Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 27

Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 27

TẬP ĐỌC

Tiết13+14

 HOA NGỌC LAN

I- Mục tiêu

- HS đọc đúng, nhanh được cả bài Hoa ngọc lan. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu v , d , l , n, có phụ âm cuối t ,các từ ngữ.

- Đọc các từ: Hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, xoè ra, sáng sáng.

- Ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

 - Ôn các tiếng có vần ăm, ăp

- HS tìm được tiếng có vần ăm trong bài.

- Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.

- Hiểu các từ ngữ trong bài : lấp ló ngan ngát . Nhắc lại được chi tiết tả nụ hoa lan ,hương lan .

 - Hiểu được tình cảm của em bé đối với cây ngọc lan.

- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh .

- Yêu loài hoa .

Tăng cường TV:Kể tên các loài hoa mà em biết.

MT: HS trả lời câu hỏi tìm hiểu bài Nụ hoa lan có màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào. GV liên hệ dể HS nâng cao ý thức yêu quý và BVMT: Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như vậy cần được chúng ta giữ gìn và bảo vệ. Khẳng định loài hoa góp phần làm cho môi trường cuộc sống của con người thêm ý nghĩa.

 

doc 28 trang Người đăng hang30 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
 Ngày soạn: 27. 2. 2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày 1. 3. 2010
TẬP ĐỌC
Tiết13+14
 HOA NGỌC LAN
I- Mục tiêu
- HS đọc đúng, nhanh được cả bài Hoa ngọc lan. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu v , d , l , n, có phụ âm cuối t ,các từ ngữ.
- Đọc các từ: Hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, xoè ra, sáng sáng.
- Ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
 - Ôn các tiếng có vần ăm, ăp
- HS tìm được tiếng có vần ăm trong bài.
- Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
- Hiểu các từ ngữ trong bài : lấp ló ngan ngát . Nhắc lại được chi tiết tả nụ hoa lan ,hương lan .
 - Hiểu được tình cảm của em bé đối với cây ngọc lan.
- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh .
- Yêu loài hoa .
Tăng cường TV:Kể tên các loài hoa mà em biết.
MT: HS trả lời câu hỏi tìm hiểu bài Nụ hoa lan có màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào. GV liên hệ dể HS nâng cao ý thức yêu quý và BVMT: Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người. Những cây hoa như vậy cần được chúng ta giữ gìn và bảo vệ. Khẳng định loài hoa góp phần làm cho môi trường cuộc sống của con người thêm ý nghĩa.
II- Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK.
 - Một số loại hoa (cúc, hồng, sen)
III- Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
1- ổn định tổ chức :Hát
2- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài Cái Bống và trả lời câu hỏi:
Bống đã làm gì giúp mẹ khi mẹ đi chợ về ?
- GV nhận xét, cho điểm
3- Dạy - học bài mới
a- Giới thiệu bài : Hoa ngọc lan.
b- Hướng dẫn HS luyện đọc.
* GV đọc mẫu lần 1.
- 2 HS đọc và trả lời.
- HS theo dõi GV đọc bài.
 (giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tỡnh cảm).
* Hướng dẫn luyện đọc:
+ Luyện đọc cỏc tiếng, từ ngữ, hoa ngọc lan, ngan ngỏt, xoố ra...
- GV ghi cỏc từ trờn lờn bảng.
- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Yờu cầu phõn tớch một số tiếng; xoố, sỏng, lan.
- HS phõn tớch theo yờu cầu.
- GV giải nghĩa từ.
Ngan ngỏt: cú mựi thơm ngỏt, lan toả rộng, gợi cảm giỏc thanh khiết, dễ chịu.
+ Luyện đọc cõu:
- HS tỡm và chia cõu .
- Cho HS đọc nối tiếp cõu.
- HS đọc nối tiếp mỗi em một cõu.
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- HS chia đoạn.
- Đoạn 1: (Từ chỗ ở... thẫm)
- 2 HS đọc.
- Đoạn 2: (Hoa lan... khắp nhà)
- 2 HS đọc.
- Đoạn 3: Vào mùa.... tóc em.
- 2 HS đọc.
- Cho HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc toàn bài.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả lớp.
- HS đọc đồng thanh cả lớp.
+ Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc 
- Lớp nghe, nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
c- Ôn lại các vần ăm, ăp.
* Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ắp.
- Yêu cầu HS tìm và phân tích.
- HS tìm: khắp
- Tiếng khắp có âm kh đứng trước, vần ắp đứng sau, dấu sắc trên á.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần ăp, ăm.
- Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK, chia HS thành từng nhóm và yêu cầu học sinh thảo luận.
- HS thảo luận nhóm và nêu các từ vừa tìm được. 
ăm: đỏ thắm, cắm trại.
ăp: Bắp cải, chắp tay.
- Cả lớp đọc ĐT 1 lần.
- HS nêu GV đồng thời ghi bảng.
- Cho HS đọc lại các từ trên bảng.
- 2 HS đọc.
4- Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài.
+ Nhận xét chung giờ học. 
 Tiết 2
Ổn định tổ chức: Hát
 Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài tiết 1.
Dạy học bài mới
a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Gọi HS đọc đoạn 1 & 2.
 + Hoa lan có mầu gì ?
- Cho HS đọc đoạn 2 & 3.
 + Hương hoa lan thơm như thế nào ?
- Cho HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
b- Luyện nói.
 Kể tên các loài hoa mà em biết
- Cho HS quan sát tranh, hoa thật rồi yêu cầu các em gọi tên các loài hoa đó, nói thêm những điều em biết về loài hoa mà em kể tên.
- Cho các nhóm thảo luận và nói chuyện trong nhóm.
- Gọi vài nhóm lên trình bày.
- Lớp nghe và nhận xét bổ xung.
- GV nhận xét, cho điểm.
4- Củng cố 
- Cho HS đọc lại cả bài.
- Nhận xét chung giờ học.
5 - Dặn dò : Đọc lại bài . Chuẩn bị bài sau.
- HS chú ý nghe.
- 2 HS đọc và trả lời. 
- Màu trắng ngần.
- 2 HS đọc.
- Thơm ngát.
- 1 vài em đọc.
- HS Luyện nói theo cặp. Liên hệ tích hợp môi trường. Bảo vệ yêu quí các loài hoa.
VD: - Đây là hoa gì ?
	- Hoa có màu gì ?
	- Cành to hay nhỏ
 - Nở vào mùa nào ?
TOÁN
Tiết 105 LUYỆN TẬP
I- Mục tiờu
- Củng cố về đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú 2 chữ số, tỡm số liền sau của số cú 2 chữ số.
- Bước đầu biết phõn tớch số cú 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
- Đọc, viết, so sỏnh số cú hai chữ số.
Tăng cường TV:Số liền sau .
II- Đồ dựng dạy – học
 GV : Nội dung ụn tập.
 HS: Vở toỏn.
III-Cỏc hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức : Hỏt
2- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lờn bảng điền dấu.
	46......34	; 71.....93	39.....70
- Yờu cầu HS nờu cỏch so sỏnh 2 số cú 2 chữ số ?
- GV nhận xột, cho điểm.
3- Dạy học bài mới 
Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu của bài ?
- GV đọc số, yờu cầu HS viết.
 - Gọi HS chữa bài và đọc số.
- GV nhận xột, cho điểm.
Bài 2: Bài yờu cầu gỡ ?
- Muốn tỡm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào ?
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xột, sửa sai
Bài 3: Gọi HS nờu yờu cầu của bài.
- GV phỏt phiếu và giao việc.
- Nhận xột bài của HS.
Bài 4 :Cho HS tự nờu yờu cầu.
- Làm miệng
- Cho HS đếm từ 1 đến 99 và ngược lại.
- 3 HS lờn bảng.
- HS nờu.
- 3 HS lờn bảng, lớp viết vào bảng con.
-Viết (theo mẫu ).
a- 30, 13, 12, 21
b- 77, 44....
c- 81, 10, 99...
- Nhận xột bài và đọc số.
-Viết( theo mẫu )
- Ta thờm 1 vào số đ 
- HS làm vào vở sau đú 2 HS lờn bảng làm.
- Số liền sau của 23 là 24.
- Số liền sau của 84 là 85.
- Điền dấu >, <, =
- HS làm theo hướng dẫn.
34 45 95 > 90
78 > 69 81 < 85 61 < 63
- HS tự đọc yờu cầu và làm bài theo mẫu.
- 87 gồm 8 chung và 7 đơn vị ta viết: 87 = 80 + 7
- HS nờu miệng
Củng cố: Nhận xột chung tiết học.
Dặn dũ: Về học bài. Chuẩn bị bài sau.
ĐẠO ĐỨC
Tiết 26 CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾP)
I- Mục tiêu
 HS hiểu
- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi 
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối sử bình đẳng
- Thực hành nói lời cám ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
Tăng cường TV:Thảo luận bài tập 3
II- Đồ dùng dạy- học 
GV: Các nhị và cánh hoa bằng giấy để chơi trò chơi
HS: Vở bài tập đạo đức
III- Các hoạt động dạy – học
1 - ổn định tổ chức : Hát 
2- Kiểm tra bài cũ
- Cho HS tự nờu tớnh huống để núi lời cảm ơn, xin lỗi.
- GV nhận xột, cho điểm.
3- Dạy - học bài mới
a- Giới thiệu bài 
b- Dạy bài mới
* Hoạt động 1: Thảo luận bài tập 3.
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài.
- GV hướng dẫn và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm.
- GV viết bảngvà cho HS nờu lại
* Hoạt động 2: Chơi ghộp hoa.
- Chia nhúm và phỏt cho mỗi nhúm2
Lọ hoa( 1 nhị ghi lời cảm ơn, 1 nhị ghi lời xin lỗi) và cỏc cỏnh hoa cú ghi 
- 1 vài em nờu.
+ Đỏnh dấu + vào trước cỏch ứng sử phự hợp.
- HS thảo luận nhúm 2.
- Cử đại diện nhúm nờu kết quả thảo luận.
+ Tỡnh huống 1: Cỏch ứng xử (c)
là phự hợp.
+ Tỡnh huống 2: Cỏch ứng xử (b) là phự hợp
- HS làm việc theo nhúm 4
những tỡnh huống khỏc nhau.
- GV nờu yờu cầu ghộp hoa.
- Cho cỏc nhúm trưng bày sản phẩm.
- GV chốt lại ý cần núi lời cảm ơn, xin lỗi.
- Làm việc theo nhúm.
- Cả lớp nhận xột.
* Hoạt động 3 : Làm bài tập 6.
- GV giải thớch yờu cầu của bài tập.
- Yờu cầu HS đọc 1 số từ đó chọn.
+ GV kết luận chung:
- Cần núi lời cỏm ơn ki được người khỏc quan tõm, giỳp đỡ.
- Cần núi lời xin lỗi khi làm phiền người khỏc.
- Biết cỏm ơn, xin lỗi là thể hiện sự tự trọng mỡnh và tụn trọng người khỏc.
4- Củng cố: Nhận xột chung tiết học.
5- Dặn dũ: Về thực hiện theo nội dung tiết học.
- HS làm bài tập.
- Làm bài , đọc cỏc từ đó chọn.
- HS đọc đồng thanh 2 cõu đó đúng khung.
 Ngày soạn: 1. 3. 2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 2. 3. 2010
CHÍNH TẢ 
Tiết 5
 Nhà bà ngoại
I- Mục tiêu 
- HS chép lại bài chính xác, trình bày đúng đoạn văn Nhà bà ngoại.
- Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả, hiểu dấu (:) là dấu đúng để kết thúc câu.
- Điền đúng chữ c hoặc k vào chỗ trống.
- Chép đẹp, đúng cỡ chữ.
- Rèn luyện chữ viết.
II- Đồ dùng dạy - học
 GV: Bảng phụ viết sẵn , đoạn cần chép , ND bài tập 2.
 HS: Vở chính tả.
III- Các hoạt động dạy - học
1- ổn định tổ chức : Hát
2- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lờn bảng làm lại BT 2.3
- 2 HS lờn bảng, mỗi em 1 bài.
- GV chấm 3 bài viết lại ở nhà của HS .
- GV nhận xột, cho điểm.
3- Dạy - học bài mới
a- Giới thiệu bài :Tập chộp Nhà bà ngoại
b- Hướng dẫn HS tập chộp.
- GV treo bảng phụ đó chộp sẵn đoạn văn lờn bảng.
- 2 HS nhỡn bảng đọc lại bài. 
- Cho HS tỡm tiếng, từ dễ viết sai tự nhẩm và viết ra bảng con.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS tỡm và viết bảng con.
- GV kiểm tra HS viết và yờu cầu những HS viết sai tự nhẩm và viết lại.
+ Bài tập chộp gồm mấy cõu ?
- Những chữ đầu dũng ta phải viết như thế nào ?
- Cho HS chộp bài vào vở .
- 4 cõu .
- Những chữ đầu dũng viết hoa.
- HS nhỡn bảng và chộp vào vở 
- GV theo dừi uốn nắn thờm HS yếu .
- GV theo dừi tư thế ngồi và cỏch cầm bỳt cho HS
- GV đọc lại bài viết.
- GV chữa lờn bảng lỗi sai phổ biến. 
- HS soỏt lỗi bằng bỳt chỡ.
- HS tự ghi số lỗi ra lề.
- GV chấm bài cả lớp .
- GV khen những HS viết chữ đẹp.
c- Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả.
Điền chữ: C hoặc k
- GV treo bảng phụ cú ghi sẵn nội dung bài tập lờn bảng.
- Cho HS làm vở và nờu miệng.
 k luụn đứng trước cỏc ng õm nào ?
- Cả lớp đọc thầm yờu cầu của bài. 
- HS làm bài vào vở.
- k luụn đứng trước cỏc ng õm i, e, ờ
- Cho HS nhắc lại.
- GV nhận xột, chỉnh sửa.
- 1 vài em nhắc lại .
4- Củng cố 
- Biểu dương những HS học tốt, chộp bài 
chớnh tả đỳng, đẹp.
- Bỡnh chọn những bạn trong lớp viết đẹp nhất .
5- Dặn dũ :Về chộp lại bài vào vở luyện chữ .
TẬP VIẾT
Tiết 3 
 Tô chữ hoa: E, Ê ,G
I- Mục tiêu
1- Kiến thức
- HS biết tô chữ hoa E, Ê, G .
- Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, ươn , ương ; các từ ngữ: Chăm học, khắp vườn, vườn hoa , ngát hương.
- Viết 	đúng kiểu chữ thường, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ và đều nét. Đưa bút đúng qui trình viết; giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu .
- Viết đúng trình bày sạch đẹp.
- Rèn luyện chữ viết.
II- Đồ dùng dạy - học
	GV: Chữ mẫu. 
 HS: Bảng con , vở tập viết. 
III- Các hoạt động dạy - học
1 - ổn địng tổ chức : Hát 
2- Kiểm tra bài cũ
- Chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS.
- Gọi HS lờn bảng viết : Gỏnh dỡ, 
sạch sẽ.
- GV nhận xột, cho điểm.
- 2 HS viết trờn bảng.
3- Dạy - học bài mới
a- Giới thiệu bài : Tụ chữ hoa E, ấ, G.
b- Hướng dẫn HS tụ chữ hoa.
- Treo bảng phụ cho HS quan sỏt.
 - Chữ hoa E gồm ...  100.
HS 1: Viết cỏc số từ 50 – 80.
HS 2: Viết cỏc số từ 80 – 100.
- GV kiểm tra và chấm một số bài làm ở nhà của HS.
3- Dạy - học bài mới
a- Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
b- Bài mới
Bài 1: Cho HS đọc yờu cầu và làm bài.
- Nhận xột cho HS đọc lại.
- 2 HS lờn bảng. 
a- 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 25,25
b- 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75,7 6,.79
- Bài củng cố gỡ ?
- Củng cố về đọc, viết, thứ tự cỏc số. 
Bài 2: Cho HS đọc yờu cầu.
- Đọc số.
- GV viết lờn bảng cỏc số: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
- HS đọc số: cỏ nhõn, lớp.
- Ba mươi lăm , bốn mươi mốt 
Bài 3: Bài yờu cầu gỡ ?
- Điền dấu >, <, = sau chỗ chấm.
- Hướng dẫn và cho HS làm vở.
- HS làm vở sau đú chữa miệng.
- Cho HS nờu kết quả và cỏch làm. 
72 65
85 > 81 42 < 76
45 <47 33 < 36
Bài 4: GV túm tắt bài toỏn.
- HS đọc, phõn tớch và giảibài toỏn.
Túm tắt
	Cú: 	10 cõu cam.
	Cú: 	8 cõy cam.
	Tất cả cú: 	.......... cõy ?
- GV nhận xột, chỉnh sửa.
- 1 HS lờn bảng làm . Lớp làm vở.
Bài giải
 Cú tất cả số cõy là :
10 + 8 = 18 (cõy)
 Đỏp số: 18 cõy.
Bài 5 : Cho HS tự làm và nờu miệng.
- Số lớn nhất cú hai chữ số là ?
-Số bộ nhất cú hai chữ số ?
- ố lớn nhất cú một chữ số ?
- Số lớn nhất cú hai chữ số là số 99.
- Số 10.
- Số 9.
4- Củng cố 
Trũ chơi: Thi viết số cú 2 chữ số giống nhau.
- Nhận xột chung giờ học.
5- Dặn dũ: Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS chơi thi theo tổ.
 Ngày soạn: 3. 3. 2010
Ngày dạy: Thứ sỏu ngày 5. 3. 2010
TẬP ĐỌC
Tiết 17+18
 MƯU CHÚ SẺ
I- Mục tiêu
- HS đọc trơn cả bài Mưu chú sẻ. 
- Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l, nén sợ, lễ phép; v/x : vuốt râu, xoa mép: có phụ âm đầu t (mặt ,vuốt ,vụt ) c (tức ); các từ ngữ chộp , hoảng lắm , sạch sẽ, tức giận .
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Tìm được tiếng trong bài có vần uôn.
- Tìm được tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
- Nói được câu có tiếng chứa vần uôn, uông.
- Hiểu được các từ ngữ: chộp, lễ phép, hoảng, nén sợ.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn.
Tăng cường TV: Kể lại nội dung bài. 
II- Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Các thẻ từ bằng bìa cứng.
III- Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
1- ổn định tổ chức : Hát
2- Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc thuộc lũng bài thơ
"Ai dậy sớm".
- Yờu cầu HS trả lời lại cỏc cõu hỏi của bài. 
- GV nhận xột, cho điểm.
- 3 HS đọc.
3- Dạy - học bài mới
a- Giới thiệu bài : Mưu chỳ Sẻ. 
b- Hướng dẫn HS luyện đọc.
* GV đọc mẫu lần 1.
Lưu ý: Giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở hai cõu văn đầu khi sẻ cú nguy cơ rơi vào miệng mốo. Giọng nhẹ nhàng, lễ độ khi đọc lời của sẻ núi với mốo. Giọng thoải mỏi ở những cõu văn cuối khi mốo mắc mưu, sẻ thoỏt nạn.
- HS chỳ ý nghe.
* Hướng dẫn HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- GV ghi bảng cỏc từ: hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp, sạch sẽ.
- HS đọc cỏ nhõn, lớp.
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc cõu.
 - Bài cú mấy cõu ?
- Bài cú 5 cõu.
- Yờu cầu HS luyện đọc từng cõu.
- GV theo dừi và chỉnh sửa.
- HS đọc nối tiếp từng cõu cỏ nhõn.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
 - Bài gồm mấy đoạn ?
- Cho HS đọc theo đoạn.
- Cho HS đọc cả bài.
- 3 đoạn.
- HS đọc đoạn (bàn, tổ).
- Mỗi tổ cử 1 HS đọc thi, 1 HS chấm điểm
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- GV nhận xột.
c- ễn cỏc vần uụn, uụng.
* Tỡm tiếng trong bài cú vần uụn.
- Yờu cầu HS đọc và phõn tớch.
- HS tỡm: muộn.
- Tiếng muộn cú õm m đứng trước, vần uụn đứng sau, dấu (.) dưới ụ.
* Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uụn.
- Cho HS xem tranh trong SGK và hỏi ?
 tranh vẽ cảnh gỡ ?
- Tranh vẽ: chuồn chuồn, buồng chuối.
+ Trũ chơi: tỡm tiếng nhanh
- HS chia hai tổ: 1 tổ núi tiếng chứa vần uụn; 1 tổ núi tiếng cú vần uụng.
- GV ghi nhanh cỏc tiếng, từ lờn bảng trong 3 phỳt đội nào tỡm được nhiều đội đú sẽ thắng cuộc.
Ụn: buồn bó, muụn năm
Ụng: luống rau, ruộng lỳa.
* Núi cõu chứa tiếng cú vần uụn hoặc uụng.
- Cho HS quan sỏt tranh trong SGK.
 - Bức tranh vẽ cảnh gỡ ?
- HS quan sỏt.
- Bộ đưa cuộn len cho mẹ.
- Bộ đang lắc chuụng.
- Hóy đọc cõu mẫu dưới tranh. 
- 2 HS đọc.
+ Tổ chức cho HS thi núi cõu cú tiếng chứa vần uụn, uụng .
- HS thi núi cõu.
- GV nhận xột, cho điểm.
4- Củng cố: Nhận xột chung giờ học.
Tiết 2
1- ổn định tổ chức: Hỏt
2- Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài tiết 1.
3- Dạy học bài mới
a- Tỡm hiểu bài đọc và luyện núi.
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc đoạn 1.
- HS chỳ ý nghe.
- 2 HS đọc.
 - Buổi sớm, điều gỡ xảy ra ?
- Một con mốo chộp được một chỳ Sẻ.
- Cho HS đọc đoạn 2.
- 2 HS đọc.
 - Khi sẻ bị mốo chộp được, sẻ đó núi gỡ với mốo?
- Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh, trước khi ăn sỏng lại khụng rửa mặt .
- Cho HS đọc đoạn 3.
- 3 HS đọc.
- Sẽ đó làm gỡ khi mốo đặt nú xuống đất.
- Sẻ vụt bay đi.
- Gọi 1 HS đọc cõu hỏi 3.
- GV giao thẻ từ cho HS.
- Yờu cầu HS lờn bảng thi xếp nhanh thẻ
- 3 tổ thi xếp thẻ. 
- Sẻ +Thụng minh.
- GV nhận xột, cho điểm.
- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.
+ Hướng dẫn HS đọc phõn vai.
- 2HS đọc. 
- HS đoc phõn vai người dẫn chuyện Mốo ,Sẻ . 
- GV theo dừi, hướng dẫn thờm.
b- Luyện núi : Cho HS đọc yờu cầu.
- Gọi vài nhúm lờn đúng vai.
- Đúng vai Mốo và Sẻ. 
- Lớp nhận xột.
4- Củng cố : Nhận xột chung tiết học, biểu dương những HS đọc bài tốt.
5- Dặn dũ : Luyện đọc lại cõu chuyện.
- Chuẩn bị trước bài: Ngụi nhà
KỂ CHUYỆN
Tiết 3 TRÍ KHễN
I- Mục tiờu
- HS nghe GV kể dựa vào trớ nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của cõu chuyện theo tranh. Sau đú kể lại được toàn bộ cõu chuyện.
- Phõn biệt và thể hiện được lời của hổ, trõu, người và lời của người dẫn chuyện.
- Thấy được sự ngốc nghếch khờ khạo của hổ, hiểu được trớ khụn là sự thụng minh, nhờ đú mà con người làm chủ được muụn loài.
II- Đồ dựng dạy - học
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK phúng to.
- Mặt lạ, trõu, hổ, khăn quấn, khi đúng vai bỏc nụng dõn.
- Bảng phụ ghi 4 đoạn của cõu chuyện.
III- Cỏc hoạt động dạy - học
1-ổn định tổ chức : Hỏt
2- Kiểm tra bài cũ: Sự chuận bị của HS.
3- Dạy - học bài mới
a- Giới thiệu bài : Kể chuyện Trớ khụn. 
b- Giỏo viờn kể chuyện.
- GV kể lần 1 để HS biết chuyện. 
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ.
Chỳ ý: Khi kể phải chuyển giọng linh hoạt từ lời kể sang lời hổ, trõu, bỏc nụng dõn. Lời người dẫn chuyện: giọng chậm rói.
- HS chỳ ý nghe.
- Nghe để nhớ nội dung chuyện. 
Lời hổ : Tũ mũ hỏo hức. 
Lời trõu: an phận, thật thà.
Lời bỏc nụng dõn: điềm tĩnh, khụn ngoan.
c- Hướng dẫn HS kể từng đoạn.
+ Bức tranh 1.
- GV treo bức tranh cho HS quan sỏt.
- Quan sỏt tranh.
 - Tranh vẽ cảnh gỡ ?
- Bỏc nụng dõn đang cày ruộng, con trõu rạp mỡnh kộo cày, hổ ngú nghỡn.
- Hổ nhỡn thấy gỡ ?
- Hổ nhỡn thấy bỏc nụng dõn và trõu đang cày ruộng.
- Thấy cảnh ấy Hổ đó làm gỡ ?
- Hổ lấy làm lại, ngạc nhiờn tới cõu hỏi trõu vỡ sao lại thế.
- Gọi HS kể lại nội dung bức tranh.
- 2 HS kể; HS khỏc nghe, nhận xột.
+ Bức tranh 2.
 - Hổ và trõu đang làm gỡ ?
 - Hổ và trõu núi gỡ với nhau ?
- Hổ và trõu đang núi chuyện.
- HS trả lời.
+ Tranh 3.
- GV treo tranh và hỏi:
- Quan sỏt tranh. 
 - Muốn biết trớ khụn Hổ đó làm gỡ ?
- Hổ lõn la đến hỏi bỏc nụng dõn.
- Cuộc núi chuyện giữa Hổ và bỏc nụng dõn cũn tiếp diễn như thế nào ?
- Bỏc nụng dõn bảo trớ khụn để ở nhà. ..... trúi hổ lại để về nhà lấy trớ khụn.
+ Tranh 4.
- Bức tranh vẽ cảnh gỡ ?
- Cõu chuyện kết thỳc như thế nào ?
- Bỏc nụng dõn chất rơm xung quanh để đốt hổ.
- Hổ bị chỏy, vựng vẫy rồi thoỏt nạn nhưng bộ lụng bị chỏy loang lổ rồi nú chạy thẳng vào rừng.
d- Hướng dẫn HS kể toàn chuyện.
- GV chia HS thành từng nhúm tổ chức cho cỏc em sử dụng đồ hoỏ trang, thi kể lại chuyện theo vai.
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
- HS phõn vai, tập kể chuyện theo tranh.
e- Tỡm hiểu ý nghĩa cõu chuyện.
 - Cõu chuyện này giỳp em hiểu điều gỡ ?
- Hổ to xỏc nhưng ngốc, khụng biết trớ khụn là gỡ. Con người tuy nhỏ nhưng cú trớ khụn.
- Chớnh trớ khụn giỳp con người làm chủ được cuộc sống và làm chủ muụn loài.
4- Củng cố : Em thớch nhất nhõn vật nào ? 
5- Dặn dũ :Tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài sau.
- HS nờu theo ý hiểu.
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
Tiết 27 CON MẩO
I- Mục tiờu
- Quan sỏt , phõn tớch và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo. 
- Núi tờn cỏc bộ phận và một số đặc điểm bờn ngoài của mốo.
- Tả được con mốo.
- Biết được ớch lợi của việc nuụi mốo.
- Tự chăm súc , bảo vệ mốo.
II- Đồ dựng dạy học 
- Hỡnh SGK. Tranh ảnh về con mốo.
- Phiếu học tập.
III- Cỏc hoạt động dạy - học
1-ổn định tổ chức : Hỏt
2- Kiểm tra bài cũ
- Nuụi gà cú ớch lợi gỡ ?
- 1 vài em trả lời.
 - Cơ thể gà cú những bộ phận nào ?
- GV nhận xột và cho điểm.
3- Dạy bài mới
a- Giới thiệu bài : Con mốo.
b- Hoạt động 1: Quan sỏt con mốo.
+ Mục tiờu : HS biết đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi dựa trờn việc quan sỏt con mốo SGK.
- Biết cỏc bộ phận của con mốo .
+Cỏch tiến hành
Bước 1: Cho HS quan sỏt tranh vẽ con mốo.
- Mụ tả màu lụng của con mốo ?
+Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo ?
- Con mốo di chuyển như thế nào?
- Quan sỏt con mốo SGK.
- Thảo luận nhúm.
Bước 2 : Gọi HS lờn trỡnh bày 
Kết luận : SGK.
c- Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
+ Mụctiờu: - HS biết ớch lợi của việc nuụi mốo.
 - Mụ tả hoạt động bắt mồi.
+ Cỏch tiến hành : GV nờu cõu hỏi.
Lớp nhận xột , bổ xung .
- Con mốo cú những bộ phận nào ?
- Nuụi mốo để làm gỡ ?
- Đầu, mỡnh, lụng, chõn, ria.
- Bắt chuột.
 - Con mốo ăn gỡ ?
 - Em chăm súc mốo như thế nào ?
- ăn cỏ, cơm, chuột.
- Hàng ngày cho mốo ăn, chơi đựa với mốo, khụng trờu chọc làm cho mốo tức giận.
 - Khi mốo cú những biểu hiện khỏc lạ và bị mốo cắn em sẽ làm gỡ ?
- Khi mốo cú những biểu hiện khỏc em nhốt mốo lại....
4- Củng cố: Gọi HS lờn bảng chỉ vào con mốo mỡnh vẽ và tả, kể về hoạt động. 
- GV nhận xột giờ học.
5- Dặn dũ : Chuẩn bị trước bài 28.
SINH HOẠT 
Tiết 27 SƠ KẾT TUẦN 27
I- Mục tiờu 
 - Sơ kết cỏc hoạt động tuần 27.
 - Kế hoạch tuần 28.
II- Nội dung 
 1- Sơ kết tuần 27.
+ Nề nếp : Lớp thực hiện tốt nề nếp lớp học. 
- Đi học đầy đủ , nghỉ học cú bỏo cỏo xin phộp.
- Một số em cũn mất trật tự trong giờ truy bài: Thuận, Muộn, Hợp.
+ Đạo đức : Cỏc em ngoan , lễ phộp.
+ Học tập : Nhiều em cũn chưa học bài cũ ở nhà : Nguyờn, Si, Thuận, Muụn.
- Đọc yếu : Thuận, Nam, Quang.
+ Lao động : Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường .
 2- Kế hoạch tuần 28.
- Duy trỡ nề nếp lớp học. Ổn định số lượng HS sau Tết. Hoàn thành chưong trỡnh giữa kỡ II.
- Nõng cao chất lượng dạy học. Rốn luyện chữ viết. Phụ đạo HS yếu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 cuc chuan.doc