Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Thị trấn Cửa Việt

Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Thị trấn Cửa Việt

TIẾNG VIỆT

 Bài 22 : p , ph , nh

A.MỤC TIÊU :

- HS đọc viết được p, ph, nh, phố, nhà và tiếng, từ, câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chợ,phố, thị xã.

- Hs khá giỏi đọc trơn.

C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần.

- HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

 

doc 19 trang Người đăng hang30 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 1 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Thị trấn Cửa Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
THỨ HAI
	 Ngày dạy : Thứ hai ngày tháng 10 năm 2011
CHÀO CỜ
____________________________ 
TIẾNG VIỆT 
 Bài 22 : p , ph , nh
A.MỤC TIÊU :
- HS đọc viết được p, ph, nh, phố, nhà và tiếng, từ, câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chợ,phố, thị xã.
- Hs khá giỏi đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần.
- HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Tiết 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định :
2.Bài cũ: 
 - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 - Gv nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài.
 b. Dạy âm và chữ ghi âm:
p ph
 *Nhận diện chữ
 - Ghi bảng và hỏi : Chữ p gồm những nét nào?
 - Đọc mẫu “pờ” .
 - Viết chữ ph và nói đây là “phờ” gọi hs đọc.
 - So sánh ph với p:
* Phát âm và đánh vần
+ Phát âm :
 - Phát âm mẫu : ph
 - GV chỉnh sửa phát âm cho H
+ Đánh vần và đọc trơn tiếng từ khoá:
 - Ghi bảng “phố” gọi hs phân tích và ghép.
 - Gợi ý cho hs đánh vần – đọc trơn 
 - Tiếng phố có trong từ “phố xá”
 - Ghi bảng phố xá h/d H đọc trơn từ
 - Chỉ bảng : p - ph – phó – phố xá
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
nh
* Chữ nh quy trình tương tự ph
 - Chữ nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h
 - Cho hs so sánh nh với ph
 - H/d h phát âm nh
 - H/d h phát âm nh, đánh vần và đọc trơn : nhà, nhà lá. 
 - Giới thiệu tranh : nhà lá
 - Cho H tìm tiếng, từ mới có âm mới học
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và h/ dẫn cách viết p, ph, phố, nhà
 - GV theo dõi chỉnh sửa cho từng em
 * Đọc từ ứng dụng : 
 - GV ghi bảng các từ: Phở bò, phá cỗ , nho khô, phá cỗ 
 - Gv đọc mẫu và giải thích một số từ
- 2 H đọc, viết: xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế . Nhận xét
- 2 H đọc câu ứng dụng. Nhận xét.
- Nét xiên phải, nét sổ và nét móc hai đầu. 
- Đọc từng em.
- Đọc cá nhân , nhóm “ phờ”
- Giống nhau: + chữ p
 + ph có thêm h
- H nhìn bảng phát âm : cá nhân , nhóm , đồng thanh
- H p/t tiếng phố và ghép vào bảng cài. ph trước ô sau và dấu sắc trên ô
- Phờ-ô-phô-sắc-phố / phó. (Cá nhân , nhóm , đồng thanh )
- H đọc trơn từ “phố xá”(Cá nhân , nhóm , đồng thanh )
- H đọc trơn
- Giống nhau : h 
- Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
- H phát âm nh ( cá nhân , nhóm, đt)
- nhờ – a – nha – huyền – nhà / nhà.
(Đọc cá nhân và đồng thanh).
- H đọc : nhà lá
- H lyện viết bảng con
- H đọc nhẩm và tìm tiếng có vần mới học lên bảng gạch chân 
- H đ/vần tiếng mới và đọc trơn từ
Tiết 2
4. Luyện tập
a. Luyện đọc
 - Gọi hs đọc lại các âm , tiếng, từ ở tiết 1 .
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 - Đọc câu ứng dụng: Treo tranh cho hs q/ sát.
 - G chỉnh sửa lỗi phát âm – đọc mẫu câu ứng dụng
b.Luyện viết
 - Hướng dẫn viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
c.Luyện nói
 - Gv ghi tên bài luyện nói : chợ , phố , thị xã
 - Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? 
 + Chợ có gần nhà em không? 
 + Chợ dùng để làm gì? Nhà em ai đi chợ?
4.Củng cố- Dặn dò
 Trò chơi: “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 - Gv cho H mở sgk
 - Nhận xét tiết học.
 - H/d HS học bài ở nhà - Xem trước bài 23
- H lần lượt phát âm: cá nhân 
- H đọc từ ngữ ứ/dụng (nhóm, cá x)
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng ( cá x, nhóm, đt )
- 2- 3 H đọc lại
- Viết vào vở tập viết.
- H đọc tên bài luyện nói
- Nói theo sự gợi ý của GV. Chợ
- H nêu
- H nêu
- H tìm nhanh và gắn vào thước
- H đọc lại toàn bài trong sgk
___________________________ 
	TOÁN 
SỐ 10
A.MỤC TIÊU: 
- Biết 9 thêm 1 được 10. 
- Biết đọc, viết các số 10. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến10.
- Biết vị trí của số 10 trong các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.
- Làm bt 1, 4, 5.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: + Các nhóm có đến 10 đồ vật cùng loại 
 + Bộ đồ dùng dạy Toán 1, 
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định.
2. Bài cũ: - Gọi hs viết các số từ 0 đến 9.
 - Ghi bảng : 01 46
 28 90
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài: Số 10
 b. Giới thiệu số 10
- H/d H lấy 9 qt và hỏi? Có mấy qt? 
- Cho H lấy thêm 1qt nữa và hỏi: Thêm 1qt nữa là mấy qt? 
- HD hs quan sát tranh trong sách và hỏi: Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Mấy bạn làm thầy thuốc?
 + Có mấy bạn làm rắn? 
 + Có tất cả bao nhiêu bạn?
- Hỏi tương tự với 10 chấm tròn, 10 con tính.
Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười nên ta dùng chữ số 10để chỉ số lượng của mối nhóm đó.
 c. Giới thiệu số 10 in và 10 viết
- Cài số 10 lên bảng và đọc mẫu “Mười”.
- Chữ số 10 gồm mấy chữ số ghép lại? đó là những số nào?
- Gv chốt lại và chỉ vào chữ số 10 cho H đọc.
 d. Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
- G ghi từ 0 đến 10 cho hs đếm xuôi ngược.
4. Luyện tập
 Bài 1: Viết số: Viết mẫu số10.
 Bài 4: Gọi H nêu y/c - Viết số thích hợp vào ô trống . 
 - Gv hỏi : + Số 10 đứng sau những số nào?
 +	Những số nào đứng trước số 10 ?
 - Gv nhận xét bài và cho điểm 
 Bài 5: Gv đọc y/c của bài toán – khoanh vào số lớn nhất theo mẫu – H/d H làm
 - Gv nhận xét – ghi điểm
 - Gv hỏi : + Số 10 lớn hơn những số nào?
 +	Những số nào nhỏ hơn số 10 ?
5. Củng cố - Dặn dò
* Cho H chơi trò chơi nhận biết số lượng là 10
 - Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật khác nhau
* Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.
- 1Hs viết, nhận xét.
- 1 H lên điền dấu >. < .=
- Nhận xét
Nhắc lại tên bài
- H Có 9 qt. 
- Lấy 9 que tính rồi thêm 1 que tính được 10 que tính.
- H nhắc lại. ( cá nhân , đt)
- Chơi rồng rắn lên mây.
- Chín bạn làm rắn. 
- Một bạn làm thầy thuốc.
- Mười bạn.
- Quan sát nhận dạng 10 gồm 2 chữ số số 1 bên trái và số 0 bên phải.
- Đọc “ mười” các nhân , nhóm , đt
- Đếm đồng thanh và cá nhân.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Viết số thích hợp vào ô trống
- 2 H thi đua làm, lớp nhận xét
- H cả lớp làm vào sgk
- Làm trên bảng lớp - và sửa bài trên bảng lớp.
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 
- H làm bài – 2H lên bảng làm
- H nhận xét bài bạn
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 
- H phải nhận biết nhanh hình nào có số lượng là 10
- H chia làm 2 đội , đội nào có bạn làm đúng và nhanh thì đội đó sẽ thắng
*************************** 
THỨ BA
	 Ngày dạy : Thứ ba ngày tháng 10 năm 2011
TIẾNG VIỆT 
 Bài 23 : g , gh
A.MỤC TIÊU :
- HS đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ và tiếng, từ, câu ứ/d: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Gà ri, gà gô .
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.
- HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định :
2.Bài cũ: 
 - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 - Gv nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài.
 b. Dạy âm và chữ ghi âm:
g 
 *Nhận diện chữ
 - Ghi bảng và hỏi : Chữ g gồm những nét nào?
 - So sánh g với a :
* Phát âm và đánh vần
+ Phát âm :
 - Phát âm mẫu : “gờ” .
 - GV chỉnh sửa phát âm cho H
+ Đánh vần và đọc trơn tiếng từ khoá:
 - Âm g có trong tiếng nào?
 - Ghi bảng “gà” gọi hs phân tích và ghép.
 - Gợi ý cho hs đánh vần – đọc trơn 
 - Tiếng gà có trong từ nào?
 - Ghi bảng “ gà ri ” h/d H đọc trơn từ
 - Chỉ bảng : g – gà – gà ri
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
gh
* Chữ gh quy trình tương tự g
 - Chữ gh là chữ ghép từ 2 con chữ g và h ( gọi là gờ kép )
 - Cho hs so sánh gh với g
 - H/d h phát âm gh
 - Muốn có tiếng ghế ta thêm âm và dấu gì?
 - Gv ghi bảng ghế
 - H/d H đánh vần và đọc trơn : ghế. 
 - Giới thiệu tranh : ghế gỗ
 - Cho H tìm tiếng, từ mới có âm mới học
 - Gv chỉ bảng : g– gà– gà ri , gh- ghế- ghế gỗ
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và h/dẫn cách viết g, gh, gà, ghế
 - GV theo dõi chỉnh sửa cho từng em
 * Đọc từ ứng dụng : 
 - GV ghi bảng các từ: nhà ga, ghế gỗ , gà gô, ghi nhớ
 - Gv đọc mẫu và giải thích một số từ
- 2 H đọc, viết: phở bò, phá cỗ , nho khô, phá cỗ . Nhận xét
- 2 H đọc câu ứng dụng. Nhận xét.
- Nét cong kín và nét khuyết dưới 
- Giống nhau: + nét cong kín
 + g có nét khuyết dưới
- H nhìn bảng phát âm : cá nhân , nhóm , đồng thanh
- Âm g có trong tiếng gà
- H p/t tiếng gà và cài vào thước .( g trước a sau và dấu huyền trên a)
- gờ - a – ga - huyền – gà / gà
- “ gà ri ” Phân tích và đọc trơn từ
(Cá nhân , nhóm , đồng thanh )
- H đánh vần, đọc trơn
- Giống nhau : g 
- Khác nhau: gh có thêm h 
- H phát âm gh ( cá nhân , nhóm, đt)
- H ta thêm âm ê và dấu sắc
- H phân tích tiếng ghế ( gh trước, ê sau , dấu sắc đặt trên ê)
- H: gờ - ê – ghê - sắc –ghế / ghế.
Đọc cá nhân và đồng thanh.
- H đọc trơn từ : ghế gỗ
- H đánh vâ đọc trơn lại
- H lyện viết bảng con
- H đọc nhẩm và tìm tiếng có vần mới học lên bảng gạch chân 
- H đ/vần tiếng mới và đọc trơn từ
Tiết 2
4. Luyện tập
a. Luyện đọc
 - Gọi hs đọc lại các âm , tiếng, từ ở tiết 1 .
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 - Đọc câu ứng dụng: Treo tranh cho hs q/ sát.
 - G chỉnh sửa lỗi phát âm – đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết
 - Hướng dẫn g, gh, gà, ghế .
c. Luyện nói
 - Gv ghi tên bài luyện nói : gà ri, gà gô
 - Treo tranh và gợi ý: 
 + Tranh vẽ những con vật nào? 
 + Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó, hay chỉ nghe kể? 
 + Em hãy kể tên những loại gà mà em biết ? 
 + Gà thường ăn gì? 
4. Củng cố- Dặn dò
 Trò chơi: “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 - Gv cho H mở sgk
 - Nhận xét tiết học. - H/d HS học bài ở nhà 
- Xem trước bài 24
- H lần lượt phát âm: cá nhân 
- H đọc từ ngữ ứ/dụng (nhóm, cá x)
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng ( cá x, nhóm, đt )
- 2- 3 H đọc lại
- Viết vào vở tập viết.
- H đọc tên bài luyện nói
- Nói theo sự gợi ý của GV. Gà
- H nêu
- H nêu
- H nêu
- H tìm nhanh và gắn vào thước
- H đọc lại toàn bài trong sgk
___________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo số 10.
- Làm bt 1, 3, 4.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Sách giáo khoa, bảng con
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ: 
 - Gọi hs đếm số từ 0 đến 10, và ngược lại.
 - Gv nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Luyện tập
 b. H/d H làm các bài tập sgk :
 * Bài 1: - Gv đọc y/c bài toán : Nối theo mẫu
 - Y/c hs q/sát hình vẽ nêu cá ...  gì để bảo vệ răng?
 - Nhắc H về nhà thường xuyên xúc miệng đánh răng. Giờ sau mang theo kem và bàn chải để thực hành.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn HS: Cần chải răng sau mỗi bữa ăn. Chuẩn bị bài sau.
- 1 H trả lời
- 1 H trả lời
- Hs nhắc lại tên bài.
- H chơi trò chơi.
- Hs làm việc theo nhóm 2 q/s thảo luận.
- Các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét. ( 10 – 12 em)
 - Hs quan sát tranh và nói việc làm của bạn trong hình.
 - Một số nhóm lên thực hiện trả lời.
 - Các nhóm khác bỏ sung
- Vào buổi sáng khi ngủ dậy và buổi chiều tối trước khi đi ngủ 
- Vì đồ ngọt , bánh , sữa dễ làm răng chúng ta bị sâu răng
 - Đi khám răng ở các bác sĩ
__________________________________ 
	THỦ CÔNG 
XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM
A. MỤC TIÊU: 
- Biết xé dán hình quả cam.
- Xé được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
- Hs khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
+ Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
B. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bài mẫu xé dán hình quả cam. Giấy thủ công.
2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định.
2.Kiểm tra. 
 - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình quả cam
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
- Em hãy nêu hình dáng của quả cam, màu sắc của nó như thế nào?
* Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
 - Xé hình quả cam. 
 - Xé hình lá.
 - Xé hình cuống lá.
 - Dán hình: Dán quả, cuống lá và lá.
* Hoạt động 3: Thực hành
 - Gv hd hs làm việc cá nhân.
 - Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét, Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị tiết sau
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Nhắc lại tên bài
- Quan sát và nhận xét..
- Hình tròn, có màu vàng và màu xanh
- Quan sát.
- Hs thực hành.
- Hs thu dọn lớp học.
********************************** 
THỨ NĂM
	 Ngày dạy : Thứ năm ngày tháng 10 năm 2011
TIẾNG VIỆT 
 Bài 25 : ng ngh
A.MỤC TIÊU:
- HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ và đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
- Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé .
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.
- HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ: 
 - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ng - ngh
b. Dạy âm và chữ ghi âm
ng
*Nhận diện chữ
 - Treo tranh cá ngừ hỏi “ tranh vẽ gì?”
- Ghi bảng từ cá ngừ Hỏi:
 Trong từ cá ngừ tiếng nào đã học rồi?
 Nói: Tiếng mới sẽ học là tiếng ngừ
- Trong tiếng ngừ có âm gì và dấu gì học rồi?
 Âm mới hôm nay các em học là âm ng
- Ghi bảng.
 Hỏi: ng gồm mấy con chữ?
*Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “ngờ”.
 - Gọi hs hs phân tích và ghép .
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần và đọc trơn
 - Ghi bảng “cá ngừ”
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
ngh
 * Chữ ngh quy trình tương tự ng
 - Cho hs so sánh ng và ngh
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và h/d cách viết ng, ngừ, ngh, nghệ
- Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
 ngã tư nghệ sĩ 
 ngõ nhỏ củ nghệ
- 2 H đọc, viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò . Nhận xét
- 2 H đọc câu ứng dụng. Nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Cá ngừ.
- Tiếng cá.
- Lặp lại . 
- ư và dấu huyền.
- Gồm 2 con chữ n và g ghép lại.
- Đọc từng em.
- ng trước ư sau và dấu huyền trên ư
- Ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ /ngừ
- Phân tích và đọc 
- Đọc cá nhân và đồng thanh
- Lần lượt viết vào bảng con.
- Giống khác : ng 
- Khác nhau: ngh có thêm h
- H lyện viết bảng con
 Tiết 2
4. Luyện tập
a. Luyện đọc
 - Gọi hs đọc lại bài tiết 1
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 - Treo tranh cho hs quan sát.
b. Luyện viết
 - Hướng dẫn viết ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
c. Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý ?
 + Tranh vẽ những gì? 
 + Ba nhân vật đó có gì chung? 
 + Bê là con của con gì? 
 + Nghé là con của con gì?
4. Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
 - Xem trước bài 26.
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Thảo luận n/d tranh và đọc câu ứ/d: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Viết vào vở tập viết.
- Nêu tên bài luyện nói 
- Nói theo sự gợi ý của GV
- Đọc cá nhân, nhóm
- Thi đua tìm trong sách, báo
___________________________________ 
	TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: 
 	- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 	- Đọc viết, so sánh số trong phạm vi 10; thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. 
 	- Hs làm bt 1, 3, 4.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phấn màu, bảng phụ, một số hình tròn.
- HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ: Gọi H đếm số từ 0 đến 10, 10 đến 0.
 GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b. Hướng dẫn H làm bàl tập:
 * Bài 1:
 - H/d hs q/ sát hình vẽ trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 * Bài 3:
 - Yêu cầu quan sát tranh và làm miệng.
 * Bài 4:
 - Ghi bài tập lên bảng và giải thích cách làm.
 * Bài 5: Dành cho H khá giỏi . Yêu cầu hs lấy hình vuông và hình tròn.
4. Dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
 - Xem trước bài 24.
- 2 Hs đếm, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Nối nhóm con vật với số thích hợp.
- Nhìn tranh , đếm số và trả lời miệng.
- 2H làm trên bảng, lớp làm vào bảng con (1, 3, 6, 7, 10; 10,7, 6, 3, 1).
- Lấy và xếp theo mẫu .
______________________________________ 
THỂ DỤC ( GV BỘ MÔN DẠY) 
******************************** 
THỨ SÁU
	 Ngày dạy : Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2011
TIẾNG VIỆT 
 Bài 25 : y tr
A.MỤC TIÊU
- HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà và đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
- Hs khá giỏi đọc trơn.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	- GV: Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.
 	- HS : SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Giáo viên
 Học sinh
1.Bài cũ: 
 - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay học âm y, tr
b. Dạy âm và chữ ghi âm
y
*Nhận diện chữ
- Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh y với u?
*Phát âm và đánh vần
- Phát âm mẫu : “i” (gọi là chữ y dài)
- Đánh vần: Tiếng khoá : “y” ( y đứng một mình)
- Đọc trơn: Từ : “ y tá “
 tr 
- Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ 2 con chữ:t, r
- So sánh tr và t ?
- Phát âm và đánh vần : 
 + Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh
 + P/ tích đánh vần: Tiếng khoá : “tre”
 + Đọc trơn từ: “tre ngà”
* Luyện viết:
- Viết mẫu trên bảng ( H/ dẫn qui trình đặt bút) y ,tr , y tá , tre ngà
 * Đọc từ ứng dụng : 
 - GV ghi bảng các từ: y tế, chú ý, cá trê
 - Gv đọc mẫu , giải thích 1 số từ
 - Chỉ lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
4. Luyện tập
a. Luyện đọc
 - Gọi hs đọc lại các âm , tiếng, từ ở tiết 1 .
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 - Đọc câu ứng dụng : Treo tranh cho hs q sát
 - G chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết
 - H/ dẫn viết y, tr , y tá, tre ngà.
c. Luyện nói:
 - Phát triển lời nói : Nhà trẻ
 - Hỏi: + Trong tranh vẽ gì?
 + Các em bé đang làm gì?
 + Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
 + Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
 + Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
 + Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
 + Em có nhớ bài hát nào hồi đang còn học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát cho cả lớp nghe?
. Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
 - Xem trước bài 27.
- 2 H đọc viết : ngã tư nghệ sĩ 
- Cả lớp viết bảng con : ngõ nhỏ 
 củ nghệ
- Thảo luận và trả lời: 
- Giống nhau : phần trên dòng kẻ, chúng tương tự nhau
- Khác nhau : y có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
- Đọc cá nhân nối tiếp, nhóm và đồng thanh
- Đọc trơn ( cá nhân , đt )
- Giống nhau : chữ t
- Khác nhau : tr có thêm r
- “ trờ ” (C nhân- đ thanh)
- Phân tích cài thứơc ( tr trước, e sau ) – Đ/vần : trờ -e –tre. Đọc trơn : tre
- Đọc trơn : tre ngà ( cá nhân , đt )
Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà
- H đọc nhẩm và tìm tiếng có vần mới học lên bảng gạch chân 
- H đ/vần tiếng mới và đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, bàn, lớp )
- H đọc : y, y, ytá – tr, tre, tre ngà
- H lần lượt phát âm: cá nhân đ thanh)
 - H đọc từ ngữ ứ/dụng (nhóm, cá x)
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. ( cá x, nhóm, đt )
- 2- 3 H đọc lại
- Viết vào vở tập viết.
- (Cô trông trẻ) 
- H trả lời
- H trả lời
- H trả lời
- H trả lời
- H trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm
- Thi đua tìm trong sách, báo
______________________________ 
TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU 
- So sánh được các số trong phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10. 
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đa xác định trong phạm vi 10.
- Làm bài tập : 1, 2, 3, 4
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì
- Bộ đồ dùng toán lớp 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Giáo viên
Học sinh
1. Bài cũ :
 - Viết các số từ 1, 4, 5, 7, 6, 10
 - Gv nhận xét
2.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: - Viết các số thích hợp vào ô trống
 - Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
 - Nhận xét
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
 - Nhận xét
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
 - Nhận xét
Bài 4: - Sắp xếp các số theo thứ tự.
 - T theo dõi h/d những em yếu
Bài 5: H khá giỏi làm – T chấm – nhận xét
3. Củng cố dặn dò
 - Dăn H về nhà làm các bài tập trong vở bài tập , chuẩ bị tiết sau kiểm tra
- 1H viết theo thứ tự từ bé đến lớn
- 1H viết theo thứ tự từ lớn đến bé
- H nhận xét
- HS tự nêu cách làm
- Làm bài
- Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ô trống rồi đọc cả dãy số
- HS tự làm bài rồi chữa bài
- Khi chữa bài HS đọc kết quả: 4 < 5 đọc là “Bốn bé hơn năm”
- Tự làm bài rồi đổi vở cho nhau chữa bài
- H làm bài , 2H chữa bài , nhận xét
- Kết quả là:
2, 5, 6, 8, 9
9, 8, 6, 5, 2
- H làm bài
_______________________________ 
	ÂM NHẠC ( GV BỘ MÔN DẠY )
******************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 6.doc