Giáo án bồi dưỡng môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 16

Giáo án bồi dưỡng môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 16

LUYỆN TOÁN

DÃY SỐ

I/ MỤC TIÊU:

Luyện một số bài toán liên quan đến dãy số tự nhiên (Tìm số hạng thứ n của dãy số, tìm Tỡm số chữ số biết số số hạng

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1/ Giới thiệu bài

2/ Củng cố lý thuyết và bài tập vận dụng

Dạng 5 : Tỡm số hạng thứ n

Cụng thức : a, Cuối dóy : n = Số đầu + khoảng cách x (n – 1)

 b, Đầu dóy : n = Số cuối – khoảng cỏch x (n – 1)

 * Bài tập vận dụng

Bài 1 : Cho dóy số : 1, 3, 5, 7, .

 Hỏi số hạng thứ 20 của dóy là số nào?

 Giải :

 Dóy đó cho là dóy số lẻ nờn cỏc số liờn tiếp trong dóy cỏch nhau 1 khoảng cỏch là 2 đơn vị.

 20 số hạng thỡ cú số khoảng cỏch là :

 20 – 1 = 19 Ơkhoảng cách)

 19 số có số đơn vị là :

 19 x 2 = 38 (đơn vị)

 Số cuối cựng là :

 1 + 38 = 39

 Đáp số : Số hạng thứ 20 của dóy là 39

 

doc 11 trang Người đăng hang30 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng môn Toán + Tiếng Việt - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010
Buổi chiều
Luyện toán
DÃY SỐ 
I/ Mục tiêu:
Luyện một số bài toán liên quan đến dãy số tự nhiên (Tìm số hạng thứ n của dãy số, tìm Tỡm số chữ số biết số số hạng
II/ Các hoạt động dạy học
1/ Giới thiệu bài
2/ Củng cố lý thuyết và bài tập vận dụng
Dạng 5 : Tỡm số hạng thứ n
Cụng thức : 	a, Cuối dóy : n = Số đầu + khoảng cỏch x (n – 1)
 	b, Đầu dóy : n = Số cuối – khoảng cỏch x (n – 1) 
	* Bài tập vận dụng
Bài 1 : Cho dóy số : 1, 3, 5, 7, ... 
	Hỏi số hạng thứ 20 của dóy là số nào?
	Giải :
	Dóy đó cho là dóy số lẻ nờn cỏc số liờn tiếp trong dóy cỏch nhau 1 khoảng cỏch là 2 đơn vị.
	20 số hạng thỡ cú số khoảng cỏch là :
	20 – 1 = 19 Ơkhoảng cỏch)
	19 số cú số đơn vị là :
	19 x 2 = 38 (đơn vị)
	Số cuối cựng là :
	1 + 38 = 39
	Đỏp số : Số hạng thứ 20 của dóy là 39
Bài 2 : Viết 20 số lẻ, số cuối cựng là 2001. Số đầu tiờn là số nào?
	Giải :
	2 số lẻ liờn tiếp hơn kộm nhau 2 đơn vị
	20 số lẻ cú số khoảng cỏch là :
	20 – 1 = 19 (khoảng cỏch)
	19 khoảng cỏch cú số đơn vị là :
	19 x 2 = 38 (đơn vị)
	Số đầu tiờn là :
	2001 – 38 = 1963
	Đỏp số : số đầu tiờn là 1963.
Bài 3 : Cho dóy số gồm 25 số hạng :
	. . ., 146, 150, 154. 
	Hỏi số đầu tiờn là số nào?
Dạng 6 : Tỡm số chữ số biết số số hạng
	* Bài tập vận dụng 
Bài 1 : Cho dóy số 1, 2, 3, 4, ..., 150.
	Dóy này cú bao nhiờu chữ số 
	Giải :
	Dóy số 1, 2, 3, ..., 150 cú 150 số.
	Trong 150 số cú 
	+ 9 số cú 1 chữ số 
	+ 90 số cú 2 chữ số
	+ Cỏc số cú 3 chữ số là : 150 – 9 – 90 = 51 (chữ số)
	Dóy này cú số chữ số là :
	1 x 9 + 2 x 90 + 3 x 51 = 342 (chữ số)
	Đỏp số 342 chữ số
Bài 2 : Viết cỏc số chẵn liờn tiếp tữ 2 đến 1998 thỡ phải viết bao nhiờu chữ số?
 	Giải :
	Dóy số : 2, 4, ..., 1998 cú số số hạng là :
	(1998 – 2) : 2 + 1 = 999 (số)
	Trong 999 số cú : 
	4 số chẵn cú 1 chữ số
	45 số chẵn cú 2 chữ số
	450 số chẵn cú 3 chữ số
	Cỏc số chẵn cú 4 chữ số là : 
	999 – 4 – 45 – 450 = 500 (số)
	Số lượng chữ số phải viết là :
	1 x 4 + 2 x 45 + 3 x 450 + 4 x 500 = 3444 (chữ số)
	đỏp số : 3444 chữ số
Ghi nhớ : 	Để tỡm số chữ số ta :
	+ Tỡm xem trong dóy số cú bao nhiờu số số hạng
	+ Trong số cỏc số đú cú bao nhiờu số cú 1, 2, 3, 4, ... chữ số 
Bài 3 : Tớnh tổng :
	a, 6 + 8 + 10 + ... + 2000
	b, 11 + 13 + 15 + ... + 1999.
	c, 3 + 6 + 9 + ... + 147 + 150.
GV: Gợi ý
Tỡm xem dóy cú bao nhiờu số
Tỡm giỏ trị một cặp sau số lấy giỏ trị một cặp nhõn với số cặp
Bài 4 : Viết 80 số chẵn liờn tiếp bắt đầu từ 72. Hỏi số cuối cựng là số nào?
* Bài tập về nhà :
Bài 1 : Viết cỏc số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cựng là 938. Dóy số cú bao nhiờu số?
Bài 2 : Tớnh : 
	2 + 4 + 6 + ... + 2000.
Bài 3 : Cho dóy số : 4, 8, 12, ...
	Tỡm số hạng 50 của dóy số .
Bài 4 : Viết 25 số lẻ liờn tiếp số cuối cựng là 2001. Hỏi số đầu tiờn là số nào?
---------------------------------------------------------------
Thứ tư , ngày 22 tháng 12 năm 2010
Luyện tiếng việt
Luyện tập: Từ đồng âm
i/ mục tiêu:
Củng cố một số kiến thức về từ đồng âm và từ nhiều nghĩa thông qua làm một số bài tập
II/ các hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
4.3. Từ đồng õm 
a) Ghi nhớ :
 - Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm thanh ( thường là chữ viết giống nhau, đọc giống nhau ) nhưng khỏc hẳn nhau về nghĩa.
 - Muốn hiểu được nghĩa của cỏc từ đồng õm, cần đặt cỏc từ đú vào lời núi hoặc cõu văn cụ thể .
 - Dựng từ đồng õm để chơi chữ : Là dựa vào hiện tượng đồng õm, tạo ra những cõu núi cú nhiều nghĩa, gõy những bất ngờ thỳ vị cho người đọc, người nghe.
b) Bài tập thực hành :
Bài 1 :
Phõn biệt nghĩa của những từ đồng õm trong cỏc cụm từ sau :
Đậu tương - Đất lành chim đậu – Thi đậu .
Bũ kộo xe – 2 bũ gạo – cua bũ .
Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.
*Đỏp ỏn :
a) Đậu :Một loại cõy trồng lấy quả, hạt - Tạm dừng lại - Đỗ , trỳng tuyển.
b) Bũ :Con bũ (một loại động vật) – 1 đơn vị đo lường – di chuyểnn thõn thể.
c) Chiếu : Sợi se dựng để khõu vỏ - lệnh bằng văn bản của vua chỳa - Hướng dẫn – 1 đơn vị đo lường (đo vàng bạc)
Bài 2 :
Với mỗi từ , hóy đặt 2 cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm : chiếu, kộn, mọc.
*Đỏp ỏn :
- Ánh trăng chiếu qua kẽ lỏ / Bà tụi trải chiếu ra sõn ngồi húng mỏt.
- Con tằm đang làm kộn / Cụ ấy là người hay kộn chọn.
- Mặt trời mọc / Bỏt bỳn mọc ngon tuyệt.
Bài 3 :
Với mỗi từ , hóy đặt 1 cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm : Giỏ, đậu, bũ ,kho, chớn.
*Đỏp ỏn:
VD: Anh thanh niờn hỏi giỏ chiếc ỏo treo trờn giỏ.
Bài 4 :
Diễn đạt lại từng cõu dưới đõy cho rừ nghĩa hơn :
Đầu gối đầu gối.
Vụi tụi tụi tụi.
*Đỏp ỏn : 
VD :
a) Đầu tụi gối lờn đầu gối mẹ.
b) Vụi của tụi thỡ tụi phải đem đi tụi.
........
4.4.Từ nhiều nghĩa: 
a) Ghi nhớ :
* Từ nhiều nghĩa là từ cú 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau.
(Xem thờm :
 - Một từ nhưng cú thể gọi tờn nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khỏi niệm ( về sự vật, hiện tượng ) cú trong thực tế thỡ từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa.
VD1 :
Xe đạp : chỉ loại xe người đi, cú 2 bỏnh, dựng sức người đạp cho quay bỏnh. Đõy là nghĩa duy nhất của từ xe đạp.Vậy từ xe đạp là từ chỉ cú một nghĩa .
VD2 : Với từ “Ăn’’:
Ăn cơm : cho vào cơ thể thức nuụi sống ( nghĩa gốc).
Ăn cưới : Ăn uống nhõn dịp cưới.
Da ăn nắng :Da hấp thụ ỏnh nắng cho thấm vào , nhiễm vào.
Ăn ảnh : Vẻ đẹp được tụn lờn trong ảnh.
Tàu ăn hàng : Tiếp nhận hàng để chuyờn chở.
Sụng ăn ra biển : Lan ra, hướng đến biển.
Sơn ăn mặt : Làm huỷ hoại dần từng phần.
.....
Như vậy, từ “Ăn” là một từ nhiều nghĩa .
 *Nghĩa đen : Mỗi từ bao giờ cũng cú một nghĩa chớnh , nghĩa gốc và cũn gọi là nghĩa đen. Nghĩa đen là nghĩa trực tiếp, gần gũi, quen thuộc, dễ hiểu ; nghĩa đen khụng hoặc ớt phụ thuộc vào văn cảnh.
 * Nghĩa búng : Là nghĩa cú sau ( nghĩa chuyển, nghĩa ẩn dụ ), được suy ra từ nghĩa đen. Muốn hiểu nghĩa chớnh xỏc của một từ được dựng, phải tỡm nghĩa trong văn cảnh.
 - Ngoài ra , cũng cú một số từ mang tớnh chất trung gian giữa nghĩa đen và nghĩa búng, đang chuyển dần từ nghĩa đen sang nghĩa búng.
VD : - Tụi đi sang nhà hàng xúm.
 Đi : (Người ) tự di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc , khụng kể bằng cỏi gỡ. Nghĩa này của từ đi khụng hoàn toàn giống nghĩa đen (hoạt động của 2 bàn chõn di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc ). Nhưng nú vẫn cú mối quan hệ với nghĩa đen ( di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc ). Gặp những trường hợp này, ta cũng xếp là từ mang nghĩa búng (nghĩa chuyển ) )
* Lưu ý :
Khi làm những bài tập về giải nghĩa từ, cỏc em cần mụ tả chớnh xỏc khỏi niệm được từ hiển thị.
VD : - Bói biển : Bói cỏt rộng, bằng phẳng ở ven biển.sỏt mộp nước.
 - Tõm sự : Thổ lộ tõm tư thầm kớn của mỡnh với người khỏc.
 - Bỏt ngỏt : Rộng và xa đến mức nhỡn như khụng thấy giới hạn.
Tuy nhiờn, đụi khi cũng cú thể giải thớch một cỏch nụm na, mộc mạc nhưng cũng vẫn phải đỳng nghĩa .
VD : 
 - Tổ quốc : Đất nước mỡnh.
 - Bài học : Bài HS phải học.
 - Bói biển : Bói cỏt ở vựng biển .
 - Bà ngoại : Người sinh ra mẹ .
 - Kết bạn : Làm bạn với nhau.
 - ....
b) Bài tập thực hành :
Bài 1 :
Dựng cỏc từ dưới đõy để đặt cõu ( một cõu theo nghĩa gốc, một cõu theo nghĩa chuyển ) : nhà, đi, ngọt.
*Đỏp ỏn :
- Nhà tụi đi vắng / Ngụi nhà đẹp quỏ .
- Em bộ đang tập đi / Tụi đi du lịch .
- Quả cam ngọt quỏ / Chị ấy núi ngọt thật .
Bài 2 :
Hóy xỏc định nghĩa của cỏc từ được gach chõn trong cỏc kết hợp từ dưới đõy rồi phõn chia cỏc nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghó chuyển : 
a)Miệng cười tươi , miệng rộng thỡ sang, hỏ miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bỏt, miệng tỳi, nhà 5 miệng ăn .
b)Xương sườn, sườn nỳi, hớch vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đỏnh vào sườn địch .
*Đỏp ỏn :
a)- Nghĩa gốc : Miệng cười...,miệng rộng... (bộ phận trờn mặt người hay ở phần trước của đầu động vật , dựng để ăn và núi . Thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống và núi năng của con người : hỏ miệng chờ sung (ỏm chỉ kẻ lười biếng, suy ra từ cõu chuyện cú kẻ muốn ăn sung nhưng do lười biếng nờn khụng chịu đi nhặt mà chỉ nằm hỏ miệng chờ cho sung rụng vào mồm) ; trả nợ miệng (nợ về việc ăn uống )
- Nghĩa chuyển : miệng bỏt, miệng tỳi (Phần trờn cựng, chỗ mở ra thụng với bờn ngoài của vật cú chiều sõu ) ; nhà 5 miệng ăn (5 cỏ nhõn trong một gia đỡnh, mỗi người coi như một đơn vị để tớnh về mặt những chi phớ tối thiểu cho đời sống )
b) - Nghĩa gốc : xương sườn, hớch vào sườn (Cỏc xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vựng ức )
- Nghĩa chuyển : sườn nhà, sườn xe đạp (bộ phận chớnh làm nũng , làm chỗ dựa để tạo nờn hỡnh dỏng của vật ) ; hở sườn , sườn địch (chỗ trọng yếu , quan trọng )
Bài 3 :
Trong cỏc từ gạch chõn dưới đõy, từ nào là từ đồng õm, từ nào là từ nhiều nghĩa :
a)Vàng :
- Giỏ vàng trong nước tăng đột biến .
- Tấm lũng vàng .
- Chiếc lỏ vàng rơi xuống sõn trường .
b) Bay :
- Bỏc thợ nề đang cầm bay trỏt tường.
- Đàn cũ đang bay trờn trời .
- Đạn bay vốo vốo .
- Chiếc ỏo đó bay màu .
*Đỏp ỏn :
a) Giỏ vàng : Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc)
 Tấm lũng vàng : Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)
 Lỏ vàng : Từ đồng õm
b) - Cầm bay trỏt tường : Từ đồng õm
- Đàn cũ bay : từ nhiều nghĩa ( nghĩa gốc )
- Đạn bay : từ nhiều nghĩa ( nghĩa chuyển)
- Bay màu : từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển )
Bài 4 :
Với mỗi từ dưới đõy của một từ, em hóy đặt 1 cõu :
Cõn ( là DT, ĐT, TT )
Xuõn ( là DT, TT )
*Đỏp ỏn :
a) - Mẹ em mua một chiếc cõn đĩa.
 - Mẹ cõn một con gà.
 - Hai bờn cõn sức cõn tài .
b) - Mựa xuõn đó về .
 - Cụ ấy đang trong thời kỡ xuõn sắc.
Bài 5 :
Cho cỏc từ ngữ sau :
Đỏnh trống, đỏnh giày, đỏnh tiếng, đỏnh trứng , đỏnh đàn, đỏnh cỏ, đỏnh răng, đỏnh bức điện, đỏnh bẫy. 
 a)Xếp cỏc từ ngữ trờn theo cỏc nhúm cú từ đỏnh cựng nghĩa với nhau.
 b)Hóy nờu nghĩa của từ đỏnh trong từng nhúm từ ngữ đó phõn loại núi trờn
*Đỏp ỏn :
 - Nhúm 1: đỏnh trống, đỏnh đàn ( làm cho phỏt ra tiếng bỏo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cỏch gừ hoặc gảy )
 - Nhúm 2 : đỏnh giày, đỏnh răng ( làm cho bề mặt bờn ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cỏch chà xỏt )
 - Nhúm 3 : đỏnh tiếng, đỏnh bức điện ( làm cho nội dung cần thụng bỏo được truyền đi )
 - Nhúm 4 : đỏnh trứng, đỏnh phốn ( làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thỏi bằng cỏch khuấy chất lỏng )
 - Nhúm 5 : Đỏnh cỏ, đỏnh bẫy (làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt )
* Bài tập về nhà
Bài 1: Tỡm từ đồng õm và cho biết nghĩa của cỏc từ đú trong cõu
a/ Chỳng ta ngồi vào bàn để bàn cụng việc
b/ Bà ta đang la con la
c/ Ruồi đậu mõm xụi đậu. Kiến bũ đĩa thịt bũ
d/ Ánh sỏng chiếu qua cửa sổ, lờn cả mặt chiếu
Bài 2: Đặt 2 cõu với nghĩa gốc và nghĩa chuyển của cỏc từ sau
Đi, chõn, tay
-------------------------------------------------------------
Thứ năm , ngày 23 tháng 12 năm 2010
Luyện toán
DÃY SỐ 
I/ Mục tiêu:
Luyện một số bài toán liên quan đến dãy số tự nhiên (Tìm số hạng biết các chữ số, viết liờn tiếp một nhúm chữ số hoặc chữ cỏi
II/ Các hoạt động dạy học
1/ Giới thiệu bài
2/ Củng cố lý thuyết và bài tập vận dụng
Dạng 7 :Tỡm số số hạng biết số chữ số 
	* Bài tập vận dụng 
Bài 1 : Một quyển sỏch coc 435 chữ số. Hỏi quyển sỏch đú cú bao nhiờu trang?
	Giải :
	Để đỏnh số trang sỏch người ta bắt đầu đỏnh tữ trang số 1. Ta thấy để đỏnh số trang cú 1 chữ số người ta đỏnh mất 9 số và mất :
	1 x 9 = 9 (chữ số)
	Số trang sỏch cú 2 chữ số là 90 nờn để đỏnh 90 trang này mất :
	2 x 90 = 180 (chữ số)
	Đỏnh quyển sỏch cú 435 chữ số như vậy chỉ đến số trang cú 3 chữ số. Số chữ số để đỏnh số trang sỏch cú 3 chữ số là:
	435 – 9 – 180 = 246 (chữ số)
	246 chữ số thỡ đỏnh được số trang cú 3 chữ số là : 
	246 : 3 = 82 (trang)
	Quyển sỏch đú cú số trang là :
	9 + 90 + 82 = 181 (trang)
	đỏp số 181 trang.
Bài 2 : Viết cỏc số lẻ liờn tiếp bắt đầu từ số 87. Hỏi nếu phải viết tất cả 3156 chữ số thỡ viết đến số nào?
	Giải :
	Từ 87 đến 99 cú cỏc số lẻ là :
	(99 – 87) : 2 + 1 = 7 (số)
	Để viết 7 số lẻ cần :
	2 x 7 = 14 (chữ số)
	Cú 450 số lẻ cú 3 chữ số nờn cần :
	3 x 450 = 1350 (chữ số)
	Số chữ số dựng để viết cỏc số lẻ cú 4 chữ số là :
	3156 – 14 – 1350 = 1792 (chữ số)
	Viết được cỏc số cú 4 chữ số là :
	1792 : 4 = 448 (số)
	Viết đến số :
	999 + (448 – 1) x 2 = 1893
Bài 3 : 
a, Cú bao nhiờu số chẵn cú4 chữ số?
b, Cú bao nhiờu số cú 3 chữ số đều lẻ?
c, Cú bao nhiờu số cú 5 chữ số mà trong đú cú ớt nhất hai chữ số giống nhau?
Bài 4 : cho dóy số tự nhiờn liờn tiếp : 1, 2, 3, 4, 5, ..., 1999
	Hỏi dóy số cú bao nhiờu chữ số?
Bài 5 : Cho dóy 3, 18, 48, 93, 153, ...
a, Tỡm số hạng thứ 100 của dóy.
b, Số 11703 là số hạng thứ bao nhiờu của dóy
Dạng 8 : Viết liờn tiếp một nhúm chữ số hoặc chữ cỏi
Bài 1 : Viết liờn tiếp cỏc chữ cỏi A, N, L, Ư, U thành dóy AN LƯU, AN LƯU, ... Chữ cói thứ 1998 là chữ cỏi gỡ?
	Giải :
	Để viết 1 nhúm AN LƯU người ta phải viết 5 chữ cỏi A, N, L, Ư, U. 
Nếu xếp 5 chữ cỏi ấy vào 1 nhúm ta cú : 
	Chia cho 5 khụng dư là chữ cỏi U
	Chia cho 5 dư 1 là chữ cỏi A
	Chia cho 5 dư 2 là chữ cỏi N
	Chia cho 5 dư 3 là chữ cỏi L
	Chia cho 5 dư 4 là chữ cỏi Ư
Mà : 1998 : 5 = 339 (nhúm) dư 3
	Vậy chữ cỏi thứ 1998 là chữ cỏi L của nhúm thứ 400
Bài 2 : Một người viết liờn tiếp nhúm chữ Tổ quốc việt nam thành dóy 
Tổ quốc việt nam Tổ quốc việt nam ...
a, Chữ cỏi thứ 1996 trong dóy là chữ gỡ?
b, Người ta đếm được trong dóy cú 50 chữ T thỡ dóy đú cú bao nhiờu chữ ễ? bao nhiờu chữ I
c, Bạn An đếm được trong dóy cú 1995 chữ ễ. Hỏi bạn ấy đếm đỳng hay sai? Giải thớch tại sao?
d, Người ta tụ màu cỏc chữ cỏi trong dóy theo thứ tự : Xanh, đỏ, tớm, vàng. xanh, đỏ, ... Hỏi chữ cỏi thứ 1995 trong dóy tụ màu gỡ?
	Giải :
a, Nhúm chữ TỔ QUỐC VIỆT NAM cú 13 chữ cỏi. Mà 1996 : 13 = 153 (nhúm) dư 7.
	Như vậy kể từ chữ cỏi đầu tiờn đến chữ cỏi thứ 1996 trong dóy người ta đó viết 153 lần nhúm chữ TỔ QUỐC VIỆT NAM và 7 chữ cỏi tiếp theo là : TỔ QUỐC V. Chữ cỏi thứ 1996 trong dóy là chữ V.
b, Mỗi nhúm chữ TỔ QUỐC VIỆT NAM cú 2 chữ T và cũng cú 2 chữ ễ và 1 chữ I. vỡ vậy, nếu người ta đếm được trong dóy cú 50 chữ T thỡ dóy đú cũng phải cú 50 chữ ễ và cú 25 chữ I.
c, Bạn đú đó đếm sai, vỡ số chữ ễ trong dóy phải là số chẵn
d, Ta nhận xột : cỏc màu Xanh, đỏ, tớm, vàng gồm cú 4 màu. 
Mà 1995 : 4 = 498 (nhúm) dư 3. 
Những chữ cỏi trong dóy cú số thứ tự là số chia cho 4 dư 3 thỡ được tụ màu tớm
	Vậy chữ cỏi thứ 1995 trong dóy được tụ màu tớm.
Bài 3 : Một người viết liờn tiếp nhúm chữ CHĂM HỌC CHĂM LÀM thành dóy CHĂM HỌC CHĂM LÀM CHĂM HỌC CHĂM LÀM ...
a, Chữ cỏi thứ 1000 trong dóy là chữ gỡ?
b, Nếu người ta đếm được trong dóy cú 1200 chữ H thỡ đếm được chữ A?
c, Một người đếm được trong dóy cú 1996 chữ C. Hỏi người đú đếm đỳng hay sai? Giải thớch tại sao?
	* Bài tập về nhà :
Bài 1 : Dóy số lẻ từ 9 đến 1999 cú bao nhiờu chữ số 
Bài 2 : Viết cỏc số chẵn liờn tiếp bắt đầu từ 60. Hỏi nếu viết 2590 chữ số thỡ viết đến số nào?
Bài 3 : Người ta viết TOÁN TUỔI THƠ thành dóy mỗi chữ số viết 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gỡ, màu gỡ?
Bài 4 : Cho dóy số tự nhiờn liờn tiếp: 1, 2, 3, 4, 5, ..., x.
	Tỡm x biết dóy số cú 1989 chữ số
Bài 5 : Cho dóy số chẵn liờn tiếp :
	2, 4, 6, 8, 10, ..., 2468.
a, Hỏi dóy cú bao nhiờu chữ số?
b, Tỡm chữ số thứ 2000 của dóy đú.
Bài 6 : Cho dóy số 1,1; 2,2; 3,3; ...; 108,9; 110,
a, Dóy số này cú bao nhiờu số hạng?
b, Số hạng thứ 50 của dóy là số hạng nào?
------------------------------------------------------------------
Thứ bảy , ngày 25 tháng 12 năm 2010
Luyện tiếng việt
Luyện tập về câu
i/ mục tiêu:
Củng cố một số kiến thức về câu thông qua làm một số bài tập
II/ các hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
5.Khỏi niệm cõu :
 Cõu : Phõn loại theo cấu tạo: Cõu đơn
 Phõn loại theo mục đớch núi: Cõu kể Cõu ghộp
 Cõu hỏi
 Cõu cảm
 Cõu khiến
5.1.Ghi nhớ : Cõu do từ tạo thành và diễn đạt được một ý trọn vẹn. Núi và viết phải thành cõu thỡ người khỏc mới hiểu được .
5.2.Bài tập thực hành :
Bài 1 :
Trong những dũng sau đõy, dũng nào viết chưa thành cõu, hóy sửa lại cho thành cõu hoàn chỉnh :
Ngày khai trường
Bỏc rất vui lũng
Cỏi trống trường em
Trờn mặt nước loang loỏng như gương
Những cụ bộ ngày nào nay đó trở thành
*Đỏp ỏn :
 + í a- c- d- e- chưa thành cõu
(Hướng dẫn : a- c- thiếu VN; d- thiếu cả nũng cốt cõu; e- thiếu bổ ngữ làm cho ĐT trở thành chưa rừ nghĩa)
 + Sửa lại : 
VD : Trờn mặt nước loang loỏng như gương, những con chim bụng biển trong suốt như thuỷ tinh lăn trũn trờn những con súng.
Bài 2:
Xếp cỏc từ sau thành cõu theo cỏc cỏch khỏc nhau :
chim, trờn, hút, rớu rớt, cõy.
Đồ Sơn, ở, rất, em, thớch, nghỉ ,hố.
*Đỏp ỏn :
 a) - Chim hút rớu rớt trờn cõy.
 - Chim trờn cõy hút rớu rớt.
 - Chim rớu rớt hút trờn cõy.
 - Chim trờn cõy rớu rớt hút.
 - Trờn cõy chim hút rớu rớt.
 - Rớu rớt trờn cõy chim hút.
 - ......
 b) - Em rất thớch nghỉ hố ở Đồ Sơn.
 - .....
Bài 3 :
Đặt cõu với mỗi từ sau : Xum xuờ, rập rờn, ngập ngừng, long lanh, súng sỏnh.
*Lưu ý HS : khi đặt cõu với từ cho trước, phải tỡm cỏch diễn đạt đỳng ý nghĩa của từ đú.
VD :
- Mặt ao súng sỏnh ; cỏnh bướm rập rờn; giọt sương long lanh; bước chõn ngập ngừng ( Lan ngập ngừng bước vào lớp )....
Bài 4 :
Viết tiếp 3 cõu để thành đoạn :
Hụm nay là ngày khai trường...
Thế là mựa xuõn đó về...
*Lưu ý HS : Vỡ viết thành đoạn nờn ngoài việc đặt cõu đỳng ngữ phỏp, cần phải cú cõu cuối cựng hợp lớ để tạo thành cõu kết của đoạn.
VD: 
 a) Hụm nay là ngày khai trường .Hầu hết mọi người đều hăm hở bước . Khuụn mặt ai cũng tươi roi rúi. Thế là một năm học mới lại bắt đầu.
 b)Thế là mựa xuõn đó về. Mựa xuõn về trờn những chồi non, lộc biếc. Mựa xuõn về bằng những bụi mưa lay phay trờn vai ỏo người đi đường. Mựa xuõn về bằng cả tiếng chim hút lảnh lút trong cỏc vũm cõy .
Bài 5 :
 Ngắt đoạn văn sau thành từng cõu (đặt dấu chấm vào cuối mỗi cõu và viết hoa chữ cỏi đầu cõu ):
 Những ngày nghỉ học, chỳng tụi thường rủ nhau ra cỏnh đồng tỡm bắt dế chọi trong tỳi ỏo đứa nào cũng cú sẵn bốn ,năm chiếc vỏ bao diờm Toàn cú đụi tai thớnh như tai meo và bước chõn ờm, nhẹ như thỏnhảy cậu ta nổi tiếng là tay bắt dế chọi lành nghề.
Bài 6 :
Sắp xếp lại trật tự để cỏc cõu sau tạo thành đoạn văn thớch hợp : 
 a)Khụng lỳc nào nú thốm bay bổng, thốm ca hỏt bằng lỳc này (1). Bọ ve rạo rực cả người (2) . Từ tớt trờn cao kia, mựi hoa lớ toả xuống thơm ngỏt và tiếng những bạn ve inh ỏi (3).
 b) Mặt nước sỏng loỏ (1). Trăng lờn cao (2). Biển và trời những hụm cú trăng đẹp quỏ (3). Bầu trời càng sỏng hơn (4). Cả một vựng nước súng sỏnh , vàng chúi lọi (5).
*Đỏp ỏn :
 a) (3) là nguyờn nhõn dẫn đến (2) , khiến (1).
 b) (2) làm cho (1) và (4), khiến (5).Kết lại: (3) (cũng cú thể đổi cõu 3 lờn đầu làm cõu mở đoạn ).
* Bài tập về nhà
Bài 7 :
Hóy chỉ ra chỗ sai của những cõu văn sau rồi sửa lại bằng 2 cỏch :
Bụng hoa đẹp này.
Con đờ in một vệt ngang trời đú.
Những con chim chào mào liến thoắng gọi nhau loỏch choỏch ấy.
Bài 8 :
Cỏc cõu văn sau thiếu bộ phận chớnh nào ? Hóy sửa lại bằng 2 cỏch :
 a) Khi em nhỡn thấy ỏnh mắt trỡu mến ,thương yờu của Bỏc.
 b) Những đợt súng nhố nhẹ liếm trờn bói cỏt ấy.
 c) Một hụm, chớch bụng đang đậu trờn một cành cõy nhỏ.
 d) Truyện Hươu và Rựa người xưa đó cho chỳng ta thấy tỡnh bạn giữa Hươu và Rựa rất đẹp.
 e) Qua cõu truyện Hươu và Rựa đó cho chỳng ta thấy tỡnh bạn tuyệt vời giữa Hươu và Rựa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an boi duong toantieng viet tuan 16.doc