Đạo đức
Tiết 8 GIA ĐÌNH EM ( Tiết 2 )
A-Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ, cha mẹ được yêu thương chăm sóc.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ & anh chị.
2. Kỹ năng: - Biết yêu quý gia đình của mình
- Biết yêu thương và kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.
3. Thái độ:
Luôn tỏ ra lễ phép với ông bà, cha mẹ .
B-Đồ dùng dạy học:
GV :BT đạo đức 1 , que chỉ .
HS : Vở bài tập đạo đức 1 .
C- Các hoạt động dạy học:
Tuần 8 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Chào cờ Tập trung toàn trường trực ban lớp 4C đ/c Ngọc Đạo đức Tiết 8 Gia đình em ( Tiết 2 ) A-Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ, cha mẹ được yêu thương chăm sóc. - Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ & anh chị. 2. Kỹ năng: - Biết yêu quý gia đình của mình - Biết yêu thương và kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ. 3. Thái độ: Luôn tỏ ra lễ phép với ông bà, cha mẹ . B-Đồ dùng dạy học: GV :BT đạo đức 1 , que chỉ . HS : Vở bài tập đạo đức 1 . C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) ? Gi đình em có những ai ? ? Em đã đối sử NTN đối với những người trong gia đình ? - Nêu NX sau KT. - 1 số em trả lời. II.Dạy bài mới: ( 25 phút ) + Khởi động: Trò chơi đổi nhà. - GV phổ biến luật chơi và cách chơi. + Thảo luận: - GV hỏi những em không bị mất nhà lần nào ? - Em cảm thấy NTN khi luôn có một gia đình ? - Hỏi những em đã có lần bị mất nhà. - Em sẽ ra sao khi không có gia đình ? + Kết luận :Gia đình là nơi em được cha mẹ & những người trong gia đình luôn tre chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo. - HS chơi cả lớp (GV làm quản trò). - HS trả lời theo ý hiểu. - Vui vẻ hạnh phúc ... - Buồn chán .... - Khổ , buồn , không vui ... - HS nghe & ghi nhớ. 1. Hoạt động 1: Tiểu phẩm " Chuyện của Bạn Long" + Các vai: Long, mẹ Long, Các bạn. + Nội dung: Mẹ Long chuyển bị đi làm dặn Long. Trời nắng ở nhà học bài & trông nhà cho mẹ. Long vâng lời và ở nhà học bài. Khi các bạn đến rủ đi đá bóng. Long đã lưỡng lự & đồng ý đi chơi với bạn. + Thảo luận: - Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long ? - Điều gì sẽ sẩy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? - Cho 1 số HS thực hiện tiểu phẩm. - Cả lớp chú ý & NX. - Bạn Long chưa nghe lời mẹ. - Không đủ thời gian học & làm BT cô giáo giao, đã bóng có thể bị ốm. - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 2. Hoạt động 2: HS tự liên hệ. - Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm NTN ? - Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng ? + GV khen những HS biết lễ phép, vâng lời cha mẹ. Nhắc nhở cả lớp học tập các bạn. * Kết luận chung: - Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc - Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi ,không được sống cùng gia đình . - Trẻ em phải có bổn phận yêu quý gia đình. Kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà - HS trao đổi nhóm 2 - Mua sách ,vở , quần áo ... - Học tập tốt để cha mẹ vui lòng . - 1 số HS lên trình bầy trước lớp - HS nghe & ghi nhớ III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút ) - NX chung giờ học. : - Thực hiện theo nội dung đã học. - Xem trước bài còn lại trong vở bài tập đạo đức . - HS nghe và ghi nhớ Học vần Tiết 65 + 66 Bài 30 : ua - ưa A- Mục tiêu: - Sau bài học Hs có thể: Biết cấu tạo của vần ua, ưa. Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ .Nhận ra ua, ưa trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài. Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ua, ưa trong sách báo. Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa. - Rèn kỹ năng đọc viết tiếng có chứa : ua , ưa . - Giáo dục lòng say mê môn học . B- Đồ dùng dạy học: GV : Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói . HS : Bộ chữ , bảng phấn , bút chì . C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Viết và đọc. - Đọc từ và câu ứng dụng. - Nêu Nx sau KT. Hoạt động của trò - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con : tờ bìa , lá mía , vỉa hè. - 2 Hs đọc. II. Dạy bài mới: ( 30 phút ) 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Dạy học vần: ua a. Nhận diện chữ: - Ghi bảng vần ua. - Vần ua được tạo nên bởi những âm nào ? - Hãy phân tích vần ua ? - Hãy so sánh vần ua với ia ? b. Đánh vần: + Vần: - Y/c Hs phát âm lại vần ua. - Vần ua đánh vần NTN ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Y/c đọc. - Y/c Hs tìm & gài vần ua. - Tìm tiếp chữ ghi âm c ghép bên trái vần ua. - Gv nhận xét, ghi bảng: cua. - Hãy phân tích tiếng cua ? - Hãy đánh vần tiếng cua ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Treo tranh cho Hs quan sát. - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: cua bể (gt). - Cho Hs đọc: ua, cua, của bể. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. c. Hướng dẫn viết chữ: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - Lưu ý nét nối giữa các con chữ. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Hs đọc theo gv: ua, ưa. - Vần ua được tạo nên bởi ân u và a. - Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau. - Giống: Cùng kết thúc bằng a. ạ: ua bắt đầu = u. - Hs đọc: ua. - u - a - ua. (Đánh vần: nhóm, Cn, lớp). - Đọc trơn. - Hs sử dụng bộ đồ dùng để ghép: ua, cua. - Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau. - Cờ - ua - cua. (Đánh vần: Cn, nhóm, lớp). - Hs quan sát & NX. - Tranh vẽ: cua bể. - 1 vài em. - Hs theo dõi. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển a: (Quy trình tương tự). a. Nhận diện vần : - Vần ưa được tạo nên bởi ư & a. - So sánh ua với ưa. b. đánh vần: + Vần: ư - a - ưa. + Tiếng & từ khoá: - Thêm âm ng & dấu (.) vào ưa để được: ngựa. Đưa bức tranh hỏi.Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì - Rút ra từ : Ngựa gỗ. - Đánh vần : (ngờ - ư- a ngưa nặng ngựa ). c. Viết; (Chú ý nét nối giữa các con chữ). Giống: Kết thúc = a. ạ: a bắt đầu = u,ư . - Học sinh đánh vần ( CN - ĐT ) - Ngồi trên con ngựa gỗ . - Hs thực hiện theo y/c giáo viên. d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - Gv giải thích 1 số từ, đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Hs đọc nhẩm. cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - 1 Hs tìm tiếng có vần & gạch chân. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. III.Củng cố:( 5 phút ) - Trò chơi: Tìm tiếng có vần ua , ưa . - NX chung giờ học. - Chuẩn bị học tiết sau . - Các nhóm cử đại diện lên chơi. Tiết 2 Hoạt động của thầy IV.Luyện tập:( 35 phút ) a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - Gv Nx, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ? - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. - Gv Nx, chỉnh sửa. b. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? Hoạt động của trò - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. Mẹ đi chợ mua khế , mía , dừa , thị ... - Hs quan sát tranh & Nx. - 1 bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ. - 1 -> 3 Hs đọc. - Ngắt hơi ở các dấu phẩy. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - HD & giao việc. - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. - Nghỉ giải lao giữa tiết c. Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa. - Hãy đọc tên bài luyện nói. - HD & giao việc. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Tại sao con biết đây là buổi trưa ? - Giữa trưa là mấy giờ. - Buổi trưa người ta ở đâu, làm gì ? - Có nên ra nắng vào buổi trưa không ? - Nếu bạn ra nắng em sẽ nói gì ? - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Hs viết trong vở theo HD. ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ . - Lớp trưởng điều khiển - 1 số em đọc. - Hs quan sát tranh thảo luận. Nhóm 2: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Bác nông dân đang cọc ngựa ở gốc cây.Vì trời nóng bác phanh áora quạt. - Là 12 giờ trưa . - ở chỗ mát và nghỉ ngơi . - Không . - Vì nóng sẽ bị cảm nắng , say nắng . V.Củng cố dặn dò:( 5 phút ) Trò chơi: thi viết tiếng có vần ua, ưa. - Cho Hs đọc lại bài. - Nx chung giờ học. : - Đọc lại bài. - Xem trước bài 31 : Ôn tập . - Hs chơi theo tổ. - 1 số em đọc nối tiếp trong SGK. Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Học vần Tiết 67 + 68 Bài 31 : Ôn tập A- Mục tiêu: Sau bài học Hs có thể: - Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa . Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng. Đọc đúng các TN và đoạn thơ ứng dụng.Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Khỉ và Rùa . - Rèn cho học sinh kỹ năng đọc ,viết tiếng có ia , ua , ưa thành thạo . - Giáo dục lòng say mê môn học . B- Đồ dùng dạy học: GV : Bộ ghép chữ tiếng việt. Bảng ôn. HS : Bộ chữ , bảng phấn , bút chì . C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Viết và đọc. Hoạt động của thầy - Mỗi tổ viết 1 từ : nô đùa, xưa kia, ngựa - Đọc từ & câu ứng dụng . - Nx sau KT. II.Dạy bài mới: ( 30 phút ) 1.Giới thiệu bài (trực tiếp). 2.Ôn tập: a.Các vần vừa học - Gv treo bảng ôn . - Gv đọc âm không theo thứ tự. - Y/c Hs tự chỉ & đọc chữ trên bảng ôn. - Gv theo dõi , chỉnh sửa . b. Ghép chữ và vần thành tiếng. - Y/c Hs ghép các chữ ở phần cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn để được tiếng có nghĩa. - Gv theo dõi và HD thêm. gỗ . - 2 -> 2 Hs đọc. - 1 Hs lên bảng chỉ các chữ đã học. - Gv chỉ chữ Gv đọc. - Hs tự chỉ và đọc (1 số em). - Hs lần lượt ghép và đọc. - Hs Nx; đọc lại tiếng vừa ghép (ĐT). - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển c. Đọc từ ứng dụng. ? Bài hôm nay có những từ ứng dụng nào? - Gv ghi bảng. - Y/c Hs đọc từ ứng dụng. - Gv đọc mẫu & giải thích 1 số từ. - 1 vài em nêu. - Hs đọc Cn , nhóm , lớp . Mùa dưa: Là mùa có nhiều dưa (mùa hè). Ngựa tía: Là ngựa có mầu đỏ tía. Trỉa đỗ: Là gieo hạt đỗ xuống đất, để nảy mầm thành cây trên luống đất trồng. d. Tập viết từ ứng dụng. - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. Lưu ý Hs: Vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ. - Theo dõi, uốn nắn Hs yếu. - 1 số Hs đọc lại. - Hs tô chữ trên không, viết trên bảng con rồi viết trong vở tập viết. mùa dưa ngựa tía III.Củng cố:( 5 phút ) Trò chơi :Tìm tiếng có vần vừa ôn . - Nx chung giờ học. - Các tổ cử đại diện tham gia. Tiết 2 Hoạt động của thầy IV.Luyện tập:( 35 phút ) a. Luyện đọc: + Đọc lại bài ôn tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa . + Đọc đoạn thơ ứng dụng . - Treo tranh minh hoạ nói: Tranh vẽ cảnh em bé đanh ngủ trưa trên võng. - Y/c Hs quan sát & đưa ra Nx về cảnh trong bức tranh minh hoạ. - Y/c Hs đọc đoạn thơ ứng dụng. - Gv nhận xét, đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. b. Luyện viết: - HD Hs viết các từ còn lại trong vở tập viết. - Lưu ý cho Hs: Tư thế ngồi, cách cầm bút, k/c, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ. Hoạt động của trò - Hs đọc Cn , nhóm , lớp. - Hs thảo luận nhóm 2 & nêu Nx. - 1 số em đọc. - Hs đọc Cn, nhóm , lớp. - Hs tập viết trong vở theo HD. Gv theo dõi , chỉnh sửa . - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển c. Kể chuyện: Khỉ và Rùa. - Y/c Hs đọc tên c ... i: ( 30 phút ) * Luyện đọc bài trờn bảng: - GV ghi nội dung bài trờn bảng: ễi ơi ổi bơi trỏi ổi bơi lội cỏi chổi ngúi mới thổi cũi đồ chơi Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ. * Đọc SGK: - Cho HS mở SGK * Đọc theo nhúm 4: * Thi đọc: * Luyện viết: - Cho HS quan sỏt cỏc chữ mẫu: ễi, ơi, trỏi ổi, bơi lội - GV chấm bài - Nhận xột bài HS. 3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút ) - Cho HS đọc lại bài trờn bảng. - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về làm BT TV, BT trắc nghiệm. - HS hỏt - HS đọc bài trờn bảng lớp - Đọc cá nhân - nhóm - tổ - đồng thanh . - HS đọc bài trong SGK - HS đọc bài theo nhúm 4 - HS thi đọc đỳng, nhanh. - HS nhận xột về: độ cao, khoảng cỏch... - HS viết bảng con. - HS luyện viết vào vở ụ li. - Đọc đồng thanh . Tự học Tiết 8 Luyện viết BÀI 30: ua - ưa I- Mục tiờu: - HS viết đỳng, đẹp cỏc chữ: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia. - Rốn kỹ năng viết đẹp cho HS. - Giáo dục lòng say mê môn học . II- Đồ dựng dạy học: - GV : Chữ mẫu. - HS : bảng con, vở. III- Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Ổn định tổ chức: ( 5 phút ) - Yêu cầu lớp hát 2 - Bài ụn tập: ( 30 phút ) * Luyện viết bảng con: - GV cho HS quan sỏt cỏc chữ mẫu: ua ưa Cua bể ngựa gỗ cà chua nụ đựa tre nứa xưa kia - GV hướng dẫn cỏch viết từng chữ và viết mẫu. * Luyện viết vở : - Cho HS mở vở ụ li. - GV hướng dẫn cỏch viết vào vở. * GV chấm bài cho HS. - Nhận xột bài viết của HS. - Chữa 1 số lỗi cơ bản cho HS. * Cho HS làm BT trắc nghiệm. 3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút ) - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS ụn bài ở nhà. - HS hỏt. - HS đọc cỏc từ trờn bảng. - HS nhận xột về độ cao cỏc con chữ, khoảng cỏch giữa cỏc chữ, điểm đặt bỳt, điểm dừng bỳt, vị trớ cỏc dấu thanh... - HS luyện viết cỏc chữ đú vào bảng con. - HS mở vở. - HS luyện viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia. - HS làm BT trắc nghiệm. Tuần 8 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Đồng chí Hoa dạy Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 Toán ( Ôn ) Tiết 20 LUYỆN TẬP I - Mục tiờu: Sau bài học này HS: - Củng cố và khắc sõu về bảng cộng và làm phộp tớnh trong phạm vi 5. - Nhỡn tranh tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng 1 phộp cộng. - HS ham thớch học toỏn. II- Đồ dựng dạy học: - GV : 1 số hỡnh như SGK - HS : Bộ đồ dựng toỏn. III- Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 - Ổn định tổ chức: ( 5 phút ) - Yêu cầu lớp hát . 2 - Bài ụn tập: ( 30 phút ) - Cho HS làm Bt trong vở BT trắc nghiệm trang 35, 36. * Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: - GV hướng dẫn HS cỏch làm. * Bài 2: Số? - GV hướng dẫn HS * Bài 3: Viết số thớch hợp: - GV HD HS nờu BT và viết phộp tớnh. . * Bài 4: Nối phộp tớnh với số thớch hợp: - GV nờu yờu cầu của BT - HD HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 5: Số? - GV HD HS cỏch làm. 3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút ) - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về làm BT trong quyển BT trắc nghiệm: 6, 7, 8, 9, 10 trang 36, 37. - Cả lớp hỏt đồng thanh 1 bài. - HS làm vào vở BT. a) 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 3 + 1 = 4 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 2 + 2 = 4 b) HS điền kết quả vào dưới mỗi phộp tớnh. - HS làm vào VBT: 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 4 + 1 = 4 3 + 2 = 5 3 + 1 = 5 1 + 2 = 3 5 = 1 + 4 5 = 2 + 3 4 = 2 + 2 - HS viết: a) 1 + 4 = 5 b) 3 + 2 = 5 - HS nối. - HS điền số: 1 + 2 + 2 = 5 1 + 1 + 3 = 5 3 + 1 + 1 = 4 2 + 1 + 2 = 5 1 + 2 + 1 = 4 1 + 1 + 2 = 4 Tiếng Việt ( Ôn ) Tiết 20 BÀI 34: ui - ưi I- Mục tiờu: - HS đọc và viết được: ui ,ưi , đồi núi , gửi thư. Đọc được cõu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá . - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Đồi núi . - Thỏi độ: HS ham đọc và rốn luyện chữ viết. II- Đồ dựng dạy học: GV: tranh minh hoạ SGK. HS: Bộ chữ TV. III- Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định tổ chức: ( 5 phút ) - Yêu cầu lớp hát 2- Bài mới: ( 30 phút ) * Luyện đọc bài trờn bảng: - GV ghi nội dung bài trờn bảng: ui ưi núi gửi đồi núi gửi thư cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ. * Đọc SGK: - Cho HS mở SGK * Đọc theo nhúm 4: * Thi đọc: * Luyện viết: - Cho HS quan sỏt cỏc chữ mẫu: ui , ưi , đồi núi , gửi thư - GV chấm bài - Nhận xột bài HS. 3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút ) - Cho HS đọc lại bài trờn bảng. - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về làm BT TV, BT trắc nghiệm. - HS hỏt - HS đọc bài trờn bảng lớp - Đọc cá nhân - nhóm - tổ - đồng thanh . - HS đọc bài trong SGK - HS đọc bài theo nhúm 4 - HS thi đọc đỳng, nhanh. - HS nhận xột về: độ cao, khoảng cỏch... - HS viết bảng con. - HS luyện viết vào vở ụ li. - Đọc đồng thanh . Sinh hoạt Kiểm điểm tuần 8 A.Mục tiêu : - HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần . - Thấy được những ưu khuyết điển trong tuần . - Nắm được kế hoạch tuần 9 . B.Nhận xét chung : 1. Ưu điểm : - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài ( Quý , Kiên , Cường , Lan Anh , Sơn , Tùng ). - Truy bài tự giác có ý thức tự quản . - Trang phục sạch sẽ , gọn gàng - Vệ sinh trong ngoài lớp sạch sẽ . 2. Tồn tại: - Xếp hàng Tập TDGG chưa nghiêm túc ( Kiên , Sơn , Hoà , Huy ). - ý thức còn trầm : Tuấn , Việt Anh . 3- Kế hoạch tuần 9: - Duy trì nề nết & sĩ số Hs. - Thực hiện đúng nội quy lớp học. - Khắc phục những tồn tại của tuần qua. - Thi đua tốt chào mừng ngày 20/11. Thủ công Tiết 8 Xé , dán hình cây đơn giản ( Tiết 1 ) A-Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản . Xé được hình cây có thân , tán lá và dán được sản phẩm cân đối, phẳng. - Rèn kỹ năng xé dán , trình bày sản phẩm đẹp . - Giáo dục lòng say mê môn học . B-Đồ dùng dạy học ; GV : Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán HS : Giấy màu, bút chì , hồ dán, vở. C-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.ổn định kiểm tra :( 5 phút ) - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Đầu bàn kiểm tra báo cáo - Nhận xét sau kiểm tra II.Dạy bài mới : ( 25 phút ) 1.Giới thiệu bài ( Trực tiếp ) 2.Dạy bài mới a.Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh quan sát nhận xét - Gv đưa ra bài mẫu - Cây có đặc điểm gì ? - Có thân có lá - Hình dáng màu sắc ? - Cây cao , cây thấp , cây to ... + Có thân , tán lá cây - Màu của thân cây , tán cây ? - Thân cây màu nâu , tán cây màu xanh - Ngoài ra em nào biết về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy ? * Chính vì thế mà khi xé em có thể chọn tán lá cây màu mà em biết , em thích . - Tán cây có màu sắc khác nhau : màu xanh đậm , xanh nhạt , màu vàng, màu nâu ... b.Giáo viên hướng dẫn xé . * Xé hình tán lá cây - Học sinh lắng nghe và quan sát - Xé tán tròn xé từ hình vuông -> xé 4 góc . - Học sinh nêu lại cách xé tán cây . - Xé tán dài xé từ hình chữ nhật -> xé 4 góc * Xé thân cây - Xé hình chữ nhật rộng 1 ô,dài 4 ô (Thân ngắn) - Xé hình chữ nhật rộng 1 ô, dài 6 ô ( Thân dài) - Học sinh nêu lại cách xé thân cây. c.Hướng dẫn dán - Dán thân ngắn với tán lá tròn , thân dài với tán lá dài . - Học sinh nêu lại cách dán d.Thực hành - GV quan sát hướng dẫn những học sinh yếu . - Nhận xét kết quả xé dán của học sinh . - Học sinh xé dán trên giấy thủ công trình bày sản phẩm trên giấy trắng . III.Củng cố dặn dò ( 5 phút ) - Gọi học sinh nêu lại tên bài học - GV nhận xét chung , tuyên dương học sinh làm sản phẩm đẹp . Nhắc nhở chuẩn bị tiết sau . - Học sinh nêu lại nội dung bài học . Sinh hoạt cum lớp 1 Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 Học vần Tiết 73 + 74 Bài 34 : ui - ưi A-Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Hiểu cấu tạo vần ui, ưi . Đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Nhận ra ui, ưi trong các tiếng, từ ngữ trong sách báo bất kỳ. Đọc được từ ứng dụng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi . - Rèn đọc viết tiếng có ui , ưi . - Giáo dục lòng say mê môn học . B.Đồ dùng dạy học: GV : Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Que chỉ , phấn màu . HS : Bảng con .Bộ chữ Tiếng Việt , phấn , bút chì . C-Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Đọc từ, câu ứng dụng. - Viết : Mới - GV nhận xét, cho điểm II.Dạybài mới: ( 30 phút ) 1.Giới thiệu bài ( Trực tiếp ) - Cái chổi, thổi còi ,ngói mới, đồ chơi . Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ . 1 vài em đọc . - Cả lớp viết bảng tiếng mới . 2. Dạy vần: ui: a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần: ui - Vần ui do mấy âm tạo thành ? là những âm nào ? - Hãy so sánh vần ui với oi ? - Cả lớp đọc: ui - Vần ui do 2 âm tạo thành là âm u và âm i. Giống: - Đều kết thúc bằng i. ạ: Ui bắt đầu bằng u - Hãy phân tích vần ui ? b. Đánh vần: - Hãy đánh vần, vần ui ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm & gài vần ui ? - Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau. - u - i - ui (CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ui - núi. - HS đọc (ĐT). - Tiếng núi có âm n đứng trước, vần ui đứng sau, dấu sắc trên u. - Tìm tiếp chữ ghi âm n gài bên trái vần ui & dấu (') trên u ? - Ghi bảng: núi? Hãy phân tích tiếng núi ? ? Hãy đánh vàn tiếng núi ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Đưa ra bức tranh (( Đồi núi ))& giao việc - Nờ - ui - nui -sắc - núi. (CN, nhóm, lớp) Đọc trơn: núi. - HS quan sát & NX. Tranh vẽ cảnh đồi núi. - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Đồi núi (gt). - GV theo dõi, chỉnh sửa. c. Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Nghỉ giữa tiết - Cảnh miền núi - HS tô chữ trên không sau đó tập viết lên bảng con. - Lớp trưởng điều khiển Ưi: (Quy trình tương tự) a. Nhận diện vần: - Ưi được tạo nên bởi ư và i. - So sánh ui với ưi: b. Đánh vần: - Vần: ư - i - ưi. - Tiếng: gờ - ưi - gưi - hỏi gửi. c. Viết: Lưu ý giữa nét nối giữa ư & i & nét nối giữa các con chữ trong từ khoá. Giống: Kết thúc bằng i. ạ: Ưi bắt đầu bằng ư - HS thực hiện theo HD của GV. d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - 2 HS đọc - GV đọc mẫu & giải nghĩa từ. Cái túi: Là vật dùng để đựng, được làm bằng vải & bằng da thường có quai xách. Vui vẻ: Có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui. Gửi quà: Là hành động gửi vật (quà) gì đó cho người thân. Ngửi mùi: Hít vào mũi để nhận biết, phân biệt mùi. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS luyện đọc: (CN, nhóm, lớp) cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi III.Củng cố: ( 5 phút ) Trò chơi: Tìm tiếng có vần ui, ưi. - Yêu cầu HS đọc lại bài. - NX chung giờ học. - HS chơi theo tổ - 2 HS đọc nối tiếp
Tài liệu đính kèm: