Giáo án buổi chiều lớp 4 - Tuần 3

Giáo án buổi chiều lớp 4 - Tuần 3

I. Mục đích yêu cầu:

 - HS ôn tập và củng cố lại các hàng và các lớp

II. Các hoạt động dạy và học:

TIẾT 1

 Bài 1:

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm thích hợp để được 4 số tự nhiên liên tiếp.

 a, 121 ; 122 ; . ; .

 b, 6979 ; . ; 6981 ; . ; .

 c, . ; 99 999 ; . ; 100 001.

 d, . ; . ; 5 395 000 ; 5 395 001.

 Bài 2:

 a, Viết các số tròn triệu có bảy chữ số.

 b, Tìm x ,biết x là số tròn triệu và x < 6="" 000="">

 Bài 3:

 a, Trong số 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là bao nhiêu?

 b, Trong số 88 008 080 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là bao nhiêu?

 

doc 26 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án buổi chiều lớp 4 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 3
Buổi 1
Luyện Toán
I. Mục đích yêu cầu:
 - HS ôn tập và củng cố lại các hàng và các lớp
II. các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1
 Bài 1:
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm thích hợp để được 4 số tự nhiên liên tiếp.
 a, 121 ; 122 ; ... ; ... 
 b, 6979 ; ... ; 6981 ; ... ; ....
 c, ... ; 99 999 ; ... ; 100 001.
 d, ... ; ... ; 5 395 000 ; 5 395 001.
 Bài 2:
 a, Viết các số tròn triệu có bảy chữ số.
 b, Tìm x ,biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000.
 Bài 3:
 a, Trong số 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là bao nhiêu?
 b, Trong số 88 008 080 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là bao nhiêu?
tiết 2
 Bài 1:
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó:
 a, 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ... ; ... ; ... ; ... ; .... 
 b, 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ... ; ... ; ... ; ....
 c, 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
Bài 2:
 Cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào , lớp nào?
 745 ; 826 435 ; 451 369 ;574 098.
 Bài 3:
 Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
 Số
 486 753
 894 325
 563 804
 697 108
Giá trị của chữ số 8
Bài 4:
 a, Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
 b, Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau.
III. Củng cố dặn dò:
GV giao bài tập về nhà cho HS.
Nhận xét, đánh giá giờ học.
TẬP ĐỌC
Thư thăm bạn
I/ YấU CẦU:
- HS đọc đỳng, diễn cảm bài.
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
II/ĐỒ DÙNG:
- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1/Luyện đọc: 
- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Đớnh phần đoạn luyện đọc.
- Theo dừi giỳp HS đọc đỳng, hay,lưu ý cỏch đọc .
2/Củng cố nội dung:
- Hướng dẫn HS củng cố lại cỏc cõu hỏi ở SGK.
 3/Luyện thuộc lũng:
GV đọc mẫu. 
4/Củng cố:
-GDHS
-Học thuộc ý nghĩa.
- Đọc nối tiếp.
- Nhận xột bỡnh chọn bạn đọc hay.
- Thảo luận nhúm 4.
- Đại diện nhúm trả lời cõu hỏi ở SGK.
- Lớp theo dừi nhận xột bổ sung. 
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa. 
- HS học thuộc lũng theo nhúm.
-Tự kiểm tra nhau.
Buổi 2
TOÁN:	ễN LUYỆN
I- Mục tiờu: -Củng cố lại kiến thức đó học:.
	+Đọc ,viết cỏc số đến lớp triệu.
	+Giải toỏn có lời văn.
II- Hoạt động của thầy và trũ:
-Gv củng cố kiến thức thụng qua cỏc dạng bài tập sau:
*Phần 1 :
Em hóy khoanh trũn cỏc chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng cho mỗi bài tập dưới đõy:
1-Số ba triệu bốn trăm linh chớn nghỡn năm trăm hai mươi tư viết như sau:
 A-300 409 524 C-3 000 409 524
 B-30 409 524 D-3 409 524
2-Số bộ nhất trong cỏc số 867 435, 786 453 , 678 345 , 687 534. 
A- 786 435 C- 687 543 
B- 678 345 D- 867 435
3-Số nào trong cỏc số sau đõy cú chữ số 8 biểu thị cho 8 chục nghỡn:
A-248 378 C-123 800 543
B-684 025 D- 658 092
4-Cho biết :86 574=80 000+ ..+ 500+70 +4. Số thớch hợp để điốn vào chỗ trống là :
A- 6574 C- 60
B- 6 000 D-6
*Phần 2 : Một hình vuông có độ dài cạnh là 17 cm. Hãy tính chu vi hình vuông đó?
- HS đọc đề bài - HS làm bài - Chấm chữa bài - Nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
GV giao bài tập về nhà cho HS.
Nhận xét, đánh giá giờ học.
ôn LUYEÄN Toán
MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: 
 - Cuỷng coỏ veà ủoùc, vieỏt caực soỏ ủeỏn lụựp trieọu.
 - Cuỷng coỏ kú naờng nh/bieỏt gtrũ cuỷa tửứng chửừ soỏ theo haứng & lụựp.
ẹOÀ DUỉNG DAẽY-HOẽC: - Baỷng vieỏt saỹn nd BT 1, 3/VBT.
CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY-HOẽC CHUÛ YEÁU:
 KTBC: 
- GV: Goùi 3HS leõn sửỷa BTl theõm ụỷ tieỏt trước, ủoàng thụứi ktra VBT cuỷa HS.
- GV: Sửỷa baứi, nxeựt & cho ủieồm HS.
Daùy-hoùc baứi mụựi:
*Gthieọu: 
*Hdaón luyeọn taọp:
a) Cuỷng coỏ veà ủoùc soỏ & ctaùo haứng lụựp cuỷa soỏ (BT2):
- GV: Laàn lửụùt vieỏt caực soỏ trong BT2, y/c HS ủoùc caực soỏ naứy.
- Hoỷi veà ctaùo haứng lụựp cuỷa soỏ (Vd: Neõu caực chửừ soỏ ụỷ tửứng haứng cuỷa soỏ? Soỏ  goàm maỏy trieọu, maỏy traờm nghỡn?).
b) Cuỷng coỏ veà vieỏt soỏ & ctaùo soỏ (BT3):
- GV: Laàn lửụùt ủoùc caực soỏ trong BT & y/c HS vieỏt.
- Nxeựt phaàn vieỏt cuỷa HS.
- Hoỷi veà ctaùo cuỷa soỏ HS vửứa vieỏt (nhử BT phaàn a).
c) Cuỷng coỏ veà nhận biết gtrũ cuỷa tửứng chửừ soỏ theo haứng & lụựp (BT4):
- GV: Vieỏt caực soỏ trong BT 4 & hoỷi: + Trong soỏ 715 638, chửừ soỏ 5 thuoọc haứng naứo, lụựp naứo?
+ Vaọy gtrũ cuỷa chửừ soỏ 5 trong soỏ 715 638 laứ bao nhiêu?
+ Gtrũ cuỷa chửừ soỏ 5 trong soỏ 571 638 laứ bao nhiêu ? Vỡ sao?
+ Gtrũ cuỷa chửừ soỏ 5 trong soỏ 836 571 laứ bao nhiêu ? Vỡ sao?
- GV: Coự theồ hoỷi theõm vụựi caực chửừ soỏ khaực ụỷ haứng khaực. Vd: Neõu gtrũ cuỷa chửừ soỏ 7 trong moói soỏ treõn & gthớch vỡ sao soỏ 7 laùi coự gtrũ nhử vaọy? 
Cuỷng coỏ-daởn doứ:
- GV: T/keỏt giụứ hoùc, daởn laứm BT 
Tiếng việt 
Luyện kể chuyện đã nghe, đã đọc
A- Mục đích, yêu cầu:
 1.Tiếp tục rèn kĩ năng nói: HS biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lòng nhân hậu, thương người.
 2.Luyện kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng, kể được tiếp lời.
B- Đồ dùng dạy- học:
 - Một số chuyện có nội dung về lòng nhân hậu
 - Bảng lớp chép đề bài
 - Bảng phụ, vở bài tập
C- Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ
GV nhận xét
III- Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: Nêu MĐ - YC
2.Hướng dẫn kể chuyện
a)Hướng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
 - GV mở bảng lớp
 - Treo bảng phụ
b)Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa chuyện
 - Thi kể chuyện
 - GV nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học
 - Biểu dương những học sinh kể tốt.
 - Dặn học sinh về nhà sưu tầm thêm và đọc những câu chuyện có nội dung nói về lòng nhân hậu.
 - Hát
 - 2em luyện kể
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS lắng nghe
 - Vài HS luyện kể
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS đọc yêu cầu hướng dẫn
 - Thực hành kể chuyện
 - Nhận xét về cách kể chuyện
 - Tìm hiểu về ý nghĩa của chuyện
Buổi 3
Tiếng Việt =====================
Luyện: Viết thư
A. Mục đích yêu cầu
 1. HS nắm chắc mục đích việc viết thư, nội dung cơ bản, kết cấu thông thường 1 bức thư.
 2. Luyện kĩ năng viết thư, vận dụng vào thực tế cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy- học
 - Bảng phụ chép đề văn, vở bài tập Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: SGV(93)
2. Phần nhận xét
 - GV nêu câu hỏi
 - Bạn Lương viết thư cho Hồng làm gì?
 - Người ta viết thư để làm gì?
 - 1 bức thư cần có nội dung gì?
 - Qua bức thư đã đọc em có nhận xét gì về mở đầu và cuối thư? 
3. Phần ghi nhớ
4. Phần luyện tập
a) Tìm hiểu đề
 - GV gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề.
 - Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai? Mục đích viết thư làm gì?
 - Cần xưng hô như thế nào? Thăm hỏi bạn những gì?
 - Kể bạn những gì về trường lớp mình?
 - Cuối thư chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
b) Thực hành viết thư
 - Yêu cầu h/s viết ra nháp những ý chính
 - Kh/ khích h/s viết chân thực, tình cảm
 - GV nhận xét, chấm 3-5 bài
 - Hát
 - Nghe giới thiệu, mở sách
 - 1 h/s đọc bài: Thư thăm bạn
 - Lớp trả lời câu hỏi
 - Để chia buồn cùng bạn Hồng.
 - Để thăm hỏi, thông báo tin tức
+ Nêu lý do và mục đích viết thư
+ Thăm hỏi tình hình của người nhận thư.
+ Thông báo tình hình, bày tỏ tình cảm
 - Đầu thư ghi địa điểm, thời gian, xưng hô.
 - Cuối thư: Ghi lời chúc, hứa hẹn,chữ kí,tên
 - 3 em đọc SGK.Lớp đọc thầm.
 - 1 h/s đọc đề bài, lớp đọc thầm, xác định yêu cầu của đề.
 - 1 bạn ở trường khác. Hỏi thăm và kể cho bạn về trường lớp mình.
 - Bạn, cậu, mình,,Sức khoẻ, học hành, gia đình, sở thích
 - Tình hình học tập,sinh hoạt,cô giáo,bạn bè.
 - Sức khoẻ, học giỏi ...
 - Thực hiện
 - Trình bày miệng(2 em)
 - Cả lớp viết thư vào vở.1 em đọc
IV. Hoạt động nối tiếp:
 - Hệ thống bài và nhận xét giờ học 
 - Về nhà học thuộc ghi nhớ và luyện thực hành
ôn LUYEÄN Toán
MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: 
 - Cuỷng coỏ kú naờng ủoùc, vieỏt soỏ, thửự tửù caực soỏ ủeỏn lụựp trieọu.
 - Laứm quen vụựi caực soỏ ủeỏn lụựp tổ.
 - Luyeọn taọp veà baứi toaựn sửỷ duùng baỷng th/keõ soỏ lieọu.
ẹOÀ DUỉNG DAẽY-HOẽC: 
CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY-HOẽC CHUÛ YEÁU:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
 KTBC: 
- GV ktra VBT cuỷa HS.
- GV: nxeựt & cho ủieồm HS.
Daùy-hoùc baứi mụựi:
*Gthieọu:
*Hdaón luyeọn taọp 
Baứi 1: - GV: Vieỏt caực soỏ trong BT leõn baỷng, y/c HS vửứa ủoùc vửứa neõu gtrũ cuỷa chửừ soỏ 3, 5 trong moói soỏ.
- GV: Nxeựt & cho ủieồm HS.
Baứi 2: - Hoỷi: BT y/c cta laứm gỡ?
- GV: Y/c HS tửù vieỏt soỏ.
- GV: Nxeựt & cho ủieồm HS.
Baứi 3: - GV: Treo baỷng soỏ lieọu trong BT leõn baỷng & hoỷi: Baỷng soỏ lieọu th/keõ veà nd gỡ?
- Haừy neõu daõn soỏ cuỷa tửứng nửụực ủửụùc th/keõ.
- GV: Y/c HS ủoùc & TLCH cuỷa baứi. Coự theồ h/daón HS: ủeồ TLCH cta caàn so saựnh soỏ daõn cuỷa caực nửụực ủửụùc th/keõ vụựi nhau.
Baứi 4: - Neõu vủeà: Ai coự theồ vieỏt ủửụùc soỏ 1 nghỡn trieọu?
- Hoỷi: + Soỏ 1 tổ coự maỏy chửừ soỏ, ủoự laứ những
 chửừ soỏ naứo?
+ Ai coự theồ vieỏt ủửụùc caực soỏ tửứ 1 tổ ủeỏn 10 tổ?
- GV: Thoỏng nhaỏt caựch vieỏt ủuựng, cho HS ủoùc daừy soỏ tửứ 1 tổ ủeỏn 10 tổ.
- 3 tổ laứ maỏy nghỡn trieọu? 10 tổ laứ maỏy nghỡn trieọu?
- Hoỷi: Soỏ 10 tổ coự maỏy chửừ soỏ, laứ những chửừ soỏ naứo?
- Vieỏt 315 000 000 000 & hoỷi: Soỏ naứy laứ bao nhiêu nghỡn trieọu? Vaọy laứ bao nhiêu tổ?
Baứi 5: - GV: Treo lửụùc ủoà & y/c HS qsaựt.
- GV: Gthieọu treõn lửụùc ủoà coự caực tổnh, TP; soỏ ghi beõn caùnh teõn tổnh, TP laứ soỏ daõn cuỷa tổnh, TP ủoự. Vduù soỏ daõn cuỷa HN laứ ba trieọu baỷy nghỡn daõn.
- Y/c HS: Chổ teõn caực tổnh, TP treõn lửụùc ủoà & neõu soỏ daõn cuỷa tổnh, TP ủoự.
- GV: Nxeựt
Cuỷng coỏ-daởn doứ:
- GV: T/keỏt giụứ hoùc, daởn laứm BT 
HS dửụựi lụựp theo doừi, nxeựt 
- HS: Nhaộc laùi ủeà baứi.
- HS laứm vieọc theo caởp, sau ủoự 1 soỏ HS laứm vieọc trc lụựp.
- HS: Nxeựt.
- BT y/c vieỏt soỏ.
- 1HS leõn vieỏt, caỷ lụựp laứm VBT, sau ủoự ủoồi cheựo ktra nhau.
- Th/keõ veà daõn soỏ 1 nửụực vaứo thaựng 12/1999.
- HS: Neõu theo y/c.
- HS: TLCH theo hdaón.
- 3-4HS leõn vieỏt, caỷ lụựp vieỏt nhaựp.
- ẹoùc soỏ: 1 tổ.
- Coự 10 chửừ soỏ: 1 chửừ soỏ 1 & 9 chửừ soỏ 0 ủửựng beõn phaỷi chửừ soỏ 1. – 3-4HS leõn vieỏt.
- Laứ 3 000 trieọu.
- Coự 11 chửừ soỏ: 1 chửừ soỏ 1& 10 chửừ soỏ 0 ủửựng beõn phaỷi chửừ soỏ 1.
- Laứ 315 nghỡn trieọu hay 315 tổ.
- HS: Qsaựt lửụùc ủoà.
- HS: Nghe GV hdaón.
- HS: Laứm vieọc theo caởp, sau ủoự neõu trước lụựp.
ôn LUYEÄN Toán
MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: 
 - Cuỷng coỏ kú naờng ủoùc, vieỏt soỏ, thửự tửù caực soỏ ủeỏn lụựp trieọu.
 - Laứm quen vụựi caực soỏ ủeỏn lụựp tổ.
 - Luyeọn taọp ... 
 9 giờ 5 phút = ... phút	5 thế kỉ 16 năm =...năm.
 4 ngày 4 giờ = ... giờ	7 thế kỉ 5 năm = ... năm.
Bài 2:
 Đổi các số đo sau:
 1/5 phút =... giây 1/3 giờ = ... phút
 1/4 thế kỉ = ... năm 1/4 phút = ... giây
 1/8 ngày = ... giờ 1/2 thế kỉ = ... năm
Bài 3: 
 Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi bạn Bình thực hiện xong 3 phép tính đó hết bao nhiêu giây? ( Thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau.)
 Bài giải
 Đổi 10 phút 36 giây = 636 giây.
 Thời gian để Bình thực hiện 1 phép tính là:
 636 : 4 = 159 ( giây )
 Thời gian để Bình thực hiện 3 phép tính là:
 159 x 3 = 477 ( giây ).
 Đáp số: 477 giây.
III. Củng cố, dặn dò:
Giao bài tập về nhà cho HS.
Nhận xét đánh giá tiết học.
Buổi 2
TOÁN
ễN LUYỆN SỐ TỰ NHIấN, ĐO KHỐI LƯỢNG ,THỜI GIAN.
I-Mục tiờu:
-Củng cố lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn, đổi đo khối lượng và thời gian.
- Củng cố lại toỏn cú lời văn về dạng trung bỡnh cộng.
-Làm đỳng chớnh xỏc, nhanh , trỡnh bày sạch sẽ.
II- Hoạt đụng thầy và trũ:
 Giỏo viờn 
 Học sinh
1-Gợi ý cho hs hệ thống lại cỏc kiến thức đó học về số tự nhiờn , đo đổi thời gian và đo đổi khối lượng qua từng bài tập .
Bài tập1: Viết vào chỗ trống để được ba số tự nhiờn liờn tiếp:
 ,1 456 389 . ., 1000 000 
 .,10 376 412,. 401 000 436,..
+Hỏi hs :- Để tỡm được số liền trước ,ta làm như thế nào?
- Vậy muốn tỡm số liền sau ta làm như thế nào?
Bài 2 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
2 kg17 dag =g
12 tấn 34 kg = kg
5792kg = tấn kg.
87400kg =..tấn tạ
67920kg = . tấntạ ..yến 
 1/3 phỳt = giõy
 1 /4 thế kỉ = năm 
1 /3 ngày =giờ
3 giờ 18 phỳt =phỳt
215 phỳt =..giờ phỳt
+Gv y/c hs đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bộ.
Hỏi: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thỡ hơn kộm nhau bao nhiờu lần?
 - Một đơn vị đo khối lượng ứng với mấy chữ số?
Bài 3: Tớnh trung bỡnh cộng của cỏc số sau:
a - 285 , 26, 9 , 53 5 , 432 và 753.
b – 57 , 42 và 36
Y
+Y/c hs trả lời : Muốn tớnh trung bỡnh cộng của nhiều số ta làm như thế nào?
Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bỏn được 210 tạ gạo,ngày thứ hai bỏn được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 tạ gạo .Ngày thứ ba bỏn số gạo bằng 1/2 số gạo của hai ngày đầu .Hỏi trung bỡnh mỗi ngày cửa hàng bỏn được bao nhiờu tạ gạo ?
2-Củng cố và dặn dũ:
Giao bài tập về nhà cho HS.
Nhận xét đánh giá tiết học.
-1 Hs đọc yờu cầu đề.
-1 hs trả lời cõu hỏi.
- 1 hs lờn bảng làm , lớp làm vở.
-Nhận xột , chữa bài.
-1 hs đọc đề.
-2 hs trả lời cõu hỏi.
-2 hs lờn bảng làm , lớp làm vào vở..
-Nhận xột và chữa bài .
-1 hs đọc đề bài.
- 1 hs trả lời cõu hỏi.
- 2 hs lờn bảng làm ,lớp làm vở.
-nhận xột và chữa bài.
-1 hs đọc đề bài .
- Hs phõn tớch đề bài.
- 1 hs lờn túm tắt bài .
-.1 hs lờn bảng làm , cả lớp làm vào vở.
-nhận xột và chữa bài .
Luyện Toán
Mục đích yêu cầu:
HS ôn tập , củng cố về giây, thế kỉ. Đồng thời giúp các em nắm vững kiến thức cơ bản về tìm số trung bình cộng.
Các hoạt động dạy và học:
Bài 1: 
 a, Viết vào ô trống theo mẫu:
 Năm
 857
 1010
 1500
 1954
 1975
 2005
Thuộc thế kỉ
 I X
	b, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( , = ):
 7 phút 10 giây ... 420 giây 3 giờ 55 phút ... 4 giờ
	 1/6 ngày ... 5 giờ 1/6 phút ... 1/5 phút
 1/5 giờ ... 12 phút 1/4 thế kỉ ... 1/5 thế kỉ.
Bài 2:
 Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 7 quyển vở. hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
 Bài giải
 Lớp 4C quyên góp được số quyển vở là:
 28 + 7 = 35 ( quyển vở )
 Cả ba lớp quyên góp được số quyển vở là:
 33 + 28 + 35 = 96 ( quyển vở )
 Trung bình mỗi lớp quyên góp được số quyển vở là:
 96 : 3 = 32 ( quyển vở )
 Đáp số: 32 quyển vở.
Bài 3:
 Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 43 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
 Bài giải
 Trong 3 giờ đầu, ô tô di dược là:
 48 3 = 144(km)
 Trong 2 giờ sau, ô tô đi được là:
 43 2 = 86 (km)
 Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là:
 ( 144 + 86 ) : ( 3 + 2 ) = 46 (km)
 Đáp số: 46 km
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Giao bài tập về nhà cho HS.
Tiếng Việt
Luyện mở rộng vốn từ: Trung thực- Tự trọng. Danh từ
 I- Mục đích, yêu cầu
1. Luyện mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề: Trung thực- Tự trọng.
2. Luyện cho HS nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
 II- Đồ dùng dạy- học
 - Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4
 - Từ điển Tiếng Việt, phiếu bài tập, vở bài tập tiếng Việt 4
 III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ổn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ- YC 
2. Hướng dẫn mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng.
 - GV yêu cầu h/s trao đổi cặp
 - GV nhận xét chốt lời giải đúng:
+ Từ cùng nghĩa với trung thực: Thẳng thắn ngay thẳng, thành thật, thật tâm
+Từ trái nghĩa với trung thực: Dối trá, gian dối, gian lận, gian giảo, lừa bịp
 - GV nêu yêu cầu của bài
 - GV ghi nhanh 1, 2 câu lên bảng
 - Nhận xét
 - GV treo bảng phụ
 - GV nhận xét chốt lời giải đúng
+Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
 - GV gợi ý, gọi 2 em lên bảng chữa bài
 - Nhận xét chốt lời giải đúng
3. Luyện danh từ : 
 - Gọi 1 học sinh nêu ghi nhớ: Thế nào là danh từ ?
 - GV phát phiếu bài tập
 - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
 - GV nhận xét
4.Củng cố, dặn dò: 
 - GV nhận xét tiết học
 - Hát
 - 1 em làm lại bài tập 2
 - 1 em làm lại bài tập 3
 - Nghe, mở sách
 + Học sinh làm lại bài tập 1
 - Từng cặp h/s trao đổi, làm bài
 - HS trình bày kết quả
 - Làm bài đúng vào vở
 + HS mở vở làm bài tập 2
 - Nghe GV phân tích yêu cầu
 - Tự đặt 2 câu theo yêu cầu
 - Lần lượt đọc 
 + Học sinh làm miệng bài tập 3
 - 1em làm bảng phụ
 - Lớp làm bài vào vở
 - 2-3 em đọc bài
 - Học sinh làm lại bài 4
 - 2 em chữa bài trên bảng
 - Học sinh nêu
 - Lớp nhận xét
 - Học sinh làm lại bài tập 1
 - Vài em đọc bài làm
 - Học sinh trao đổi cặp đặt câu với danh từ chỉ khái niệm ở bài tập 1
 - Nghe GV nhận xét.
Buổi 3
Ôn luyện toán
I Mục tiờu :
- ễn tập về cỏc phộp tớnh cơ bản trờn số tự nhiờn .
- ễn tập đọc , viết , so sỏnh số tự nhiờn .
- Giải toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng.
II Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1 . Kiểm tra bài cũ :
 Gv nờu yờu cầu của tiết học 
2 Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh 
5836+ 7284 9416 + 8352 287 6
6503- 3264 7641 +859 365 7 
- Gv lần lượt cho hs làm bảng con, đồng thời theo dừi , giỳp đỡ hs yếu .
Bài 2 :
a)Đọc số: 700 836 , 75 511 602 , 900 370 200
b) Cho biết giỏ trị của chữ số 7 trong mỗi số 
- Gv viết bảng từng số , chỉ định hs đọc , yờu cầu cả lớp nhận xột .
- Cho hs viết giỏ trị của chữ số 7 trong từng số .
Bài 3 : Viết số :
Chớn triệu ba trăm hai mươi nghỡn năm trăm mười sỏu :
Mười hai nghỡn triệu
Gồm 3 triệu , 3 chục nghỡn , 3 trăm.
Bài 4 :
 Khối 4 tham gia lao động trồng cõy, kết quả như sau :Lớp 4/1trồng được 35 cõy, lớp 4/2 và 4/3 trồng bằng nhau và mỗi lớp trồng được 30 cõy .Lớp 4/4 trồng ớt hơn lớp 4/1 là 10 cõy. Hỏi trung bỡnh mỗi lớp trồng được bao nhiờu cõy?
-Yờu cầu hs đọc đề , túm tắt bài toỏn rồi giải 
 3 Củng cố , dặn dũ : Nhận xột tiết học , dặn dũ hs về nhà ụn tập .
- Hs làm bảng con 
- Hs cả lớp nhận xột bạn đọc 
-hs viết trờn bảng con
- Một em làm bảng , cả lớp làm vở 
- Nhận xột bài làm của bạn trờn bảng 
Túm tắt ;
 Lớp 4/1 : 35 cõy
 Lớp 4/2, 4/3 : mỗi lớp trồng 30 cõy
 Lớp 4/4 : ớt hơn 4/1là 10 cõy
- Trung bỡnh mỗi lớp trồng ? cõy
 Giải 
 Số cõy lớp 4/2 trồng được :
 35 – 10 = 25 (cõy)
 Số cõy cả 4 lớp trồng được :
 35 + 30 +30 + 25= 120 ( cõy )
Trung bỡnh mỗi lớp trồng được :
 120 : 4 = 30 ( cõy)
 Đỏp số : 30 cõy
Ôn luyện toán
I Mục tiờu :
-Rốn kỹ năng thực hiện phộp tớnh chia trờn số tự nhiờn
- Củng cố về đổi đơn vị đo .
- Củng cố kỹ năng tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa chữ 
II Cỏc hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1 Kiểm tra bài cũ : Nờu cầu của giờ học 
2 Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh :
4692 :6 3255 :7 5624 :8 
Bài 2 : Điền số vào chỗ trống :
3 kg 20 g = g ; thế kỷ = năm
5 tấn 50 kg = kg ; 2tạ 40 kg = yến 
 giờ = phỳt ;7100kg = tấn yến 
- Gọi hs nờu lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng và giữa cỏc đơn vị đo thời gian.
- Hướng dẫn hs chấm chữa.
Bài3 :
Tớnh giỏ trị của biểu thức :
a) 2 a + b với a = 27 , b = 18 
b) m + 3 n với m = 16, n = 21
 - Tiến hành như bài 2
3 Củng cố dặn dũ : yờu cầu hs về nhà ụn lại hai cỏch giải bài toỏn tổng hiệu
- Hs thực hiện trờn bảng 
- Một hs làm bảng , lớp làm vở 
- Hs làm vở , một em làm bảng
Tiếng Việt
Luyện: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
I- Mục đích, yêu cầu
1. Luyện kĩ năng ban đầu về đoạn văn kể chuyện 
2. Luyện vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng lớp chép bài 1, 2, 3(nhận xét)
Vở bài tập Tiếng Việt 4
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ổn định
A.Kiểm tra bài cũ
 - GV gọi học sinh nêu thế nào là đoạn văn, cách trình bày đoạn văn ?
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài (SGV 129)
2.Luyện về đoạn văn trong bài kể chuyện 
Bài tập 1, 2
 - GV yêu cầu học sinh mở vở bài tập
 - GV nhận xét chốt lời giải đúng(SGV 130)
 Bài tập 3
 - GV nêu: mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể 1 sự việc trong truỗi sự việc nòng cốt của chuyện. Hết 1 đoạn văn cần chấm xuống dòng
3. Phần ghi nhớ
 - GV nhắc học sinh học thuộc
4. Phần luyện tập
 - GV giải thích thêm: 3 đoạn văn nói về 1 em bé vừa hiếu thảo vừa thật thà .Yêu cầu hoàn chỉnh đoạn 3.
 - GV nhận xét, chấm điểm đoạn viết tốt
(Tham khảo đoạn văn SGV 131)
5. Củng cố, dặn dò
 - GV nhận xét tiết học
 - Yêu cầu học sinh học thuộc ghi nhớ
 - Viết vào vở đoạn văn thứ 2 với cả 3 phần: Mở đầu, thân đoạn, kết thúc đã hoàn chỉnh.
 - Hát
 - 1-2 em làm lại bài 1 tiết trước 
 - 1-2 em trả lời
 - Lớp nhận xét
 - Nghe giới thiệu 
 - 1-2 em đọc yêu cầu bài tập
 - Thảo luận theo cặp, ghi kết quả thảo luận vào vở bài tập.
 - 1-2 em đọc bài làm
 - Lớp nhận xét
 - Học sinh đọc yêu cầu, suy nghĩ nêu nhận xét rút ra từ 2 bài tập trên
 - 1-2 em nhắc lại nội dung GV vừa nêu.
 - 1 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm
 - Luyện đọc thuộc ghi nhớ
 - 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập
 - Nghe GV giải thích
 - Học sinh làm việc cá nhân suy nghĩ, tưởng tượng để viết bổ xung phần thân đoạn.
 - 1 số em đọc bài làm.
 - Nghe nhận xét
 - Thực hiện 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 buoi 2.doc