Tập đọc:
NẾU CHÚNG MèNH Cể PHẫP LẠ
I. Mục đích, yờu cầu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.
- Hiểu nội dung: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp. (Trả lời được câu hỏi 1,2,4; thuộc 1-2 khổ thơ trong bài).
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài học
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy – học:
Tuần 8: Thứ 2 ngày 12 thỏng 10 năm 2009 Tập đọc: NẾU CHÚNG MèNH Cể PHẫP LẠ I. Mục đớch, yờu cầu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên. - Hiểu nội dung: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp. (Trả lời được câu hỏi 1,2,4; thuộc 1-2 khổ thơ trong bài). II. Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ bài học - Bảng phụ III.Cỏc hoạt động dạy – học: A/Kiểm tra bài cũ: + Gọi 2 nhúm HS phõn vai đọc bài Ở Vương quốc Tương Lai + Nờu nội dung bài B) Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: GV treo tranh minh hoạ b) Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: 1/ Luyện dọc: * GV đọc mẫu toàn bài giọng hồn nhiờn, tươi vui., nhấn gịong những từ thể hiện ước mơ, niềm vui thớch của trẻ em. * HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 1 khổ, em cuối cựng đọc 2 khổ * GV sửa sai lỗi phỏt õm, ngắt giọng Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ Bắt hạt giống/ nảy mầm nhanh Chớp mắt / thành cõy đầy quả Tha hồ / hỏi chộn ngọt lành. Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ Hoỏ trỏi bom / thành trỏi ngon Trong rụụt khụng cũn thuốc nổ Chỉ tũan kẹo với bi trũn. 2/ Tỡm hiểu bài: + Cõu thơ nào được lập lại nhiều lần trong bài ? (Cõu thơ Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ.) + Việc lặp lại nhiều lần cõu thơ ấy noớ lờn điều gỡ ? (Núi lờn ước muốn của cỏc bạn nhỏ rất tha thiết.) + Mỗi khổ thơ núi lờn một điều ước của cỏc bạn nhỏ. Những điếu ước ấy là gỡ ? (Khổ 1: Cỏc bạn nhỏ ước muốn cõy mau lớn để cho quả) Khổ 2: Cỏc em trở thành người lớn ngay để làm việc Khổ 3: Trỏi đất khụng cũn mựa đụng Khổ 4: Trỏi đất khụng cũn bom đạn, những trỏi bom biến thành trỏi ngon chứa toàn kẹo với bi trũn. * GV giỳp hS hiểu thờm: - Khụng cũn mựa đụng: ước thời tiết lỳc nào dễ chịu, khụng cũn thiờn tai, khụng cũn những tai hoạ đe doạ con người - Hoỏ trỏi bom thành trỏi ngon: ước thế giới hoà bỡnh, khụng cũn bom đạn, chiến tranh. - Bài thơ này núi lờn điều gỡ? (Núi về ước mơ của cỏc bạn nhỏ muốn cú phộp lạ để làm cho thế giới trở nờn tốt đẹp hơn.) c )HD đọc diễn cảm và HTL bài thơ. * Yờu cầu HS đọc nối tiếp Gv nhận xột - ghi điểm * Tổ chức cho HS HTL từng khổ thơ HS thi HTL bài thơ C/Củng cố – dặn dũ: + Em thớch ước mơ nào trong bài thơ ? Vỡ sao ? Về nhà học thuộc lũng bài thơ – Tập trả lời cỏc cõu hỏi bài:éụi giày ba ta màu xanh GV nhận xột tiết học Tuyờn dương –Nhắc nhở -Nhúm 1: 8 em Nhúm 2: 6 em - Đại diện nhúm trả lời + HS nhắc lại + Lớp theo dõi. + HS đọc nối tiếp + Lần 1 Đọc từ trờn xuống theo hàng dọc + Lần 2 éọc từ dưới lờn + HS luyện đọc theo nhúm đụi Đại diện nhúm đọc 1,2 HS đọc toàn bài + 1 HS đọc bài thơ. + HS đọc nối tiếp cỏc khổ thơ HS thảo luận nhúm 2 & cử đại diện nhúm trả lời HS nhận xột, bổ sung + 4 HS đọc nối tiếp nhau HS đọc theo bàn + 2 HS đọc diễn cảm Mỗi HS đọc 1 khổ Lớp thi đọc chọn giọng đọc hay nhất và thuộc bài nhất -HS trả lời Toán: Tiết 36: LUYỆN TẬP I - MỤC TIấU: Giỳp HS củng cố về: - Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính được tổng của 3 số một cách thuận tiện nhất. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ hoặc giấy kẻ sẵn bảng số trong bài 4 – VBT. II – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS lờn bảng thực hiện 3 phộp tớnh cộng - GV chữa bài, nhận xột và cho điểm HS. 2. Dạy học bài mới: a) Giới thiệu bài. GV: Củng cố về kĩ năng thực hiện tớnh cộng và ỏp dụng tớnh giao hoỏn, tớnh kết hợp của phộp cộng để tớnh nhanh. b) Hướng dẫn luyện tập. Bài 1(b). - Khi đặt tớnh để thực hiện tớnh tổng của nhiều số hạng chỳng ta phải chỳ ý điều gỡ? GV nhận xột cho điểm Bài 2(dòng 1,2). Gọi Hs đọc đề & nờu yờu cầu GV cho HS thảo luận nhúm 4 tớnh & giải thớch cỏch làm (Để tớnh bằng cỏch thuận tiện chỳng ta cú thể ỏp dụng tớnh giao húan và kết hợp của phộp cộng. Khi tớnh chỳng ta cú thể đổi chỗ cỏc số hạng cho nhau và thực hiện cộng cỏc số hạng cho kết quả là cỏc số trũn với nhau.) GV nhận xột cho điểm Bài 3(Bỏ). - Yờu cầu HS tự làm. GV chấm vài vở& nhận xột Bài 4(a). Yờu cầu HS tự làm GV nhận xột cho điểm Bài 5(Bỏ). - Muốn tớnh chu vi của một hỡnh chữ nhật ta làm thế nào? - Chiều dài hỡnh chữ nhật là a, chiều rộng là b thỡ chu vi hỡnh chữ nhật là gỡ? - Gọi chu vi hỡnh chữ nhật là P ta cú: P = (a + b) x 2. - Đõy chớnh là cụng thức tổng quỏt để tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. 3. Củng cố dặn dò. - Em hóy nờu tớnh chất kết hợp của phộp cộng.Ta cú thể ỏp dụng t/c này để làm gỡ? *Dặn dũ: Về nhà làm cỏc bài tập cũn lại và chuẩn bị bài mới “Tỡm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đú “ Nhận xột tiết học Tuyờn dương –Nhắc nhở - 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn. - HS nghe & nhắc lại - Đặt tớnh sao cho cỏc chữ số cựng hàng thẳng cột với nhau. - 4 HS lờn bảng, lớp làm VBT. HS đọc & nờu yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 & cử đại diện trỡnh bày HS nhận xột - 1 HS lờn bảng lớp làm VBT - 1 HS lờn bảng lớp làm VBT. HS nờu miệng - Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng được bao nhiờu nhõn tiếp với 2. - Chu vi hỡnh chữ nhật là (a + b) x 2. + HS trả lời + HS nghe Lịch sử: Bài 6: ễN TẬP I. Mục tiờu: Giúp HS: - Nắm được tên các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 5: + Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu dựng nước và giữ nước. + Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại nền độc lập. - Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về: + Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang. + Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. + Diễn biến, ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng. II.Chuẩn bị: - Hỡnh vẽ trục thời gian. - Một số tranh ảnh, bản đồ. III.Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: + Cho lớp hát. 2.Kiểm tra bài cũ: -Em hóy nờu vài nột về con người Ngụ Quyền. -Ngụ Quyền đó dựng kế gỡ để đỏnh giặc ? -Kết quả trận đỏnh ra sao ? -GV nhận xột, đỏnh giỏ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu: * GV giới thiệu ghi tựa. b.Phỏt triển bài: *Hoạt động nhúm: -GV yờu cầu HS đọc SGK / 24 -GV treo băng thời gian (theo SGK) lờn bảng và phỏt cho mỗi nhúm một bản yờu cầu HS ghi (hoặc gắn) nội dung của mỗi giai đoạn. -GV hỏi: chỳng ta đó học những giai đoạn LS nào của LS dõn tộc, nờu những thời gian của từng giai đoạn. -GV nhận xột, kết luận. *Hoạt động cả lớp: -GV treo trục thời gian (theo SGK) lờn bảng hoăc phỏt phtcho HS và yờu cầu HS ghi cỏc sự kiện tương ứng với thời gian cú trờn trục: khoảng 700 năm TCN, 179 năm TCN, 938. -GV tổ chức cho cỏc em lờn ghi bảng hoặc bỏo cỏo kết quả. -GV nhận xột và kết luận. *Hoạt động nhóm 4: -GV yờu cầu HS chuẩn bị theo yờu cầu mục 3 trong SGK: - Em hóy kể lại bằng lời hoặc bằng bài viết ngắn hay bằng hỡnh vẽ về một trong ba nội dung sau: +Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang (sản xuất, ăn mặc, ở, ca hỏt, lễ hội ) +Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra trong hoàn cảnh nào ? Nờu diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa? +Trỡnh bày diễn biến và nờu kết quả của chiến thắng Bạch Đằng. -GV nhận xột và kết luận. 4.Tổng kết - Dặn dũ: -Nhận xột tiết học. -Chuẩn bị bài tiết sau: “Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quõn”. -3 HS trả lời, cả lớp theo dừi, nhận xột. -HS đọc. -HS cỏc nhúm thảo luận và đại diện lờn điền hoặc bỏo cỏo kết quả -Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. -HS lờn chỉ băng thời gian và trả lời. -HS nhớ lại cỏc sự kiện LS và lờn điền vào bảng. - HS khỏc nhận xột và bổ sung cho hoàn chỉnh. -HS đọc nội dung trao đổi nhóm. *Nhúm 1:kể về đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang. *Nhúm 2:kể về khởi nghĩa Hai Bà Trưng. *Nhúm 3:kể về chiến thắng Bạch Đằng. -Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. -HS khỏc nhận xột, bổ sung. -HS cả lớp. Đạo đức: TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (TIẾT 2) I. Mục tiêu: - Như nội dung mục tiêu đã nêu ở tiết 1. II. Đồng dùng dạy học: - Đã dặn chuẩn bị ở tiết trước. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/ Kiểm tra bài cũ: + Vỡ sao chỳng ta phải biết tiết kiệm tiền của? 2/ Bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng. Hoạt động 1: GIA ĐèNH EM Cể TIẾT KIỆM TIỀN CỦA KHễNG? -GV yờu cầu HS đưa ra cỏc phiếu quan sỏt đó làm. +Yờu cầu HS đếm xem số việc gia đỡnh mỡnh đó tiết kiệm là bao nhiờu. Nếu số việc chưa tiết kiệm nhiều hơn việc tiết kiệm tức là gia đỡnh em đú chưa tiết kiệm tiền của. +Yờu cầu một số HS nờu lờn một số việc gia đỡnh mỡnh đó tiết kiệm và một số việc em thấy gia đỡnh mỡnh chưa tiết kiệm. -GVkết luận: Việc tiết kiệm tiền của khụng phải riờng ai, muốn trong gia đỡnh tiết kiệm em cũng phải biết tiết kiệm và nhắc nhở mọi người. Cỏc gia đỡnh đều thực hiện tiết kiệm sẽ rất cú ớch cho đất nước. Hoạt động 2: EM ĐÃ TIẾT KIỆM CHƯA? - GV tổ chức cho HS làm bài tập số 4 trong sỏch giỏo khoa(hoặc làm thành phiếu bài tập ). - GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp: +Hỏi HS:trong cỏc việc trờn, việc nào thể hiện sự tiết kiệm +Hỏi: Trong cỏc việc làm đú những việc làm nào thể hiện sự khụng tiết kiệm ? +Yờu cầu HS đỏnh dấu (x) vào trước những việc mà mỡnh đó từng làm trong số cỏc việc làm ở bài tập 4. - Yờu cầu HS trao đổi chộo vở phiếu cho bạn và quan sỏt kết quả của bạn mỡnh, đỏnh giỏ xem bạn mỡnh đó tiết kiệm hay chưa ? +Kết: Những bạn biết tiết kiệm là người thực hiện được cả 4 hành vi tiết kiệm. Cũn lại cỏc em phải cố gắng thực hiện tiết kiệm hơn. Hoạt động 3: EM XỬ LÍ THẾ NÀO ? -GV tổ chức HS làm việc theo nhúm. +Yờu cầu HS chia nhúm, thảo luận nờu ra xử lớ tỡnh huống: Tỡnh huống 1: Bằng rủ Tuấn xộ sỏch vở lấy giấy gấp đồ chơi Tuấn sẽ giải quyết thế nào ? Tỡnh huống2: Em của Tõm đũi mẹ mua cho đồ chơi mới khi chưa chơi hết những đồ chơi đó cú - Tõm sẽ núi gỡ vơớ em ? Tỡnh huống 3: - Cường thấy Hà dựng vở mới trong khi vở đang dựng cũn nhiều giấy trắng. Cường sẽ núi gỡ với Hà ? - GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp: + Yờu cầu cỏc nhúm trả lời. + Yờu cầu cỏc nhúm khỏc nhận xột xem cỏch xử lớ nào thể hiện được sự tiết kiệm. + Hỏi: Cần phải tiết kiệm như thế nào ? + Hỏi: Tiết kiệùm tiền của cú lợi gỡ? Hoạt động 4: DỰ ĐỊNH TƯƠNG LAI. - GV tổ chức cho HSlàm việc cặp đụi. + Yờu cầu Hs viết ra giấy dự định sẽ sử dụng sỏch vở, đồ dựng học tập và vật dụng trong gia đỡnh như thế nào cho tiết kiệm. +Yờu cầu HS trao đổi dự định sẽ thực hiện tiết kiệm sỏch vở, đồ dựng học tập, gia đỡnh như thế nào? -Tổ chức HSlàm việc cả lớp: Yờu cầu 1 vài nhúm nờu ý kiến của mỡnh trước lớp. - Yờu cầu HS đỏnh giỏ cỏch làm bài của bạn mỡnh đó tiết kiệm hay chưa ?Nếu chưa thỡ làm thế nào? -GV chốt hoạt động 4. 4/ Củng cố: GV đọc cho ... +GV yờu cầu: hóy lấy cỏc VD cụ thể để chứng tỏ õm thanh yếu dần đi khi lan truyền ra xa nguồn õm. -GV nhận xột, tuyờn dương HS lấy VD đỳng, cú hiểu biết về sự lan truyền õm thanh khi ra xa nguồn õm thỡ yếu đi. 3/.Củng cố: -GV cho HS chơi trũ chơi: “Núi chuyện qua điện thoại” -GV nờu cỏch chơi: +Dựng 2 lon sữa bũ đục lỗ phớa dưới rồi luồn sợi dõy đồng qua lỗ nối 2 ống bơ lại với nhau. +HS lờn núi chuyện: 1 HS ỏp tai vào lon sữa bũ, 1 HS núi vào miệng lon sữa bũ cũn lại. -GV yờu cầu HS núi nhỏ sao cho người bờn cạnh khụng nghe thấy. Sau đú hỏi xem HS ỏp tai vào miệng lon sữa bũ đó nghe thấy bạn núi gỡ. -GV tổ chức cho nhiều lượt HS chơi, cứ 2 HS núi chuyện thỡ cú 1 HS đứng cạnh HS núi giỏm sỏt xem bạn cú núi nhỏ khụng. Nếu HS giỏm sỏt nghe thấy thỡ người chơi bị phạm luật và dừng cuộc núi chuyện. -Nhận xột, tuyờn dương những đụi bạn đó trũ chuyện thành cụng. +Khi núi chuyện điện thoại, õm thanh truyền qua những mụi trường nào ? 4/.Dặn dũ: -Nhận xột tiết học. -Về học bài và chuẩn bị bài tiết sau. -HS nhận xột thớ nghiệm của từng bạn. -HS trả lời theo suy nghĩ của bản thõn: +Vỡ tai ta nghe thấy sự rung động của vật. +Vỡ õm thanh lan truyền trong khụng khớ và vọng đến tai ta. -HS nghe. +Khi đặt dưới ống một cỏi ống bơ, miệng ống bơ bọc ni lụng trờn đú rắc ớt giấy vụn và gừ trống ta thấy cỏc mẫu giấy vụn nảy lờn, tai ta nghe thấy tiếng trống. +Khi gừ trống ta cũn thấy tấm ni lụng rung. -Lắng nghe. -HS làm thớ nghiệm cho nhúm quan sỏt. 1 HS bờ trống, 1 HS gừ trống. Cỏc thành viờn quan sỏt hiện tượng , trao đổi và trả lời cõu hỏi. +Khi gừ trống em thấy tấm ni lụng rung lờn làm cỏc mẫu giấy vụn chuyển động, nảy lờn, mặt trống rung và nghe thấy tiếng trống. +Tấm ni lụng rung lờn là do õm thanh từ mặt trống rung động truyền tới. +Giữa mặt ống bơ và trống cú khụng khớ tồn tại. Vỡ khụng khớ cú ở khắp mọi nơi, ở trong mọi chỗ rỗng của vật. +Trong thớ nghiệm này khụng khớ là chất truyền õm thanh từ trống sang tấm ni lụng, làm cho tấm ni lụng rung động. +Khi mặt trống rung, lớp ni lụng cũng rung động theo. -HS lắng nghe. -2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. -Ta cú thể nghe được õm thanh là do sự rung động của vật lan truyền trong khụng khớ và lan truyền tới tai ta làm cho màng nhĩ rung động. +Âm thanh lan truyền qua mụi trường khụng khớ. -HS nghe GV phổ biến cỏch làm thớ nghiệm và chuẩn bị đồ dựng. -HS trả lời theo suy nghĩ. -Làm thớ nghiệm theo nhúm. -HS trả lời theo hiện tượng đó quan sỏt được: +Cú súng nước xuất hiện ở giữa chậu và lan rộng ra khắp chậu. -Nghe giảng. -HS lắng nghe. -Quan sỏt, từng HS lờn ỏp tai vào thành chậu, lắng nghe và núi kết quả thớ nghiệm. +Em nghe thấy tiếng chuụng đồng hồ kờu. -HS trả lời. +Khi đó buộc chặt đồng hồ trong tỳi nilon rồi thả vào chậu nước ta vẫn nghe thấy tiếng chuụng khi ỏp tai vào thành chậu là do tiếng chuụng đồng hồ lan truyền qua tỳi nilon, qua nước, qua thành chậu và lan truyền tới tai ta. +Âm thanh cú thể lan truyền qua chất lỏng, chất rắn. -HS phỏt biểu theo kinh nghiệm của bản thõn: +Cỏ cú thể nghe thấy tiếng chõn người bước trờn bờ, hay dưới nước để lẩn trốn. +Gừ thước vào hộp bỳt trờn mặt bàn, ỏp tai xuống mặt bàn, bịt tai kia lại, vẫn nghe thấy tiếng gừ. +Áp tai xuống đất, cú thể nghe tiếng xe cộ, tiếng chõn người đi. +Nộm hũn gạch xuống nước, ta vẫn nghe tiếng rơi xuống của hũn gạch -Lắng nghe. -HS trả lời theo suy nghĩ. -HS nghe. -Lắng nghe. +Khi đi ra xa thỡ tiếng trống nhỏ đi. -HS nghe GV phổ biến cỏch làm sau đú thực hiện thớ nghiệm theo nhúm. +Khi đưa ống bơ ra xa thỡ tấm ni lụng rung động nhẹ hơn, cỏc mẫu giấy vụn cũng chuyển động ớt hơn. +Khi truyền ra xa thỡ õm thanh yếu đi vỡ rung động truyền ra xa bị yếu đi. -HS lấy VD theo kinh nghiệm của bản thõn. +Khi ụ tụ đứng gần ta nghe thấy tiếng cũi to, khi ụ tụ đi xa dần ta nghe tiếng cũi nhỏ dần đi. +Ở trong lớp nghe bạn đọc bài rừ, ra khỏi lớp nghe thấy bạn đọc bộ và đi quỏ xa thỡ khụng nghe thấy gỡ nữa. +Ngồi gần đài nghe tiếng nhạc to, đi xa dần nghe tiếng nhạc nhỏ đi -HS nghe GV phổ biến cỏch chơi. -HS lờn thực hiện trũ chơi. -HS nghe. Tiết 105: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp HS: -Củng cố và rốn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phõn số. -Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phõn số (trường hợp đơn giản). II. Đồ dựng dạy học: III. Hoạt động trờn lớp: GV HS 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 2 HS lờn bảng, yờu cầu cỏc em làm cỏc BT hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 105. -GV nhận xột và cho điểm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong giờ học này, cỏc em sẽ luyện tập về quy đồng mẫu số cỏc phõn số . b).Hướng dẫn luyện tập Bài 1 -GV yờu cầu HS tự làm bài. -GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú nhận xột và cho điểm HS. Bài 2 -GV gọi HS đọc yờu cầu phần a. -GV yờu cầu HS viết 2 thành phõn số cú mẫu số là 1. -GV yờu cầu HS quy đồng mẫu số hai phõn số và thành 2 phõn số cú cựng mẫu số là 5. * Khi quy đồng mẫu số và 2 ta được hai phõn số nào ? -GV yờu cầu HS tự làm tiếp phần b. -GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 3 * Hóy quy đồng mẫu số ba phõn số sau:; ; . -GV yờu cầu HS tỡm MSC của ba phõn số trờn. Nhắc HS nhớ MSC là số chia hết cho cả 2, 3, 5. Dựa vào cỏch tỡm MSC khi quy đồng mẫu số để tỡm MSC của ba phõn số trờn. * Làm thế nào để từ phõn số cú được phõn số cú mẫu số là 30 ? (Nếu HS nờu là nhõn với 15 thỡ GV đặt cõu hỏi để HS thấy 15 = 3 x 5). -GV yờu cầu HS nhõn cả tử và mẫu số của phõn số với tớch 3 x 5. -GV yờu cầu HS tiếp tục làm với hai phõn số cũn lại. -Như vậy muốn quy đồng mẫu số ba phõn số ta cú thể lấy tử số và mẫu số của từng phõn số lần lượt nhõn với tớch cỏc mẫu số của hai phõn số kia. -GV yờu cầu HS làm tiếp phần a, b của bài, sau đú chữa bài trước lớp. Bài 4 -GV yờu cầu HS đọc đề bài. * Em hiểu yờu cầu của bài như thế nào ? -GV yờu cầu HS làm bài. -GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 5 -GV viết lờn bảng phần a và yờu cầu HS đọc. * Hóy chuyển 30 thành tớch của 15 nhõn với một số khỏc. * Thay 30 bằng tớch 15 x 2 vào phần a, ta được gỡ ? * Tớch trờn gạch ngang và dưới gạch ngang với 15 rồi tớnh. -GV yờu cầu HS tự làm cỏc phần cũn lại của bài. -GV chữa bài và cho điểm HS. 4.Củng cố: -GV tổng kết giờ học. 5. Dặn dũ: -Dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập luyện tập thờm về quy đồng mẫu số cỏc phõn số và chuẩn bị bài sau. -2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn. -HS lắng nghe. -3 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS thực hiện quy đồng 2 cặp phõn số , HS cả lớp làm bài vào VBT. -Hóy viết và 2 thành 2 phõn số đều cú mẫu số là 5. -HS viết . -HS thực hiện: = = ; Giữ nguyờn . -Khi quy đồng mẫu số và 2 ta được hai phõn số và . -2 HS lờn bảng làm bài. HS cả lớp làm bài . -HS nờu: MSC là 2 x 3 x 5 = 30. -Nhõn cả tử số và mẫu số của phõn số với tớch 3 x 5 (với 15). -HS thực hiện: = = -HS thực hiện: +Nhõn cả tử số và mẫu số của phõn số với tớch 2 x 5. +Nhõn cả tử số và mẫu số cựa phõn số với tớch 2 x 3. -HS nhắc lại kết luận của GV. -2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài. -1 HS đọc trước lớp. -Quy đồng mẫu số hai phõn số ; với MSC là 60. -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài . +Nhẩm 60 : 12 = 5 ; 60 : 30 = 2. +Trỡnh bày : Quy đồng mẫu số hai phõn số ; với MSC là 60 ta được: = = ; = = -HS đọc : -HS nờu 30 = 15 x 2 -Ta được -Tớch trờn gạch ngang và tớch dưới gạch ngang đều chia hết cho 15. -HS thực hiện = = a). = = b). = = = 1 Hoặc = = = 1 -HS cả lớp. NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I.Mục tiờu : -Học xong bài này HS biết :Trỡnh bày những đặc điểm tiờu biểu về dõn tộc, nhà ở, làng xúm, trang phục lễ hội của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ . -Sự thớch ứng của con người với tự nhiờn ở ĐB Nam Bộ . -Dựa vào tranh, ảnh tỡm ra kiến thức. II.Chuẩn bị : -BĐ phõn bố dõn cư VN. -Tranh, ảnh về nhà ở, làmg quờ, trang phục, lễ hội của người dõn ở ĐB Nam Bộ (sưu tầm) . III.Hoạt động trờn lớp : GV HS 1.Ổn định: Kiểm tra phần chuẩn bị của HS. 2.KTBC : -ĐB Nam Bộ do phự sa sụng nào bồi đắp nờn? -Đồng bằng Nam Bộ cú đặc điểm gỡ ? GV nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Ghi tựa b.Phỏt triển bài : 1/.Nhà cửa của người dõn: *Hoạt động cả lớp: -GV cho HS dựa vào SGK, BĐ và cho biết: +Người dõn sống ở ĐB Nam Bộ thuộc những dõn tộc nào? +Người dõn thường làm nhà ở đõu? Vỡ sao? +Phương tiện đi lại phổ biến của người dõn nơi đõy là gỡ ? -GV nhận xột, kết luận. *Hoạt động nhúm: - Cho HS cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 1 và cho biết: nhà ở của người dõn thường phõn bố ở đõu? GV núi về nhà ở của người dõn ở ĐB Nam Bộ: Vỡ khớ hậu nắng núng quanh năm, ớt cú bóo lớn nờn người dõn ở đõy thường làm nhà rất đơn sơ. Nhà ở truyền thống của người dõn Nam Bộ thường cú vỏch và mỏi nhà làm bằng lỏ cõy dừa nước. Trước đõy, đường giao thụng trờn bộ chưa phỏt triển, xuồng ghe là phương tiện đi lại chủ yếu của người dõn. Do đú người dõn thường làm nhà ven sụng để thuận tiện cho việc đi lại và sinh hoạt . -Gv cho HS xem tranh, ảnh cỏc ngụi nhà kiểu mới kiờn cố, khang trang, được xõy bằng gạch, xi măng, đổ mỏi bằng hoặc lợp ngúi để thấy sự thay đổi trong việc xõy dựng nhà ở của người dõn nơi đõy. Nếu khụng cú tranh, ảnh GV mụ tả thờm về sự thay đổi này: đường bộ được xõy dựng ,cỏc ngụi nhà kiểu mới xuất hiệnngày càng nhiều, nhà ở cú điện, nước sạch, ti vi 2/.Trang phục và lễ hội : * Hoạt động nhúm: -GV cho cỏc nhúm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo luận theo gợi ý : +Trang phục thường ngày của người dõn đồng bằng Nam Bộ trước đõy cú gỡ đặc biệt? +Lễ hội của người dõn nhằm mục đớch gỡ? +Trong lễ hội thường cú những hoạt động nào ? +Kể tờn một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ . -GV nhận xột, kết luận. 4.Củng cố : -GV cho HS đọc bài học trong khung. -Nhà ở của người dõn Nam Bộ cú đặc điểm gỡ ? 5.Tổng kết - Dặn dũ: -Nhận xột tiết học . -Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động sản xuất của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ”. -HS chuẩn bị . -HS trả lời cõu hỏi . -HS khỏc nhận xột, bổ sung. -HS nhắc lại -HS trả lời. -HS nhận xột, bổ sung. -Cỏc nhúm quan sỏt và trả lời . -Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. -Cỏc nhúm thảo luận và đại diện trả lời . +Quần ỏo bà ba và khăn rằn. +Để cầu được mựa và những điều may mắn trong cuộc sống . +Đua ghe ngo +Hội Bà Chỳa Xứ ,hội xuõn nỳi Bà ,lễ cỳng trăng, lễ tế thần cỏ ễng(cỏ voi) -HS nhận xột, bổ sung. -3 HS đọc . -HS trả lời cõu hỏi . -HS chuẩn bị. Sinh Hoạt:
Tài liệu đính kèm: