Đạo đức
Tiết 9: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( Tiế1 )
A-Mục tiêu:
1- Kiến thức: Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
2- Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình .
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
3- Thái độ: Có thái độ yêu quý anh chị em của mình
B- Tài liệu, phương tiện:
GV : Vở bài tập đạo đức 1.Que chỉ .
HS : Vở bài tập đạo đức 1.
Tuần 9 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Chào cờ Tập trung toàn trường TB lớp 3C đ/c Thịnh Đạo đức Tiết 9: Lễ phép với anh chị - nhường nhịn em nhỏ ( Tiế1 ) A-Mục tiêu: 1- Kiến thức: Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng. 2- Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình . - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình. 3- Thái độ: Có thái độ yêu quý anh chị em của mình B- Tài liệu, phương tiện: GV : Vở bài tập đạo đức 1.Que chỉ . HS : Vở bài tập đạo đức 1. C- Các hoạt động dạyhọc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút ) ? Giờ đạo đức hôm trước ta học bài gì? ? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét, cho điểm. - Vài em trả lời II- Dạy bài mới: ( 25 phút ) 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt) 2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh ( BT1) - GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau: - ở từng tranh có những ai? - HS đang làm gì. - Các êm có nhận xét gì về những việc làm của họ? - HS quan sát và thảo luận theo cặp. + Cho 1 số HS trả lời chung trước lớp bổ sung kiến thức cho nhau. - 1 vài HS trả lời trước lớp. + GV kết luận theo từng tranh. 3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế + Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. - Em có anh, chị hay em nhỏ? Tên là gì ? Mờy tuổi ? Học lớp mấy ? Em nhỏ ntn ? - Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào? + GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - HS lần lượt nêu Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển 4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3). - Hướng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên và không nên. - Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không? - Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" - Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên" - Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp. + GV kết luận: Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao) không cho em chơi cùng, không nhường nhịn em cần nối tranh này với không nên. Tranh 2: Anh hướng dẫn em học chữ, cả 2 em đều vui vẻ cần nối tranh này với "nên". - HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT. 5- Củng cố dặn dò: ( 5 phút ) - Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao? - Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Chuẩn bị cho tiết 2 - 1 vài em nêu. Học vần Tiết 75 + 76 Bài 35 : uôi - ươi A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi . Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi . Nhận ra được vần uôi, ươi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc được từ, câu ứng dụng.ưLời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. - Rèn kỹ năng đọc viết tiếng có vần uôi , ươi . - Giáo dục lòng say mê môn học . B - Đồ dùng dạy học: GV : Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh hoạ cho từ khoávà phần luyện nói. Đồ dùng cho trò chơi . HS : Bộ chữ , bảng , phấn , bút chì . C- Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Viết và đọc: - Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con) - Đọc từ và câu ứng dụng Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. - 1 vài em. II. Dạy học bài mới: ( 30 phút ) 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Dạy vần: uôi: a. Nhận diện vần: - GV: Ghi bảng: uôi. - Vần uôi do mấy âm tạo thành ? - Hãy so sánh vần uôi với ôi ? - Hãy phân tích vần uôi ? b. Đánh vần: + Vần: - Hãy đánh vần vần uôi ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ? - Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm ch gài bên trái vần uôi và gài dấu sắc trên ô ? - Hãy phân tích tiếng chuối ? - Hãy đánh vần tiếng chuối ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Từ khoá: - GV đưa ra nải chuối và hỏi. - Trên tay cô có gì đây ? - Ghi bảng: Nải chuối. - Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối. c. Viết: - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc theo GV: uôi, ươi. - Vần uôi được tạo nên bởi uô và i. - Giống: Đều kết thúc bằng i. ạ: uôi bắt đầu = uô. - Vần uôi có uô đứng trước, i đứng sau. Uô - i - uôi (CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: uôi, chuối. - Tiếng chuối có âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô. - Chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối (CN, nhóm, lớp) - Nải chuối. - HS đọc trơn. - HS đọc ĐT. - HS tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển ươi: (Quy trình tương tự) a. Nhận diện vần: - Vần ươi được tạo nên bởi ươ và i. - So sánh vần ươi với uôi Giống: Đều kết thúc bằng i. ạ: Ươi bắt đầu bằng ươ b. Đánh vần: - Ươ - i - ươi. - Bờ - ươi - bươi - hỏi - bưởi. - Múi bưởi. c. Viết: Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ - HS thực hiện theo Yêu cầu của GV d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Túi bưởi, (trực quan). Tuổi thơ: Thời kỳ còn nhỏ. - GV: Theo dõi, chỉnh sửa. III. Củng cố dặn dò ( 5 phút ) - Cho HS đọc lại toàn bài. * NX chung tiết học. - 3 HS đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - 2 HS đọc nối tiếp. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò IV. Luyện tập: ( 35 phút ) a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh & HD HS quan sát. - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Hai chi em chơi vào thời gian nào ? - Bức tranh này minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta. - Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng. - Khi gặp dấu phẩy em phải chú ý điều - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát & NX. - 2 chị em đang chơi với bộ chữ. - Buổi tối vì ngoài có trăng sao. - 2 HS đọc Buổi: Tiếng buổi có âm b đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu hỏi trên ô. Gì ? - GV đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Ngắt hơi. - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) b. Luyện viết: - Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý điều gì ? - HD & giao việc. - GV theo dõi, uấn nắn HS yếu. - Chấm 1 số bài & NX - Nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - 1 HS nêu - HS tập viết trong vở theo HD. c. Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - HD & giao việc. + Gợi ý: - Em đã được ăn những thứ này chưa ? - Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ? - Vú sữa chín có mầu gì ? Bưởi thường có vào mùa nào ? - Khi bóc vỏ bưởi ra em nhìn thấy gì ? - Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?. - Vườn nhà em có những cây gì ? - 2 HS nêu. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. V. Củng cố dặn dò: ( 5 phút ) - Cho HS học lại bài. Trò chơi: Tìm tiếng có vần. - Nhận xét chung giờ học. : Học lại bài. - Xem trước bài 36 - 2 -> 3 HS đọc - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Đồng chí Kim Anh dạy Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009 Thể dục Tiết 9 Đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học. - Học đi thường nhịp 12 - 4 hàng dọc, làm quen với tư thế cơ bản. - Trò chơi: "Qua đường lội". 2- Kỹ năng: - Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng. - Biết tham gia trò chơi một cách chủ động. 3- Thái độ : -Yêu thích môn học. II .Địa điểm , phương tiện GV : Một còi , trên sân trường . HS : Trang phục gọn sạch . II- Nội dung phương pháp : Nội dung Đ/ lượng Phương pháp A- Phần mở đầu: 1- Nhận lớp: - Kiểm tra cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2- Khởi động: - Giậm chân tại chỗ thei nhịp 1-2 - Trò chơi: "Diệt các con vật có hại" 4-5 phút X X X X X X X X X X 3-5 m GV ĐHTL B- Phần cơ bản: 1- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải 22-25' + Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng. 3lần 2 lần - Mỗi tổ thực hiện một lần (tổ trưởng đkhiển) - Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng. + GV nhận xét và tuyên dương đội thắng. 2- Học tư thế cơ bản . - GV giải thích - Hướng dẫn và làm mẫu động tác - Cả 3 tổ cùng thực hiện một lúc. - HS chú ý nghe - HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu TTCB - Đứng đưa tay ra trước x x x x x x x x 3-5m (GV) ĐHTL 3- Ôn trò chơi: "Qua đường lội" (Tương tự bài 8) C- Phần kết thúc: + Hồi tĩnh : Vỗ tay và hát . + Hệ thống lại bài. + Nhận xét chung giờ học. (Khen, nhắc nhở, giao bài) 2-3 lần 4- 5 phút - Chia tổ tập luyện - GV quan sát, sửa sai x x x x x x (GV) ĐHTC x x x x x x x x (GV) ĐHXL Toán Tiết 34 Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. Phép cộng 1 số với 0 - Rèn kỹ năng : So sánh các số. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. - Giáo dục lòng say mê môn học . B- Đồ dùng dạy học : GV: Thước, phấn màu, bảng phụ HS: Thước kẻ, bút chì , bảng , phấn . C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - cho 2 Hs lên bảng đặt tính và tính 5 + 1 = 2 + 1 = - Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng cộng: 3, 4, 5 + + - 2 HS lên bảng 5 2 0 1 5 3 - 3 HS đọc. II- Dạy bài mới: ( 5 phút ) 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách GK. Bài 1: (53) Bài yêu cầu gì ? - Tính - Hướng dẫn và giao việc. - Cho HS kiểm tra kết quả của nhau - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: (53) - HS làm bài rồi lên bảng chữa: + + + 2 4 1 3 0 2 5 4 3 - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Tính - Câu hỏi: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ? - Giao việc - GV nhận xét, cho điểm . Nghỉ giữa tiết Bài 3: (53) - Bài Y/c gì ? Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ? - Giáo viên - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: (53): - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Làm thế nào để viết được phép tính thích hợp? - Giao việc - Phải cộng lần lượt từ trái qua phải, đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ ba. - HS làm rồi lên bảng chữa. Lớp trưởng điều khiển - Điền dấu vào chỗ chấm - Thực hiện phép cộng , lấy kết quả của phép cộng so sánh với số bên về phải. - HS làm và nêu miệng cách làm và kết quả. - Viết phép tính thích hợp. - Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh rồi viết phép tính tương ứng . - HS làm bài rồi lên bảng chữa . - GV chữa bài, cho điểm. a) 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3 b) 1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 3- Củng cố dặn dò: ( 5 phút ) + Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết quả theo tranh. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Học lại bài. ... 1. C -Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Kiểm tra HS làm các BT sau 3 - 1 = 3 - 2 = - KT HS đọc các bảng cộng đã học. - 2 HS lên bảng làm BT - 3 HS đọc. II- Dạy bài mới: ( 30 phút ) 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hình thành khái niệm về phép trừ. 2 - 1 = 1 (Dấu - đọc là "trừ") - Gọi HS đọc lại phép tính. - Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV gắn lên bảng hai cái lá . Có mấy cái lá ? - Gắn thêm một cái lá và yêu cầu HS nêu bài toán. - Y/c HS nêu phép tính tương ứng. - GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ? - Ta có thể viết = phép tính nào ? - HS quan sát - Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1" - Có 2 cái lá. - Hai cái lá thêm một cái lá là mấy cái lá. - HS khác trả lời. - 2 + 1 = 3 - Còn 2 cái lá - 3 - 1 = 2 + Tương tự : Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính : 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại : 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS đọc ĐT. 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 5- Luyện tập: Bài 1: (54) - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn và giao việc - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: (54) - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc: Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên. - Giao việc - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 (54) - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. - Tính - HS làm bài, 4 HS lên bảng. - Dưới lớp nhận xét, sửa sai 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 1 2 - 1 = 1 - HS làm ra vở ô li . - - - 2 3 3 1 2 1 1 1 2 - HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1 III- Củng cố dặn dò: ( 5 phút ) - NX chung giờ học. ờ: Làm bài tập (VBT) - Lắng nghe và ghi nhớ . Tiếng Việt ( Ôn ) Tiết 24 Luyện VIẾT BÀI 38: eo - ao I- Mục tiờu: - HS viết đỳng, đẹp cỏc chữ: eo , ao , chú mèo , ngôi sao , cái kéo , trái đào , leo trèo , chào cờ . - Rốn kỹ năng viết đẹp cho HS. - Thỏi độ: HS chăm rốn chữ viết. II- Đồ dựng dạy học: - GV : Chữ mẫu. - HS : bảng con, vở. III- Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Ổn định tổ chức: ( 5 phút ) - Yêu cầu lớp hát . 2 - Bài ụn tập: ( 5 phút ) * Luyện viết bảng con: - GV cho HS quan sỏt cỏc chữ mẫu: eo , ao chú mèo ngôi sao cái kéo trái đào leo trèo chào cờ - GV hướng dẫn cỏch viết từng chữ và viết mẫu. * Luyện viết vở : - Cho HS mở vở ụ li. - GV hướng dẫn cỏch viết vào vở. * GV chấm bài cho HS. - Nhận xột bài viết của HS. - Chữa 1 số lỗi cơ bản cho HS. 3- Củng cố, dặn dũ: ( 5 phút ) - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS ụn bài ở nhà. - HS hỏt. - HS đọc cỏc từ trờn bảng. - HS nhận xột về độ cao cỏc con chữ, khoảng cỏch giữa cỏc chữ, điểm đặt bỳt, điểm dừng bỳt, vị trớ cỏc dấu thanh... - HS luyện viết cỏc chữ đú vào bảng con. - HS mở vở. - HS luyện viết vào vở ụ ly. - Lắng nghe và ghi nhớ . Sinh hoạt Kiểm điểm tuần 9 A.Mục tiêu : - HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần . - Thấy được những ưu khuyết điển trong tuần . - Nắm được kế hoạch tuần 10 . B.Nhận xét chung : 1. Ưu điểm : Nề nếp : Học lực : 2. Tồn tại: Nề nếp : Học lực : 3- Kế hoạch tuần 9: - Duy trì sĩ số , ổn định nề nếp học tập . - Chăm sóc bồn hoa cây cảnh . - Ôn tập các kiến thức đã học . - Thực hiện đúng nội quy lớp học. - Khắc phục những tồn tại của tuần qua. - Thi đua tốt chào mừng ngày 20/11. Học vần Tiết 77 + 78 Bài 36 : ay - â - ây A. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Hiểu được cấu tạo ay - ây. - Đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây. - Nhận ra ay, â, ây trong tiếng, từ ngữ ,sách báo bất kỳ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học. - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói. C. Các hoạt động dạy hhọc chủ yếu. Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: Tuổi thơ, túi lưới, tươi cười - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - một vài em. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - HS đọc theo GV: ay - â - ây 2. Dạy vần: ay a) Nhận diện vần. - Ghi bảng vần ay - Vần ay do mấy âm tạo lên? Đó là những âm nào? - Vần ay do 2 âm tạo lên đó là âm a và âm y - Hãy so sánh ay với ai? Giống: Bắt đầu bằng a Khác: Kết thúc bằng y và i. - Hãy phân tích vần ay? - Vần ay có âm a đứng trước và âm y đứng sau. b) Đánh vần. - Vần: - Vần ay đánh vần như thế nào? - a - y - ay. - Cho HS đánh vần. - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Yêu cầu đọc. -HS đọc: ay + Tiếng và từ khoá. - Hãy tìm và gài vần ay? - Hãy gài thêm chữ ghi âm B vào bên trái vần ay. - HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay. - Ghi bảng: Bay - Hãy phân tích tiếng bay - Tiếng ba có âm b đứng đầu vần ay đứng sau. - Hãy đánh vần tiếng bay. - bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp) - Yêu cầu đọc - HS đọc: Bay. - Giới thiệu tranh máy bay và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ máy bay. - Yêu cầu đọc. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu đọc: ay - bay - máy bay - HS đọc. c) Viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con. - GV theo dõi chỉnh sửa. Ghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển Vần: ây (Quy trình tương tự) a) Nhận diện vần. - Vần ây được tạo lên bởi â và y. - So sánh ây và ay. - Giống nhau: Đều kết thúc bằng y - Khác : ây bắt đầu = â, ay bắt đầu = a. b) Đanh vần. + Vần â - y - ây + Tiếng và từ khoá. - Thêm d vào tiếng ây để được tiếng dây. dờ - ây - dây - Quan sát tranh rút ra từ nhảy dây. c) Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. d) Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - 2 HS đọc. - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ cối xay: Cối dùng để xay gồm 2 thớt tròn, thớt dưới cố định, thớt trên cố định quay được xung quanh một trục. - Ngày hội là ngày diễn ra lễ hội. - Vây cá: Cái vây của con cá. - Cây cối: Là từ dùng để chỉ các loài cây nói chung. - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV theo dõi chỉnh sửa. c) Củng cố. Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học. - Các tổ cử đại diện lên tham gia chơi. GV nhận xét chung giờ học. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 2. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Luyện đọc lại bài ở tiết1 (Bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và nêu yêu cầu. - HS quan sát tranh và nhận xét. - Tranh vẽ gì? - giờ ra chơi các bạn đang cùng nhau vui đùa dưới gốc cây bàng. - Mỗi lần ra chơi các em thường chơi những trò chơi gì? - HS trả lời. - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - HS trả lời. - GV đọc mẫu, HD đọc. - 3 HS đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết: ay, ây, máy bay, nhẩy dây. - Khi viết vần, từ khoá trong bài chúng ta cần lưu ý gì? - Nét nỗi giữa các con chữ, vị trí đặt dấu. - HD và giao việc. - HS tập viết trong vở. - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Chấm chữa một số bài và nhận xét. Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển c) Luyện nói theo chủ để. Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - Hãy đọc tên bài luyện nói? - 2 HS đọc. - GV HD và giao việc. - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Gợi ý. - Tranh vẽ những gì? - Hàng ngày em đến lớp bằng phương tiện nào? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? - Khi nào phải đi bằng máy bay? - Trong giờ học nếu cần đi đâu đó chúng ta có nên nhảy và làm ồn không? - Đô bộ không đi xe trên đường ta phải chú ý gì? 4. Củng cố dặn dò. - Cho HS đọc bài trong SGK - 3 HS đọc nối tiếp. + Trò chơi: Tìm vần tiếp sức. - GV phổ biến luật chơi và cách chơi. - HS chơi theo tổ - NX chung giờ học. * Học lại bài, xem trước bài 37. Toán Tiết 33 Luyện tập A- Mục tiêu: Học sinh củng cố về: - Phép cộng 1 số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi). B- Đồ dùng dạy - học: GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4. HS: Bút, thước C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm: 3 + 0 . 1 + 2 0 + 3 3 + 0 4 + 1 . 2 + 2 1 + 3 3 + 1 - Dưới lớp làm bảng con 0 + 5 0 + 4 1 + 0 - GV nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng làm 3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0 4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1 Dưới lớp làm theo tổ, mỗi tổ một phép tính 0 + 5 = 5 0 + 4 = 4 1 + 0 = 1 II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài; (Linh hoạt) 2- Hướng dẫn Hs lần lượt làm các BT trong SGK. Các BT trong SGK Bài 1 (52) - bài Y/c gì ? - Tính - HD và giao việc - GV NX, cho điểm - HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả Bài 2: - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Tính và viết kết quả sau dấu = - HD và giao việc - HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. - GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3 2 + 1 = 3 - Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - Kết quả bằng nhau (đều = 3) - Em có NX gì về vị trí các số 1 &2 trong hai phép tính. - Vị trí của 2 số bằng nhau. - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ? GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 Bài 3: (52) - Bài yêu cầu gì ? - Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm? - GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng. GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm. Bài 4: (52) - Hướng dẫn HS cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô tương ứng cứ như vậy làm lần lượt cho đến hết. - GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 (chỉ vào số 1) cộng (chỉ vào dấu cộng) với 1 (chỉ vào số 1) bằng 2 (viết vào số 2) - Hướng dẫn giao việc. - GV nhận xét, cho điểm - Kết quả không thay đổi - Điền dấu vào chỗ chấm - HS nêu cách làm - HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa. - HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm. 3- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Tìm kết quả đúng. Cách chơi: Một em nêu phép tính (VD: 1+3) và có quyền chỉ định cho một bạn nêu kết quả (bằng 4) nếu bạn đó chỉ trả lời đúng sẽ được quyền chỉ định bạn khác trả lời câu hỏi của mình. Ngược lại sẽ bị phạt, GV lại chỉ định em khác hoạt động. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Học lại bài. - Làm BT (VBT) - HS chơi cả lớp Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy
Tài liệu đính kèm: