I. Mục đích yêu cầu:
- HS ôn tập và củng cố lại các hàng và các lớp
II. Các hoạt động dạy và học:
TIẾT 1
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm thích hợp để được 4 số tự nhiên liên tiếp.
a, 121 ; 122 ; . ; .
b, 6979 ; . ; 6981 ; . ; .
c, . ; 99 999 ; . ; 100 001.
d, . ; . ; 5 395 000 ; 5 395 001.
Bài 2:
a, Viết các số tròn triệu có bảy chữ số.
b, Tìm x ,biết x là số tròn triệu và x < 6="" 000="">
Bài 3:
a, Trong số 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là bao nhiêu?
b, Trong số 88 008 080 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là bao nhiêu?
tuần 3 Buổi 1 Luyện Toán I. Mục đích yêu cầu: - HS ôn tập và củng cố lại các hàng và các lớp II. các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm thích hợp để được 4 số tự nhiên liên tiếp. a, 121 ; 122 ; ... ; ... b, 6979 ; ... ; 6981 ; ... ; .... c, ... ; 99 999 ; ... ; 100 001. d, ... ; ... ; 5 395 000 ; 5 395 001. Bài 2: a, Viết các số tròn triệu có bảy chữ số. b, Tìm x ,biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000. Bài 3: a, Trong số 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là bao nhiêu? b, Trong số 88 008 080 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là bao nhiêu? tiết 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó: a, 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ... ; ... ; ... ; ... ; .... b, 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ... ; ... ; ... ; .... c, 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... Bài 2: Cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào , lớp nào? 745 ; 826 435 ; 451 369 ;574 098. Bài 3: Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau: Số 486 753 894 325 563 804 697 108 Giá trị của chữ số 8 Bài 4: a, Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau. b, Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau. III. Củng cố dặn dò: GV giao bài tập về nhà cho HS. Nhận xét, đánh giá giờ học. TẬP ĐỌC Thư thăm bạn I/ YấU CẦU: - HS đọc đỳng, diễn cảm bài. - Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa. II/ĐỒ DÙNG: - Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/Luyện đọc: - Hướng dẫn học sinh đọc. - Đớnh phần đoạn luyện đọc. - Theo dừi giỳp HS đọc đỳng, hay,lưu ý cỏch đọc . 2/Củng cố nội dung: - Hướng dẫn HS củng cố lại cỏc cõu hỏi ở SGK. 3/Luyện thuộc lũng: GV đọc mẫu. 4/Củng cố: -GDHS -Học thuộc ý nghĩa. - Đọc nối tiếp. - Nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay. - Thảo luận nhúm 4. - Đại diện nhúm trả lời cõu hỏi ở SGK. - Lớp theo dừi nhận xột bổ sung. - HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa. - HS học thuộc lũng theo nhúm. -Tự kiểm tra nhau. Buổi 2 TOÁN: ễN LUYỆN I- Mục tiờu: -Củng cố lại kiến thức đó học:. +Đọc ,viết cỏc số đến lớp triệu. +Giải toỏn có lời văn. II- Hoạt động của thầy và trũ: -Gv củng cố kiến thức thụng qua cỏc dạng bài tập sau: *Phần 1 : Em hóy khoanh trũn cỏc chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng cho mỗi bài tập dưới đõy: 1-Số ba triệu bốn trăm linh chớn nghỡn năm trăm hai mươi tư viết như sau: A-300 409 524 C-3 000 409 524 B-30 409 524 D-3 409 524 2-Số bộ nhất trong cỏc số 867 435, 786 453 , 678 345 , 687 534. A- 786 435 C- 687 543 B- 678 345 D- 867 435 3-Số nào trong cỏc số sau đõy cú chữ số 8 biểu thị cho 8 chục nghỡn: A-248 378 C-123 800 543 B-684 025 D- 658 092 4-Cho biết :86 574=80 000+ ..+ 500+70 +4. Số thớch hợp để điốn vào chỗ trống là : A- 6574 C- 60 B- 6 000 D-6 *Phần 2 : Một hình vuông có độ dài cạnh là 17 cm. Hãy tính chu vi hình vuông đó? - HS đọc đề bài - HS làm bài - Chấm chữa bài - Nhận xét. III. Củng cố dặn dò: GV giao bài tập về nhà cho HS. Nhận xét, đánh giá giờ học. ôn LUYEÄN Toán MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: - Cuỷng coỏ veà ủoùc, vieỏt caực soỏ ủeỏn lụựp trieọu. - Cuỷng coỏ kú naờng nh/bieỏt gtrũ cuỷa tửứng chửừ soỏ theo haứng & lụựp. ẹOÀ DUỉNG DAẽY-HOẽC: - Baỷng vieỏt saỹn nd BT 1, 3/VBT. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY-HOẽC CHUÛ YEÁU: KTBC: - GV: Goùi 3HS leõn sửỷa BTl theõm ụỷ tieỏt trước, ủoàng thụứi ktra VBT cuỷa HS. - GV: Sửỷa baứi, nxeựt & cho ủieồm HS. Daùy-hoùc baứi mụựi: *Gthieọu: *Hdaón luyeọn taọp: a) Cuỷng coỏ veà ủoùc soỏ & ctaùo haứng lụựp cuỷa soỏ (BT2): - GV: Laàn lửụùt vieỏt caực soỏ trong BT2, y/c HS ủoùc caực soỏ naứy. - Hoỷi veà ctaùo haứng lụựp cuỷa soỏ (Vd: Neõu caực chửừ soỏ ụỷ tửứng haứng cuỷa soỏ? Soỏ goàm maỏy trieọu, maỏy traờm nghỡn?). b) Cuỷng coỏ veà vieỏt soỏ & ctaùo soỏ (BT3): - GV: Laàn lửụùt ủoùc caực soỏ trong BT & y/c HS vieỏt. - Nxeựt phaàn vieỏt cuỷa HS. - Hoỷi veà ctaùo cuỷa soỏ HS vửứa vieỏt (nhử BT phaàn a). c) Cuỷng coỏ veà nhận biết gtrũ cuỷa tửứng chửừ soỏ theo haứng & lụựp (BT4): - GV: Vieỏt caực soỏ trong BT 4 & hoỷi: + Trong soỏ 715 638, chửừ soỏ 5 thuoọc haứng naứo, lụựp naứo? + Vaọy gtrũ cuỷa chửừ soỏ 5 trong soỏ 715 638 laứ bao nhiêu? + Gtrũ cuỷa chửừ soỏ 5 trong soỏ 571 638 laứ bao nhiêu ? Vỡ sao? + Gtrũ cuỷa chửừ soỏ 5 trong soỏ 836 571 laứ bao nhiêu ? Vỡ sao? - GV: Coự theồ hoỷi theõm vụựi caực chửừ soỏ khaực ụỷ haứng khaực. Vd: Neõu gtrũ cuỷa chửừ soỏ 7 trong moói soỏ treõn & gthớch vỡ sao soỏ 7 laùi coự gtrũ nhử vaọy? Cuỷng coỏ-daởn doứ: - GV: T/keỏt giụứ hoùc, daởn laứm BT Tiếng việt Luyện kể chuyện đã nghe, đã đọc A- Mục đích, yêu cầu: 1.Tiếp tục rèn kĩ năng nói: HS biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lòng nhân hậu, thương người. 2.Luyện kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng, kể được tiếp lời. B- Đồ dùng dạy- học: - Một số chuyện có nội dung về lòng nhân hậu - Bảng lớp chép đề bài - Bảng phụ, vở bài tập C- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ GV nhận xét III- Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài: Nêu MĐ - YC 2.Hướng dẫn kể chuyện a)Hướng dẫn hiểu yêu cầu đề bài - GV mở bảng lớp - Treo bảng phụ b)Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa chuyện - Thi kể chuyện - GV nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Biểu dương những học sinh kể tốt. - Dặn học sinh về nhà sưu tầm thêm và đọc những câu chuyện có nội dung nói về lòng nhân hậu. - Hát - 2em luyện kể - Nhận xét và bổ sung - HS lắng nghe - Vài HS luyện kể - Nhận xét và bổ sung - HS đọc yêu cầu hướng dẫn - Thực hành kể chuyện - Nhận xét về cách kể chuyện - Tìm hiểu về ý nghĩa của chuyện Buổi 3 Tiếng Việt ===================== Luyện: Viết thư A. Mục đích yêu cầu 1. HS nắm chắc mục đích việc viết thư, nội dung cơ bản, kết cấu thông thường 1 bức thư. 2. Luyện kĩ năng viết thư, vận dụng vào thực tế cuộc sống. B. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ chép đề văn, vở bài tập Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định II. Kiểm tra bài cũ III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: SGV(93) 2. Phần nhận xét - GV nêu câu hỏi - Bạn Lương viết thư cho Hồng làm gì? - Người ta viết thư để làm gì? - 1 bức thư cần có nội dung gì? - Qua bức thư đã đọc em có nhận xét gì về mở đầu và cuối thư? 3. Phần ghi nhớ 4. Phần luyện tập a) Tìm hiểu đề - GV gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề. - Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai? Mục đích viết thư làm gì? - Cần xưng hô như thế nào? Thăm hỏi bạn những gì? - Kể bạn những gì về trường lớp mình? - Cuối thư chúc bạn, hứa hẹn điều gì? b) Thực hành viết thư - Yêu cầu h/s viết ra nháp những ý chính - Kh/ khích h/s viết chân thực, tình cảm - GV nhận xét, chấm 3-5 bài - Hát - Nghe giới thiệu, mở sách - 1 h/s đọc bài: Thư thăm bạn - Lớp trả lời câu hỏi - Để chia buồn cùng bạn Hồng. - Để thăm hỏi, thông báo tin tức + Nêu lý do và mục đích viết thư + Thăm hỏi tình hình của người nhận thư. + Thông báo tình hình, bày tỏ tình cảm - Đầu thư ghi địa điểm, thời gian, xưng hô. - Cuối thư: Ghi lời chúc, hứa hẹn,chữ kí,tên - 3 em đọc SGK.Lớp đọc thầm. - 1 h/s đọc đề bài, lớp đọc thầm, xác định yêu cầu của đề. - 1 bạn ở trường khác. Hỏi thăm và kể cho bạn về trường lớp mình. - Bạn, cậu, mình,,Sức khoẻ, học hành, gia đình, sở thích - Tình hình học tập,sinh hoạt,cô giáo,bạn bè. - Sức khoẻ, học giỏi ... - Thực hiện - Trình bày miệng(2 em) - Cả lớp viết thư vào vở.1 em đọc IV. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống bài và nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc ghi nhớ và luyện thực hành ôn LUYEÄN Toán MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: - Cuỷng coỏ kú naờng ủoùc, vieỏt soỏ, thửự tửù caực soỏ ủeỏn lụựp trieọu. - Laứm quen vụựi caực soỏ ủeỏn lụựp tổ. - Luyeọn taọp veà baứi toaựn sửỷ duùng baỷng th/keõ soỏ lieọu. ẹOÀ DUỉNG DAẽY-HOẽC: CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY-HOẽC CHUÛ YEÁU: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH KTBC: - GV ktra VBT cuỷa HS. - GV: nxeựt & cho ủieồm HS. Daùy-hoùc baứi mụựi: *Gthieọu: *Hdaón luyeọn taọp Baứi 1: - GV: Vieỏt caực soỏ trong BT leõn baỷng, y/c HS vửứa ủoùc vửứa neõu gtrũ cuỷa chửừ soỏ 3, 5 trong moói soỏ. - GV: Nxeựt & cho ủieồm HS. Baứi 2: - Hoỷi: BT y/c cta laứm gỡ? - GV: Y/c HS tửù vieỏt soỏ. - GV: Nxeựt & cho ủieồm HS. Baứi 3: - GV: Treo baỷng soỏ lieọu trong BT leõn baỷng & hoỷi: Baỷng soỏ lieọu th/keõ veà nd gỡ? - Haừy neõu daõn soỏ cuỷa tửứng nửụực ủửụùc th/keõ. - GV: Y/c HS ủoùc & TLCH cuỷa baứi. Coự theồ h/daón HS: ủeồ TLCH cta caàn so saựnh soỏ daõn cuỷa caực nửụực ủửụùc th/keõ vụựi nhau. Baứi 4: - Neõu vủeà: Ai coự theồ vieỏt ủửụùc soỏ 1 nghỡn trieọu? - Hoỷi: + Soỏ 1 tổ coự maỏy chửừ soỏ, ủoự laứ những chửừ soỏ naứo? + Ai coự theồ vieỏt ủửụùc caực soỏ tửứ 1 tổ ủeỏn 10 tổ? - GV: Thoỏng nhaỏt caựch vieỏt ủuựng, cho HS ủoùc daừy soỏ tửứ 1 tổ ủeỏn 10 tổ. - 3 tổ laứ maỏy nghỡn trieọu? 10 tổ laứ maỏy nghỡn trieọu? - Hoỷi: Soỏ 10 tổ coự maỏy chửừ soỏ, laứ những chửừ soỏ naứo? - Vieỏt 315 000 000 000 & hoỷi: Soỏ naứy laứ bao nhiêu nghỡn trieọu? Vaọy laứ bao nhiêu tổ? Baứi 5: - GV: Treo lửụùc ủoà & y/c HS qsaựt. - GV: Gthieọu treõn lửụùc ủoà coự caực tổnh, TP; soỏ ghi beõn caùnh teõn tổnh, TP laứ soỏ daõn cuỷa tổnh, TP ủoự. Vduù soỏ daõn cuỷa HN laứ ba trieọu baỷy nghỡn daõn. - Y/c HS: Chổ teõn caực tổnh, TP treõn lửụùc ủoà & neõu soỏ daõn cuỷa tổnh, TP ủoự. - GV: Nxeựt Cuỷng coỏ-daởn doứ: - GV: T/keỏt giụứ hoùc, daởn laứm BT HS dửụựi lụựp theo doừi, nxeựt - HS: Nhaộc laùi ủeà baứi. - HS laứm vieọc theo caởp, sau ủoự 1 soỏ HS laứm vieọc trc lụựp. - HS: Nxeựt. - BT y/c vieỏt soỏ. - 1HS leõn vieỏt, caỷ lụựp laứm VBT, sau ủoự ủoồi cheựo ktra nhau. - Th/keõ veà daõn soỏ 1 nửụực vaứo thaựng 12/1999. - HS: Neõu theo y/c. - HS: TLCH theo hdaón. - 3-4HS leõn vieỏt, caỷ lụựp vieỏt nhaựp. - ẹoùc soỏ: 1 tổ. - Coự 10 chửừ soỏ: 1 chửừ soỏ 1 & 9 chửừ soỏ 0 ủửựng beõn phaỷi chửừ soỏ 1. – 3-4HS leõn vieỏt. - Laứ 3 000 trieọu. - Coự 11 chửừ soỏ: 1 chửừ soỏ 1& 10 chửừ soỏ 0 ủửựng beõn phaỷi chửừ soỏ 1. - Laứ 315 nghỡn trieọu hay 315 tổ. - HS: Qsaựt lửụùc ủoà. - HS: Nghe GV hdaón. - HS: Laứm vieọc theo caởp, sau ủoự neõu trước lụựp. ôn LUYEÄN Toán MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: - Cuỷng coỏ kú naờng ủoùc, vieỏt soỏ, thửự tửù caực soỏ ủeỏn lụựp trieọu. - Laứm quen vụựi caực soỏ ủeỏn lụựp tổ. - Luyeọn taọp ... 9 giờ 5 phút = ... phút 5 thế kỉ 16 năm =...năm. 4 ngày 4 giờ = ... giờ 7 thế kỉ 5 năm = ... năm. Bài 2: Đổi các số đo sau: 1/5 phút =... giây 1/3 giờ = ... phút 1/4 thế kỉ = ... năm 1/4 phút = ... giây 1/8 ngày = ... giờ 1/2 thế kỉ = ... năm Bài 3: Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi bạn Bình thực hiện xong 3 phép tính đó hết bao nhiêu giây? ( Thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau.) Bài giải Đổi 10 phút 36 giây = 636 giây. Thời gian để Bình thực hiện 1 phép tính là: 636 : 4 = 159 ( giây ) Thời gian để Bình thực hiện 3 phép tính là: 159 x 3 = 477 ( giây ). Đáp số: 477 giây. III. Củng cố, dặn dò: Giao bài tập về nhà cho HS. Nhận xét đánh giá tiết học. Buổi 2 TOÁN ễN LUYỆN SỐ TỰ NHIấN, ĐO KHỐI LƯỢNG ,THỜI GIAN. I-Mục tiờu: -Củng cố lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn, đổi đo khối lượng và thời gian. - Củng cố lại toỏn cú lời văn về dạng trung bỡnh cộng. -Làm đỳng chớnh xỏc, nhanh , trỡnh bày sạch sẽ. II- Hoạt đụng thầy và trũ: Giỏo viờn Học sinh 1-Gợi ý cho hs hệ thống lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn , đo đổi thời gian và đo đổi khối lượng qua từng bài tập . Bài tập1: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiờn liờn tiếp: ,1 456 389 . ., 1000 000 .,10 376 412,. 401 000 436,.. +Hỏi hs :- Để tỡm được số liền trước ,ta làm như thế nào? - Vậy muốn tỡm số liền sau ta làm như thế nào? Bài 2 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 2 kg17 dag =g 12 tấn 34 kg = kg 5792kg = tấn kg. 87400kg =..tấn tạ 67920kg = . tấntạ ..yến 1/3 phỳt = giõy 1 /4 thế kỉ = năm 1 /3 ngày =giờ 3 giờ 18 phỳt =phỳt 215 phỳt =..giờ phỳt +Gv y/c hs đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bộ. Hỏi: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thỡ hơn kộm nhau bao nhiờu lần? - Một đơn vị đo khối lượng ứng với mấy chữ số? Bài 3: Tớnh trung bỡnh cộng của cỏc số sau: a - 285 , 26, 9 , 53 5 , 432 và 753. b – 57 , 42 và 36 Y +Y/c hs trả lời : Muốn tớnh trung bỡnh cộng của nhiều số ta làm như thế nào? Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bỏn được 210 tạ gạo,ngày thứ hai bỏn được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 tạ gạo .Ngày thứ ba bỏn số gạo bằng 1/2 số gạo của hai ngày đầu .Hỏi trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng bỏn được bao nhiờu tạ gạo ? 2-Củng cố và dặn dũ: Giao bài tập về nhà cho HS. Nhận xét đánh giá tiết học. -1 Hs đọc yờu cầu đề. -1 hs trả lời cõu hỏi. - 1 hs lờn bảng làm , lớp làm vở. -Nhận xột , chữa bài. -1 hs đọc đề. -2 hs trả lời cõu hỏi. -2 hs lờn bảng làm , lớp làm vào vở.. -Nhận xột và chữa bài . -1 hs đọc đề bài. - 1 hs trả lời cõu hỏi. - 2 hs lờn bảng làm ,lớp làm vở. -nhận xột và chữa bài. -1 hs đọc đề bài . - Hs phõn tớch đề bài. - 1 hs lờn túm tắt bài . -.1 hs lờn bảng làm , cả lớp làm vào vở. -nhận xột và chữa bài . Luyện Toán Mục đích yêu cầu: HS ôn tập , củng cố về giây, thế kỉ. Đồng thời giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản về tìm số trung bình cộng. Các hoạt động dạy và học: Bài 1: a, Viết vào ô trống theo mẫu: Năm 857 1010 1500 1954 1975 2005 Thuộc thế kỉ I X b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( , = ): 7 phút 10 giây ... 420 giây 3 giờ 55 phút ... 4 giờ 1/6 ngày ... 5 giờ 1/6 phút ... 1/5 phút 1/5 giờ ... 12 phút 1/4 thế kỉ ... 1/5 thế kỉ. Bài 2: Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 7 quyển vở. hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Bài giải Lớp 4C quyên góp được số quyển vở là: 28 + 7 = 35 ( quyển vở ) Cả ba lớp quyên góp được số quyển vở là: 33 + 28 + 35 = 96 ( quyển vở ) Trung bình mỗi lớp quyên góp được số quyển vở là: 96 : 3 = 32 ( quyển vở ) Đáp số: 32 quyển vở. Bài 3: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 43 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Trong 3 giờ đầu, ô tô di dược là: 48 3 = 144(km) Trong 2 giờ sau, ô tô đi được là: 43 2 = 86 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là: ( 144 + 86 ) : ( 3 + 2 ) = 46 (km) Đáp số: 46 km Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà cho HS. Tiếng Việt Luyện mở rộng vốn từ: Trung thực- Tự trọng. Danh từ I- Mục đích, yêu cầu 1. Luyện mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề: Trung thực- Tự trọng. 2. Luyện cho HS nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu. II- Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4 - Từ điển Tiếng Việt, phiếu bài tập, vở bài tập tiếng Việt 4 III- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ổn định A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ- YC 2. Hướng dẫn mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng. - GV yêu cầu h/s trao đổi cặp - GV nhận xét chốt lời giải đúng: + Từ cùng nghĩa với trung thực: Thẳng thắn ngay thẳng, thành thật, thật tâm +Từ trái nghĩa với trung thực: Dối trá, gian dối, gian lận, gian giảo, lừa bịp - GV nêu yêu cầu của bài - GV ghi nhanh 1, 2 câu lên bảng - Nhận xét - GV treo bảng phụ - GV nhận xét chốt lời giải đúng +Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. - GV gợi ý, gọi 2 em lên bảng chữa bài - Nhận xét chốt lời giải đúng 3. Luyện danh từ : - Gọi 1 học sinh nêu ghi nhớ: Thế nào là danh từ ? - GV phát phiếu bài tập - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - GV nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Hát - 1 em làm lại bài tập 2 - 1 em làm lại bài tập 3 - Nghe, mở sách + Học sinh làm lại bài tập 1 - Từng cặp h/s trao đổi, làm bài - HS trình bày kết quả - Làm bài đúng vào vở + HS mở vở làm bài tập 2 - Nghe GV phân tích yêu cầu - Tự đặt 2 câu theo yêu cầu - Lần lượt đọc + Học sinh làm miệng bài tập 3 - 1em làm bảng phụ - Lớp làm bài vào vở - 2-3 em đọc bài - Học sinh làm lại bài 4 - 2 em chữa bài trên bảng - Học sinh nêu - Lớp nhận xét - Học sinh làm lại bài tập 1 - Vài em đọc bài làm - Học sinh trao đổi cặp đặt câu với danh từ chỉ khái niệm ở bài tập 1 - Nghe GV nhận xét. Buổi 3 Ôn luyện toán I Mục tiờu : - ễn tập về cỏc phộp tớnh cơ bản trờn số tự nhiờn . - ễn tập đọc , viết , so sỏnh số tự nhiờn . - Giải toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng. II Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1 . Kiểm tra bài cũ : Gv nờu yờu cầu của tiết học 2 Hướng dẫn hs luyện tập Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh 5836+ 7284 9416 + 8352 287 6 6503- 3264 7641 +859 365 7 - Gv lần lượt cho hs làm bảng con, đồng thời theo dừi , giỳp đỡ hs yếu . Bài 2 : a)Đọc số: 700 836 , 75 511 602 , 900 370 200 b) Cho biết giỏ trị của chữ số 7 trong mỗi số - Gv viết bảng từng số , chỉ định hs đọc , yờu cầu cả lớp nhận xột . - Cho hs viết giỏ trị của chữ số 7 trong từng số . Bài 3 : Viết số : Chớn triệu ba trăm hai mươi nghỡn năm trăm mười sỏu : Mười hai nghỡn triệu Gồm 3 triệu , 3 chục nghỡn , 3 trăm. Bài 4 : Khối 4 tham gia lao động trồng cõy, kết quả như sau :Lớp 4/1trồng được 35 cõy, lớp 4/2 và 4/3 trồng bằng nhau và mỗi lớp trồng được 30 cõy .Lớp 4/4 trồng ớt hơn lớp 4/1 là 10 cõy. Hỏi trung bỡnh mỗi lớp trồng được bao nhiờu cõy? -Yờu cầu hs đọc đề , túm tắt bài toỏn rồi giải 3 Củng cố , dặn dũ : Nhận xột tiết học , dặn dũ hs về nhà ụn tập . - Hs làm bảng con - Hs cả lớp nhận xột bạn đọc -hs viết trờn bảng con - Một em làm bảng , cả lớp làm vở - Nhận xột bài làm của bạn trờn bảng Túm tắt ; Lớp 4/1 : 35 cõy Lớp 4/2, 4/3 : mỗi lớp trồng 30 cõy Lớp 4/4 : ớt hơn 4/1là 10 cõy - Trung bỡnh mỗi lớp trồng ? cõy Giải Số cõy lớp 4/2 trồng được : 35 – 10 = 25 (cõy) Số cõy cả 4 lớp trồng được : 35 + 30 +30 + 25= 120 ( cõy ) Trung bỡnh mỗi lớp trồng được : 120 : 4 = 30 ( cõy) Đỏp số : 30 cõy Ôn luyện toán I Mục tiờu : -Rốn kỹ năng thực hiện phộp tớnh chia trờn số tự nhiờn - Củng cố về đổi đơn vị đo . - Củng cố kỹ năng tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa chữ II Cỏc hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1 Kiểm tra bài cũ : Nờu cầu của giờ học 2 Hướng dẫn hs luyện tập Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh : 4692 :6 3255 :7 5624 :8 Bài 2 : Điền số vào chỗ trống : 3 kg 20 g = g ; thế kỷ = năm 5 tấn 50 kg = kg ; 2tạ 40 kg = yến giờ = phỳt ;7100kg = tấn yến - Gọi hs nờu lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng và giữa cỏc đơn vị đo thời gian. - Hướng dẫn hs chấm chữa. Bài3 : Tớnh giỏ trị của biểu thức : a) 2 a + b với a = 27 , b = 18 b) m + 3 n với m = 16, n = 21 - Tiến hành như bài 2 3 Củng cố dặn dũ : yờu cầu hs về nhà ụn lại hai cỏch giải bài toỏn tổng hiệu - Hs thực hiện trờn bảng - Một hs làm bảng , lớp làm vở - Hs làm vở , một em làm bảng Tiếng Việt Luyện: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện I- Mục đích, yêu cầu 1. Luyện kĩ năng ban đầu về đoạn văn kể chuyện 2. Luyện vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện II- Đồ dùng dạy- học Bảng lớp chép bài 1, 2, 3(nhận xét) Vở bài tập Tiếng Việt 4 III- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ổn định A.Kiểm tra bài cũ - GV gọi học sinh nêu thế nào là đoạn văn, cách trình bày đoạn văn ? B. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài (SGV 129) 2.Luyện về đoạn văn trong bài kể chuyện Bài tập 1, 2 - GV yêu cầu học sinh mở vở bài tập - GV nhận xét chốt lời giải đúng(SGV 130) Bài tập 3 - GV nêu: mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể 1 sự việc trong truỗi sự việc nòng cốt của chuyện. Hết 1 đoạn văn cần chấm xuống dòng 3. Phần ghi nhớ - GV nhắc học sinh học thuộc 4. Phần luyện tập - GV giải thích thêm: 3 đoạn văn nói về 1 em bé vừa hiếu thảo vừa thật thà .Yêu cầu hoàn chỉnh đoạn 3. - GV nhận xét, chấm điểm đoạn viết tốt (Tham khảo đoạn văn SGV 131) 5. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu học sinh học thuộc ghi nhớ - Viết vào vở đoạn văn thứ 2 với cả 3 phần: Mở đầu, thân đoạn, kết thúc đã hoàn chỉnh. - Hát - 1-2 em làm lại bài 1 tiết trước - 1-2 em trả lời - Lớp nhận xét - Nghe giới thiệu - 1-2 em đọc yêu cầu bài tập - Thảo luận theo cặp, ghi kết quả thảo luận vào vở bài tập. - 1-2 em đọc bài làm - Lớp nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ nêu nhận xét rút ra từ 2 bài tập trên - 1-2 em nhắc lại nội dung GV vừa nêu. - 1 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm - Luyện đọc thuộc ghi nhớ - 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập - Nghe GV giải thích - Học sinh làm việc cá nhân suy nghĩ, tưởng tượng để viết bổ xung phần thân đoạn. - 1 số em đọc bài làm. - Nghe nhận xét - Thực hiện
Tài liệu đính kèm: