Giáo án buổi chiều lớp 5 - Tuần 11

Giáo án buổi chiều lớp 5 - Tuần 11

I/ MỤC TIEU:

 - Giỳp HS đọc hiểu và trả lời được các câu hỏi trong bài văn: “Cuộc chạy tiếp sức của sắc đỏ”.

II/ ĐỒ DÙNG:

- Sỏch thực hành, nội dung bài.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 8 trang Người đăng huong21 Lượt xem 972Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi chiều lớp 5 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2011
TIẾNG VIỆT
Chủ điểm: Giữ lấy màu xanh
I/ MỤC TIEU:
	- Giỳp HS đọc hiểu và trả lời được các câu hỏi trong bài văn: “Cuộc chạy tiếp sức của sắc đỏ”.
II/ ĐỒ DÙNG:
Sỏch thực hành, nội dung bài.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Làm việc cả lớp: Luyện đọc
- GV gọi học sinh đọc bài
- GV phân đoạn: Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
- Lần 1 GV kết hợp sửa phát âm: lửa lựu, lấp lú, rõm ran
- Lần 2 GV kết hợp yêu cầu HS giải nghĩa các từ khó: quyờn, nố.
- Lần 3 Nhận xét.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- 1 HS khá đọc bài.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn (3 lần).
- HS luyện đọc theo cặp.
- Đại diện các cặp đọc, lớp nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.
HĐ2: Làm việc theo nhóm bàn
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm bàn làm bài tập
- Tổ chức cho cỏc nhúm bỏo cỏo
- GV thống nhất đáp án.
- HS đọc yêu cầu BT2
- Đại diện các nhóm báo cáo
- Lớp theo dừi, nhận xột, bổ sung
2) Chọn câu trả lời đúng :
a) Những loài cây nào chay tiếp đuốc được nhắc đến trong bài?
 Đào, gạo, phượng, dong riềng, lộc vừng, bang
Gạo, phượng, vông, lựu, lộc vừng, cúc, dong riềng
Gạo, phượng, vải, vông, lựu, dong riềng, lộc vừng, bang
b) Màu đỏ của các loài cõy, hoa dó dược tác giả so sỏnh với những gỡ?
lửa. than hồng 
lửa, than chỏy, xỏc phỏo
lửa, than hồng, một trời
c) Hoa lỏ của những loài cây nào được so sánh với than /lồng và lửa ?
gạo, lựu, vụng, bàng
hoa vông, hoa phượng, vài
gạo, vải, dong riềng, lộc vừng
d) Loài cây nào tháp đuốc giữa trời đông xám xịt và lạnh giỏ ?
Cõy gạo
Cõy bàng.
Cõy dong riềng.
e) Cảnh vạt trong bài vón trờn được tà theo trỡnh tự nào ?
Theo trỡnh tự thời gian.
Theo trỡnh tự từ gỏn tới xa.
Theo trỡnh tự từ xa đến gần
g) Những từ nào trong cõu “Ông bà ơi, bố mẹ ơi, ra xem nè!” là đại từ xưng hô?
ụng, bà, bố, mẹ, xem, nố
ụng bà, bố mạ
ơi, nè	
h, Những từ nào trong câu “Khi ve râm ran dàn đồng ca mùa hạ thỡ hoa phượng như đón lấy đủ đầy màu sắc thắm của hoa gạo, hoa vông, bồng bềnh cháy rực suốt hè” là quan hệ từ?
khi, thỡ, như, của 
đủ, của, hè 
như, thắm, suốt	
iCủng cố - dặn dũ
- Nhận xột giờ học
TOÁN – TIẾT 1
I/ Mục tieu:
	- Giỳp HS yếu củng cố kỹ năng: tính cộng trừ số thâp phõn, tỡm thành phần chưa biết trong phép cộng và trừ số thập phân.
	- HS khỏ giỏi: Vận dụng cỏch tớnh cộng và trừ số thập phõn vào giải toỏn và tỡm cỏch tớnh nhanh.
II/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Làm việc cá nhân
- Gọi HS đọc yờu cầu
- GV kết luận đáp án đúng
* Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp làm việc cá nhân
- 4 HS yếu lờn bảng làm
- HS khỏ nhận xột và chữa bài
HĐ2: Làm việc theo cặp
- GV giỳp HS yếu làm bài
- Kết luận đáp án
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm: 
+ Gọi 1 HS khỏ nờu cỏch làm, 1 HS trung bỡnh nhận xột và nờu lại.
- GV kết luận đáp án đúng
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yờu cầu thảo luận cặp (HS khỏ-giỏi và HS yếu)
* Bài tập 2: Tỡm x: 
- HS làm theo cặp: 1HS khỏ và một học sinh yếu
- HS yếu lờn trỡnh bày cỏch làm, lớp nhận xột
a, x + 17,6 = 64,
 x = 64,5 – 17,6
 x = 46,90
b, 236 – x = 197
 x = 236 – 197,3
 x = 38,7
* Bài tập 3: 
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS trung bỡnh làm BT ra bảng phụ, lớp làm VBT
- 3 - 4 HS đọc bài làm, lớp nhận xét chữa bài trên bảng phụ.
Bài giải:
Sau 2 lần, trong kho cũn lại:
38,5 – 15,35 – 9,8 = 13,35 (tấn)
 Đáp số: 13,35 tấn xi măng
* Bài tập 4:
- HS đọc yêu cầu
- Thảo luận cặp làm BT
- Đại diện các cặp lên bảng làm
- Lớp nhận xột chữa bài
a, 915,6– (315,6+250)
 = 915,6 – 565,6
 = 350
b) 82,15 - 36,4 - 13,6	
 = 45,75 – 13,6
 = 32,15	
915,6 - (315,6 + 250)
= 915,6 - 315,6 - 250
= 600 - 350
82,15 - 36,4 - 13,6	
= 82,15 – (36,4 + 13,6)
= 82,15 – 50
= 32,15
HĐ3: Làm việc cỏ nhõn
- GV kết luận đáp án đúng
- HS đọc y/c
- Lớp làm bài VBT, 1 HS khỏ làm bài bảng phụ
Bài giải:
Luống rau thứ hai thu hoạch được là:
78,5 – 0,16 = 78,34 (tạ)
 Đáp số: 78,34 (tạ)
* Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột giờ học
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
TIẾNG VIỆT – TIẾT 2
I/ MỤC TIấU:
	- Giỳp HS đọc hiểu và tỡm được từ ngữ thích hợp vào chỗ trống theo yờu cầu của bài tập.
	- HS yếu cú thể dựa vào dàn ý viết được bài văn hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT 2
 II/ ĐỒ DÙNG:
Sỏch thực hành, nội dung bài.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Làm việc cá nhân 
- Gọi HS đọc yờu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
* Bài tập 1:
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm bài theo nhúm 
- Đại diện các nhóm báo cáo, chữa bài
- Gọi HS đọc yêu cầu
?: Em sẽ chọn đè bài nào để tả?
? Bỡnh minh là thời điểm nào trong ngày?
? Hoàng hôn là thời điểm nào trong ngày?
?: Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- Yờu cầu HS trỡnh bày dàn ý đó chuẩn bị
* Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu
- HS nối tiếp nờu ý kiến
- 4 - 5 HS nờu ý kiến
- HS làm việc cỏ nhõn
- GV chấm bài một số họ sinh yếu
Củng cố - dặn dũ:
?: Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2011
TOÁN – TIẾT 2
I/ Mục tiêu:
	- Giỳp HS củng cố kỹ năng: 
	+ Cách tính cộng, trừ nhõn số thâp phân, so sánh số thập phân.
	+ Vận dụng cỏch tớnh cộng, trừ, nhõn số thập phõn vào giải toỏn và tỡm cỏch tớnh nhanh.
II/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Làm việc cá nhân 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, GV giúp đỡ HS yếu
* Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
- HS làm bài cá nhân vào VBT, 3 HS yếu lên bảng đặt tính
- Lớp nhận xột, chữa bài
58,43
x 12
11686
 5843
701,16
217,6
x 27
15232
 4352
 5875,2
 707
x 0,93
2121
 6363
 657,51
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, GV giúp đỡ HS yếu
* Bài tập 2: (, =)
- HS làm bài cá nhân vào VBT, 3 HS yếu lên bảng đặt tính
- Lớp nhận xột, chữa bài
47,5 - 23,8 < 57,5 - 23,8
347,9 + 88,72 < 341,9 +88,72
35,3 x 16 = 16 x 35,3
HĐ1: Làm việc theo cặp
- GV quan sát, hướng dẫn HS
* Bài tập 3: Tớnh
- HS làm bài theo cặp (1 HS khỏ – 1 HS yếu)
- 2 HS trung bỡnh lờn bảng làm BT
- Lớp nhõn xột chữa bài
a)807,3 - 214,8 + 82 = 592,5 + 82
 = 674,5
b) 46,1 + 53,88 - 89,65 = 99,9 – 89,65
 = 10,33
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
?: Bài toỏn cho biết gỡ?
?: Bài toỏn hổi gỡ?
?: Hóy nờu cỏc bước làm bài toán?
* Bài tập 4:
- HS đọc yêu cầu 
- 1 HS TB nờu ý kiến
- HS làm bài theo cặp (1 HS khỏ - 1 HS yếu)
- 2 HS khỏ làm bài trờn bảng phụ
- Lớp nhõn xột chữa bài
Bài giải:
Ô tô đó đó chuyển được tất cả số tấn mía là:
3,45 x 5 = 17,25 (tấn)
 Đáp số: 17,25 tấn mía
* Bài tập 5: Đố vui:
Hóy sử dụng hai tấm dào chắn để tách các con vật, sao cho mèo không thể bắt được chuột.
- HS thảo luận thi nhúm bàn xem nhúm nào làm nhanh.
Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột giờ học
Toán VBT
Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS tiếp tục:
- Nắm được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, 
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: ÔN quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10,100,1000..
?: Nêu quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, ?
- HS nối tiếp nhắc lại nhiều lần.
- HS nêu ví dụ 
Hoạt động 2: Thực hànhVBT
- GV kết luận đáp án đúng
a, 4,08 x 10 = 40,8
 0,102 x 10 = 1,02
b, 23,013 x 100 = 230,13
 8,515 x 100 = 851,5
c, 7,318 x 1000 = 7318
 4,57 x 1000 = 4570
a, 1,2075km = 1207,5m
b, 0,452hm = 45,2m
c, 12,075 km = 12075m
d, 10,241dm = 1,0241m
Bài giải:
Trong 10 giờ ôtô đó đi được là:
35,6 x 10 = 356 (km)
Đáp số: 356 km
* Bài tập 1: 
- HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả
- Nhận xét bổ sung
* Bài tập 2: Tớnh nhẩm
- HS tự làm bài, 3 HS yếu làm bài trờn bảng phụ
- Lớp chữa bài
* Bài tập 3:
- HS nêu yêu câu - HS làm bài 
- Chữa bài trên bảng - Nhận xét bổ sung
* Bài tập 4:
- HS giải bài tập theo nhúm bàn
- Lớp chữa bài
Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột giờ học
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
TIẾNG VIỆT – TIẾT 3
Luyện tập tả cảnh VBT
I. MỤC TIÊU: Giúp HS tiếp tục:
	- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương.
	- Biết chuyển một phần trong dàn ý thành 1 đoạn văn hoàn chỉnh (thể hiện rõ đối tượng miêu tả, trình tự miêu tả, nét đặc sắc của cảnh, cảm xúc của người tả đối v ới cảnh).
II. CHUẨN BỊ: GV và HS: 
	- Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp các miền của đất nước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
HOạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi một số HS đọc đoạn văn tả cảnh bỡnh minh hoặc cảnh sông nước đã làm 
B. Bài mới: 
1, Giới thiệu bài.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của cả lớp.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện tập
?: Nờu cấu tạo và cỏch trỡnh bày của một dàn ý?
- GV nhắc nhở HS: Lập dàn ý đủ 3 phần. Có thể tham khảo bài: "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" hoặc "Hoàng hôn trên sông Hương" 
- GV nhắc nhở: Nên chọn 1 đoạn trong dàn ý để viết thành đoạn văn. Mỗi đoạn nên có 1 câu mở đoạn nêu ý bao trùm cho cả đoạn.
+ Đoạn văn phải có hình ảnh. Chú ý sử dụng biện pháp so sánh, nhân hoá cho hình ảnh thêm sinh động.
+Đoạn văn thể hiện được cảm xúc của người viết.
* Bài 1: HS lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương.
- HS nờu ý kiến
- HS làm bài cỏ nhõn vào VBT
- Lớp chữa bài 
* Bài tập 2:Viết đoạn văn miêu tả cảnh cảnh đẹp quê hương.
- HS viết bài và trình bày trước lớp.
Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò.
- Gv nhận xét chung. Những HS viết chưa đạt yêu cầu về nhà viết lại

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc