I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố về đơn vị đo diện tích, thể tích, thời gian.
- KN: Học sinh vận dụng kiến thức đã học vào thực hiện kiến thức có liên quan đến bài thực hành .
-TĐ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm bài tích cực.
Tuần 30: Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 1 - Tuần 30 I. Mục tiêu: - KT: Củng cố về đơn vị đo diện tích, thể tích, thời gian. - KN: Học sinh vận dụng kiến thức đã học vào thực hiện kiến thức có liên quan đến bài thực hành . -TĐ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm bài tích cực. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng phụ, VTH HS : VTH III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học * Khởi động - GV xem VBT của HS nhận xét việc làm bài. * Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1. ( VTH- 88) Nối (Theo mẫu) - Yêu cầu HS đọc bài - GV hướng dẫn HS làm - GV nhận xét chữa bài - GV chốt kiến thức. + Nêu mối quan hệ đơn vị đo diện tích, thể tích, thời gian. Bài 2 (VTH- 88)Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS đọc bài - GV hướng dẫn HS làm - GV nhận xét chữa bài - GV chốt kiến thức của bài. Bài 3(STH - 88) - Yêu cầu HS đọc bài - GV hướng dẫn HS làm - GV nhận xét chữa bài - GV chốt kiến thức của bài. Bài 4 (STH -88) - Yêu cầu HS đọc bài - GV hướng dẫn HS làm - GV nhận xét chữa bài - GV chốt kiến thức của bài. * Hoạt động nối tiếp - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe nhận xét của GV. - HS nêu yêu cầu của bài - HS thực hiện bài vào vở. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài - Cả lớp thực hiện bài cá nhân vào vở. 2,5m2 = 2500 cm2 35000m2 = 3,5m2 4,7ha = 47000m2 680cm2 = 0,68m2 0,05km2 = 5ha 175ha = 1,75km2 3 m3 275 dm3 = 3,275m3 4,75m3 =4750 dm3 2500dm3 = 25m3 2dm3 45 cm3 =2,045dm3 - HS làm bài và báo cáo kết quả 1phút 30 giây = 90 giây 2giờ30 phút = 150 phút 96 phút = 1giờ 36 phút 4giờ15phút= 4,25giờ - HS lắng nghe Tiếng Việt Tiết 1 - Tuần 30 I. Mục tiêu: - KT: Đọc truyện: Cô y tá nước ngoài và trả lời câu hỏi. -KN: HS vận dụng kiến thức vào làm hoàn thành bài tập. -TĐ: GD học sinh có ý thức tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ, Vở thực hành HS : Vở thực hành. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học * Khởi động - GV xem VBT của HS và nhận xét. * Hoạt động 1: Thực hành Bài 1 : ( STH - 83). Đọc truyện: Cô y tá nước ngoài - Yêu cầu HS đọc nói tiếp, chữa câu, từ và giải thích từ Bài 2: ( STH – TR 84 ) Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng: - Yêu cầu HS làm việc theo cặp - Gọi đại diện cặp báo cáo kết quả - GV và HS các nhóm nhận xét, bổ sung - GV hướng dẫn HS nhận xét sửa sai. - GV chốt kiến thức của bài. * Hoạt động nối tiếp - Về nhà xem lại bài. - Xem lại câu ghép, nêu ví dụ - HS lắng nghe. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - HS lắng nghe. - HS đọc nối tiếp theo hàng ngang. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS lắng nghe - HS báo cáo kết quả đúng + ý a tích ô 3 + ý b tích ô 1 + ý c tích ô 3 + ý d tích ô 3 + ý e tích ô 1 + ý g tích ô 2 - HS lắng nghe Thực hành Toán Ôn tập về đo diện tích I/ Mục tiêu: - Củng cố cho Hs về đo diện tích. - Kĩ năng: Vận dụng hoàn thành các bài tập - Thói quen : Cẩn thận , chính xác . II/ Chuẩn bị: VBT III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học * Khởi động ? Nêu các đơn vị đo diện tích? - Gv nhận xét , đánh giá . * Giới thiệu bài : Trực tiếp * Hoạt động 1: Bài tập 1(VBT- 84) - Học sinh tự làm cá nhân. - Giáo viên nhận xét, chữa. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa bài *Hoạt động 2: Bài 2 (VBT- 84) - Gv hướng dẫn HS - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa bài *Hoạt động 3: Bài 3 – VBT(56) - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa *Hoạt động 4: Bài 4 – VBT(84) - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa * Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò : -Nhắc nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn dò - Hs nối tiếp nêu - Học sinh làm cá nhân, 1 học sinh làm bảng dưới lớp điền cho đầy đủ vào bảng đơn vị đo diện tích. - Học sinh làm cá nhân, đổi vở soát lỗi. HS báo cáo kết quả: a) 1 m2 = 100 dm2 1 km2 = 100 ha 1 m2= 10000 cm2 1km2= 1000 000 m2 1 m2= 1 000 000m2 1 ha = 10 000 m2 b) 1 m2 = 0,01 dm2 1 m2 = 0,0001ha 1 m2 = 100 dm2 1 ha = 0,01km2 1 m2 = 100 dm2 9ha = 0,09km2 - Học sinh làm cá nhân, chữa bảng. a) 81000 m2 = 8,1 ha b) 6 km2 = 200 ha 254 000 m2 = 25,4 ha 4,5 km2 = 450 ha 3000 m2 = 0,3 ha 0,1 km2 = 10 ha - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - Hs nối tiếp nêu - Hs lắng nghe Thứ tư ngày 29 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 2 - Tuần 30 I. Mục tiêu: -KT: Ôn tập về số tự nhiên và phân số -KN: Học sinh vận dụng kiến thức đã học vào thực hiện kiến thức có liên quan đến bài thực hành . - TĐ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm bài tích cực. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Bảng phụ, VTH HS : VTH III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động - Gv xem VBT của HS nhận xét việc làm bài. 2. Thực hành. Hoạt động 1: Bài 1. ( 89- VTH ). - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - GV nhận xét chữa bài ? Muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào ? Hoạt động 2 Bài2: (89 -VHT ) : Tìm x và các số. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - GV và HS chữa bài - GV hướng dẫn HS nhận xét - Chốt kết quả đúng Bài 3. ( 90- VTH ). - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - GV nhận xét chữa bài Hoạt động 3 Bài 3. ( 90- VTH ) : Giải toán - Cho HS lên bảng chữa bài -YC HS nêu các bước giải bài toán * Hoạt động 2 : Củng cố - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài - HS lắng nghe nhận xét của GV. - HS nêu yêu cầu của bài - HS thực hiện bài vào vở. - 1HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét, chữa bài - HS làm bài cá nhân, trao đổi vở để kiểm tra kết quả HS nối tiếp đọc kết quả , cả lớp theo dõi nhận xét. a) 3,65 + 18,42 + 7,61 = 12,07 + 7,61 = 19,86 - Hs làm bài a) x - 4,35 = 15,66 x = 15,66 + 4,53 x = 20,19 b) x - = x = x = - 1 HS đọc bài toán - suy nghĩ, phát biểu - Nhận xét, chữa bài của bạn Bài giải: Số dân của huyện b là: 12500 + 637 = 13137 ( người) Số dân của hai huyện là: 12500 +13137 = 15637 ( người) Đáp số: 15637 ( người) HS lắng nghe Tiếng Việt Tiết 2 - Tuần 30 I. Mục tiêu: -KT: Củng cố về văn tar con vật, trình tự của một bài văn - Thực hành viết bài văn tả con vật -KN: HS hoàn thành bài viết -TĐ: GD học sinh có ý thức tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ, Vở thực hành HS : Vở thực hành. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học *Khởi động - GV xem VBT của HS và nhận xét. Hoạt động 1: Đọc bài "Đại vương ếch Cốm", chọn câu trả lời đúng - Mời HS đọc yêu cầu bài tập - Nhận xét, cho điểm HS Hoạt động 2: Viết đoạn văn ngắn tả ngoại hình ( hoặc tả hoạt động ) của một con vật hoang dã mà em đã có dịp quan sát trong cuộc sống hoặc trên phim ảnh. - YC hs làm bài cá nhân - Mời HS làm bài - Mời HS đọc bài làm của mình - Nhận xét, đánh giá. * Hoạt động tiếp nối - Về nhà xem lại bài. - HS nối tiếp nhau đọc lại yêu cầu của đề bài. - HS làm bài theo cặp, làm bài - báo cáo kết quả - Nhận xét, chữa bài ý a tích vào ô thứ 1 ý b tích vào ô thứ 2 ý c tích vào ô thứ 3 - HS dựa vào kiến thức đã học để làm bài. - HS đọc đề bài suy nghĩ làm bài . - HS nối tiếp nhau đọc bài viết. - Cả lớp cùng GV theo tìm bài viết hay - HS nhận xét bài. Thứ năm ngày 30 tháng 3 năm 2011 Thực hành Tiếng Việt Luyện viết tuần 30 I/ Mục đớch yờu cầu - HS thực hành rốn luyện chữ viết đẹp thụng qua việc viết bài số 30 trong vở Thực hành luyện viết 5 - Tự giỏc rốn luyện chữ viết sạch đẹp. - Hoàn thành bài tập trắc nghiệm mụn chinh tả II/ Đồ dựng : Bảng con. III/Bài viết : *Khởi động - Kiểm tra việc viết bài luyện viết thờm ở nhà của HS bài số 29. *Giới thiệu + ghi tờn bài . * Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành luyện viết : Y/c HS đọc bài viết số 26. - Hướng dẫn cỏc chữ khú , cỏc chữ cú õm đầu - Hướng dẫn học sinh cỏch viết cỏc chữ hoa đầu tiếng. - Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ? -Tổ chức cho học sinh viết nháp một số từ khó viết , gv theo dõi uốn sửa cho học sinh -Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở + Nhắc nhở HS cỏch trỡnh bày, lưu ý khoảng cỏch và điểm dừng của chữ. - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp +Bao quỏt, giỳp đỡ HS yếu viết bài. + Chấm bài, nhận xột. + Đọc nội dung bài viết. +Quan sỏt, nhận xột về kiểu chữ, cỏch trỡnh bày cỏc cõu trong bài viết. + Luyện viết cỏc chữ khú và cỏc chữ hoa vào nhỏp hoặc bảng con. - + Nhắc lại khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong một dũng . + Thực hành viết bài. - Viết lại những chữ sai vào nhỏp. *Hoạt động nối tiếp - Nhận xột giờ học và kết quả rốn luyện của HS trong tiết học. - Dặn HS tự rốn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thờm Thực hành Toán Ôn tập về đo thể tích I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng- ti- mét khối viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thể tích. - Vận dụng làm bài tập có liên quan. - Học sinh chăm chỉ ôn luyện. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học * Khởi động ? Nêu đơn vị đo thể tích ? - Gv nhận xét , đánh giá . * Giới thiệu bài : Trực tiếp * Hoạt động 1: Bài tập 1(VBT- 85) - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa bài *Hoạt động 2: Bài 2 (VBT- 85) - Gv hướng dẫn HS - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa bài *Hoạt động 3: Bài 3 – VBT(86) - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - Gv nhận xét chữa * Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò : -Nhắc nội dung bài - Nhận xét tiết học - Hs nối tiếp nêu HS báo cáo a) Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau. Mét khối Đề-xi-mét khối Xăng-ti-mét khối m3 dm3 cm3 1 m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3 1 dm3 = 1000 cm3 ; 1 dm3 = 0,001 m2 1 cm3 = 0,001 dm3 b,Trong các đơn vị đo thể tích: - Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền - Đơn vị bé bằng 1/1000 đơn vị lớn hơn tiếp liền a, 1 m3 = 1000 dm3 1dm3 = 1000 cm3 1 m3 = 1000000cm3 2 m3 = 2000dm3 b, 8,975 m3 = 8975 dm3 2,004 m3 = 2004 dm3 0,12 dm3 = 120 cm3 0,5 dm3 = 500 cm3 - Hs nêu yêu cầu bài tập , làm bài cặp đôi , báo cáo , nhận xét . - Hs nối tiếp nêu
Tài liệu đính kèm: