X=, Y=
ĐỀ 2:
BÀI 1:
Câu 1: trung bình cộng của 3 số là 25. Số thứ nhất là 37, số thứ 2 và thứ 3 bằng nhau. Tìm số thứ 3
Câu 2: Một cái ao hình chữ nhật có diện tích là 125 mét vuông, người ta mở rộng cả chiều dài và chiều rộng của nó mỗi chiều 1/5 số đo độ dài của nó thì được hcn mới. Tính diện tích sau mở rộng
Câu 3: Số nhỏ nhất có 3 chữ số mà chia hết cho cho cả 2,3,4,5,6
Câu 4: 638 + 246 – 138 + 754
Câu 5: Bác Lan nhập về một số gạo và chia đều vào các thúng. Biết mỗi thúng đựng được 45 kg. Tính số gạo bác Lan mua về biết rằng bác đổ đầy vào 12 thùng còn thừa 35 kg
Câu 6: Tìm y biết: 28 + y x 3 + 325 = 325 + 28 + 27x3
1000 – 345 + 345:y = 655 + 345 : 5
Câu 7: TÌm số bị chia trong phép chia có thương bằng 23 và số dư bằng 8 và số dư là lớn nhất có thể trong phép chia
Câu 8: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 8m, tăng chiểu rộng 8m thì ta được hình vuông có chu vi là 249m. Tính diện tích hình chữ nhật
Câu 9: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được 1/5 bể, vòi thứ 2 mỗi giờ chảy được 2/7 bể. Sau một giờ người ta đóng vòi thứ 2 lại. Hỏi vòi 1 cần chảy thêm bao lâu thì bể đầy. Biết bể chứa 140 lít nước
Câu 10: Nếu bớt một cạnh hình vuông 7m và bớt một cạnh khác đi 25m thì được một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình vuông
BÀI 2:
Câu 11: Hai kho chứa tất cả 250 tấn thóc. Biết rằng nếu chuyển từ kho A sang kho B 15 tấn thì 2 kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa ? tấn thóc
Câu 12: Hai kho chứa tất cả 350 tấn thóc. Biết rằng nếu chuyển từ kho A sang kho B 30 tấn thì lúc này kho B sẽ nhiều hơn kho A 10 tấn. Hỏi mỗi kho chứa ? tấn thóc
Câu 13: Điểm thi môn tiếng việt của lớp 4B có 1/5 số bạn đạt giỏi, 1/6 số bạn đạt điểm trung bình còn lại là điểm khá. TÍnh số bạn đạt điểm khá bietes lớp có 30 bạn
Câu 14: Khi Mai 8 tuổi thì mẹ Mai 36 tuổi. TÍnh tuổi mỗi người hiện nay biết tổng số tuổi hiện nay của 2 mẹ con Mai là 50
Câu 15: 15/7 – m = 8/7 vậy m = 
Câu 16: Một chiếc thuyền chở 36 thùng hàng, mỗi thùng hàng nặng 5/9 tạ. Hỏi chiếc thuyền chở bao nhiêu tấn hàng
Câu 17: Hình chữ nhật có chu vi 2/5 m, chiều rộng 5cm thì chiều dài là
Câu 18: Có tất cả 24 quả 3 loại cam, táo, đào. Số cam bằng ½ số táo, số đào gấp 3 lần số cam. Tính mỗi loại
Câu 19: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 m, chiều dài 10/9 chiều rộng. Tính diện tích
Câu 20: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/4m chiều dài bằng 32/9 chiều rộng. Tiinhs diện tích
Câu 21:Người ta cho một vòi chảy vào một bể hết nước. Lần thứ nhất chảy được ½ bể, lần thứ 2 vòi chảy được 2/5 bể. Tính xem bể chứa được bao nhiêu nước biết nếu vòi chảy thêm 1000 lít thì bể đầy
Câu 22: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương bằng 123 và số dư bằng 6
Câu 24: Tìm y biết y x (233+327) = 327x99+233x99
Câu 25: Tổng của 2 số là 43, nếu gấp số hạng thứ nhất lên 4 lần, số hạng thứ 2 lên 2 lần thì tổng mới là 122
Câu 26: An có 125 viên bi. An chia cho Bình 2/5 số bi của mình sau đó An chia cho Chi 1/3 số còn lại. Hỏi Bình nhiều hơn Chi bao nhiêu viên bi
Câu 27: Có 7 quả cam trung bình mỗi quả cân nặng 125 gam, sau khi ăn 2 quả cam có khối lượng 105g và 90g thì trung bình mỗi quả cam còn lại nặng bao nhiêu gam
Câu 28: Một hình chữ nhật có chu vi 178m. Nếu ta tăng chiều dài 14m, chiều rộng 37m thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật
Câu 29: Trung bình cộng của 2 số bằng 145, biết số lớn hơn số bé 20 đơn vị. Tìm 2 số đó
Câu 30: Trung bình cộng của 2 số bằng 246, biết số lớn hơn số bé 68 đơn vị. Tìm 2 số
Câu 31: Trung bình cộng của 2 số bằng 100, biết số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm 2 số
Câu 32: Trong đợt tết một cửa hàng đã nhập về 128 thùng hàng bánh, ngày thứ nhất đã bán ¼ số bánh. Số bánh còn lại bán hết trong 2 ngày cuối năm. Tính xem 2 ngày cuối năm trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu thùng bánh
Câu 33: Hai kho chứa tất cả 370 tấn thóc. Biết rằng nếu chuyển từ kho B sang kho A 35 tấn thì lúc này kho A sẽ nhiều hơn kho B 20 tấn. Hỏi mỗi kho chứa ? tấn thóc
Câu 34: Tìm 2 số tự nhiên biết rằng tổng của chúng là 2009 và giữa chúng có 16 số tự nhiên khác
Câu 35: Tìm 1 phân số biết rằng nếu ta thêm 6 đơn vị vào tử số thì được một phân số mới có giá trị bằng 1 biết trung bình cộng của mẫu số và tử số bằng 28
Câu 36: Tổng của 2 số bằng 1246 và nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm 2 số đó

Tài liệu đính kèm:

  • docVIOLYMPIC VONG 15 LOP 4.doc