Giáo án buổi 2 lớp 5 - Trường Tiểu học Nam Mỹ

Giáo án buổi 2 lớp 5 - Trường Tiểu học Nam Mỹ

 Ôn toán

Luyện tập

I . MỤC TIÊU

 Củng cố cho học sinh về :

 + Đổi đơn vị đo diện tích

 + Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo diện tích

II. NỘI DUNG

 Giáo viên tổ chức hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong vở luyện toán

 Bài 1, 2, 3 < 23="">

 Bài 2, 3 < 24="">

 Lưu ý cho học sinh

 Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần tương ứng với 2 chữ số

 Cách trả lời với các bài toán có lời văn .

ã Cách tiến hành

- Giáo viên đưa ra từng bài

- Học sinh nêu yêu cầu

- Chữa bài thống nhất kết quả

 Nhận xét giờ học

doc 133 trang Người đăng hang30 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án buổi 2 lớp 5 - Trường Tiểu học Nam Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6 
Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008
 Chào cờ đầu tuần	
 ............................................................................................................
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008
 Ôn toán
Luyện tập
I . Mục tiêu 
 Củng cố cho học sinh về :
 + Đổi đơn vị đo diện tích 
 + Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo diện tích 
II. Nội dung 
 Giáo viên tổ chức hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong vở luyện toán 
 Bài 1, 2, 3 
 Bài 2, 3 
 Lưu ý cho học sinh 
 Hai đơn vị đo diện tích liền kề gấp kém nhau 100 lần tương ứng với 2 chữ số 
 Cách trả lời với các bài toán có lời văn .
Cách tiến hành 
Giáo viên đưa ra từng bài 
Học sinh nêu yêu cầu 
Chữa bài thống nhất kết quả 
 Nhận xét giờ học ............................................................................................................
 Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
 ôn toán
 Luyện tập 
I. mục tiêu:
 Giúp HS :
Ôn tập 4 phép tính của phân số
Rèn kỹ năng tính và giải toán 
II . Nội dung 
Hoạt động 1 : GV cho học sinh ôn lại 
 + Cách “ Tìm thành phần chưa biết “
 HS – nêu cách tìm từng thành phần chưa biết
 +Nhận xét 
Hoạt động2: GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập tiết 23 vở luyện toán
 + GV đưa ra từng bài tập
 + HS nêu yêu cầu 
 + HS tự làm từng bài
 + Nhận xét chữa từng bài
 GV chốt : Kỹ năng tìm thành phần chưa biết với phân số 
 + Cách trả lời và ghi tên đơn vị với toán có lời văn 
Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dò
 + Nêu lại các nôi dung ôn tập 
 + Nhận xét giờ học 
 ............................................................................................................
 Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008
Ôn toán
Luyện tập
I. Mục tiêu 
 - Củng cố cho học sinh về đổi đơn vị đo diện tích
 - Giải toán có liên quan 
II. Nội dung 
 Gv tổ chức hướng dẫn h/s làm các bài tập ở vở luyện toán
 Bài 1, 2 
 Bài 1, 2, 3 
Cách tiến hành 
Giáo viên đưa nội dung từng bài tập 
Học sinh nêu yêu cầu 
Học sinh làm bài 
Chữa bài thống nhất kết quả 
 * Giáo viên chốt cho học sinh
 Cách đổi số đo diện tích 
+ Từ lớn đến bé 
+ Từ bé đến lớn
+ Chuyển số đo 2 đơn vị đo về số đo có 1 đơn vị đo và ngược lại 
Nhận xét giờ học 
............................................................................................................
 Thứ sáu ngày 03 tháng 10 năm 2008
Hoạt động tập thể
TRUYềN THốNG NHà TRƯờNG
 Củng cố về nếp sinh hoạt giữa giờ
I . Mục tiêu 
 - Củng cố cho học sinh về nề nếp và tác phong khi tham gia sinh hoạt giữa giờ 
 - Giáo dục ý thức hoạt động tập thể tô đẹp thêm truyền thống nhà trường. 
II Nội dung 
Giáo viên nêu yêu cầu tiếp tục 
Học sinh nêu nề nếp sinh hoạt giữa giờ 
 + Thời gian 
 + Cách xếp hàng 
 + ý thức luyện tập 
3 . Ôn bài múa hát tập thể 
 + Ôn theo lớp 
 + Ôn theo tổ 
 + Kiểm tra cá nhân 
Gv quan sát nhận xét 
Tổ chức cho các tổ biểu diễn về 
 + Bài tập thể dục giữa giờ 
 + Bài múa hát tập thể 
Nhận xét giờ học 
 Tuần 7
 Thứ hai ngày 6 thỏng 10 năm 2008 
 Chào cờ đầu tuần
 Thứ hai ngày 7 thỏng 10 năm 2008
 ễn toỏn
 Luyện tập
I Mục tiờu 
 - Củng cố về :
 + Số thập phõn bằng nhau 
 + Đọc , viết số thập phõn 
II Nội dung 
 1 ễn về tớnh chất bằng nhau của số thập phõn 
 + Học sinh nờu phần ghi nhớ 
 + Nhận xột bổ sung
 2 Hướng dẫn học sinh làm cỏc bài tập tiết 35 
 Bài : 1,2,3 
 Bài : 1,2,3, 
Gv đưa ra cỏc bài tập 
Học sinh nờu yờu cầu 
 Chữa bài 
H/s nờu lại cỏch đọc , viết số thập phõn 
Lưu ý :Gv lưu ý cỏch thờm , bớt số thập phõn bằng nhau 
3 Củng cố - dặn dũ 
 Nhận xột giờ học 
Thứ tư ngày 8 thỏng 10 năm 2008
ễn toỏn
 Luyện tập 
I Mục tiờu 
 Củng cố cho học sinh về 
Hàng của số thập phõn 
Đọc số thập phõn , viết số thập phõn theo hàng 
II Nội dung 
1 ễn lại hàng của số thập phõn 
 -Gv đưa ra số 8679,2583
 - Gọi học sinh lờn chỉ từng hàng với từng chữ số 
 - Nhận xột bổ sung 
Gv cho h/s lưu ý : Hai hàng liền kề nhau gấp kộm nhau 10 lần 
Hướng dẫn h/s làm bài tập vở luyện 
 Bài 1,2,3 
 Bài 1,2,3 
H/s nờu yờu cầu 
H/s tự làm bài 
Chữa bài 
 Nhận xột giờ học 
 Thứ 5 ngày 9 thỏng 10 năm 2008
 Ôn toán
 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
	Củng cố kiến thức về hàng của số thập phân – Cách đọc, viết số thập phân. Kết hợp giải toán
II.Nội dung: HS làm bài tập – Gọi chữa bài
1, Bài 1: Viết các số thập phân có: 
a, Tám đơn vị, sáu phần mười
b, Năm mươi tư đơn vị, bảy mươI sáu phần trăm
c, Bốn mươi hai đơn vị, ba mươI lăm phần nghìn
d, Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn
đ, Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.
Gọi HS đọc lại các số vừa viết
2, Bài 2: Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp
Số thập phân
Hàng nghìn
Hàng trăm 
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Hàng phần nghìn
62,568
197,34
85,206
1954,112
2006,304
931,08
 - Gọi HS lên điền, HS còn lại nhận xét
3, Bài 3: Cho số thập phân 86,234. Chữ số 3 thuộc hàng nào? Giá trị là bao nhiêu?
4, Bài 4: Cho số thập phân 86,234:
a, Nếu chuyển dấu phảy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
b, Nếu chuyển dấu phảy sang bên trái 2 chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?
 - HS viết số mới xác định hàng của chữ số.
5, Bài 5:
Có 105 quyển vở chia cho 3 bạn. Cứ Hồng được 4 quyển thì Mai được 3 quyển. Cứ Hồng được 6 quyển thì Cúc được 7 quyển. Tính số vở của mỗi bạn?
 - Hướng dẫn: Tìm tỉ số vở của Hồng với Mai
	 Hồng với Cúc
Đưa về bài toán tổng – tỉ
 - HS làm bài . GV nhận xét, chữa bài
Thứ 6 ngày 10 thỏng 10 năm 2008
Hoạt động tập thể
An toàn giao thụng
 Biển báo an toàn giao thông
I Mục tiờu : Giỳp học sinh 
 - Nắm được nội dung 23 biển bỏo giao thụng đó học 
 - Hiểu ý nghĩa và nội dung , sự cần thiết của 10 biển bỏo giao thụng mới
 - Cú ý thức tuõn theo và nhắc nhở mọi người tuõn theo hiệu lệnh giao thụng 
II Chuẩn bị 
2 bộ biển bỏo 
phiếu học tập 
III Cỏc hoạt động chớnh 
 HĐ1 Trũ chơi phúng viờn 
GV giao phiếu phỏng vấn 
1 Ở gần nhà bạn cú những biển bỏo nào ? 
2 Những biển bỏo đú được đặt ở đõu ?
3 Nội dung biển bỏo núi gỡ 
4 Biển bỏo đú cú đỳng vị trớ khụng?
5 Theo bạn việc khụng tuõn theo biển bỏo giao thụng gõy hậu quả gỡ ?
6 Theo bạn nờn làm thế nào để mọi người thực hiện hiệu lệnh giao thụng 
 -H/s thực hiện – GV chốt lại 
 HĐ2 ễn lại cỏc biển bỏo đó học 
Chia lớp thành 4 nhúm ( mỗi nhúm thành 5 biển bỏo)
Ghi tờn 4 nhúm biển bỏo lờn bảng 
 + Biển bỏo cấm 
 + Biển bỏo nguy hiểm 
 + Biển hiệu lệnh 
 + Biển chỉ dẫn 
H/s cỏc nhúm thi xếp 
Nhận xột cho điểm từng nhúm 
 HĐ3 : Nhận biết cỏc biển bỏo giao thụng 
 Bứơc 1 : Nhận dạng biển bỏo 
Cho h/s phõn biệt và nhận dạng qua màu sắc và hỡnh dỏng 
5 đến 7 h/s nờu từng tờn biển bỏo 
 ? Nếu em được bố mẹ đốo xe mỏy tới 1con đường cú gắn biển 11a thỡ em làm gỡ ?
 Bước 2 : Tỡm hiểu tỏc dụng của biển bỏo hiệu mới 
Biển bỏo cấm : Nếu phạm vi cấm và trỏnh xảy ra tai nạn 123a , 123b, 111a 
Biển bỏo nguy hiểm : Bỏo cho người tham gia giao thụng biết đoạn đường đú rất nguy hiểm dễ xảy ra tai nạn 
 Biển chỉ dẫn : Cung cấp những thụng tin cần thiết cho người tham gia giao thụng 
HĐ4 Luyện tập 
Gv gỡ biển và tờn biển rời nhau 
Gắn 10 biển bỏo ở vị trớ khỏc nhau khụng cựng nhúm 
Yờu cầu h/s gắn đỳng tờn biển 
H/s làm phiếu học tập : Vẽ biển bỏo giao thụng 
HĐ5 Trũ chơi 
Chia lớp thành 6 nhúm 
Cú 33 biển bỏo và 33 bảng gắn 
Cỏc nhúm tham gia chơi 
 Nhận xột giờ học 
Thứ 6 ngày 10 thỏng 10 năm 2008
Hoạt động tập thể
TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
ễn về hoạt động giữa giờ
 I Mục tiờu 
 - Rốn cho học sinh nề nếp sinh hoạt tập thể 
 - H/s biết hỏt mỳa bài hỏt tập thể 
 II Nội dung 
 1 Giỏo viờn nờu mục tiờu tiết học 
 2 ễn lại bài mỳa hỏt tập thể 
 - Toàn lớp hỏt 1 đến 2 lần : GV sửa sai 
 - Chia tổ tập luyện 
 3 Cỏc tổ trỡnh diễn 
 - Nhận xột đỏnh giỏ
 4 Củng cố về nề nếp xếp hàng 
 - Cỏch xếp hàng 
 - Vị trớ của lớp 
 - Thỏi độ khi tập luyện 
 Nhận xột giờ học
Thứ hai ngày 29 thỏng 9 năm 2008
 ............................................................................................................
ễn toỏn
Luyện tập
I . Mục tiờu 
 Củng cố cho học sinh về :
 + Đổi đơn vị đo diện tớch 
 + Giải toỏn cú liờn quan đến đổi đơn vị đo diện tớch 
II. Nội dung 
 Giỏo viờn tổ chức hướng dẫn học sinh làm cỏc bài tập trong vở luyện toỏn 
 Bài 1, 2, 3 
 Bài 2, 3 
 Lưu ý cho học sinh 
 Hai đơn vị đo diện tớch liền kề gấp kộm nhau 100 lần tương ứng với 2 chữ số 
 Cỏch trả lời với cỏc bài toỏn cú lời văn .
Cỏch tiến hành 
Giỏo viờn đưa ra từng bài 
Học sinh nờu yờu cầu 
Chữa bài thống nhất kết quả 
 Nhận xột giờ học 
Thứ năm ngày 18 thỏng 10 năm 2007
ễn toỏn
Luyện tập
I. Mục tiờu 
 - Củng cố cho học sinh về đổi đơn vị đo diện tớch
 - Giải toỏn cú liờn quan 
II. Nội dung 
 Gv tổ chức hướng dẫn h/s làm cỏc bài tập ở vở luyện toỏn
 Bài 1, 2 
 Bài 1, 2, 3 
Cỏch tiến hành 
Giỏo viờn đưa nội dung từng bài tập 
Học sinh nờu yờu cầu 
Học sinh làm bài 
Chữa bài thống nhất kết quả 
 * Giỏo viờn chốt cho học sinh
 Cỏch đổi số đo diện tớch 
+ Từ lớn đến bộ 
+ Từ bộ đến lớn
+ Chuyển số đo 2 đơn vị đo về số đo cú 1 đơn vị đo và ngược lại 
Nhận xột giờ học 
Thứ sỏu ngày 19 thỏng 10 năm 2006
Hoạt động tập thể
TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
Củng cố về nếp sinh hoạt giữa giờ
I . Mục tiờu 
 - Củng cố cho học sinh về nố nếp và tỏc phong khi tham gia sinh hoạt giữa giờ 
 - Giỏo dục ý thức hoạt động tập thể tụ đẹp thờm truyền thống nhà trường. 
II Nội dung 
Giỏo viờn nờu yờu cầu tiếp tục 
Học sinh nờu nề nếp sinh hoạt giữa giờ 
 + Thời gian 
 + Cỏch xếp hàng 
 + í thức luyện tập 
3 . ễn bài mỳa hỏt tập thể 
 + ễn theo lớp 
 + ễn theo tổ 
 + Kiểm tra cỏ nhõn 
Gv quan sỏt nhận xột 
Tổ chức cho cỏc tổ biểu diễn về 
 + Bài tập thể dục giữa giờ 
 + Bài mua hỏt tập thể 
Nhận xột giờ học 
 Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
 Chào cờ đầu tuần 
 _____________________________________________
 Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
 ôn toán
 Luyện tập 
I. mục tiêu:
 Giúp HS :
Củng cố về phân số 
Rèn kỹ năng tính và giải toán 
II . Nội dung 
Hoạt động 1 : GV cho học sinh ôn lại 
 + Chuyển hỗn số thành phân số 
 + Chuyển phân số thành phân số thập phân 
Hoạt động 1 : GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập tiết 10 vở luyện toán
 + GV đưa ra từng bài tập
 + HS nêu yêu cầu 
 + HS tự làm từng bài
 + Nhận xét chữa từng bài
Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dò
 + Nêu lại các nôi dung ôn tập 
 + Nhận xét giờ học ... 
rồi đưa về bài toán tổng – tỉ để tìm vận tốc mỗi xe.
* Củng cố, dặn dò: Nhắc lại nội dung bài đã học.
* Thu hoạch sau giờ dạy
tuần 30
thực hành kiến thức
Đo diện tích.
I, Mục tiêu: 
- Ôn tập, củng cố lại tên các đơn vị đo diện tích, mối quan hệ giữa các đơn vị đo. Viết các số đo với các tên đơn vị đo diện tích khác nhau.
II, Lên lớp:
- HS làm vở bài tập toán tiết 146
- Lưu ý HS làm bài 2: Khi viết số đo từ 2 tên đơn vị thành 1 tên đơn vị, lưu ý trường hợp 7m27dm2 = 7,07m2
- Cho HS đổi vở kiểm tra bài của nhau, sửa sai cho nhau (nếu có).
* Thu hoạch sau giờ dạy
thực hành kiến thức
Đo thể tích.
I, Mục tiêu: 
- HS tự ôn tập lại các kiến thức có liên quan đến đơn vị đo thể tích.
II, Lên lớp:
- HS làm vở bài tập toán tiết 147. và bài tập 1 tiết 148.
- Lưu ý HS: đổi về cùng 1 đơn vị đo để so sánh.
Sau đó HS đổi vở đối chiếu kết quả.
- Nêu cách làm bài 3(b)
	4dm3324cm3 = 4,324cm3
	1dm397cm3 = 1,097cm3
* Thu hoạch sau giờ dạy
Luyện toán
Số đo thời gian – giải toán
I, Mục tiêu: 
- Luyện kỹ năng chuyển đổi số đo thời gian với các tên đơn vị khác nhau. Giải toán chuyển động.
II, Lên lớp:
HS làm bài tập, HS khác nhận xét và chữa bài.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
	3,4 giờ = ..........giờ ...........phút
	1,6 giờ = ..........giờ ...........phút
	84 phút = ..........giờ
	426 giây = ........phút.
	nửa tháng tư = .........ngày.
	0,03 giờ = .............giây.
- Khi chữa bài yêu cầu HS trình bày cách làm.
Bài 2: Vận tốc của ca nô khi nước lặng là 25,5km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5km/giờ. Tính quãng đường ca nô đi đựoc trong 1,5 giờ khi: 
a, Ca nô đi xuôi dòng?
b, Canô đi ngược dòng?
- Cả lớp làm vào vở. Gọi 1 – 2 HS đọc bài của mình.
- Lớp nhận xét?
Bài 3: Hai người đi bộ cùng khởi hành từ hai địa điểm cách nhau 22,5km và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất đi bộ với vận tốc 4,3km/giờ, người thứ hai đi với vận tốc 4,7km/giờ. Hỏi:
a, Hai người còn cách nhau bao nhiêu km sau khi đi đuợc 1gìơ; 1,5 giờ
b, Sau bao lâu hai người gặp nhau?
- Gọi 1 Hs làm bảng lớp – dưới làm vào vở.
* Nhấn mạnh lại các kiến thức về 2 chuyển động ngược chiều.
Bài 4: Người thứ nhất khởi hành từ A lúc 10 giờ để đi về B. Đến 10 giờ 30 phút người thư hai cũng khởi hành từ B để đi về A, 2 người gặp nhau tại 1 điểm cách A là 56,25km và lúc đó là 11 giờ 15 phút. Tính vận tốc của người thứ hai? Biết người thứ nhất tiếp tục đi đến B là lúc 12 giờ?
- GV hướng dẫn HS: + tính vận tốc của người A?
	 + Tính quãng đường AB?
	 + Tính vận tốc người thứ hai
* Củng cố, dặn dò: Nhấn mạnh nội dung toán chuyển động.
* Thu hoạch sau giờ dạy
Tuần 31
Thực hành kiến thức
Phép cộng – phép trừ
I, Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng tính toán với phép cộng và phép trừ. Vận dụng tính chất của phép tính để tính toán thuận tiện.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập vở bài tập toán tiết 150, bài 1 tiết 151.
Bài 3 tiết 150: yêu cầu HS giải thích miệng cho nhau (2HS/nhóm)
Bài 1 tiết 151: 
Phần (c) HS có thể chuyển hỗn số thành số thập phân để trừ.
Hoặc chuyển số thập phân thành phân số rồi thực hiện phép trừ.
- 2HS đổi vở kiểm tra bài này.
* Thu hoạch sau giờ dạy
Thực hành kiến thức
Phép nhân
I, Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân. Vận dụng tính nhanh. Kết hợp giải toán chuyển động.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập vở bài tập toán tiết 153.
Lưu ý HS: Khi nhân các phân số thì rút gọn ngay trong khi tính.
Vận dụng các quy tắc nhân nhẩm.
* Thu hoạch sau giờ dạy
Luyện toán
Giải toán
I, Mục tiêu: 
- Giải toán 2 chuyển động ngược chiều, cùng chiều và giải toán phần trăm.
 II, Lên lớp:
HS làm các bài tập vào vở. Gọi HS lên bảng chữa bài. GV chốt kiến thức.
Bài 1: Lúc 6 giờ sáng, một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 18km/giờ. Lúc 9giờ sáng, một xe máy đi từ A về B với vận tốc 45km/giờ. Hỏi xe máy đuổi kịp xe đạp vào lúc mấy giờ?
Điểm gặp nhau cách B bao xa? Biết AB dài 115km.
- HS nhận xét – chữa bài – GV nhấn mạnh cáh giải toán chuyển động đuổi nhau.
Bài 2: Hai tỉnh A và B cách nhua 140km. cùng lúc 7giờ sáng, một xe máy đi từ A về B và một ô tô đi từ B về A. Hỏi 2 xe gặp nhau lúc mấy giờ và điểm gặp nhau cách điểm khởi hành của mỗi xe là bao nhiuê? Biết vận tốc xe máy là 30km/giờ, ô tô là 40km/giờ.
Bài 3: Lúc 7 giờ sáng 1 xe ô tô khởi hành từ A để đi về B với vận tốc 65km/giờ. Đến 8giờ 30 phút , một xe ô tô khác xuất phát từ B đi về A với vận tốc 75km/giờ. Hỏi 2 xe gặp nhau vào lúc mấy giờ. Biết A cách B là 657,5km.
- Hướng dẫn HS đưa về bài toán 2 chuyển động ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc.
Bài 4: BT3 tiết 152 vở BTT
Một trường tiểu học có 5/8 số HS đạt loại khá, 1/5 số HS đạt loại giỏi, còn lại là HS đạt loại trung bình. Hỏi:
a, Số HS đạt loại trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số HS toàn trường?
b, Nếu trường tiểu học đó có 400 HS thì có bao nhiêu HS đạt loại trung bình.
- GV nhấn mạnh cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số và cách tìm giá trị % của 1 số.
* Thu hoạch sau giờ dạy
Tuần 32
Thực hành kiến thức
tỉ số phần trăm
I, Mục tiêu: 
- HS tự củng cố , ôn tập lại các kiến thức về tìm tỉ số phần trăm của 2 số. Các phép tính về tỷ số phần trăm. Tìm giá trị phần trăm của 1 số.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập toán tiết 157.
Lưu ý HS: Nếu tỉ số phần trăm của 2 số là số thập phân thì chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân.
Bài 4: HS có thể giải bằng hai cách:
+ Tính số sp đã làm
+ Tính số sp còn phải làm
hoặc: + Tính số phần trăm sp còn phải làm
 + Tính số sp còn phải làm.	
* Thu hoạch sau giờ dạy
Thực hành kiến thức
Các phép tính với số đo thời gian
I, Mục tiêu: 
- HS ôn tập và rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính với số đo thòi gian. Kết hợp giải toán chuyển động.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập toán tiết 158.
Lưu ý HS: Cách trình bày phép chia có dư với số do thời gian 
- Tính vận tốc, quãng đường cần lưu ý trừ thời gian nghỉ (chỉ tính thơi gian thực tế đi).
* Thu hoạch sau giờ dạy
Luyện toán
Giải toán có nội dung hình học
I, Mục tiêu: 
- HS được ôn tập giải toán tính chu vi, diện tích 1 số hình thang, hình chữ nhật, hình tròn.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập vào vở
- Gọi HS làm ở bảng lớp.
- Nhận xét – chữa bài
1, Bài 2 trang 102 vở BTT
2, Bài 4 trang 103 vở BTT
(b) cho HS nhận xét để thấy diện tích phàn tô đậm bằng diện tích hình vuông trừ đi diện tích hình tròn.
3, Bài 2 trang 109: HS phải tìm kích thước thực của mảnh đất sau đó chia hình để tính diện tích.
* Thu hoạch sau giờ dạy
Tuần 33
Thực hành kiến thức
Diện tích – thể tích một số hình
I, Mục tiêu: 
- HS tự củng cố , ôn tập lại 1 số kiến thức về tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập toán tiết 161
Bài 1: Lưu ý HS khi tính diện tích quét vôi phải trừ diện tích các cửa số.
Bài 2: Diện tích quét sơn = diện tích của 5 mặt (không có nắp)
Bài 3: Đổi thể tích có đơn vị đo là m3 thành dm3 và lít
HS làm xong - đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
* Thu hoạch sau giờ dạy
Thực hành kiến thức
Diện tích – thể tích 
I, Mục tiêu: 
- HS tự củng cố, ôn tập lại kiến thức có liên quan đến hình chữ nhật, hình tam giác, hình hộp chữ nhật.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập toán tiết 163.
Bài 2: Lưu ý HS chọn cách chia hình hợp lý để tính diện tích.
Bài 3, 4: Vận dụng công thức suy ra từ công thức tính diện tích hình tam giác, hình hộp chữ nhật.
a = 2 x S : h
h = Sxq : chu vi đáy.
* Thu hoạch sau giờ dạy
Luyện toán
Một số dạng toán đã học
I, Mục tiêu: 
- HS ôn tập 1 số dạng toán đã học như trung bình cộng, hiệu, tổng, tỉ lệ.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập:
+ Đọc đề bài
+ Xác định dạng toán
+ Nhớ lại cách giải để giải vào vở
+ HS lên bảng.
+ Nhận xét – chữa bài – nhấn mạnh cách làm
1, HS làm bài 1 tiết 164 vở BTT
2, Hai thùng dầu chứa tất cả 211 lít, sau khi lấy ra ở mỗi thùng 1 số lít dầu bằng nhau thì thùng thứ nhất còn lại 85lít, thùng thứ hai còn lại 46 lít. Tính số dầu lúc đầu có ở mỗi thùng?
- Hướng dẫn: Lấy 1 số lít dầu bằng nhau ở mỗi thùng thì cái gì không đổi (hiệu số lít dầu 2 thùng không đổi)
- Tìm hiệu số lít dầu của 2 thùng.
- Bài toán tổng – hiệu.
3, May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi máy 25 bộ quần áo cùng loại cần bao nhiêu m vải?
4, Một xe máy đi từ A đêbs B hết 3 giờ. Một xe máy khác đi từ B đến A hết 5 giờ. Hỏi nếu xuất phát cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau thì sau bao nhiêu lâu 2 xe gặp nhau.
- Hướng dẫn HS tìm: quãng đường 2 xe cùng đi trong 1 giờ từ đó tìm ra thời gian gặp nhau.
* Thu hoạch sau giờ dạy
Tuần 34
Thực hành kiến thức
Giải toán
I, Mục tiêu: 
- HS tự ôn luyện lại giải toán tổng – tỉ, hiệu – tỉ, giải toán phần trăm và tỉ lệ.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập toán tiết 165
Lưu ý HS bài 1: tỉ số diện tích tam giác ABC = 3/5 diện tích tứ giác ACDE
Bài 4: HS có thể tính tổng số HS từ đó tính ra số HS từng môn hoặc tìm 1% tổng số HS
(cờ vua: 25HS, bơi: 9HS)
Bài 3: HS nên làm bằng cách rút về đơn vị (12lít)
* Thu hoạch sau giờ dạy
Thực hành kiến thức
Giải toán
I, Mục tiêu: 
- HS tự ôn tập lại 1 số kiến thức về toán chuyển động: tìm quãng đường, vận tốc, thoìư gian, kết hợp giải toán tổng – tỉ. 
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập toán tiết 166.
Lưu ý bài tập 3:
+ Tìm tổng vận tốc của 2 xe
+ Bài toán tổng – tỉ (về vận tốc của 2 xe)
+ Vận tốc xe từ A x thời gian gặp cách A
* Thu hoạch sau giờ dạy
Luyện toán
Giải toán
I, Mục tiêu: 
- Giải toán có nội dung hình học.
 II, Lên lớp:
HS làm bài tập 3 vở bài tập toán tiết 167.
 A B
 D C
Phần a HS làm rồi nêu kết quả
HS khác nhận xét.
(b) Tính diệnt ích hình thang EBCD:
- Phải tìm đáy nào? (EB)
- Chiều cao của hình thang EBCD (BC)
- cả lớp làm vào vở – 1 HS làm bảng lớp
(c) Diện tích tam giác EMD bằng diện tích hình nào trừ đi diện tích hình nào?
SEBCD – SEBM – SMCD
Cả lớp làm.
2, Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 52m, đáy nhỏ bằng 75% đáy lớn. Nếu tăng đáy bé thêm 10m, đáy lớn thêm 6m thì diện tích tăng thêm 80m2. Tính diện tích thửa ruộng?
- HS làm – trình bày cách làm của mình.
3, Hình tam giác ABC và hình chữ nhật MNCB có chung đáy BC. Biết diện tích hình tam giác ABC bằng 4/5 diện tích hình chữ nhật MNCB và BM = 15cm, MN = 24cm. Tính chiều cao AH của hình tam giác ABC?
 A
 M N
 B H C
4, Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm, Tính diện tích đã tô đậm của hình vuông ABCD
- Yêu cầu HS quan sát để thấy 
diện tích phần gạch đậm bằng 
diện tích ABCD trừ đi diện tích 
hình tròn có bán kính bằng 2cm.
- 1HS làm bảng lớp
- Dưới làm vở nháp
- Nhận xét – chữa bài.
* Thu hoạch sau giờ dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docB2 Toan.doc