Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 26

Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 26

1. ổn định tổ chức:

2. Hướng dẫn luyện tập.

- GV yêu cầu HS mở VBT lần lượt hoàn thành các BT, chữa bài.

Bài 1: Viết kết quả vào ô trống.

- Lưu ý: HS sau khi tính ra kết quả rồi rút gọn chỉ còn là phân số tối giản.

.-Y/c HS nêu lại cách chia phân số.

Bài 2: Tính theo mẫu.

- Củng cố cách thực hiện phép chia phân số.GV HD bài mẫu.

Bài 4:

- Gọi HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu.

- Củng cố cho HS vận dụng phép chia phân số trong giải toán.

3.Củng cố dặn dò:

- Hệ thống lại nội dung bài học.

- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

 

doc 10 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 12/03/2022 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 Lớp 4 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án buổi 2 – Tuần 26 lớp 4A
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán:
Ôn luyện: Luyện tập
I .Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện thành thạo phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
- Giúp HS hoàn thành VBT
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán. 
III. Hướng dẫn HS làm VBT :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức:
2. Hướng dẫn luyện tập.
- GV yêu cầu HS mở VBT lần lượt hoàn thành các BT, chữa bài.
Bài 1: Viết kết quả vào ô trống.
- Lưu ý: HS sau khi tính ra kết quả rồi rút gọn chỉ còn là phân số tối giản.
.-Y/c HS nêu lại cách chia phân số.
Bài 2: Tính theo mẫu.
- Củng cố cách thực hiện phép chia phân số.GV HD bài mẫu.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu.
- Củng cố cho HS vận dụng phép chia phân số trong giải toán.	
3.Củng cố dặn dò: 
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS mở VBT trang 49
- Lớp làm vào vở. HS chữa bài.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- 2HS lên chữa bài.
a) b) 
c) d) 3: 
- Lớp nhận xét và nêu cách làm.
- Lớp làm bài vào vở, chữa bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
 Giải:
Chiều dài của hình chữ nhật là.
 2 : 2 x 2 (m)
 Đáp số: 2m
- HS nhận xét bài.
- Lắng nghe, thực hiện.
Luyeọn tửứ vaứ caõu:
OÂN LUYEÄN: LUYEÄN TAÄP VEÀ CAÂU KEÅ AI LAỉ Gè?
I. MUẽC đích yêu cầu:
- Nhaọn bieỏt ủửụcà caõu keồ Ai laứ gỡ? trong ủoaùn vaờn, neõu ủửụùc taực duùng cuỷa moói caõu keồ tỡm ủửụùc (BT1), bieỏt xaực ủũnh ủửụùc boọ phaọn CN,ứVN trong moói caõu keồ Ai laứ gỡ? ủaừ tỡm ủửụùc (BT2); vieỏt ủửụùc ủoaùn vaờn ngaộn coự duứng caõu keồ Ai laứ gỡ? (BT3).
- Giúp HS hoàn thành VBT
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT TV
III. Hướng dẫn HS làm VBT :
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
1.Kieồm tra baứi cuừ: 
- 2HS laỏy VD veà caõu keồ Ai laứ gỡ?
- 1HS laứm laùi baứi taọp 4 .
2.Hửụựng daón luợeõn taọp ( trang 78-SGK)
Baứi taọp1: 
- 1 HS ủoùc noọi dung baứi taọp 
- HS laứm baứi
- HS trỡnh baứy
- GV nhaọn xeựt vaứ keỏt luaọn daón lời giải đúng lên bảng.
Baứi taọp 2: 
- Y/C HS tìm và gạch dưới bộ phận chủ ngữ và VN
- HS laứm vaứo vụỷ BT.
Baứi taọp 3: 
- HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi
- GV gụùi yự
- 1 HS khaự, gioỷi laứm maóu
- HS laứm vaứo vụỷ
- HS tieỏp noỏi nhau ủoùc ủoaùn vaờn, chổ ra caực caõu keồ Ai laứ gỡ?
- GV nhaọn xeựt, chaỏm baứi vaứ khen nhửừng HS coự ủoaùn vaờn hay.
3. Cuỷng coỏ, daởn do:ứ
- GV nhaõùn xeựt tieỏt hoùc
- Yeõu caàn nhửừng HS vieỏt ủoaùn vaờn giụựi thieọu chửa ủaùt veà nhaứ hoaứn chổnh, vieỏt laùi vaứo vụỷ
- 2 HS laỏy VD , lụựp nhaọn xeựt.
- Caỷ lụựp suy nghú laứm baứi
- HS phaựt bieồu- lụựp nhaọn xeựt
- 2 nhóm HS làm bài theo hình thức tiếp sức.
- HS theo doừi
- HS ủoùc, caỷ lụựp nhaọn xeựt.
*Lụứi giaỷi ủuựng:
- Nguyeón Chi phửụng laứ ngửụứi Thửứa Thieõn.(caõu giụựi thieọu) 
- Caỷ hai oõng ủeàu khoõng phaỷi laứ ngửụứi Haứ Noọi. (caõu nhaọn ủũnh) 
- OÂng Naờm laứ daõn nguù cử ụỷ laứng naứy.(caõu giụựi thieọu) 
- Caàn Truùc laứcaựnh tay kỡ dieọu cuỷa caực chuự coõng nhaõn. (caõu nhaọn ủũnh)
- 4HS leõn baỷng laứm baứi, chửừa baứi.
- 1HS ủoùc thaứnh tieỏng.
- 2HS leõn baỷng, lụựp laứm VBT.
- HS, GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
- HS laộng nghe, thửùc hieọn.
Luyện viết thực hành:
Bài viết số 11 : ảnh Bác
I/ Mục tiêu:
- Trình bày bài thơ sạch đẹp; biết viết kiểu chữ đứng nét đều, yêu cầu viết đúng chính tả,đúng độ cao từng con chữ và luyện cách trình bày bài thơ bằng cỡ chữ nhỏ.
II/ Chuẩn bị:
- Vở luyện viết thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A/ổn định tổ chức:
- GV kiểm tra viết ở nhà của HS.
B/ Luyện viết:
* GTB: Nêu ND tiết học.
* HĐ1:
- HS HS tìm hiểu ND
- GVđọc bài viết số11
+ Nêu nội dung bài viết?
- Y/C cả lớp đọc thầm.
+ Từ HS hay mắc lỗi: trên, chúng cháu, chơi trong nhà,...
*HĐ2:1. Luyện viết các chữ hoa: A, N, B, H
- HS nêu các chữ hoa có trong bài và luyện viết 
- GV theo dõi , HD thêm 
*HĐ3: Luyện viết trong vở 
- HS nêu cách trình bày bài viết.
- GV đọc bài
- GV đọc lại 1 lượt để HS soát.
- GV chấm 1/3 lớp
- GV nx chung.
C/ Củng cố, dặn dò:
- GV NX tiết học, khen ngợi HS viết và trình bày đẹp.
- HS lấy vở để GV kiểm tra.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bài viết.
- Học sinh nêu ND: 
- Học nêu từ mình hay viết sai.
- Viết vào vở nháp các kiểu chữ hoa.
- HS nêu cách trình 
- HS viết bài.
- HS nghe viết, soát lại bài.
- HS đổi chéo vở soát lỗi cho nhau.
- HS lắng nghe, thực hiện.
Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010
Toán:
Ôn luyện: Luyện tập chung
I .Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện thành thạo phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
- Giúp HS hoàn thành VBT
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán. 
III. Hướng dẫn HS làm VBT :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. ổn định tổ chức:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Gọi HS nêu y/c và tìm cách làm từng bài.
- GV theo dõi, hướng dẫn bổ sung.
- Chấm một số bài, nhận xét.
- GV tổ chức cho HS chữa bài sau mỗi đ/v kiến thức - củng cố.
Bài : Tính.
- Chia một phân số cho một phân số và
Bài 2: Tính( Theo mẫu).
- Chia một phân số cho một số tự nhiên.
Bài 3: Tính
- Củng cố tính giá trị biểu thức( p/s)( nhân chia trước, cộng, trừ sau)
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề và HD phân tích đề
3. Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau.
- HS nêu cách làm của từng bài.
- HS tự làm bài tập vào vở.
* * 
- HS nêu cách làm, kết quả.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- 3HS lên chữa bài, lớp làm VBT.
 * *
* *
- 2HS lên, lớp làm vào vở.
 a)
b) 
Bài giải:
Mỗi túi có số gam kẹo là:
 (Kg)
 Đổi: Gam
Đáp số: 100 gam
- Lắng nghe, thực hiện.
Taọp laứm vaờn
OÂn luyeọn: LUYEÄN TAÄP XAÂY DệẽNG KEÁT BAỉI 
TRONG BAỉI VAấN MIEÂU TAÛ CAÂY COÁI
I. MUẽC đích yêu cầu
 - HS naộm ủửụùc hai caựch keỏt baứi ( Mụỷ roọng, khoõng mụỷ roọng) trong baứi vaờn mieõu taỷ caõy coỏi; Vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ bieỏt ủeồ bửụực ủaàu vieỏt ủoaùn keỏt baứi mụỷ roọng trong baứi vaờn taỷ moọt caõy maứ em thớch.
- Giúp HS hoàn thành VBT
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT TV
III. Hướng dẫn HS làm VBT :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. OÅn ủũnh toồ chửực:
2.Hửụựng daón HS laứm baứi taọp:
Baứi taọp 1:
- 1 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa BT.
- HS laứm baứi, trao ủoồi cuứng baùn, taỷ lụứi caõu hoỷi.
- HS trỡnh baứy
- GV nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi: ẹaõy laứ keỏt baứi mụỷ roọng.
Baứi taọp 2:
- GV kieồm tra sửù chuaồn bũ ụỷ nhaứ cuỷa HS
- GV treo tranh?( moọt caựi caõy)
- HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi
- HS laứm baứi,suy nghú vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi trong SGK
- HS trỡnh baứy
- GV nhaọn xeựt, goựp yự.
Baứi taọp 3:
- GV neõu yeõu caàu cuỷa baứi, nhaộc nhụỷ HS chuự yự caựch laứm
- HS vieỏt ủoaùn vaờn
- HS tieỏp noỏi nhau ủoùc keỏt baứi cuỷa mỡnh trửụực lụựp.
- GV nhaọn xeựt,khen ngụùi nhửừng HS vieỏt keựt baứi hay
Baứi taọp 4:
- HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi
- GV gụùi yự
- HS Vieỏt ủoaùn vaờn
- HS tieỏp noỏi nhau ủoùc ủoaùn vaờn
- GV nhaọn xeựt, khen ngụùi vaứ chaỏm ủieồm cho nhửừng ủoaùn keỏt hay
3: Cuỷng coỏ,daởn doứ
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Yeõu caàu HS veà nhaứ tieỏp tuùc hoaứn chổnh, vieỏt laùi ủoaùn keỏt baứi theo yeõu caàu BT4
- Daờn HS chuaồn bũ trửụực noọi dung tieỏt TLV luyeọn taọp mieõu taỷ caõy coỏi. 
- 1HS ủoùc- Caỷ lụựp theo doừi trong SGK
- HS tửù laứm
- Phaựt bieồu yự kieỏn: Coự theồ duứng caực caõu ụỷ ủoaùn a, b ủeồ keỏt baứi. ẹoaùn a noựi leõn tỡnh caỷm cuỷa ngửụứi taỷ ủoỏi vụựi caõy. ẹoaùn b neõu leõn ớch lụùi vaứ tỡnh caỷm cuỷa ngửụứi taỷ ủoỏi vụựi caõy.
- HS quan saựt.
- HS ủoùc
- HS laứm baứi
- HS tieỏp noỏi nhau phaựt bieồu.Caỷ lụựp nhaọn xeựt 
- HS theo doừi
- HS laứm
- HS trỡnh baứy
- HS laộng nghe
- HS trao ủoồi goựp yự cho nhau laứm
- HS trỡnh baứy 
- HS laộng nghe, thửùc hieọn.
 Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Toán:
Ôn luyện: Luyện tập chung.
I .Mục tiêu: 
- Thực hiện được các phép tính với phân số.
- Giúp HS hoàn thành VBT
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán
III. Hướng dẫn HS làm VBT :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS nêu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Hướng dẫn HS làm VBT
- GV tổ chức cho HS tự phát hiện cách làm từng bài.
Bài1 : Tính
- GV khuyến khích HS chọn mẫu số chung hợp lí.
- HD HS KT học ôn phép cộng và trừ trong phạm vi 9.
- Y/C HS nêu lại cách cộng phân số.
Bài 2: Tính
- Nêu cách nhân, chia phân số?
Bài 3.
- Gọi HS đọc đề và HD phân tích đề.
- Vận dụng phép tính cộng trừ phân số trong giải toán.
3. Củng cố dặn - dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị tiết sau và làm bài tập
- HS nêu trước lớp
- Lớp nhận xét.
- HS mở VBT trang 51.
- HS nêu y/c, cách làm từng bài và tự làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
 b) c)
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- 3HS lên bảng chữa bài.
a) b)
c) d) 
Bài giải:
a. Cả hai phần gộp lại bằng số phần tấm vải là: (Phần tấm vải)
b. Phần thứ ba bằng số phần tấm vải là:
 1- = (Phần tấm vải)
 Đáp số: a) Phần tấm vải
 b) Phần tấm vải
- Lắng nghe, thực hiện.
Luyện từ và câu:
Ôn luyện: Mở rộng vốn từ : Dũng cảm.
I .Mục tiêu:
- Mở rộng một số TN thuộc chủ điểm dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa (BT1). Biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với TN thích hợp(BT2,BT3); Biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4,BT5).
- Giúp HS hoàn thành VBT
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT TV
III. Hướng dẫn HS làm VBT :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định tổ chức:
2.Hướng dãn HS làm bài tập.
- GV tổ chức cho HS làm lần lượt từng bài tập( theo nhóm), chữa bài.
Bài 1: GV gợi ý về: từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa.
- HD HS KT đọc và viết các tiếng ghép âm l, n, m với các nguyên âm
Bài 2: Đặt câu với từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
(Treo bảng phụ)
Bài 4: Đọc và gạch dưới những thành ngữ nói về lòng dũng cảm.
-HD HS hiểu nghĩa.
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ tìm được ở bài tập 4.
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài tập( theo nhóm).
- Các nhóm thảo luận tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ dũng cảm- viết vào giấy khổ to.
- Dán kết quả bài tập 1: Lớp nhận xét kết quả.
*Kết quả: Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, quả cảm, táo bạo, anh hùng, anh dũng, ...
+ Từ trái nghĩa với từ dũng cảm: nhát, nhát gan, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, hèn hạ, hèn mạt...
- HS tiếp nối đọc câu vừa đặt.
+ Lê Văn Tám là một thiếu niên anh dũng.
+ Bác sĩ Ly là người quả cảm.
+ Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ, thông minh....
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Ghép lần lượt từng từ vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa. 1HS lên làm ở bảng phụ
+Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+ Khí thế dũng mảnh.
+ Hi sinh anh dũng.
- HS thảo luận cặp đôi để làm.
-Vào sinh ra tử : Xông pha nơi nguy hiểm, trải qua nhiều trận mạc, kề bên cái chết.
- Gan vàng dạ sắt: Gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
- Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường Quảng Trị.
- Chi ấy là con người gan vàng dạ sắt.
- Lắng nghe, thực hiện.
 Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
toán
OÂn luyeọn: Luyeọn taọp chung
I.MUẽC TIEÂU: 
- Thửùc hieọn thaứnh thaùo caực pheựp tớnh vụựi phaõn soỏ.
- Giaỷi caực baứi toaựn coự lụứi vaờn.
- Giúp HS hoàn thành VBT
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán
III. Hướng dẫn HS làm VBT :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
 Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.KTBC
- Yêu cầu HS nêu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm
2. Hửụựng daón HS laứm VBT:
Baứi 1: ẹuựng ghi ẹ, sai ghi S vaứo oõ troỏng:
+H: BT yeõu caàu gỡ?
- HS laứm baứi.
- GV theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
Baứi 2,3: Tớnh
- Cuỷng coỏ cho HS thửự tửù thửùc hieọn daừy tớnh.
- HS tửù laứm baứi.
- GV theo doừi vaứ nhaọn xeựt.
Baứi 4: 1 HS ủoùc ủeà.
H: ẹeồ tớnh ủửụùc phaàn beồ chửa coự nửụực chuựng ta phaỷi laứm nhử theỏ naứo?
- HS laứm baứi.
3.Cuỷng coỏ- Daởn doứ:
Chuaồn bũ: Luyeọn taọp chung.
Toồng keỏt giụứ hoùc.
- 2HS neõu trửụực lụựp.
- HS thảo luận theo nhóm nêu những phép tính đúng và giải thích lí do dẫn đến kết quả sai của các phép tính sai.
+Pheựp tớnh ủuựng: c
+Pheựp tớnh sai: a,b,d
- 3 HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ.
2a) 
2c)
3b)
3d)
- 1 HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ 
Giaỷi:
Caỷ hai laàn chaỷy ủửụùc soỏ phaàn cuỷa beồ laứ: (Beồ)
Soỏ phaàn beồ coứn laùi chửa coự nửụực laứ: - (Beồ) 
 ẹaựp soỏ: Beồ
- Hoùc sinh laộng nghe, thửùc hieọn.
Luyện viết thực hành:
Bài viết số 12: ảnh Bác
I/ Mục tiêu:
- Trình bày bài thơ sạch đẹp; biết viết kiểu chữ nghiêng cách điệu, yêu cầu viết đúng chính tả,đúng độ cao từng con chữ và luyện cách trình bày bài thơ bằng cỡ chữ nhỏ có sáng tạo...
II/ Chuẩn bị:
- Vở luyện viết thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
A/ổn định tổ chức:
- GV kiểm tra viết ở nhà của HS.
B/ Luyện viết:
* GTB: Nêu ND tiết học.
* HĐ1:
- HS HS tìm hiểu ND
- GVđọc bài viết số12
+ Nêu nội dung bài viết?
- Y/C cả lớp đọc thầm.
+ Từ HS hay mắc lỗi: trên, chúng cháu, chơi trong nhà,...
*HĐ2:1. Luyện viết các chữ hoa sáng tạo: A, B, N, H.
- HS nêu cách chữ hoa có trong bài và luyện viết 
- GV theo dõi , HD thêm 
*HĐ3: Luyện viết trong vở 
- HS nêu cách trình bày bài viết.
- GV đọc bài
- GV đọc lại 1 lượt để HS soát.
- GV chấm 1/3 lớp
- GV nx chung.
C/ Củng cố, dặn dò:
- GV NX tiết học, khen ngợi HS viết và trình bày đẹp.
- HS lấy vở để GV kiểm tra.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bài viết.
- Học sinh nêu ND: 
- Học nêu từ mình hay viết sai.
- Viết vào vở nháp các kiểu chữ hoa sáng tạo 
- HS nêu cách trình 
- HS viết bài.
- HS nghe viết, soát lại bài.
- HS đổi chéo vở soát lỗi cho nhau.
- HS lắng nghe, thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_lop_4_tuan_26.doc