I. MỤC TIÊU:
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi theo đúng quy định.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện: Chuẩn bị 2 - 4 vòng tròn bán
Tuần 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2010 Thể dục: Đi đều vòng phải, vòng trái Trò chơi " chạy tiếp sức theo vòng tròn " I. Mục tiêu: - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi theo đúng quy định. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện: Chuẩn bị 2 - 4 vòng tròn bán kính 4 - 5 m cho trò chơi. III - Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Định lượng Phương Pháp 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. - Đứng thành 3 hàng ngang hoặc vòng tròn để khởi động các khớp. * Chơi trò chơi "Làmtheo hiệu lệnh" 2. Phần cơ bản - Ôn tập bài thể dục lớp 5 - Chơi trò chơi : "Chạy tiếp sức theo vòng tròn". 3 Phần kết thúc - HS chơi trò chơi hoặc tập một số động tác để thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá kết quả bài tập. 6 - 10' 1 - 2' 1 - 2' 2 - 3' 1 - 2' 18 - 22 1 - 2 lần 2 x 8 nhịp 6 - 8' 4 - 6' 1 - 2' X x x x x x x x x x x *GV - GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự ngừng hô để sửa rồi mới cho HS tập tiếp. - GV quan sát, hướng dẫn HS tập còn sai. tuyên dương khen ngợi những HS có ý thức tốt + GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử. + Chơi chính thức. + Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc. *GV Tiếng việt (Tiết1) Ôn tập I Mục tiêu - Hs biết ý nghĩa các câu tục ngữ, viết đúng các tên riêng - Biết dựa vào nội dung bài đọc để chọn câu trả lời đúng II.Chuẩn bị. Sách thực hành tiếng việt và toán 5 III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Đánh dấu x vào cột thích hợp - GV chữa bài nhận xét Bài 2: Sửa lại cho đúng tên riêng viết sai chính tả Bài 3: Đọc đoạn văn: Rừng mùa thu: chọn câu trả lời đúng - Hs đọc và làm bài - Lá rụng về cội (gắn bó với quê hương) - Nước chảy đá mòn(Kiên trì nhẫn lại) - Uống nước nhớ nguồn(gắn bó với quê hương) - Trâu bảy năm còn nhớ chuồng(găn bó với quê hương) - Ăn quả nhớ kẻ trồng cây(Có lòng biết ơn) - Kiến tha lâu cũng đầy tổ( Kiên trì nhẫn lại) - Cáo chết ba năm quay đầu về núi Kiên trì nhẫn lại) - Hs đọc yêu cầu Trần Quốc Tuấn, Nguyên, Lê Lợi, Minh, Paxtơ, Giôdép. TOÁN Thực hành tiết 1 I/ Mục tiờu: - Giỳp HS củng cố kỹ năng: + Cộng, trừ, so sỏnh STP + Biết vận tớnh chất kết hợp đối với phộp cộng để làm cỏc bài tớnh nhanh. II/ Đề DÙNG: - Sỏch thực hành II/ Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động hoc HĐ1: Làm việc cỏ nhõn - Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn, GV giỳp đỡ HS yếu 39,6 + 54,74 + 9,8 = 104,14 106,7 + 48,32 + 65 = 220,02 - Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn, GV giỳp đỡ HS yếu - GV kết luận đỏp ỏn đỳng 29,8 + 4,65 * Bài tập 1: Đặt tớnh rồi tớnh - HS làm bài cỏ nhõn vào VBT, 3 HS yếu lờn bảng đặt tớnh - Lớp nhận xột, chữa bài * Bài tập 2: (, =) - HS làm bài cỏ nhõn vào VBT, 3 HS yếu lờn bảng đặt tớnh - Lớp nhận xột, chữa bài HĐ1: Làm việc cỏ nhõn 58,43 x 12 11686 5843 701,16 217,6 x 27 15232 4352 5875,2 707 x 0,93 2121 6363 657,51 47,5 - 23,8 < 57,5 - 23,8 347,9 + 88,72 < 341,9 +88,72 35,3 x 16 = 16 x 35,3 HĐ1: Làm việc theo cặp - GV quan sỏt, hướng dẫn HS * Bài tập 3: Tớnh - HS làm bài theo cặp (1 HS khỏ – 1 HS yếu) - 2 HS trung bỡnh lờn bảng làm BT - Lớp nhõn xột chữa bài a)807,3 - 214,8 + 82 = 592,5 + 82 = 674,5 b) 46,1 + 53,88 - 89,65 = 99,9 – 89,65 = 10,33 - Gọi HS đọc yờu cầu BT ?: Bài toỏn cho biết gỡ? ?: Bài toỏn hổi gỡ? ?: Hóy nờu cỏc bước làm bài toỏn? * Bài tập 4: - HS đọc yờu cầu - 1 HS TB nờu ý kiến - HS làm bài theo cặp (1 HS khỏ - 1 HS yếu) - 2 HS khỏ làm bài trờn bảng phụ - Lớp nhõn xột chữa bài Bài giải: ễ tụ đú đó chuyển được tất cả số tấn mớa là: 3,45 x 5 = 17,25 (tấn) Đỏp số: 17,25 tấn mớa * Bài tập 5: Đố vui: Hóy sử dụng hai tấm dào chắn để tỏch cỏc con vật, sao cho mốo khụng thể bắt được chuột. - HS thảo luận thi nhúm bàn xem nhúm nào làm nhanh. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột giờ học Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2010 Thể dục Sơ kết học kì I I. Mục tiêu - Sơ kết học kì 1. Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu điểm khuyết điểm trong học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì II. - Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn ". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện: Kẻ sân chơi trò chơi III. Các hoạt động dạy và học Nội dung Định lượng Phương Pháp 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. - Đứng thành 3 - 4 hàng ngang hoặc vòng tròn để khởi động các khớp. * Chơi trò chơi "Làmtheo hiệu lệnh" 2. Phần cơ bản - Sơ kết học kì 1 GV cùng HS hệ thống lại những kiến thức, kĩ năng đã học trong học kì 1 ( kể tên gọi, cách thực hiện ) HS thực hiện theo yêu cầu - Chơi trò chơi : "Chạy tiếp sức theo vòng tròn". + GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử. + Chơi chính thức. + Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc. 3 Phần kết thúc - HS chơi trò chơi hoặc tập một số động tác để thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá kết quả bài tập. 6 - 10' 1 - 2' 1 - 2' 2 - 3' 1 - 2' 18 - 22 8 - 10' 4 - 6' 1 - 2' 2' 1 - 2' X x x x x x x x x x x x x - GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự ngừng hô để sửa rồi mới cho HS tập tiếp. - GV quan sát, hướng dẫn HS tập còn sai. tuyên dương khen ngợi những HS có ý thức tốt TIẾNG VIỆT – TIẾT 2 Tập làm văn: Luyện tập thuyết trình, tranh luận I/ MỤC TIấU : - Củng cố cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình, tranh luận. - Rèn cho HS kĩ năng nắm chắc bài. - Giáo dục HD ý thức học tốt bộ môn. II/ Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ III / các hoạt động dạy - học A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút). HS trình bày BT3 tiết trước Dạy bài mới : (37 phút) 1. Giới thiêu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học 2 Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập 1: HS đọc yêu cầu BT 1 - HS nắm vững YC của BT : Dựa vào ý kiến của một nhân vật trong mẩu chuyện em hãy mở rộng lí lẽ và dẫn chứng để thuyết trình tranh luận cùng các bạn - Trước khi mở rộng lí lẽ và dẫn chứng HS cần tóm tắt lí lẽ và dẫn chứng của mỗi nhân vật - Gv cho HS thảo luận theo nhóm và trình bày trước lớp Mỗi HS đóng vai một nhân vật, dựa vào ý kiến của nhận vật , mở rộng lí lẽ và dẫn chứng - GV nhắc HS chú ý: Khi tranh luận mỗi em phải nhập vai nhân vật xưng “tôi”. Có thể kèm theo tên nhân vật + Để bảo vệ ý kiến của mình nhân vật có thể nêu tầm quan trọng của mình và phản bác ý kiến của NV khác + Cuối cùng nên đi đến thống nhất - GV mời một nhóm lên trình bày trước lớp HS và GV nhận xét và bình chọn người tranh luận hay nhất Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài tập - HS nắm vững YC của BT: Hãy trình bày ý kiến của mình nhằm thuyết phục mọi người thấy rõ sự cần thiết của cả trăng và đèn trong bài ca dao - GV nhắc HS không nhập vai trăng , đèn mà cần trình bày ý kiến của mình - Một số câu hỏi gợi ý : + Nếu chỉ có trăng thì chuyện gì sẽ xảy ra? + Đèn đem lại lợi ích gì cho cuộc sống? + Nếu chỉ có đèn thì chuyện gì sẽ xảy ra? + Trăng làm cho cuộc sống đẹp NTN? - HS làm việc độc lập đưa ra ý kiến của mình - Một số HS trình bày ý kiến của mình ( VD SGK / 200 ) - HS và GV nhận xét bổ sung, thống nhất ý kiến 3. Củng cố - dặn dò: Dặn HS về nhà ôn lại các bài TĐ, HTL * Rỳt kinh nghiệm: . TOÁN – TIẾT 2 Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân và ngược lại. II/ Chuẩn bị: - VBT III/ Các hoạt động dạy học *Hoạt động 1: Ôn tập HS nêu cách chuyển đơn vị đo độ dài viết dưới dạng số thập phân Nhận xét bổ sung. *Hoạt động 2: Thực hành VBT Bài 1: Củng cố viết đơn vị đo độ dài dưới dang số thập phân 71 m 3 cm = ..... m; ..... HS tự almf - Chữa bài miệng - Nhận xét nêu cách huyển Bài 2: Củng cố viết dưới dạng số thập phân theo mẫu 217 cm = 200cm + 17 cm = 2m 17 cm = 2m = 2,17 m; .... HS nêu yêu cầu - HS phân tích mẫu - HS làm bài - Chữa bài trên bảng - Nhận xét Bài 3 :Củng cố viết dưới dạng số thập phân theo đơn vị cho trước 8 km 417 m = ..... km; ..... HS làm bài - Chấm chữa môt số bài - Nhận xét Bài 4: Củng cố chuyển đổi từ số thập phân sang danh số phức 21,43 m = ... m .... cm; .... HS nêu yêu cầu - HS làm bài - Chữa bài trên bảng- Nhận xét *Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hoàn thiên bài và ôn lại bài Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiếng việt Thực hành ( LTVC ) A.Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về tổng kết vốn từ, từ láy, từ ghép, từ đồng nghĩa và một số kiểu câu đã học. - Kỹ năng: tìm từ , câu trong đoạn văn. - Thói quen: Hs tích cực tham gia trong giờ học. B.Chuẩn bị : - sgk thực hành Tiếng Việt 5- tập I – trang 55 - Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ : + Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa? Cho ví dụ ? - Gv đánh giá . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2. Luyện tập: - Gv đưa bảng phụ ghi đoạn văn: “ Bữa tiệc ba mươi sáu món “sgk thực hành Tiếng Việt 5- tập I – trang 55 -Hs làm bài theo nhóm , báo cáo , Gv sửa chữa . * Bài 1: a) Tìm các hình ảnh so sánh nhân hoá. b) Tìm các từ láy ? c) Tìm các cặp từ trái nghĩa? d) Tìm từ đồng nghĩa với từ sung sướng? g) Tìm DT riêng, đại từ xưng hô, 5 DT chung, 5 ĐT, 5 TT ? h) Tìm QHT trong câu “ Khó mà kể hết các món ăn trong một bữa tiệc lớn như vậy “ * Bài 3: Tìm câu cho từng yêu cầu sau? - Một kiểu câu Ai làm gì? có chủ ngữ làm đại từ - Một kiểu câu Ai thế nào? có chủ ngữ làm cụm danh từ - Một kiểu câu Ai là gì? có chủ ngữ là DT -> Đáp án : sách Tiếng Việt thực hành lớp 5 - tập 1 – 94 3.Củng cố - dặn dò: -Nhắc nội dung bài - Nhận xét tiết học, dặn dò Toán Thực hành A/ Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về kiến thức đã học . - Kĩ năng: Vận dụng thực hành - Thói quen : Cẩn thận , chính xác . B/ Chuẩn bị: giấy kiểm tra C/ Hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Kiểm tra: Đề bài : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. * Bài 1:( 2 điểm) : Kết quả nào đúng ? a) 402,8 + 128,32 = ? A . 531,12 B. 168,60 b)218,03 – 96,7 = ? A . 208,36 B.121,33 c) 32,4 x 5,02 = ? A . 162,648 B.1626,48 d) 167,96 : 6,8 = ? A . 247 B. 24,7 * Bài 2:( 1,5 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 6 km 8 m = hm A . 60,8 hm B. 60,08 hm b) 17 tạ 4 kg = tấn A . 1,704 tấn B. 1,74 tấn c) 718 m2 = ha A . 0,718 ha B. 0, 071 ha * Bài 3:( 2 điểm) : Tìm x a) x - 96,08 = 87,67 A . x = 183,75 B. x = 18,375 b) 64,3 x X = 1318,15 A . x = 2,05 B. x = 20,5 * Bài 4:( 1,5 điểm) : Tìm 42,5 % của 840,4. A. 3614,2 B. 200,09 C. 361,42 D .36,142 * Bài 5:( 3 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 34,2 m và chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy . Vụ mùa vừa qua trung bình mỗi dam2 thu hoạch được 80 kg thóc . Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc ? A . 56,18 tạ B. 5,618 tạ C. 11,236 tạ D. 68,15 tạ 3.Củng cố - dặn dò : -Nhắc nội dung bài. Nhận xét tiết học, d ặn dò
Tài liệu đính kèm: