LUYỆN TOÁN
CẤU TẠO SỐ TỰ NHIấN
I/ MỤC TIÊU:
Luyện một số bài toán liên quan đến cấu tạo số tự nhiên
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Giới thiệu bài
2/ Củng cố lý thuyết
3/ Bài tập
Bài 1:
Tỡm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị thỡ được thương là 2 dư 2, chữ số hàng trăm chia cho chữ số hàng đơn vị thỡ được thương là 2 dư 1.
Hd:
+ Gọi số cần tỡm là , (a, b, c là cỏc chữ số từ 0 đến 9, a khác 0).
Ta cú: b = c 2 + 2. Chữ số hàng đơn vị phải lớn hơn 2 ( vỡ số dư là 2). Chữ số hàng đơn vị cũng không thể lớn hơn 3 (vỡ nếu chẳng hạn bằng 4 thỡ b = 4 x 2 + 2 = 10). Vậy suy ra c = 3.
+ Ta thấy: b = 3 x 2 + 2 = 8. Theo đề bài ta lại có: a = c x 2 + 1 = 3 x 2 + 1 = 7.
Thử lại: 8 = 3 2 + 2; 7 = 3 2 + 1.
Tuần 19 Thứ hai , ngày 10 tháng 01 năm 2011 Luyện toán CẤU TẠO SỐ TỰ NHIấN I/ Mục tiêu: Luyện một số bài toán liên quan đến cấu tạo số tự nhiên II/ Các hoạt động dạy học 1/ Giới thiệu bài 2/ Củng cố lý thuyết 3/ Bài tập Bài 1: Tỡm một số tự nhiờn cú 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị thỡ được thương là 2 dư 2, chữ số hàng trăm chia cho chữ số hàng đơn vị thỡ được thương là 2 dư 1. Hd: + Gọi số cần tỡm là , (a, b, c là cỏc chữ số từ 0 đến 9, a khỏc 0). Ta cú: b = c 2 + 2. Chữ số hàng đơn vị phải lớn hơn 2 ( vỡ số dư là 2). Chữ số hàng đơn vị cũng khụng thể lớn hơn 3 (vỡ nếu chẳng hạn bằng 4 thỡ b = 4 x 2 + 2 = 10). Vậy suy ra c = 3. + Ta thấy: b = 3 x 2 + 2 = 8. Theo đề bài ta lại cú: a = c x 2 + 1 = 3 x 2 + 1 = 7. Thử lại: 8 = 3 2 + 2; 7 = 3 2 + 1. Bài 2: Tỡm một số tự nhiờn cú 4 chữ số, biết rằng nếu lấy số đú cộng với tổng cỏc chữ số của nú thỡ được 2000. Hd: + Giả sử số đú là Theo đề bài ta cú 2000 - = a + b + c + d hay 2000 – (a + b + c + d) = . Lập luận để cú = 19. + Từ đú tỡm được c = 8 và d = 1. Thử lại: 2000 – 1981 = 1 + 9 + 8 + 1 = 19. Vậy số cần tỡm là 1981. Bài 3: Tỡm số tự nhiờn A cú 2 chữ số, biết rằng B là tổng cỏc chữ số của A và C là tổng cỏc chữ số của B, đồng thời cho biết A = B + C + 51. Hd: + Giả sử A = , . Lập luận để cú C là số cú một chữ số c nờn hay Từ lập luận để cú a = 6. + Từ a = 6 tỡm được c = 3. Nờn số phải tỡm là . Xột lần lượt 60, , 69 ta thấy chỉ cú 66 là cho kết quả c = 3. Thử lại: 12 + 3 + 51 = 66. Vậy 66 là số cần tỡm. Bài 4: Tỡm một số tự nhiờn cú hai chữ số, biết rằng khi chia số đú cho hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thỡ được thương là 15 và dư 2. Hd: + Gọi số phải tỡm là Theo đầu bài ta cú = (a – b) ´15 +2 Hay b ´ 16 = a ´ 5 + 2 Nếu a lớn nhất là 9 thỡ a ´ 5 + 2 lớn nhất là 47. Khi đú b ´ 16 lớn nhất là 47 nờn b lớn nhất là 2 (vỡ 47 : 16 = 2 dư 15) + Vỡ a ´ 5 + 2 0 nờn b 0. b = 1 thỡ a = 14 : 5 (loại) b = 2 thỡ a = 6. Thử lại. (6 – 2) ´ 15 + 2 = 62. Số phải tỡm là 62. Bài 5: Tỡm một số cú 2 chữ số, biết rằng nếu lấy số đú chia cho tổng cỏc chữ số của nú thỡ được thương là 5 dư 12. Hd: + Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b < 10, a 0). Ta cú = 5 ´ (a + b) + 12, với a + b > 12. Sau khi biến đổi ta cú: 5 ´ a = 4 ´ b + 12. + Vỡ 4 ´ b + 12 chia hết cho 4 nờn : 5 ´ a , suy ra a = 4 hoặc a = 8, thay vào ta tỡm được a = 8. Thử lại thấy thoả món. Kết luận: Số phải tỡm là 87. Bài 6: Tỡm một số tự nhiờn cú 3 chữ số, biết rằng nếu lấy số đú chia cho tổng cỏc chữ số của nú thỡ được thương là 11. Hd: + Gọi số cần tỡm là , (a, b, c là cỏc chữ số từ 0 đến 9, a khỏc 0). (theo bài ra) (cấu tạo số và nhõn một số với một tổng) (cựng bớt đi ) Bài 7: Tỡm số chia và thương của một phộp chia cú dư mà số bị chia là 5544, cỏc số dư lần lượt là 10, 14 và cuối cựng là 9. 5544 -. 104 -. 144 -. 9 Hd: - Lập luận để cú thương là số cú 3 chữ số, cũn số chia là số cú 2 chữ số. - Mụ phỏng quỏ trỡnh chia: - Tỡm 3 tớch riờng tương ứng với 3 lần chia cú 3 số dư là 10, 14, 9. + Tớch của số chia và chữ số hàng cao nhất của thương là 55 – 10 = 45 + Tớch của số chia và chữ số hàng cao thứ 2 của thương là 104 – 14 = 90. + Tớch của số chia và chữ số hàng cao thứ 3 của thương 114 – 9 = 135 Trong 3 tớch riờng cú số 45 là số lẻ và nhỏ nhất nờn số chia là số lẻ, mà số 45 chỉ chia hết cho số cú 2 chữ số là 45. Vậy số chia là 45, thương là 123. * Bài tập về nhà Bài 1: Khi nhõn một số tự nhiờn với 2008, một học sinh đó quờn viết một chữ số 0 ở số 2008 nờn tớch đỳng bị giảm đi 221400 đơn vị. Tỡm thừa số chưa biết. Hd: Thừa số đó biết là 2008, nhưng đó viết sai thành 208. Thừa số này bị giảm đi 2008 – 208 = 1800 (đvị). Thừa số chưa biết được giữ nguyờn, thừa số đó biết bị giảm đi 1800 đơn vị thỡ tớch bị giảm đi là 1800 lần thừa số chưa biết. Theo đề bài số giảm đi là 221400. Vậy thừa số chưa biết là 221400 : 1800 = 123. Bài 2: Tỡm số tự nhiờn cú 2 chữ số, biết rằng nếu lấy số đú chia cho hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị, ta được thương là 28 dư 1. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b < 10, a 0). Ta cú = (a – b) ´ 28 + 1. Khi đú 0 < a – b < 4 vỡ nếu khụng thỡ khụng phải là số cú 2 chữ số. Nếu a – b = 1 thỡ = 29 loại vỡ a khụng trừ được cho b. Nếu a – b = 2 thỡ = 57 loại vỡ a khụng trừ được cho b. Nếu a – b = 3 thỡ = 85 chọn vỡ a – b = 8 – 5 = 3. Bài 3: Tỡm số tự nhiờn cú 3 chữ số, biết rằng số đú gấp 20 lần tổng cỏc chữ số của nú. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b, c < 10, a 0). Theo bài ra ta cú: = (a + b + c) ´ 20. Vế trỏi cú tận cựng là 0 nờn vế phải cú tận cựng là 0, hay c = 0. khi đú ta cú: 8 ´ a = b suy ra a = 1, b = 8. Thử lại: 180 = (1 + 8 + 0) ´ 20. ------------------------------------------------------------ Thứ tư , ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện tiếng việt Luyện tập về câu i/ mục tiêu: Củng cố một số kiến thức về câu thông qua làm một số bài tập II/ các hoạt động dạy học * Giới thiệu bài Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 6. Cỏc thành phần của cõu (cấu tạo ngữ phỏp của cõu) : Cỏc thành phần của cõu: Chủ ngữ Vị ngữ Trạng ngữ Định ngữ* Bổ ngữ* Hụ ngữ* (*Khụng đưa vào dạy trong chương trỡnh học đại trà ở tiểu học song đụi khi vẫn cú ở chương trỡnh nõng cao) 6.1.Ghi nhớ : Cõu được phõn tớch ra thành nhiều thành phần, trong đú cú những thành phần chớnh và những thành phần phụ. a)Chủ ngữ (CN): Là một trong hai bộ phận chớnh của cõu. CN nờu người, sự vật được miờu tả, nhận xột. Cõu thường cú một CN hoặc cú thể cú nhiều CN đặt kế tiếp nhau. Muốn tỡm CN, ta đặt cõu hỏi : Ai ? Con gỡ ? Cỏi gỡ ? Việc gỡ ?... b)Vị ngữ (VN) : Là mọt trong hai bộ phận chớnh của cõu. VN chỉ hoạt động, trạng thỏi, tớnh chất, vị trớ để miờu tả hoặc nhận xột về người, sự vật được nờu ở CN. Cõu thường cú một VN hoặc cú thể cú nhiều VN. Trong cõu,VN thường đứng sau CN (song đụi khi, để gõy sự chỳ ý, VN cũng được đảo lờn trước CN). Muốn tỡm VN, ta đặt cõu hỏi : ...làm gỡ ? ...như thế nào ? ....là gỡ ? c)Trạng ngữ Là bộ phận phận phụ của cõu, cú tỏc dụng thờm nghĩa cho cõu. Trạng ngữ bổ sung tỡnh huống cho cõu (chỉ thời gian, địa điểm, mục đớch , nguyờn nhõn, phương tiện,...). Cõu cú thể cú hoặc khụng cú trạng ngữ. Trạng ngữ thường đứng ở đầu cõu và ngăn cỏch với CN, VN bằng dấu phẩy. Cõu cú thể cú một hoặc nhiều trạng ngữ. Cỏc trạng ngữ cú thể cựng một ý nghĩa hoặc cú nhiều ý nghĩa khỏc nhau. (Xem thờm : ( Cỏc nội dung dưới đõy tuy khụng học trong chương trỡnh SGK nhưng chỳng ta cũng nờn giới thiệu qua với cỏc em (đối tượng HSG ) để cỏc em cú cỏi nhỡn tổng thể về mảng kiến thức này ) *Định ngữ : Là bộ phận phụ của cõu. ĐN bổ sung ý nhĩa cho DT trong cõu. DT nào trong cõu cũng cú thể cú ĐN. Cỏc ĐN cú thể đứng trước hoặc đứng sau DT. ĐN đứng trước chỉ số lượng, khối lượng; ĐN đứng sau chỉ đặc điểm,sở hữu. *Bổ ngữ : Là thành phần phụ của cõu. BN bổ sung ý nghĩa cho ĐT,TT trong cõu. BN phụ cho ĐT thờm cỏc ý nghĩa về đối tượng, thời gian, nơi chốn, cỏch thức,...BN phụ cho TT thờm cỏc ý nghĩa về đối tượng, mức độ,...của tớnh chất. ĐT,TT nào trong cõu cũng cú thể cú BN, Cỏc BN cú thể đứng trước hoặc đứng sau ĐT,TT. Lưu ý : TN phụ cho cả khối cõu cũn ĐN,BN chỉ phụ cho một từ trong cõu. *Cỏc bước xỏc định ĐN ( xỏc định BN cũng thực hiện tương tự) : - Bước 1 : Tỏch cõu thành 3 khối lớn ( CN, VN và TN (nếu cú )) - Bước 2 : Xỏc định DT ( ĐT, TT ) cú ở từng khối. - Bước 3 : Tỡm những từ đứng trước và sau DT (ĐT,TT ), bổ sung ý nghĩa cho DT (ĐT, TT ) đú. VD : Chỳng em /chăm chỉ học tập ( yếu tố chăm chỉ được nhấn mạnh ). TT BN Chỳng em / học tập chăm chỉ ( hoạt động học tập được nhấn mạnh ) ĐT BN ( Nếu trong cõu cú 2 ĐT (hoặc TT) thỡ yếu tố nào được nhấn mạnh (đứng trước ) là bộ phận chớnh; cũn yếu tố kia (đứng sau) là bộ phận phụ (làm BN). Đõy cũng là cỏch để ta ỏp dụng tỡm ĐT hoặc TT chớnh làm VN trong cõu ). *Hụ ngữ : Là những từ, ngữ dựng để làm lời hụ, gọi, gõy sự chỳ ý ở người nghe hoặc biểu lộ cảm xỳc. Hụ ngữ thường đứng ở vị trớ đầu hoặc cuối cõu. Lưu ý : Lời hụ, gọi, lời bộc lộ cảm xỳc nhiều khi được dựng như một cõu đơn độc lập, khụng phải là thành phần cõu. Khi đú lời gọi , lời hụ khụng phải là hụ ngữ. VD : - ễi ! Đẹp quỏ ! (ễi là cõu độc lập ) - ễi, đẹp quỏ ! (ễi là hụ ngữ ) *Bộ phận song song (BPSS) : Những bộ phận đặt cạnh nhau, cựng giữ chức vụ ngữ phỏp giống nhau trong cõu (cựng là CN,VN,TN, ĐN hoặc BN ) gọi là BPSS. BPSS giỳp cho việc diễn đạt ngắn gọn hơn. CN, VN, TN, ĐN, BN đều cú thể đặt cạnh nhau làm BPSS. Cỏc BPSS ngăn cỏch với nhau bằng dấu phẩy hoặc bằng từ chỉ quan hệ : và, hoặc, hoặc là, hay, hay là,... Lưu ý : Cỏc BP cựng giữ chức vụ ngữ phỏp như nhau nhưng phải đồng loại mới là BPSS. VD : - Quyển sỏch mới của em rất đẹp. ( Cõu này cú từ mới và của em cựng là ĐN cho quyển sỏch nhưng khụng phải là BPSS vỡ chỳng khụng đồng loại). 6.2. Bài tập thực hành : Lưu ý : Một số đỏp ỏn sẽ ghi luụn ở phần đề bài. Bài 1 : Tỡm CN, VN và TN của những cõu văn sau : a)Vào một đờm cuối xuõn 1947, khoảng 2 giờ sỏng, trờn đường đi cụng tỏc,/ Bỏc Hồ / đến nghỉ chõn ở một nhà ven đường . b)Ngoài suối , trờn mấy cành cõy cao,/ tiếng chim, tiếng ve / cất lờn inh ỏi, rõm ran. Bài 2 : Tỡm CN, VN của cỏc cõu sau : Suối / chảy rúch rỏch. Tiếng suối chảy / rúc rỏch. Súng / vỗ loong boong trờn mạn thuyền. Tiếng súng vỗ / loong boong trờn mạn thuyền. Tiếng mưa rơi / lộp độp ,// tiếng mọi người gọi nhau / ớ ới . Mưa / rơi lộp độp,// mọi người / gọi nhau ớ ới . Con gà / to, ngon. Con gà to / ngon. Những con voi về đớch trước tiờn / huơ vũi chào khỏn giả. Những con voi / về đớch trước tiờn, huơ vũi chào khỏn giả . Những con chim bụng biển trong suốt như thuỷ tinh / lăn trũn trờn những con súng. Những con chim bụng biển/ trong suốt như thuỷ tinh, lăn trũn trờn những con súng. Mấy chỳ dế / bị sặc nước ,loạng choạng bũ ra khỏi tổ . Mấy chỳ dế bị sặc nước / loạng choạng bũ ra khỏi tổ. Chim / hút lớu lo. Nắng / bốc hương hoa tràm thơm ngõy ngất. Giú / đưa mựi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Sỏch vở của con / là vũ khớ. Lớp học của con / là chiến trường. Lưu ý : Ở phần này ,khi hướng dẫn HS tỡm CN, VN, giỏo viờn cần yờu cầu HS xỏc định đỳng mẫu cõu ( Ai là gỡ? Ai làm gỡ ? Ai thế nào ? ) ( Hỏi : Cõu này thuộc mẫu cõu nào ? ). Bờn cạnh đú , cần yờu cầu HS tỡm được mục đớch thụng bỏo chớnh của cõu là gỡ ( yờu cầu này mới đầu cần cú sự hỗ trợ của GV ... - Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh đẹp của đất nước. - Sa Pa là một thắng cảnh đẹp của đất nước. *Đỏp ỏn : - Buổi sỏng, buổi chiều đường phố đụng vui, nhộn nhịp. - Sỏng nay lớp 5A và lớp 5B lao động. - Vịnh Hạ Long, Sa Pa là những thắng cảnh đẹp của đất nước. Bài 6 : Gọi tờn cỏc bộ phận được gạch chõn trong cỏc cõu sau : Ở Vinh, tụi được nghỉ hố. (TN ) Tụi được nghỉ hố ở Vinh. (BN) Bài 7 : Tỡm ĐN, BN trong cỏc cõu văn sau : a) Tất cả HS lớp 5A lao động ngoài vườn trường. ĐN DT ĐN ĐT BN b) Ngay thềm lăng, mười tỏm cõy vạn tuế đứng trang nghiờm. ĐN DT ĐN ĐN DT ĐT BN * Bài tập về nhà Bài 1 : Đặt cõu theo cấu trỳc sau : TN, TN, CN - VN. TN, CN, CN – VN. TN, CN- VN, VN. TN, TN, TN, CN – VN. TN, TN, CN, CN, - VN, VN. Bài 2 : Chỉ ra chỗ sai của cỏc cõu sau rồi sửa lại cho đỳng : Bạn Lan học và ngoan. Bõy giờ ta đi chơi hay là chăm chỉ học? Cụ gỏi đú vừa xinh vừa học kộm. Bài 3 : Mở rộng cỏc cõu sau bằng cỏch thờm ĐN, BN cho nũng cốt cõu : Mõy trụi. Hoa nở. Bài 4: Với mỗi loại trạng ngữ sau đõy, hóy đặt 1 cõu : TN chỉ nơi chốn, TN chỉ nguyờn nhõn, TN chỉ thời gian, TN chỉ mục đớch, TN chỉ phương tiện. --------------------------------------------------------------- Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2011 Luyện toán CẤU TẠO SỐ TỰ NHIấN ( tiếp theo) I/ Mục tiêu: Luyện một số bài toán liên quan đến cấu tạo số tự nhiên II/ Các hoạt động dạy học 1/ Giới thiệu bài 2/ Củng cố lý thuyết 3/ Bài tập Bài 1: Tỡm số tự nhiờn cú 3 chữ số, biết rằng số đú gấp 5 lần tớch cỏc chữ số của nú. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b, c < 10, a 0). Theo bài ra ta cú: = 5 ´ a ´ b ´ c. Điều này chứng tỏ , tức là c = 0 hoặc c = 5. Dễ thấy c = 0 vụ lý ( Loại) Với c = 5: Ta cú . Vậy suy ra b = 2 hoặc b = 7. Với b = 2 vụ lý (Loại) Với b = 7: Suy ra a = 1. Số phải tỡm 175. Bài 2: Tỡm số tự nhiờn cú 3 chữ số, biết rằng nếu chuyển chữ số cuối lờn trước chữ số đầu ta được số mới hơn số đó cho 765 đơn vị. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b, c < 10, a 0). Theo bài ra ta cú: ị 11 ´ c = 85 + b + 10 ´ a Vỡ 85 + b + 10 ´ a ³ 95 ị 11 ´ c ³ 95 ị c = 9 ị 14 = b + 10 ´ a ị a = 1, b = 4. Vậy số phải tỡm là 149. Bài 3: Tỡm số tự nhiờn cú 3 chữ số, biết rằng nếu ta xúa chữ số hàng trăm đi ta được số mới giảm đi 7 lần so với số ban đầu. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b, c < 10, a 0). Theo bài ra ta cú: ị a là bội của 3 ị a = 3, Vậy số phải tỡm là 350 Bài 4: Tỡm số tự nhiờn cú 3 chữ số, biết rằng nếu ta viết số đú theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn hơn số đó cho 693 đơn vị. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b, c < 10, a 0). Theo bài ra ta cú: ị 99 ´ (c – a) = 693 ị c – a = 693 : 99 = 7 ị a = 1, c = 8 ; a = 2, c = 9 và b = 0, 1, 2, , 9 Bài 5: Tỡm số tự nhiờn cú 4 chữ số cú chữ số hàng đơn vị là 5, biết rằng nếu chuyển chữ số 5 lờn đầu thỡ ta được số mới giảm bớt đi 531 đơn vị. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b, c < 10, a 0). Theo bài ra ta cú: ị ịVậy số phải tỡm là: 6145 Bài 6: Tỡm số tự nhiờn cú 4 chữ số, biết rằng nếu xúa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thỡ ta được số mới giảm đi 4455 đơn vị. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b, c, d < 10, a 0). Theo bài ra ta cú: ị ị Nếu Số phải tỡm là 4500 Nếu Số phải tỡm là 4499 Bài 7: Tỡm số tự nhiờn cú 4 chữ số, biết rằng nếu viết số đú theo thứ tự ngược lại thỡ ta được số mới gấp 4 lần số ban đầu. Hd: Gọi số phải tỡm là , ( 0 a, b, c, d < 10, a 0). Theo bài ra ta cú: ị a = 1 hoặc a = 2 vỡ nếu a ³ 3 thỡ tớch khụng là số cú 4 chữ số Nếu a = 1: Ta cú đõy là điều vụ lý. Nếu a = 2: Ta cú ị 4 ´ d cú tận cựng là 2 ị d = 3 hoặc d = 8. Nếu d = 3: Ta cú là vụ lý Nếu d = 8: Ta cú ị 390 ´ b + 30 = 60 ´ c ị 39 ´ b + 3 = 6 ´ c ị b = 1, c = 6 Vậy số phải tỡm là: 2168 * Bài tập về nhà Bài 1: Tỡm số tự nhiờn biết rằng nếu viết thờm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thỡ ta được số mới gấp 7 lần số ban đầu. Bài 2: Tỡm số tự nhiờn biết rằng nếu viết thờm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm thỡ ta được số mới gấp 6 lần số ban đầu. --------------------------------------------------------- Thứ bảy, ngày 14 tháng 1 năm 2011 Luyện tiếng việt Luyện tập về câu i/ mục tiêu: Củng cố một số kiến thức về các kiểu câu thông qua làm một số bài tập II/ các hoạt động dạy học * Giới thiệu bài Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 7.Cỏc kiểu cõu : (Chia theo mục đớch núi): Dựa vào mục đớch núi, người ta chia cõu thành cỏc kiểu cõu: Cõu kể, cõu hỏi, cõu khiến, cõu cảm. 7.1.Cõu hỏi: A) Ghi nhớ: - Cõu hỏi (cũn gọi là cõu nghi vấn) dựng để hỏi về những điều chưa biết. - Phần lớn cõu hỏi là để hỏi người khỏc, nhưng cũng cú cõu hỏi dựng để tự hỏi mỡnh. - Cõu hỏi thường cú cỏc từ nghi vấn: ai, gỡ, nào,sao, khụng,...Khi viết, cuối cõu hỏi phải cú dấu chấm hỏi. B) Bài tập thực hành: Bài 1: Đặt cõu hỏi cho từng bộ phận được gạch chõn sau: Dưới ỏnh nắng chúi chang, Bỏc nụng dõn đang cày ruộng. Bà cụ ngồi bỏn những con bỳp bờ khõu bằng vải vụn. Bài 2: Dựa vào cỏc tỡnh huống sau, hóy đặt cõu hỏi để tự hỏi mỡnh: Tự hỏi mỡnh về một người trụng rất quen nhưng khụng nhớ tờn. Một dụng cụ học tập cần tỡm mà chưa thấy. Một cụng việc mẹ dặn nhưng quờn chưa làm. *Đỏp ỏn : a) Chị ấy tờn là gỡ ấy nhỉ ? b)Cỏi bỳt mỡnh để ở đõu ấy nhỉ ? c) Mẹ dặn mỡnh làm gỡ ắy nhỉ ? Bài 3 : Đặt cõu hỏi cho bộ phận in đậm trong từng cõu dưới đõy : Giữa vườn lỏ um tựm, bụng hoa đang dập dờn trước giú. Bỏc sĩ Ly là một người đức độ, hiền từ mà nghiờm nghị. Chủ nhật tuần tới, mẹ sẽ cho con đi chơi. Bộ rất õn hận vỡ khụng nghe lời mẹ dặn. 7.2.Cõu kể: A) Ghi nhớ: - Cõu kể (cũn gọi là cõu trần thuật) là cõu nhằm mục đớch kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc; hoặc dựng để núi lờn ý kiến hoặc tõm tư của mỗi người. Cuối cõu kể phải ghi dấu chấm. - Cõu kể cú cỏc cấu trỳc: Ai làm gỡ? Ai thế nào? Ai là gỡ? a) Cõu kể : Ai làm gỡ ? (Tuần 17- Lớp 4) - Gồm 2 bộ phận : Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ (CN), trả lời cho cõu hỏi: Ai (Con gỡ; Cỏi gỡ) ? Bộ phận thứ 2 là vị ngữ (VN),trả lời cho cõu hỏi: Làm gỡ ? - VN trong cõu kể Ai làm gỡ ? nờu lờn hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cõy cối được nhõn hoỏ. VN cú thể là : Động từ hoặc cụm ĐT. - CN trong cõu kể Ai là gỡ ? chỉ sự vật ( người,con vật hay đồ vật, cõy cối được nhõn hoỏ) cú hoạt động được núi đến ở VN. CN thường do danh từ hoặc cụm DT tạo thành. b)Cõu kể Ai thế nào? (Tuần 21- Lớp 4) - Cõu kể Ai thế nào ? gồm 2 bộ phận chớnh : CN trả lời cho cõu hỏi : Ai (cỏi gỡ , con gỡ)? Vn trả lời cho cõu hỏi : thế nào ? - VN trong cõu kể Ai thế nào? chỉ đặc điểm, tớnh chất hoặc trạng thỏi của sự vật được núi đến ở CN. VN thường do tớnh từ , động từ (hoặc cụm TT, cụm ĐT) tạo thành. - CN trong cõu kể Ai thế nào? chỉ những sự vật cú đặc điểm, tớnh chất hoặc trạng thỏi được nờu ở VN. CN thường do DT ( hoặc cụm DT) tạo thành. c) Cõu kể Ai là gỡ? (Tuần 24- Lớp 4) - Cõu kể Ai là gỡ? gồm 2 bộ phận. Bộ phận thứ nhất là CN, trả lời cho cõu hỏi: Ai (cỏi gỡ, con gỡ) ? Bộ phận thứ 2 trả lời cho cõu hỏi : là gỡ (là ai, là con gỡ)? - Cõu kể Ai là gỡ ? được dựng để giới thiệu hoặc nờu nhận định về một người, một vật nào đú. - Trong cõu kể Ai là gỡ? VN được nối với CN bằng từ là VN thường do DT( hoặc cụm DT) tạo thành. - CN trong cõu kể Ai là gỡ? chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở VN. CN trả lời cho cõu hỏi : Ai ( con gỡ, cỏi gỡ ) ? CN thường do DT (hoặc cụm DT) tạo thành. B) Bài tập thực hành : (Lưu ý : Một số BT sẽ ghi đỏp ỏn luụn ở phần đề bài) Bài 1: Tỡm cõu kể Ai làm gỡ? trong đoạn văn sau rồi gạch dưới cỏc bộ phận VN của từng cõu tỡm được: Bàn tay mền mại của Tấm rắc đều những hạt cơm quanh bống. Tấm ngắm nhỡn bống. Tấm nhỳng bàn tay xuống nước vuốt nhẹ hai bờn lườn của cỏ*. Cỏ đứng im trong tay chị Tấm. *Phần tỏch CN và VN của cõu này chộp theo đỏp ỏn của tài liệu gốc, nhưng như vậy rất khú xỏc định ĐT trung tõm , theo quan điểm của tụi thỡ VN chỉ là vuốt nhẹ hai bờn lườn của cỏ . Nếu muốn giữ đỏp ỏn như tài liệu gốc thỡ nờn thờm dấu phẩy vào cho rừ ràng : Tấm / nhỳng bàn tay xuống nước, vuốt nhẹ hai bờn lườn của cỏ. Bài 2: Dựng gạch ( / ) tỏch CN và VN trong từng cõu sau và cho biết VN trong từng cõu là ĐT hay cụm ĐT. Em bộ / cười. (ĐT) Cụ giỏo /đang giảng bài . ( Cụm ĐT) Đàn cỏ chuối con / ựa lại tranh nhau đớp tới tấp *. ( Cụm ĐT) *Phần tỏch CN và VN của cõu này chộp theo đỏp ỏn của tài liệu gốc , nhưng như vậy rất khú xỏc ĐT trung tõm, theo quan điểm của tụi thỡ VN chỉ là tranh nhau đớp tới tấp . Nếu muốn giữ đỏp ỏn như tài liệu gốc thỡ nờn thờm dấu phẩy cho rừ ràng : Đàn cỏ chuối con / ựa lại, tranh nhau đớp tới tấp. Bài 3: Đặt 2 cõu kể Ai làm gỡ? Trong đú một cõu cú VN là ĐT, một cõu cú VN là cụm ĐT. Bài 4: Tỡm CN, VN, trạng ngữ của cỏc cõu văn sau: Cỏ Chuối mẹ / lại bơi về phớa bờ, rạch lờn rỡa nước, nằm chờ đợi. Bỗng nhiờn, nghe như cú tiếng bước chõn rất nhẹ, Cỏ Chuối mẹ / nhỡn ra, thấy hai con mắt xanh lố của mụ mốo đang lại gần. Cỏ Chuối mẹ / lấy hết sức định nhảy xuống nước. Mụ mốo / đó nhanh hơn, lao phấp tới cắn vào cổ Cỏ Chuối mẹ. Ở dưới nước, đàn cỏ chuối con /chờ đợi mói khụng thấy mẹ. Bài 5: Tỡm cỏc cõu kể Ai thế nào? rồi gạch dưỡi cỏc bộ phận VN. Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trờn cỏc quả đồi quanh làng. Một mảnh lỏ góy cũng dậy mựi thơm. Giú càng thơm ngỏt. Cõy hồi thẳng, cao, trũn xoe. Cành hồi giũn , dễ góy hơn cả cành khế. Quả hồi phơi mỡnh xoố trờn mặt lỏ đầu cành*. *Chỳ thớch tương tự BT1 và BT2 Bài 6: VN trong cỏc cõu kể Ai thế nào ? tỡm được ở BT5 biểu thị nội dung gỡ? Chỳng do những từ ngữ thế nào tạo thành? *Đỏp ỏn: - Nội dung biể thị đặc điểm, tớnh chất hoặc trạng thỏi của sự vật. - Cõu 1, 3, 5 do cụm TT tạo thành. Cõu 2, 6 do cụm ĐT tạo thành. Cõu 4 do cỏc TT tạo thành. * Bài tập về nhà Bài 1: Tỡm cõu kể Ai là gỡ? và nờu tỏc dụng của từng cõu . Tớ / là chiếc xe lu Người tớ to lự lự. Bụng cỳc / là nắng làm hoa Bướm vàng / là nắng bay xa lượn vũng Lỳa chớn /là nắng của đồng Trỏi thị, trỏi hồng ,.../ là nắng của cõy. Tụi / là chim chớch Sống ở cành chanh. Bài 2: VN trong cỏc cõu Ai là gỡ ? ở BT1 là DT hay cụm DT? Bài 3 : Trong từng cõu sau, mục đớch dựng cõu hỏi để làm gỡ? Anh chị núi nhỏ một chỳt cú được khụng? Sao bạn chịu khú thế ? Sao con hư thế nhỉ ? Cậu làm như thế này là đỳng à ? Tớ làm thế này mà sai à ? ---------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: