Đề thi violympic lớp 5 - Vòng 15

Đề thi violympic lớp 5 - Vòng 15

1/ Bỏ 42 000 đ. Bán được 52 500đ. Bán = . % vốn ; lãi = . % .

2/ Trường có 800 h/s. Số nữ chiếm 52,5 % . Tính số nữ .; nam

3/ Trường có 552 h/s Khá và Giỏi chiếm 92 % . Cả trường có h/s .

4/ Lớp có 40 h/s. Số h/s Giỏi là 15 em, còn lại là Khá.( G - Lớp = .% ; G-K= % )

5/ Lớp có 45 h/s. Số h/s Đ Đ Tốt 60%, còn lại là Khá.( T = . em ; K= em )

 

doc 8 trang Người đăng huong21 Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi violympic lớp 5 - Vòng 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM :
XẾP THỨ :
ĐỀ THI VIOLYMPIC
LỚP 5 - Vòng 15
Họ và tên : . Lớp:;Trường:.
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
200,5
75,58 x 10
9,724 : 0,01
2,008 : 0,1 
20,08
6,05 x 10
77,04 : 0,1
200,8 x 0,1
20,05 x 10
200,8 
75,58, : 0,1
20,08 x 10
75,09 : 0,1
7,704 : 0,01 
75,09 x 10
0,2002 : 0,01 
9,724 x 100 
0,2008 : 0,01
200,2 x 0,1
6,05 : 0,1 
75,58, : 0,1 =; 200,8 x 0,1 =..; 20,08 x 10 =; 20,05 x 10 =; 77,04 : 0,1 =..; 0,2008 : 0,01 =.; 9,724 : 0,01 =.; 6,05 x 10 =..; 200,2 x 0,1 =; 75,09 x 10 =...
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ) : ( Hoặc cà rốt )
1/ Bỏ 42 000 đ. Bán được 52 500đ. Bán = .. % vốn ; lãi = . % .
2/ Trường có 800 h/s. Số nữ chiếm 52,5 % . Tính số nữ ..; nam 
3/ Trường có 552 h/s Khá và Giỏi chiếm 92 % . Cả trường có  h/s .
4/ Lớp có 40 h/s. Số h/s Giỏi là 15 em, còn lại là Khá.( G - Lớp = .% ; G-K= % )
5/ Lớp có 45 h/s. Số h/s Đ Đ Tốt 60%, còn lại là Khá.( T = . em ; K=  em )
6/ Lớp có 21 h/s nam, chiếm 60 % của lớp. Tính số h/s của lớp HS.
7/ Lớp có 18 h/s nữ, chiếm 45 % của lớp. Tính số h/s của lớp .HS.
8/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 37,5 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam .
9/ Lớp có 40 h/s . Trong đó nam có 16 em. ( Nam - Lớp = % ; Nữ - nam= ..% )
10/ Gửi 10 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm =  đ . 
11/ Gửi 50 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = . đ . 
12/ Cạnh hình vuông tăng gấp rưỡi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần . ( 1,5 ; 2,25 )
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi thì S tăng .. lần; S tăng %.
14/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h gấp đôi thì S tăng . lần; S tăng %.
15/ Bán 420 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có .tấn .
16/ Bán 750 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có .tấn .
17/ Bán lãi 20 % giá bán . Hỏi lãi .. % giá vốn ( mua ) .
18/ Bán lãi 25 % giá mua . Hỏi lãi  % giá bán .
19/ Tăng số A 25 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi  % để được A .
20/ Giảm số M 20 % thì được N . Hỏi phải tăng N . % để được M .
21/ Lớp có 35 h/s . Trong đó nam có 46 em. ( Nam - Lớp = % ; Nữ - nam= % )
22/ Lớp có 48 h/s. Số h/s Giỏi là 18 em, còn lại là Khá.(G -Lớp = .% ; G-K= .% )
BÀI 3 : Điền số thích hợp :
1/ 14,508 x 7 + 14,508 x 3 = .; 189,28 x 78 - 189,28 x 68 = ...; 
2/ 37,091 x 39 - 37,091 x 29 = ..; 28,524 x 3,8 + 28,524 x 6,2 = .;
3/ 84,03 x 98,27 - 84,03 x 88,27 =  ; 93,57 x 29,45 - 93,57 x 19,45 = ;
4/ 8,9 x 95,47 - 8,9 x 95,46 = ; 101 x 1,996 - 1,996 = ..;
5/ 815,5 x 0,07 + 815,5 x 0,03 = ; 1,79 x 28,3 - 1,79 x 28,2 = .. 
6/ 20,08 x 4 + 20,08 x 6 = .; 3,4608 x 128 - 3,4608 x 28 = ;
7/ 0,924 x 147,9 - 0,924 x 47,9 = ; 12,86 x 1,8 - 12,86 x 1,7 = .;
8/ 8,192 x 174,09 - 8,192 x 74,09 = .; 26,95 x 58,41 - 26,95 x 58,4 = 
Ý kiến của phụ huynh :
ĐIỂM :
XẾP THỨ :
ĐỀ THI VIOLYMPIC
LỚP 5 - Vòng 16
Họ và tên : . Lớp:;Trường:.
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn )
1,58
0,3 : 0,4
2,63
75 % của 16
0,2 : 0,5
2 : 2,5
3,5
0,66
1,3
2,4
2,6
0,01
1,37
0,78
3,12
0,69
1,8
2,42
4
12,5 : 10
.< .< < < < ..< .< < < .< .< < .< .< < < < ..< .<  .
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
7,86 x 10
5
10 % của 3
19,98 x 10
40 % của 12,5
200,9 
1,368 : 0,01
20 % của 5,8
1999 x 0,001 
9,74 : 0,1 
1,16
199,9 x 0,01
8,324 : 0,01
20,09 x 10
83,24 : 0,1 
0,3
199,8 
9,74 x 10
7,86 : 0,1
1,368 x 100 
20 % của 5,8 =..; 40 % của 12,5 = . ; 10 % của 3 =; 7,86 : 0,1 = .. ; 1,368 : 0,01 =.; 20,09 x 10 =.; 19,98 x 10 =..; 9,74 x 10 =.; 8,324 : 0,01 =......; 199,9 x 0,01 =.... 
 BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Lớp 5A có 24 h/s nam chiếm 60 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có  h/s .
2/ Lớp 5A có 22 h/s nữ chiếm 55 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có .. h/s .
3/ Lớp 5A có 40 h/s. ĐĐ Tốt 75 % , số h/s còn lại là khá. Hỏi lớp có .. h/s T, ... h/s K.
4/ Trường có 1140 h/s Giỏi chiếm 95 % số h/s toàn trường. Hỏi trường có . h/s .
5/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = . đ . 
6/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm =  đ . 
7/ Cạnh hình vuông tăng 10 % thì P tăng .. % ; S tăng  %.
8/ Cạnh hình vuông tăng 20 % thì P tăng . % ; S tăng  % .
9/ Cạnh hình vuông tăng 40 % thì P tăng .. % ; S tăng  %.
10/Cạnh hình vuông tăng 50 % thì P tăng .. % ; S tăng  %.
11/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng .. lần; S tăng lần.
12/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, h tăng gấp rưỡi thì S tăng .. lần; S tăng ..% .
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h ko đổi thì S tăng .% .
14/ Bán 1000 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có . tấn.
15/ Bán 525 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có . tấn.
16/ Bán lãi 25 % giá bán . Hỏi lãi .% giá vốn ( mua ) .
17/ Bán lãi 35 % giá mua . Hỏi lãi .. % giá bán .
18/ Bán lãi 60 % giá mua . Hỏi lãi .. % giá bán .
19/ Tăng số A 60 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi . % để được A .
20/ Giảm số M 37,5 % thì được N . Hỏi phải tăng N . % để được M .
21/ Giảm chiều dài 37,5 % thì phải tăng chiều rộng . % để diện tích ko đổi .
22/ Tăng chiều dài 25 % thì phải giảm chiều rộng  % để diện tích ko đổi .
22/ Tăng chiều dài 60 % thì phải giảm chiều rộng . % để diện tích ko đổi .
23/ Bỏ 50 000 đ. Bán được 62 500đ. Bán = . % vốn ; lãi = . % .
24/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 40 % của lớp. Tính số h/s nữ..H/S ; nam ..H/S.
25/ Trường có 1000 h/s. Số nữ chiếm 45,5 % Tính số h/s nữ.H/S ; nam ..H/S.
Ý kiến của phụ huynh :
..
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC
LỚP 5 - Vòng 15
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
75,58, : 0,1 = 75,58 x 10 ; 200,8 x 0,1 = 20,08 ; 20,08 x 10 = 200,8 ; 20,05 x 10 = 200,5 ; 77,04 : 0,1 = 7,704 : 0,01 ; 0,2008 : 0,01 = 2,008 : 0,1 ; 9,724 : 0,01 = 9,724 x 100 ; 6,05 x 10 = 6,05 : 0,1 ; 200,2 x 0,1 = 0,2002 : 0,01 ; 75,09 x 10 = 75,09 : 0,1 .
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ) : ( Hoặc cà rốt )
1/ Bỏ 42 000 đ. Bán được 52 500đ. Bán = ? % vốn ; lãi = ? % . ( 125 ; 25 )(sgk)
2/ Trường có 800 h/s. Số nữ chiếm 52,5 % . Tính số nữ ; nam ? ( 420 ; 380 )
3/ Trường có 552 h/s Khá và Giỏi chiếm 92 % . Cả trường có ? h/s ? ( 600 )
4/ Lớp có 40 h/s. Số h/s Giỏi là 15 em, còn lại là Khá.( G - Lớp = 37,5% ; G-K= 60% )
5/ Lớp có 45 h/s. Số h/s Đ Đ Tốt 60%, còn lại là Khá.( T = 27 em ; K= 18 em )
6/ Lớp có 21 h/s nam, chiếm 60 % của lớp. Tính số h/s của lớp ? ( 35 )
7/ Lớp có 18 h/s nữ, chiếm 45 % của lớp. Tính số h/s của lớp ? ( 40 )
8/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 37,5 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam ? ( Nữ = 15 ; 25 )
9/ Lớp có 40 h/s . Trong đó nam có 16 em. ( Nam - Lớp = 40% ; Nữ - nam= 150% )
10/ Gửi 10 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 1 500 000đ ) 
11/ Gửi 50 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 8 000 000đ ) 
12/ Cạnh hình vuông tăng gấp rưỡi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần . ( 1,5 ; 2,25 )
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi thì S tăng ? lần; ? % . ( 2 ; 100 )
14/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h gấp đôi thì S tăng ? lần; ? % . (3 ; 200 )
15/ Bán 420 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 4 tấn )
16/ Bán 750 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 6 tấn )
17/ Bán lãi 20 % giá bán . Hỏi lãi ? % giá vốn ( mua ) . ( 25 % )
18/ Bán lãi 25 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 20 % )
19/ Tăng số A 25 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ? % để được A . ( 20 % )
20/ Giảm số M 20 % thì được N . Hỏi phải tăng N ? % để được M . ( 25 % )
21/ Lớp có 35 h/s . Trong đó nam có 46 em. ( Nam - Lớp = 40% ; Nữ - nam= 150% )
22/ Lớp có 48 h/s. Số h/s Giỏi là 18 em, còn lại là Khá.(G -Lớp = 37,5% ; G-K= 60% )
BÀI 3 : Điền số thích hợp :
1/ 14,508 x 7 + 14,508 x 3 = 145,08 ; 189,28 x 78 - 189,28 x 68 = 1892,8 ; 
2/ 37,091 x 39 - 37,091 x 29 = 370,91 ; 28,524 x 3,8 + 28,524 x 6,2 = 285,24 ;
3/ 84,03 x 98,27 - 84,03 x 88,27 = 840,3 ; 93,57 x 29,45 - 93,57 x 19,45 = 935,7 ;
4/ 8,9 x 95,47 - 8,9 x 95,46 = 0,089 ; 101 x 1,996 - 1,996 = 199,6 ;
5/ 815,5 x 0,07 + 815,5 x 0,03 = 81,55 (=v14) ; 1,79 x 28,3 - 1,79 x 28,2 = 0,179 . 
6/ 20,08 x 4 + 20,08 x 6 = 200,8 ; 3,4608 x 128 - 3,4608 x 28 = 346,08 ;
7/ 0,924 x 147,9 - 0,924 x 47,9 = 92,4 ; 12,86 x 1,8 - 12,86 x 1,7 = 1,286 ;
8/ 8,192 x 174,09 - 8,192 x 74,09 = 819,2 ; 26,95 x 58,41 - 26,95 x 58,4 = 0,2695 .
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC
LỚP 5 - Vòng 16
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn )
0,01 < 0,2 : 0,5 < 0,66 < 0,69 < 0,3 : 0,4 < 0,78 < 2 : 2,5 < 75 % của 16 < 12,5 : 10 < 1,3 < 1,37 < 1,58 < 1,8 < 2,4 < 2,42 < 2,6 < 2,63 < 3,12 < 3,5 < 4 .
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
20 % của 5,8 = 1,16 ; 40 % của 12,5 = 5 ; 10 % của 3 = 0,3 ; 7,86 : 0,1 = 7,86 x 10 ; 1,368 : 0,01 = 1,368 x 100 ; 20,09 x 10 = 200,9 ; 19,98 x 10 = 199,8 ; 9,74 x 10 = 9,74 : 0,1 ; 8,324 : 0,01 = 83,24 : 0,1 ; 199,9 x 0,01 = 1999 x 0,001 . 
BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Lớp 5A có 24 h/s nam chiếm 60 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ? h/s . ( 40 )
2/ Lớp 5A có 22 h/s nữ chiếm 55 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ? h/s . ( 40 )
3/ Lớp 5A có 40 h/s. ĐĐ Tốt 75 % , số h/s còn lại là khá. Hỏi lớp có ? h/s T, K.( 30 ; 10 )
4/ Trường có 1140 h/s Giỏi chiếm 95 % số h/s toàn trường. Hỏi trường có ? h/s . ( 1200 )
5/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 15 000 000đ ) 
6/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ? đ . ( 24 000 000đ ) 
7/ Cạnh hình vuông tăng 10 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 10 % ; 21 % )
8/ Cạnh hình vuông tăng 20 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 20 % ; 44 % )
9/ Cạnh hình vuông tăng 40 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 40 % ; 96 % )
10/Cạnh hình vuông tăng 50 % thì P tăng ? % ; S tăng ? % ( 50 % ;125 % )
11/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng ? lần; S tăng ? lần. ( 2 ; 4 )
12/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, h tăng gấp rưỡi thì S tăng ? lần; ? % .( 3 ; 200 )
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h ko đổi thì S tăng ? % . ( 50 )
14/ Bán 1000 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 8 tấn )
15/ Bán 525 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ? ( 5 tấn )
16/ Bán lãi 25 % giá bán . Hỏi lãi ? % giá vốn ( mua ) . ( 33,33 % )
17/ Bán lãi 35 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 25,92 % )
18/ Bán lãi 60 % giá mua . Hỏi lãi ? % giá bán . ( 37,5 % )
19/ Tăng số A 60 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ? % để được A . ( 37,5 % )
20/ Giảm số M 37,5 % thì được N . Hỏi phải tăng N ? % để được M . ( 60 % )
21/ Giảm chiều dài 37,5 % thì phải tăng chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 60 % )
22/ Tăng chiều dài 25 % thì phải giảm chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 20 % )
22/ Tăng chiều dài 60 % thì phải giảm chiều rộng ? % để diện tích ko đổi . ( 37,5 % )
23/ Bỏ 50 000 đ. Bán được 62 500đ. Bán = ? % vốn ; lãi = ? % . ( 125 ; 25 )
24/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 40 % của lớp. Tính số h/s nữ ; nam ? ( Nữ = 16 ; 24 )
25/ Trường có 1000 h/s. Số nữ chiếm 45,5 % . Tính số nữ ; nam ? ( 455 ; 545 )

Tài liệu đính kèm:

  • docon luyen thi giai toan qua mang.doc