1. Toán
Bài 1: Đọc các số sau:
5dm3 ; 13 dm3 ; 6,5 dm3 ; 2/5 dm3
8cm3 ; 192 cm3 ; 18,9 cm3; 12/7 cm3
15,06 dm3; 25,081 dm3 ; 1,361 dm3
- Tổ chức cho HS đọc từng bài.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài 2: Vi ết c ác s ố đo th ể t ích sau:
a/ Sáu đề-xi-mét khối
b/ Tám trăm hai mươi sáu đề-xi-mét khối
c/ Chín phẩy tám đề-xi-mét khối
d/ Ba phần tư đề-xi-mét khối
e/ Ba mươi ba phần mười ba đề-xi-mét khối
g/ Chín mươi hai xăng-ti-mét khối
h/ Tám ph n chín xăng-ti-mét khối
i/ Một trăm linh sáu xăng-ti-mét khối
- Tổ chức cho HS viết bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
ND: ...... – 2 - 2010 TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN HÌNH LẬP PHƯƠNG CHÍNH TẢ: HÀ NỘI I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. - HS viết đúng bài chính tả: Hà Nội. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương . - GV nhận xét, chốt ý. Sxq = (a x a) x 4 Stp = (a x a) x 6 2. Bài tập Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh: a. 11 cm; b. 6,5 dm; c. m - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: a. Sxq = 484 cm2 Stp = 276 cm2 b. Sxq = 169 dm2 Stp = 253,5 dm2 c. Sxq = cm2 Stp = cm2 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Hình lập phương 1 2 3 Cạnh 5m DT 1 mặt 9 cm2 DT toàn phần 24 cm2 Hình lập phương 1 2 3 Cạnh 3cm 2cm DT 1 mặt 25 m2 4 cm2 DT toàn phần 150 m2 54 cm2 - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. * Kết quả: Chọn ý A. 11304 dm2 Bài 3: Người ta làm một cái hộp không nắp bằng tôn dạng hình lập phương có cạnh 10cm. Tính di ện tích tôn cần dùng (không tính các mép hàn) - Gọi HS đọc đề toán – Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS trình bày cách giải - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Diện tích tôn cần dùng 10 x 10 x 5 = 500 (cm2) Đáp số: 500 cm2 II. Chính tả: - Gọi HS đọc lại bài Hà Nội. - Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó. - Cho HS viết lại những từ ngữ đó. - GV đọc bài 1 lần. - GV đọc từng câu cho HS viết vào tập. - Cho HS tự soát lỗi. - Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác. - GV nhận xét, sửa sai. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - C á nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, nháp. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nh ân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Cá nhân bảng con - HS viết vào tập - Cá nhân Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND: ...... – 2 - 2010 TOÁN: XĂNG-TI- MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI LT&C: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QHT (QH TĂNG TIẾN) I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo thể tích; nắm vững mối quan hệ giữa Đề-xi-mét khối và Xăng-ti-mét khối.. - R èn luy ện k ỹ n ăng nh ận bi ết c âu gh ép b ằng c ặp QHT. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Toán Bài 1: Đọc các số sau: 5dm3 ; 13 dm3 ; 6,5 dm3 ; 2/5 dm3 8cm3 ; 192 cm3 ; 18,9 cm3; 12/7 cm3 15,06 dm3; 25,081 dm3 ; 1,361 dm3 - Tổ chức cho HS đọc từng bài. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 2: Vi ết c ác s ố đo th ể t ích sau: a/ Sáu đề-xi-mét khối b/ Tám trăm hai mươi sáu đề-xi-mét khối c/ Chín phẩy tám đề-xi-mét khối d/ Ba phần tư đề-xi-mét khối e/ Ba mươi ba phần mười ba đề-xi-mét khối g/ Chín mươi hai xăng-ti-mét khối h/ Tám ph n chín xăng-ti-mét khối i/ Một trăm linh sáu xăng-ti-mét khối - Tổ chức cho HS viết bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài 3: a/ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối 2 cm3; 6,231 m3 ; 15,9m3; 0,33 m3 b/ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là x ăng-ti-mét khối: 1 dm3 ; 1,269 dm3 ; 2,31 dm3 ; 19,65 m3 ; 131,5 m3 Bài 4:Ch ọn k ết qu ả đ úng 23,5 m3 = ........... dm3 A. 235 dm3 B. 2350 dm3 C. 23500 dm3 D. 23005 dm3 2. Lu ện từ và câu: Tìm câu ghép chỉ mối quan hệ tăng tiến a/ Lát sau, khi hai cảnh sát vừa được phái đi thì tr ực ban của đồn lại nhận được một cú điện thoại. b/ Tôi đã khoá xe cẩn thận nhưng bọn trộm vẫn đột nhập vào xe của tôi. c/ Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh d/ C ả a, b, d đ ều đ úng - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt ý đúng. * Kết quả: Ý đúng là c. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối đọc bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nhân, bảng con. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - C á nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ND: ...... – 2 - 2010 TOÁN: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG CHÍNH TẢ: NÚI NON HÙNG VĨ I. YÊU CẦU - Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về thể tích của hình hộp chữ nhật và thể tích của hình lập phương. - HS viết đúng bài chính tả: Núi non hùng v ĩ. II. LÊN LỚP TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC I. Toán 1. Lý thuyết - Hãy nêu quy tắc và công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và thể tích của hình lập phương . - GV nhận xét, chốt ý. 2. Bài tập Bài 1: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c. a/ a = 4cm, b = 3cm, c = 7cm b/ a = 8,5dm, b = 6dm, c = 4,5dm c/ a = m, b = m, c = m. - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. *Kết quả: a. V = 84cm3 ; b/ V = 229,5 dm3 ; c/ V = m3 Bài 2: Tính thể tích của hình lập phương có cạnh a. a/ a = 6cm; b/ a = 7,5 dm; c/ a = m - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - Gọi HS nhắc lại cách tính thể tích của hình lập phương. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. * Kết quả: a/ V = 216 cm3 b/ V = 421,875 dm3 c/ V = m3 Bài 3: Một cái thùng giấy hình lập phương đựng được 350 cục xà phòng hình lập phương có cạnh 8cm. Tính thể tích thùng giấy đó. - Gọi HS đọc đề toán – Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS trình bày cách giải - Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng. Bài giải Thể tích mỗi cuc à phòng 8 x 8 x 8 = 512 (cm3) Thể tích thùng đựng xà phòng 512 x 350 = 179 200 (cm3) Đáp số: 179 200 cm3 II. Chính tả: - Gọi HS đọc lại bài Núi non hùng v ĩ.. - Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó. - Cho HS viết lại những từ ngữ đó. - GV đọc bài 1 lần. - GV đọc từng câu cho HS viết vào tập. - Cho HS tự soát lỗi. - Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác. - GV nhận xét, sửa sai. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - C á nhân - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân. - C á nh ân, VBT. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Cá nhân bảng con - HS viết vào tập - Cá nhân Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: