A.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh văn tả đồ vật.
- Kỹ năng : trình bày bài văn .
- Thói quen : Học tập tích cực
B.Chuẩn bị : -Vở ô li .
C. Các hoạt động dạy học :
Tuần 24 Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011 Tiếng việt Thực hành (TLV) A.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh văn tả đồ vật. - Kỹ năng : trình bày bài văn . - Thói quen : Học tập tích cực B.Chuẩn bị : -Vở ô li . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : + Nêu cấu tạo bài văn tả đồ vật ? - Gv nhận xét , đánh giá . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2. Luyện tập : Gv đọc đề , chép đề lên bảng . Đề bài : Em hãy tả lại quyển sách Tiếng Việt 5 – Tập II + Đây là loại văn gì ? +Đề bài yêu cầu gì ? + Phần mở bài em giới thiệu như thế nào? +phần thân bài em tả những ý chính nào ? + Kết bài em nêu cảm nghĩ như thê nào? Yêu cầu Hs làm bài , Gv quan sát hướng dẫn . - Gv thu 1 số bài chấm , nhận xét . 3. Củng cố - dặn dò : - Nhắc nội dung bài - Nhận xét , dặn dò. - Hs nối tiếp nêu - Hs nối tiếp nêu yêu cầu bài - tả đồ vật - Viết một bài văn ngắn - Tả từ ngoài vào trong - Hs nối tiếp trả lời miệng . - Hs làm bài cá nhân , báo cáo ,lớp nhận xét , bổ sung Toán Thực hành A/ Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về tính quãng đường - Kĩ năng : vận dụng thực hành . - Thói quen : Cẩn thận , chính xác . B/ Chuẩn bị: VBT C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : + bài 3- sgk - Gv nhận xét , đánh giá . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2 . Luyện tập : * Bài tập 1:VBT- 63 - Gv sửa chữa . + Nêu cách tính quãn đường? * Bài 2 - VBT- 64: - Gv hướng dẫn Hs tương tự bài 1 - Đáp số : 63 ( km ) * Bài 3 - VBT- 64 - Gv sửa chữa - Đáp số : 1800 ( km ) 3.Củng cố - dặn dò : -Nhắc nội dung bài - Nhận xét tiết học - Hs nối tiếp đọc, 1 Hs lên bảng làm - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - Hs nối tiếp nêu - Đáp số : 139,5 ( km ) - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . Thứ tư ngày16 tháng 2 năm 2011 Thực hành Chính tả Luyện viết bài 23 I I/ Mục đớch yờu cầu - HS thực hành rốn luyện chữ viết đẹp thụng qua việc viết bài số 23 trong vở Thực hành luyện viết 5. - Tự giỏc rốn luyện chữ viết sạch đẹp. - Hoàn thành bài tập trắc nghiệm mụn chinh tả II/ Đồ dựng : Bảng con. III/ Hoạt động dạy – Học : A / Bài trắc nghiệm mụn chinh tả Khổ thơ nào dưới đây được viết đúng chính tả? A/ Hà Nội có hồ gươm. Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn tháp bút Viết thơ lên trời cao. B/ Hà Nội có Hồ Gươm. Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn Tháp Bút Viết thơ lên trời cao C/ Hà Nội có hồ Gươm. Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn tháp Bút Viết thơ lên trời cao B /Bài viết : Kiểm tra việc viết bài luyện viết thờm ở nhà của HS (bài số 22). 1. Giới thiệu + ghi tờn bài . 2. Hướng dẫn thực hành luyện viết : Y/c HS đọc bài viết số 23 . - Hướng dẫn cỏc chữ khú , cỏc chữ cú õm đầu r/d/gi - iờn / ung - Hướng dẫn học sinh cỏch viết cỏc chữ hoa đầu tiếng. - Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ? -Tổ chức cho học sinh viết nháp một số từ khó viết , gv theo dõi uốn sửa cho học sinh -Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở + Nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày, lưu ý khoảng cỏch và điểm dừng của chữ. - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp +Bao quỏt, giỳp đỡ HS yếu viết bài. + Chấm bài, nhận xột. + Đọc nội dung bài viết. +Quan sỏt, nhận xột về kiểu chữ, cỏch trỡnh bày cỏc cõu trong bài viết. + Luyện viết cỏc chữ khú và cỏc chữ hoa vào nhỏp hoặc bảng con. Thời gian là bạc là vàng Dựng cho cú ớch để khụng phớ hoài Thiờn tài là sự kiờn nhẫn dài lõu. + Nhắc lại khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong một dũng . + Thực hành viết bài. - Viết lại những chữ sai vào nhỏp. C/ Củng cố – Dặn dũ : Nhận xột giờ học và kết quả rốn luyện của HS trong tiết học. Dặn HS tự rốn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thờm Toán Thực hành A/ Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về tính vận tốc - Kĩ năng : Nắm được công thức , vận dụng thực hành . - Thói quen : Cẩn thận , chính xác . B/ Chuẩn bị: VBT C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : + Nêu qui tắc , công thức tính vận tốc? - Gv nhận xét , đánh giá . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2 . Luyện tập : * Bài tập 1:VBT- 62 - Gv sửa chữa . + Muốn tính vận tốc ra đơn vị là m/giây ta làm ntn? * Bài 2 - VBT- 62 - Gv hướng dẫn Hs + Nêu cách tính vận tốc? * Bài 3 - VBT- 62 - Gv sửa chữa + Em cần lưu ý gì khi làm bài tập trên ? 3.Củng cố - dặn dò : -Nhắc nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò : - Hs nối tiếp nêu - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - Hs nối tiếp nêu Đáp số : 2,25 m/giây - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . Đáp số : 0,625 m/giây Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011 Thực hànhTiếng việt Thực hành ( luyện viết ) A.Mục tiêu: - Giúp cho Hs trình bày bài viết đẹp , đúng cỡ chữ . - Kỹ năng : trình bày đúng cỡ chữ , rõ ràng . - Thói quen : cẩn thận , chính xác . B.Chuẩn bị : - Vở rèn chữ , bài viết mẫu .. C. Các hoạt động dạy học : I. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng Hs II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2. Luyện viết: Hs mở vở luyện viết ( Bài 17,18 ) - 1 Hs đọc bài , lớp đọc thầm . + Trong bài có những chữ nào cao 1 dòng ?1 dòng rưỡi và 2 dòng rưỡi ? + Những chữ nào cần viết hoa ? độ cao bao nhiêu ? + Chiều rộng của các con chữ như thế nào ? + Nêu khoảng cách giữa các tiếng ? + Các con chữ trong tiếng được viết như thế nào ? - Hs viết bài , Gv quan sát , uốn ắn . Gv thu một số bài chấm , nhận xét . 3 . Củng cố , dặn dò : - Về viết nhiều lần cho đẹp Thực hành Toỏn THỂ TÍCH HèNH HỘP CHỮ NHẬT I- Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật . - Biết vận dụng cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật để giải một số bài toỏn cú liờn quan . II- Đồ dựng dạy học: VBT toỏn 5. III- Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra: 2.Bài mới: 32' Giới thiệu bài(1 phỳt) a/ ễn tập: - Yờu cầu HS nhắc lại qui tắc, cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật. b) Thực hành: Bài 1: VBT/ 34 Viết số đo thớch hợp vào ụ trống. - Gọi HS nờu yờu cầu. - HD, giỳp đỡ HS yếu. - Nhận xột, chốt ý đỳng. * Chốt lạị cụng thức tớnh thể tớch HHCN. Bài 2: Tớnh thể tớch của khối gỗ. - Gọi HS nờu yờu cầu, quan sỏt hỡnh vẽ khối gỗ. - Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi tỡm cỏch tớnh. - Yờu cầu HS lờn bảng làm bài. - GV nhận xột, kết luận. Bài 3: SGK/ 121 - Yờu cầu HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS quan sỏt bể nước hỡnh như SGK. + Khi thả hũn đỏ vào trong bể nước thỡ chuyện gỡ xảy ra? + Vỡ sao nước lại dõng lờn? + Biết phần dõng lờn của nước trong bể là thể tớch của hũn đỏ, em hóy tỡm cỏch tớnh thể tớch hũn đỏ. - Gọi HS lờn bảng làm bài, chọn một trong hai cỏch. - Gọi HS nhận xột bài làm của bạn. - GV kết luận. 4) Củng cố – dặn dũ: - YC HS nhắc lại cỏch tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. - HS nờu lại quy tắc và cụng thức tớnh V = a b c ( V là thể tớch, a , b, c là 3 kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật) Bài 1: - 1 HS nờu yờu cầu. - Tất cả lớp vận dụng cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật làm bài vào vởbài tập. - 2 HS lờn bảng làm bài. a) Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 5 = 120(cm3) b) Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là: 2,5 x 1,8 x 1,1 = 4,95(m3) c) Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là: (dm3) - HS nhận xột. - 1-2 HS nhắc lại quy tắc tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. Bài 2: 1 HS đọc y/c, nờu hướng giải. - Chia khối gỗ thành hai hỡnh hộp chữ nhật sau đú tớnh tổng hai hỡnh hộp chữ nhật. - Chia khối gỗ thành 4 hỡnh hộp chữ nhật sau đú tớnh tổng bốn hỡnh hộp chữ nhật. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lờn bảng làm theo hai cỏch chia hỡnh khỏc nhau. - HS khỏc nhận xột. - Một số HS đọc bài giải của mỡnh. Bài 3: - HS đọc. + Khi thả hũn đỏ vào trong bể nước thỡ nước dõng lờn. + Vỡ lỳc này trong nước cú hũn đỏ. + HS nờu cỏch giải bài toỏn. Cỏch 1: Tớnh chiều cao của nước dõng lờn rồi tớnh thể tớch hũn đỏ. Cỏch 2: Tớnh thể tớch nước trước khi cú hũn đỏ, thể tớch nước sau khi cú hũn đỏ rồi trừ hai thể tớch cho nhau để được thể tớch của hũn đỏ. - HS lờn bảng làm bài. Bài giải Thể tớch của hún đỏ bằng thể tớch của HHCN(phần nước dõng lờn) cú đỏy là đỏy của bể cỏ vàcú chiều cao là: 7 – 5 = 2 (cm) Thể tớch của hũn đỏ là: 10 10 2 = 200(cm3) Đỏp số: 200cm3 - HS nhận xột. - 1-2 HS nờu lại cỏch tớnh thể tớch HHCN.
Tài liệu đính kèm: