Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 13

Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 13

Học vần

Bài 51: ôn tập

I. Mục tiêu

- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần (hs khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh )

II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Chia phần .

- Học sinh : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

 

doc 21 trang Người đăng hang30 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Ngày soạn: 31/10/2011; Ngày giảng: Thứ hai, 07/11/2011.
Tiết 1
CHÀO CỜ
Tiết 2 + 3
Học vần
Bài 51: ôn tập
I. Mục tiêu
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần (hs khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh )
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Chia phần .
- Học sinh : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Các hoạt động dạy học 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
10’
8’
8’
5’
12’
10’
10’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài:uôn, ươn .
-Viết:uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai.
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
Hoạt động 1: Ôn tập
- Trong tuần các con đã học những vần nào?
- Ghi bảng.
- So sánh các vần đó.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng .
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- Giải thích từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 3: Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 NGHỈ CHUYỂN TIẾT 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc 
a.Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
b. Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
c. Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2: Kể chuyện .
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung một đoạn truyện theo tranh vẽ.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại 2-3đoạn truyện.
Hoạt động 3: Viết vở .
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 
- Đọc SGK.
- Viết bảng con.
- Nắm yêu cầu của bài.
- Vần: an, ôn, ân, ăn
- Theo dõi.
- Đều có âm “n” ở cuối vần, khác nhau ở âm đứng trước vần
- Ghép tiếng và đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Chú ý theo dõi
- Cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Tập viết bảng:cuồn cuộn,con ,vượn .
- Cá nhân, đồng thanh.
- Đàn gà đang kiếm mồi...
- Tiếng: dẫn, đàn, con, giun
- Cá nhân ,đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Tập kể chuyện theo tranh.
- Theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
- Tập viết vở :cuồn cuộn,con ,vượn.
IV. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ong, ông.
Tiết 4
Toán
PHẾP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
6’
5’
12’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Tính: 5 +1 =, 3 +3 =, 2 + 4 =...
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7
- Yêu cầu HS lấy nhóm có số đồ vật ít hơn 7, sau đó thêm vào để được 7 đồ vật, nêu câu hỏi đố cả lớp?
- Ghi bảng.
Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng
* Nghỉ giải lao.
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1: HS nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài. 
Bài 2(dòng1):Các bước tương tự bài1.
Chốt: Khi đổi chỗ các số thì kết quả giống nhau.
Bài 3(dòng1): Ghi: 5 + 1 + 1 =, em ghi số mấy vào, vì sao?
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp.
- Em nào có đề toán và phép tính khác
- Phần b tương tự.
- HS lên bảng .
- Nắm yêu cầu của bài.
- Hoạt động cá nhân
- Tiến hành với các nhóm đồ vật khác nhau, nêu các phép tính trong phạm vi 7
- HS đọc lại
- Hoạt động cá nhân.
- Thi đua giữa các tổ, cá nhân
- HS yếu có thể xem lại bảng cộng.
- HS làm nhẩm và nêu kết quả, em khác nhận xét.
- Số 7, vì 5 +1 = 6, 6 + 1 = 7.
- HS làm phần còn lại và chữa bài.
- 6 con bướm đang đậu, 1 con bay đến hỏi tất cả có mấy con? (4 + 1 = 7).
- HS giỏi: 1 + 6 = 7.
IV. Củng cố - dặn dò 
- Đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ phạm vi 7.
Tiết 5
Đạo đức
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 2)
I. Mục tiêu
-Biết được tên nước ,nhận biết được Quốc kì,Quốc ca của tổ quốc VN.
-Nêu được :khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón , đứng nghiêm mắt nhìn quốc kì
-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
-Tôn kính Quốc kì và yêu quý tổ quốc VN
II. Đồ dùng dạy học
Học sinh:Vở bài tập, lá cờ Việt Nam.
III. Hoạt động dạy - học
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
8’
8’
8’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Quốc tịch của các em là gì?
- Khi chào cờ ta phải làm gì ?
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
Hoạt động1: Tập chào cờ 
- Giáo viên làm mẫu.
- Gọi 4 em lên bảng tập chào cờ.
- Giáo viên đưa hiệu lệnh.
Hoạt động 2:Thi chào cờ 
- Phổ biến yêu cầu cuộc thi.
- Cùng HS cho điểm, đánh giá các tổ.
* Nghỉ giải lao: hát bài Quốc ca.
Hoạt động 3:Vẽ và tô mầu lá Quốc kì 
- Nêu yêu cầu.
- Cho HS vẽ, tô mầu lá " Quốc kì"
- Cùng HS nhận xét và Khen ngợi
- Việt Nam
- Bỏ mũ nón, đứng nghiêm trang
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
- HS quan sát.
- học sinh quan sátnhận xét bạn.
- Cả lớp đúng chào cờ.
- Theo dõi
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng
- Theo dõi
- HS giới thiệu về lá " Quốc kì" của mình.
IV. Củng cố - dặn dò
- Đọc đồng thanh câu thơ cuối bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài:
Đi học đều và đúng giờ.
* * * * * * * * * * * * *
Ngày soạn: 01/11/2011; Ngày giảng: Thứ ba, 08/11/2011.
Tiết 1 + 2
Học vần
Bài 52: ong - ông
I. Mục tiêu
- Đọc được :ong ,ông ,cái võng , dòng sông ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được :ong ,ông ,cái võng , dòng sông .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đá bóng .
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
10’
8’
8’
5’
12’
8’
10’
1/Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bài ôn tập
- Viết: cuồn cuộn ,con vượn .
2/Giới thiệu bài
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1:Dạy vần mới
- Ghi vần: ong và nêu tên vần ; hd ghép - Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần 
- Có vần ong muốn có tiếng “võng ” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “võng” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác 
định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Vần “ông”dạy tương tự.
- Cho hs so sánh 2 vần:ong, ông .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng,gọi HS xác định vần mới,sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Giải thích từ: công viên .
Hoạt động 3: Luyện viết
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 NGHỈ CHUYỂN TIẾT 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a/Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
b/ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
c/ Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
 hướng dẫn viết bảng. 
-Hs đọc sgk .
-Hs viết bảng con .
- Hs ghép vần ong .
- Hs đọc,đánh vần :cá nhân-đồng thanh
- Thêm âm v đứng trước vần ong .
- Hs ghép tiếng võng .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Giống :âm ng ở cuối ; khác : o-ô .
- Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới .
- Hs viết bảng con :ong ,ông ,cái võng , dòng sông .
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- 1 số hs khá, giỏi đọc .
- Hs khá ,giỏi đọc .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.
- Các bạn đang đá bóng .
- Đá bóng .
- Hs luyện nói .
- Hs luyện viết vào vở ong ,ông ,cái võng , dòng sông .
IV. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần: mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 53
Tiết 3
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu
- HS biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng . - Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang , hai tay chống hông . - Tham gia trò chơi đúng luật . II. Chuẩn bị : sân tập mát , sạch , 3 quả bóng nhựa . III. Các hoạt động dạy học
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
25’
5’
Hoạt động 1 : Phần mở đầu 
-Lớp trưởng tập hợp và chỉnh hàng, điểm số, báo cáo.
-G GV phổ biến nội dung bài, kiểm tra sân bãi dụng cụ, 
-Khởi động: Chạy 1 vòng sân TD.Xoay các khớp cơ thể.
Hoạt động 2 : Phần cơ bản.
Hướng dẫn ôn các động tác tư thế cơ bản đã học .
Đứng đưa 2 tay ra trước, dang ngang.
*Đứng đưa 2 tay ra trước, chếch chữ V.
*Đứng kiếng gót 2 tay chống hông.
*Đứng đưa 1chân ra trước chống hông. 
*Đứng đưa 1 chân ra sau chống hông. 
- Học động tác đứng đưa một chân sang ngang , hai tay chống hông .
-GV làm mẫu, thực hành để cả lớp quan sát và cho học sinh làm lại. 
-Gv hô nhịp kết hợp làm mẫu chậm để HS làm theo. Cho HS xem tranh, ảnh.
-Tập phối hợp xếp hàng ngang, điểm số, dứng nghiêm, nghỉ.
-Biểu dương 1 số em thực hiện tốt.
-GV cùng HS quan sát sửa sai,.
*.Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”
 -GV nhắc lại luật chơi,cách chơi.
-Phân chia đội đồng đều số người.
- Tổ chức cho học sinh chơi.
-Thưởng- phạt sau 1 lần chơi.
Hoạt động 3 : Phần kết thúc 
- Hướng dẫn thả lỏng bằng các động tác nhẹ hát , hệ thống lại bài học, nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS
ĐH tập hợp lớp : x x x x x x
 x x x x x x
 X
ĐH khởi động:
 x x x x x x
 x x x x x x
 X
Đội hình ôn: 
 x x x x x x 
 x x x x x x
 X
Đội hình phân nhóm:
x x x x x x x x
x x
x x
x x x x x x 
Đội hình trò chơi theo 2 hàng ngang.
 x x x x x x
 x x x x x x
ĐH kết thúc
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 X
Tiết 4
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu ... bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
b/ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
c/ Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Luyện nói
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
Hoạt động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
 hướng dẫn viết bảng. 
-Hs đọc sgk .
-Hs viết bảng con .
- Hs ghép vần ung .
- Hs đọc,đánh vần :cá nhân-đồng thanh 
- Thêm âm s đứng trước vần ung .
- Hs ghép tiếng súng .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh .
- Cá nhân- đồng thanh.
- Giống :âm ng ở cuối ; khác : u-ư .
- Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới .
- Hs viết bảng con: ung ,ưng ,bông súng , sừng hươu.
- Hs đọc : cá nhân- đồng thanh
- 1 số hs khá, giỏi đọc .
- Hs khá ,giỏi đọc .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh .
- Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.
- Phong cảnh .
- Rừng , thung lũng, suối ,đèo.
- Hs luyện nói .
- Hs luyện viết vào vở .
IV. Củng cố - dặn dò
- Chơi tìm tiếng có vần: mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 55
Tiết 3
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 8 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
6’
5’
15’
1. Kiểm tra bài cũ .
- Tính: 4 + 3 =, 5 + 2 =, 7 - 4 = 
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 8 .
- Yêu cầu HS lấy nhóm có số đồ vật ít hơn 8, sau đó thêm vào để được 6 đồ vật, nêu câu hỏi đố cả lớp?
- Ghi bảng.
Hoạt động 2: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 .
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng.
* Nghỉ giải lao.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: HS nêu cách làm, sau đó làm và chữa bài.
Bài 2(cột1,3,4): Các bước tương tự bài1.
Bài 3(dòng1): Ghi: 1 + 2 + 5 =, em ghi số mấy vào, vì sao?
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp.
- Em nào có đề toán và phép tính khác?
- 3 HS lên bảng.
- Nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động cá nhân
- Tiến hành với các nhóm đồ vật khác nhau, nêu các phép tính trong phạm vi 8.
- Đọc lại
- Hoạt động cá nhân.
- Thi đua giữa các tổ, cá nhân
- HS yếu có thể xem lại bảng cộng.
- HS làm nhẩm và nêu kết quả, em khác nhận xét.
- Số 8, vì 1+2 = 3, 3+5=8.
- HS làm phần còn lại và chữa bài.
- 6 con cua thêm 2 con cua.Hỏi tất cả có mấy con? (6 + 2 = 8).
- HS giỏi: 2 + 6 = 8.
IV. Củng cố - dặn dò 
- Đọc lại bảng cộng 6.
- Nhận xét giờ học. 
Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ phạm vi 8.
Tiết 4
Mĩ thuật
VẼ CÁ
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Nhận biết được hình dáng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của một
Số loài cá 
-Kỹ năng: Biết cách vẽ cá . Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích .
HS khá, giỏi: Vẽ được một vài con cá và tô màu theo ý thích
- Thái độ : Học sinh yêu thích môn hội hoạ , giúp Học sinh yêu thích cá cảnh .
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Một sốù mẫu tranh vẽ về các loài cá. Hướng dẫn học sinh vẽ cá 
-Học sinh: Vở tập vẽ , bút chì , bút màu 
III. Hoạt động dạy và học
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ổn định 
2/. kiểm tra bài cũ 
Nhận xét bài vẽ tự do tiết trước .
Nhận xét
-Hát 
-Một số bài tô màu đẹp , sáng tạo .
-Một số bài chưa đẹp ,
chưa biết cách phối hợp màu . 
3/. Bài mới Giới thiệu bài:
Giáo viên hỏi : Ở nhà các em có nuôi cá cảnh không ?, chúng như thế nào? , và có những màu sắc gì ?Tiết học hôm nay , cô sẽ dạy các em bài “VẼ CÁ “
Giáo viên ghi tựa bài 
-HS lặp lại
HOẠT ĐỘNG 1 
Hướng dẫn Học sinh cách vẽ tranh 
Giáo viên treo tranh cá hỏi :
Con cá có dạng hình gì ?
Cá gồm có những bộ phận nào ?
Màu sắc của chúng ra sao?
Con có biết tên các loại cá nào ? hãy kể ?
Nhận xét
Học sinh quan sát trên bảng 
Hình quả trứng, hình thoi,
 hình hơi tròn . . . 
Đầu, mình, đuôi , vây, vảy. . . . 
Cá có nhiều màu sắc khác nhau.
Học sinh tự kể.
HOẠT ĐỘNG 2: VẼ CÁ
Tranh vẽ , vở mỹ thuật ,bút chì , màu .
Giáo viên hướng dẫn cách vẽ mình con cá:
Vẽ từ dưới lên trên theo đường mũi tên
Vẽ theo dạng tròn 
Hướng dẫn Học sinh vẽ thêm vây, đuôi cá và các chi tiết khác như : vẩy, mang , mắt cá. . . 
Giáo viên gợi ý cho Học sinh vẽ màu
Nhận xét chung:
 Nghỉ giữa tiết
-Học sinh quan sát 
-Học sinh vẽ trên không 
theo sự hướng dẫn của 
Giáo viên .
HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH 
Học sinh có thể vẽ 1 con hoặc nhiều con cá . Cá thường sống ở nước . Các con nên vẽ cảnh sông, biển hoăc dong,rêu, cây cỏ cho hình vẽ thêm sinh động.
Chú ý:Bố cụ bài vẽ phải đẹp, tô màu không bị lem 
-Học sinh vẽ vào bảng con .
-Học sinh vẻ vào vở
IV. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên thu vở chấm bài vẽ .
- Nhận xét chung: 
- Học sinh về nhà tập vẽ cho thành thạo.
- Chuẩn bị : Xem trước bài tiếp theo 
- Nhận xét tiết học
* * * * * * * * * * * * *
Ngày soạn: 04/11/2011; Ngày giảng: Thứ sáu, 11/11/2011.
Tiết 1
Tập viết
Tuần 11: nền nhà, nhà in, cá biển....
I. Mục tiêu
- Viết đúng các chữ : nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,... kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 (hs khá,giỏi viết đủ số dòng qui định ).
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
10’
15’
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: chú cừu, rau non.
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu: “nền nhà” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn tiến hành tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập viết chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
Hoạt động 3: Chấm bài .
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
-Hs viết bảng con
-HS đọc bài 
-Hs viết bảng con :nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,...
-Hs viết vào vở :nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,cuộn dây,...
IV. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
Tiết 2
Tập viết
Tuần 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng ...
I. Mục tiêu
- Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,... kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 (hs khá,giỏi viết đủ số dòng qui định ).
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,...
đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV	
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
10’
15’
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nền nhà, yên ngựa.
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu: “con ong” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, hướng dẫn tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở .
- HS tập viết chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, vào bảng con.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
Hoạt động 3: Chấm bài 
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
-Hs viết bảng con
-HS đọc bài 
-Hs viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,...
-Hs viết vào vở : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,...
IV. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3
Âm nhạc
HỌC BÀI HÁT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI
I. Mục tiêu
 - Biết hát theo giai điệu và lời ca 
 - Biết kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách,tiết tấu lời ca
II. Chuẩn bị
 - Hát chuẩn bài hát 
 - Nhạc cụ thường dùng
III. Hoạt động dạy học
TG
13’
7’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ: Bài “ Đàn gà con”
2.Bài mới
*HĐ1: Dạy hát
GV giới thiệu qua bài hát và tác giả
GV đệm đàn và hát mẫu bài hát
Hướng dẫn HS đọc lời ca
Dạy cho HS hát từng câu
Hướng dẫn HS ôn luyện
Gọi 1 vài em khá lên bảng thể hiện
GV nhận xét
*HĐ2: Kết hợp gõ đệm
GV phát cho HS nhạc cụ gõ đệm
GV làm mẫu gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
Hướng dẫn HS thực hiện
HD học sinh luyện tập
Gọi HS lên bảng thể hiện
GV nhận xét
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS lên bảng thực hiện
HS chú ý lắng nghe để hiểu biết thêm
Nghe làm quen với giai điệu bài hát mới
Đọc lời ca theo HD của GV
HS nghe và tập hát theo HD của GV
HS luyện hát theo dãy, tổ, nhóm
HS lên bảng thể hiện
Lắng nghe
HS nhận 
HS nghe và quan sát
HS thực hiện theo HD
HS luyện theo dãy, tổ nhóm
HS thể hiện
Lắng nghe
IV. Củng cố, dặn dò 
- Bài hát vừa học tên gì? Ai là tác giả bài hát?
- Cho HS hát lại bài hát
- Nhận xét tiết học
- Về học thuộc bài hát
Tiết 4
SINH HOẠT
* * * * * * * * * * * * *
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 20112012 cktkn tuan13.doc