TUẦN 9
THỨ HAI NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2011
SÁNG: TIẾNG VIỆT
BÀI 35 : UÔI – ƯƠI
I. Mục tiêu.
- HS nhận biết, đọc , viết được uôi, ươi đọc được tiếng, từ, câu trong bài. Tìm được tiếng chứa vần uôi, ươi. Trả lời 2 – 3 cõu hỏi theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
- Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
- HS học tâp tích cực. Biết để vỏ hoa quả đúng quy định.
II. Đồ dùng: .
GV: Bộ ĐDTV tranh: nải chuối, múi bưởi.
HS : Bộ ĐDTV, bảng, vở, SGK
III. Hoạt động dạy - học:
1- Kiểm tra:
Viết, đọc: bài 34.
Tuần 9 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 SáNG: tiếng việt Bài 35 : uôI – ươi I. Mục tiêu. - HS nhận biết, đọc , viết được uôi, ươi đọc được tiếng, từ, câu trong bài. Tìm được tiếng chứa vần uôi, ươi. Trả lời 2 – 3 cõu hỏi theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. - Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. - HS học tâp tích cực. Biết để vỏ hoa quả đúng quy định. II. Đồ dùng: . GV: Bộ ĐDTV tranh: nải chuối, múi bưởi. HS : Bộ ĐDTV, bảng, vở, SGK III. Hoạt động dạy - học: 1- Kiểm tra: Viết, đọc: bài 34. 2- Bài mới: Tiết 1 Hoạt động GV Hoạt động HS a. Dạy vần: * uôi HD tìm ghép vần uôi. - HD đọc - Vần uôi gồm mấy âm? HD tìm ghép tiếng chuối. - Tiếng chuối có trong từ nào? - TQ nải chuối. - HD đọc lại bài. * ươi. ( tương tự) - So sánh uôi với ươi? b. Luyện viết - TQ chữ mẫu. - HD viết . => nhận xét Uốn sửa. c- Luyện đọc từ. - HD đọc từng từ – gthích từ. - Tiếng nào chứa vần mới học? - HD đọc bài. - Thực hành. - Nhóm đôi ,cá nhân, ĐT uôi chuối nải chuối - HS QS - đọc CN- ĐT - Thi đọc. => nhận xét - ươi bưởi múi bưởi HS nêu. - Quan sát nêu cách viết. - Tự viết vào bảng - uôi nải chuối - ươi múi bưởi. buổi tối túi lưới tuổi thơ tươi cười - HS nêu - Đọc CN- ĐT => nhận xét Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 SáNG: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu. - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 - Rèn kĩ năng tính nhẩm, đặt tính theo cột dọc, viết phép tính theo tranh. - GD HS tính khoa học, cẩn thận. II- Đồ dùng: GV: SGK toán, bộ đồ dùng học toán. HS: Bảng, vở. III-Hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: Viết 2 phép tính cộng có kết quả bằng 5. 2. Luyện tập: Hoạt động GV Hoạt động HS Bài 1: Rèn kĩ năng đặt tính: - Chép phép tính bài 1 lên bảng HD HS làm . Cho HS đọc Bài 2: Tính nhẩm: HD làm vào bảng. Nhận xét, củng cố cách tính. Bài 3: > , < , = ? - Cho HS nêu cách làm - Gọi HS chữa bài. - Tại sao? Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: - TQ mẫu vật Tại sao em viết phép tính 2+1=3?.. - Mỗi dãy làm 1 phép tính ra bảng con - 2 HS thi làm trên bảng - Đọc ( Cn, nhóm, lớp) - Làm vào bảng. - 3 nhóm thi đua. -Đọc ( Cn, nhóm, lớp) Làm bài vào vở. 5 2 + 3 0 + 52 +3 2 + 2 1 + 2 1 + 22 + 1 52 + 2 1 + 44 + 1 => nhận xét - Làm vào bảng. HS nêu miệng phép tính - HS nêu ý kiến => Nhận xét bổ sung. 3 - Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm nốt bài vào SGK. tiếng việt Bài 37 : ÔN TậP I. Mục tiêu. - Củng cố cho HS về vần, tiếng từ chứa vần đã học trong tuần. Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài, Nghe – kể lại theo tranh truyện: Cây khế. - Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. - GD HS tính thật thà không nên tham lam. II. Đồ dùng dạy- học: . - GV:Bộ ĐDTV, tranh: cây khế, bảng ôn. - HS: Bộ ĐDTV, bảng, vở, SGK. III. Hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: - Đọc bài 36 SGK - Viết: máy bay, nhảy dây. 2. Bài mới: Tiết 1 Hoạt động GV Hoạt động HS a. Ôn vần - TQ vần ai - Tiếng tai chứa vần gì? Vần ay có trong tiếng nào? - Trong tuần em đã được học những vần nào? - GV điền vào bảng ôn . - HD ghép âm tạo vần. - HD đọc bảng ôn . - So sánh vần ở cột dọc, hàng ngang ? =>Củng cố luật chính tả . - HDThi đọc b. Đọc từ. - Y/C đọc thầm từ. SGK. - Gọi đọc từng từ, giải thích từ TQ minh hoạ đôi đũa. c. Luyện viết. - TQ chữ mẫu – HD nêu cách viết. =>Uốn sửa. - HS nêu tiếng chứa vần ai. - Phân tích tiếng tai. - HS nêu => Nhận xét. - Nối tiếp nhau nêu - CN - ĐT ( trơn - phân tích) - Giống - Khác - CN => nhận xét. - Đọc CN. đôi đũa tuổi thơ mây bay - Đọc trước lớp. - Thi đọc => nhân xét. - HS viết vào bảng . - tuổi thơ - mây bay . - Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu giờ sau. Tiết 2 Hoạt động GV Hoạt động HS a.Luyện đọc. - Đọc bài tiết 1 trên bảng. - Đọc bài trong SGK - Đọc câu ứng dụng. HD quan sát tranh,đọc câu dưới tranh. + Tranh vẽ gì? Tại sao nói gió từ tay mẹ? +em có được mẹ quạt thế không?... -Tìm tiếng có chứa âm ay, ây? HD ngắt nghỉ đúng câu. b. Kể chuyện : - Câu chuyện có tên là gì? - GV kể ND câu chuyện lần 1. - Kể kết hợp chỉ tranh lần 2 + Câu chuyện có những nhân vật nào? HD tập kể: tranh 1. Tranh 2,3,4 ,5(tương tự). + Chuyện sảy ra ntn? + Nếu em là người anh em sẽ ntn? + Câu khuyên chuyện chúng ta điều gì? => Liên hệ HS. c. Luyện viết: - HD HS nêu cách viết. - YC viết vào vở từng dòng Chấm bài => uốn sửa. - CN, ĐT(trơn, ptích) - Nhóm đôi. - Thi đọc => nhận xét. - Nhóm đôi. - Đại diện nói, đọc trước lớp - Thi đọc => Nhận xét. Cây khế. - Lắng nghe. - Qsát- lắng nghe. - HS nêu. =>Nxét bổ xung. - Nhóm đôi - CN kể trước lớp => Nxét. - 05 HS đại diện kể nối tiếp từng tranh => nhận xét. - HS nêu =>Nxét bổ xung. - tuổi thơ - mây bay . * Củng cố - dặn dò: - Thi đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. THỦ CễNG XEÙ , DAÙN HèNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 2) I. Mục tiêu: Tiếp tục giỳp HS. - Bieỏt caựch xeự , daựn hỡnh cõy đơn giản . - Xeự ủửụùc hỡnh thõn, cành , laự vaứ daựn caõn ủoỏi , phaỳng . - HS thớch thỳ với giờ học. II. Đồ dùng: - GV : ẹDDH, baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh cõy . - HS : ẹD hoùc taọp, vụỷ thuỷ coõng III. Hoạt động dạy học: 1. Kieồm tra: Kieồm tra ủoà duứng moõn thuỷ coõng cuỷa HS - GV nhaọn xeựt 2. Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS a. HĐ1: HD quan saựt vaứ nhaọn xeựt : - HD quan sỏt cõy ở vườn trường : + ẹaõy laứ cõy gỡ ? + Cõy cú những bộ phận nào? + Thõn , cành, lỏ coự hỡnh daùng gỡ , màu gỡ? b. HĐ2 : GV hửụựng HS thực hành : - GV chia nhúm, HD HS phõn cụng trong nhúm. *Xeự hỡnh thõn : HD laọt maởt sau, ủaựnh daỏu vaứ veừ hỡnh thõn, xeự chổnh sửỷa cho gioỏng hỡnh thõn mà em quan sỏt. * Xeự hỡnh cànhự :- Laỏy maỷnh giaỏy maứu veừ ,xeự hỡnh , chổnh sửỷa cho gioỏng hỡnh cành * Xeự hỡnh laự : HD veừ vaứ xeự ủeồ laứm hỡnh laự sao cho 1 ủaàu to, 1 ủaàu nhoỷ. *Xeự hỡnh quaỷ : - Em xộ hỡnh quả nếu em thấy cõy cú quả? * Daựn hỡnh : HD boõi hoà vaứ daựn - GV quan sỏt giỳp đỡ HS. - HS quan saựt, traỷ lụứi + bàng, xà cừ, phượng... + Thõn , cành, lỏ, quaỷ + maứu xanh, maứu vaứng - HS hoạt động nhúm 4 - Làm việc theo nhúm. - HS thửùc haứnhứ daựn và trỡnh bày sản phẩm. => Nhận xột, đỏnh giỏ. 3. Nhaọn xeựt, daởn doứ :- GV nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc, Tuyờn dương HS.
Tài liệu đính kèm: