I. Mục tiêu
- Ôn di chuyển tung và bắt bóng, ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Ôn bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi “ Qua cầu tiếp ”. Yêu cầu biết được chơi và tham gia được vào trò chơi.
II. Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện: Kẻ sân chơi trò chơi, dây nhảy.
Tuần 23 Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011 Thể dục: Nhảy dây - bật cao trò chơi " Qua cầu tiếp sức" I. Mục tiêu - Ôn di chuyển tung và bắt bóng, ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Ôn bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng. - Chơi trò chơi “ Qua cầu tiếp ”. Yêu cầu biết được chơi và tham gia được vào trò chơi. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện: Kẻ sân chơi trò chơi, dây nhảy. III. Các hoạt động dạy và học Nội dung Định lượng Phương Pháp 1.Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. - Đứng thành vòng tròn để khởi động các khớp. - Chơi trò chơi “ Lăn bóng” 2. Phần cơ bản - Ôn di chuyển tung và bắt bóng -Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau - Tập bật cao: Tập theo đội hình 4 hàng ngang. - Chơi trò chơi : "Qua cầu tiếp sức” 3 Phần kết thúc - HS tập một số động tác để thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá kết quả bài tập. -G v giao bài về nhà: Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau để chuẩn bị kiểm tra. 6 - 10' 1 - 2' 1' 2 - 3' 1’ 18 - 22 5 - 6’ 5 - 6’ 7-9’ 4 - 5' 5' X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x + Tập luyện theo khu vực đã quy định. Tổ trưởng chỉ huy tổ của mình. +Thi giữa các tổ với nhau. GV biểu dương tổ tập đúng. + GV chọn một số em nhảy tốt lên biểu diễn + HS bật thử một số lần bằng cả 2 chân, khi rơi xuống nhắc HS phải thực hiện động tác hoãn xung, để tránh chấn động. + GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử. + Chơi chính thức. + Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc. Tiếng việt Thực hành (TLV) A.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh văn kể chuyện. - Kỹ năng : trình bày bài văn . - Thói quen : Học tập tích cực B.Chuẩn bị : -Vở ô li . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : + Nêu cấu tạo bài văn kể chuyện ? - Gv nhận xét , đánh giá . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2. Luyện tập : Gv đọc đề , chép đề lên bảng . Đề bài : Em hãy kể lại câu chyện ngẵn mà em thích nhất. + Đây là loại văn gì ? +Đề bài yêu cầu gì ? + Phần mở bài em giới thiệu như thế nào? +phần thân bài em tả những ý chính nào ? + Kết bài em nêu cảm nghĩ như thê nào? Yêu cầu Hs làm bài , Gv quan sát hướng dẫn . - Gv thu 1 số bài chấm , nhận xét . 3. Củng cố - dặn dò : - Nhắc nội dung bài - Gv chốt lại nội dung bài - Nhận xét , dặn dò. - Hs nối tiếp nêu - Hs nối tiếp nêu yêu cầu bài - kể chuyện - Viết một bài văn ngắn - Tả ngoại hình - Hs nối tiếp trả lời miệng . - Hs làm bài cá nhân , báo cáo ,lớp nhận xét , bổ sung Toán Thực hành A/ Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về đổi đơn vị đo thể tích - Kĩ năng : vận dụng thực hành . - Thói quen : Cẩn thận , chính xác . B/ Chuẩn bị: VBT C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : + 806 m3 ; 5,03 dm3 - Gv nhận xét , đánh giá . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2 . Luyện tập : * Bài tập 1:VBT- 31 - Gv sửa chữa . + Nêu cách đọc , viết số đo có đơn vị đo thể tích? * Bài 2 - VBT- 32: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gv hướng dẫn Hs + Mỗi đơn vị đo thể tích ứng với mấy chữ số ? * Bài 3 - VBT- 32 - Gv sửa chữa 3.Củng cố - dặn dò : -Nhắc nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò : - Hs nối tiếp đọc - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - Hs nối tiếp nêu - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - 3 chữ số - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011 Thể dục: Nhảy dây - trò chơi " Qua cầu tiếp sức" I. Mục tiêu - Ôn tập kiểm tra nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và đạt thành tích cao. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện: Kẻ sân chơi trò chơi, bóng, dây nhảy. III. Các hoạt động dạy và học Nội dung Định lượng Phương pháp 1.Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên. - Đứng thành vòng tròn để khởi động các khớp. -Chơi trò chơi “ Lăn bóng” 2. Phần cơ bản. -Ôn tập, kiểm tra nhảy dây kiểu chân trước, chân sau - Chơi trò chơi : "Qua cầu tiếp sức” 3 Phần kết thúc - HS tập một số động tác để thả lỏng. GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá kết quả bài tập. 6 - 10' 1 - 2' 1' 2 - 3' 1’ 18 - 22 16' 4 - 5' 5' X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X + Ôn tập: Nội dung và phương pháp như bài 45. + Kiểm tra nhảy day ÄNội dung kiểm tra: Kiểm tra kĩ thuật và thành tích nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. ÄTổ chức và phương pháp kiểm tra: Kiểm tra làm nhiều đợt 3 - 4 HS + GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử. + Chơi chính thức. + Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc. Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2011 Thực hành tập làm văn CHUẨN BỊ BÀI TẬP LÀM VĂN KỂ CHUYỆN I/ MỤC ĐÍCH YấU CẦU: -HS biết kể 1 kỹ niệm khú quờn về tỡnh bạn. -HS nhớ lại cỏc cõu chuyện mà em đó được học. -HS biết kể chuyện cổ tớch theo lời nhõn vật. -Rốn tớnh mạnh dạn tự tin. II/ ĐỒ DÙNG: -Cỏc mẫu chuyện. -Sỏch tham khảo. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Tỡm hiểu cõu chuyện: -Giỳp HS nhớ chuyện mà mỡnh định kể. H: Trong những chuyện đó học em thớch nhất chuyện nào? Chuyện đú được nghe ai kể? H: Chuyện cổ tớch nào em tõm đắc nhất? Trong cõu chuyện đú em thớch nhõn vật nào? H: Trong quan hệ bạn bố em cú kỉ niệm nào đỏng nhớ nhất?em hóy nhớ lại kỉ niệm đú? 2/ HS trỡnh bày trước lớp. 3/ Củng cố: -Dặn HS về viết cõu chuyện vào giấy nhỏp. -Chuẩn bị bài kiểm tra. -HS lựa chọn chuyện mỡnh yờu thớch. -Ghi dàn bài ra giấy nhỏp. -Kể lại chuyện theo nhúm 4. -Đại diện nhúm kể trước lớp. -Cỏc nhúm khỏc theo dừi bổ sung. -Bỡnh xột bạn kể hay. Thực hành Toỏn XĂNG- TI- MẫT KHỐI. ĐỀ- XI-MẫT KHỐI I- Mục tiờu: Giỳp HS: - Củng cố cho học sinh về xăng-ti-một khối, đề-xi-một khối. - Rốn cho học sinh kĩ năng làm toỏn chớnh xỏc. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II- Đồ dựng dạy học: - Hệ thống bài tập. III- Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a/ ễn tập. - GV yờu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữ xăng – ti – một khối và đề - xi – một khối. b) Thực hành: Bài tập 1: VBT/ 31 - Gọi HS nờu yờu cầu. a/ Yờu cầu HS viết cỏch đọc cỏc số đo vào vở bài tập. - GV nhận xột kết luận. Số Viết cỏch đọc số 82cm3 Tỏm mươi haixăng – ti –một khối. 508dm3 Năm trăm linh tỏm đề - xi – một khối. 17,02 dm3 Mười bảy phẩy khụng hai đề - xi – một khối. cm3 Ba phần tỏm xăng – ti –một khối. b/ Yờu cầu HS viết cỏc số đo. - GV đọc cho HS viết bảng con. GV đọc HS viết số Hai trăm năm mươi hai xăng – ti – một khối. 252cm3 Năm nghỡn khụng trăm linh tỏm đề - xi – một khối. 5008dm3 Tỏm phẩy ba trăm hai mươi đề - xi – một khối. 8,320dm3 Ba phần năm xăng – ti – một khối. cm3 - Nhận xột, chốt ý đỳng * Chốt lại kĩ năng đọc, viết cỏc số đo Bài tập 2: VBT/32 - Gọi HS nờu yờu cầu - HD HS làm bài. - GV viết lờn bảng cỏc trường hợp sau: 4,5 dm3 = cm3 372000 cm3 = . dm3 - Yờu cầu làm 2 trường hợp trờn. - GV mời HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. - GV yờu cầu HS làm bài đỳng nờu cỏch làm của mỡnh. - GV nhận xột, giải thớch lại cỏch làm. - GV yờu cầu HS làm tiếp cỏc phần cũn lại. - GV nhận xột, kết luận. - Củng cố mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo cm3 và dm3 Bài tập 3: VBT/32 > < ? = - GV nhận xột, kết luận. 4) Củng cố – dặn dũ: -YC HS hệ thống lại kiến thức cm3 và dm3 - Chuẩn bị tiết : Một khối - GV nhận xột - HS nhắc lại. 1dm3 = 1000cm3 Bài 1: - HS nờu yờu cầu. - 1 HS lờn bảng viết, lớp làm bài vào vở bài tập. - HS nhận xột. - 1HS lờn bảng viết, lớp viết bảng con. - 1-2 HS đọc số của bài. BT2:1 - HS đọc y/c. - 1 HS khỏ lờn bảng làm, HS cả lớp làm vào vở. - HS nhận xột. - HS trỡnh bày: 4,5 dm3 = cm3 Ta cú 1dm3 = 1000 cm3 Mà 4,5 x 1000 = 4500 cm3 Nờn 4,5 dm3 = 4500cm3 372000 cm3 = . dm3 Ta cú 1000cm3 = 1 dm3 Mà 372000 : 1000 = 372 Nờn 372000 cm3 = 372 dm3 - 2 HS lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở bài tập. a/ 1 dm3 = 1000cm3 ; 215dm3 = 215000 cm3 4,5 dm3 = 4500cm3 ; dm3 = 400 cm3 b/ 5000 cm3 = 5dm3 ; 372000 cm3 = 372 dm3 940000 cm3 = 940 dm3 ; 606dm3 = 606 000 cm3 2100 cm3 = 2 dm3100cm3 - HS nhận xột. * 1-2 HS nờu lại mối quan hệ về cm3 và dm3 Bài 3: - HS đọc yờu cầu của bài tập. - HS vận dụng mối quan hệ giữa hai đơn vị đo xăng – ti- một khối và đề - xi – một khối để so sỏnh. 2020cm3 = 2,02dm3 2020cm3 > 0,202dm3 2020cm3 < 2,2dm3 2020cm3 < 20,2dm3 - HS nhận xột.
Tài liệu đính kèm: