Giáo án các môn học khối 5 (buổi chiều)

Giáo án các môn học khối 5 (buổi chiều)

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

 Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, độ dài và diện tích.

II. Chuẩn bị:

 - Bảng nhóm.

III. Các hoạt động dạy học:

1. GTB:

2. Phát triển bài:

Bài 64 ( BTT5 - 13): Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Bài 65 ( BTT 5 - 13): <;>; =

Bài 68 ( BTT 5 - 13): Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Bài 75 ( BTT 5 – 15): Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3. Kết luận:

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.

- Làm bài cá nhân vào vở.

- 2 HS làm bảng nhóm.

a. 28cm = 280mm 105dm = 1050cm

312m = 3120dm 15km = 15000m

c. 7m25cm = 725cm

2km 58m = 2058m

- Làm bài cá nhân vào vở.

- 1 HS làm bảng nhóm.

- Làm bài cá nhân vào vở.

- 2 HS làm bảng nhóm.

b. 320kg = 32 yến 4600kg = 46 tạ

19 000kg = 19 tấn

d. 1256kg = 1kg 256g

6005g = 6kg 5g

- Làm bài cá nhân

- 2 HS làm bảng nhóm.

 

doc 51 trang Người đăng hang30 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, độ dài và diện tích.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. GTB:
2. Phát triển bài:
Bài 64 ( BTT5 - 13): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 65 ( BTT 5 - 13): ; =
Bài 68 ( BTT 5 - 13): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 75 ( BTT 5 – 15): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
a. 28cm = 280mm 105dm = 1050cm
312m = 3120dm 15km = 15000m
c. 7m25cm = 725cm 
2km 58m = 2058m
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
b. 320kg = 32 yến 4600kg = 46 tạ
19 000kg = 19 tấn
d. 1256kg = 1kg 256g
6005g = 6kg 5g
- Làm bài cá nhân
- 2 HS làm bảng nhóm.
Luyện chữ
 Các nét cơ bản
I. Mục tiêu:
	- HS viết được các nét cơ bản đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ.
II. Chuẩn bị:
	- Vở luyện chữ đẹp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Phát triển bài:
- Quan sát mẫu chữ, nhận xét
+ Nhận xét, đánh giá, sửa sai.
- HD viết vào vở.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
3. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà.
- Quan sát, nhận xét.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và diện tích.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
	CH: Nêu các đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn ?
	2. GTB:
3. Phát triển bài:
Bài 1: ( Bài tập 2 – VBTT/ 30, 33) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2: = ( Bài tập 3- VBTT/ 30, 35 ).
 4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bảng nhóm.
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010.
Luyện chữ
 Chiếc xe lu
I. Mục tiêu:
	- HS viết được đoạn thơ đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ.
II. Chuẩn bị:
	- Vở luyện viết chữ đẹp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Phát triển bài:
CH: Nêu cách trình bày bài thơ ?
- HD viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chép vào vở.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
3. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà.
- 2 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Viết vào vở.
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. GTB:
2. Phát triển bài:
Bài 1: ( Bài tập 1 – VBTT/ 51) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4. Kết luận:
- Kiểm tra vào giấy khoảng 10 phút.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bảng nhóm.
6m 7dm = 6,7m 4dm 5cm = 4,5 dm
7m 3cm = 7,03m 71m 3cm = 71,03m
12m 23cm = 12,23m
9m 192mm = 9,192m
8m 57mm = 8,057m
24dm 8cm = 24,8dm
7m 5mm = 7,005m
- Làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bảng nhóm.
8km 832m = 8,832km
7km 37m = 7, 037km
6km 4m = 6,004km
735m = 0,735km
42m = 0,042km 3m = 0,003km
7m 5mm = 7,005m
4km 28m = 4,028km
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010.
Luyện chữ
anh hùng Núp tại Cu - pa
I. Mục tiêu:
	- HS viết được đoạn văn đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ.
II. Chuẩn bị:
	- Vở luyện viết chữ đẹp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Phát triển bài:
CH: Nêu cách trình bày bài văn ?
- HD viết vào vở.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
3. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà.
- 2 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Luyện viết tên nước ngoài vào bảng con.
- Nhìn sách viết vào vở.
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010.
Luyện chữ
Hạng a cháng
I. Mục tiêu:
	- HS viết được đoạn văn đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ (Từ đầu đến của anh).
II. Chuẩn bị:
	- Vở luyện viết chữ đẹp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Phát triển bài:
CH: Nêu cách trình bày bài văn ?
- Đọc bài cho HS viết.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
3. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà.
- 3 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Luyện viết từ hay viết sai vào bảng con.
- HS nêu.
- Viết vào vở.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Biết cộng, trừ, nhân số thập phân.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
	CH: Nêu cách cộng, trừ số TP ?
	2. GTB:
3. Phát triển bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a.75,91 + 367,89 39,18 + 7,34
28,16 + 7,93 + 4,05 0,92 + 0,77 + 0,64
b. 60,203 – 24,096 4,36 – 0,547
57 – 4,24 9,28 – 3,645
c. 0,256 x 4 60,8 x 45
0,125 x 5,7 52,8 x 6,3
Bài 2: Tính nhẩm
5,09 x 10 23,013 x 1000
3,145 x 1000 45, 67 x 1000
0,102 x 10 12,6 x 0,1
3,09 x 0,1 534, 5 x 0,001
420,1 x 0,01 0,98 x 0,01
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện
7,01 x 4 x 25 250 x 5 x 0,2
0,29 x 1,25 0,04 x 0,1 x 25
0,81 8,4 + 2,6 x 0,81
16,5 x 47,8 + 47,8 x 3,5
9,2 x 6,8 - 9,2 x 5,8
89,36 + 75,32 – 29,36 – 35,32
- Chấm bài làm của HS.
 4. Kết luận:
+ Cộng 2 số TP ta làm như thế nào ?
+ Trừ hai số TP ta làm như thế nào ?
+ Nhân 2 số TP ta làm như thế nào ?
+ Nhân một số TP với 1 số tự nhiên ta làm như thế nào ?
+ Nhân nhẩm 1 số TP với 10, 100, 1000, ta làm như thế nào ?
+ Nhân 1 số TP với 0,1; 0,01; 0,001 ta làm như thế nào ?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Làm bài cá nhân.
- 3 HS làm bảng nhóm.
- Làm bài cá nhân.
- Nêu miệng ( Trò chơi sì điện).
- HS khá giỏi làm bài cá nhân vào vở.
- HS nêu.
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011.
Luyện chữ
Cửa sông.
I. Mục tiêu:
	- HS viết được đoạn thơ đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ ( Hai khổ thơ đầu).
II. Chuẩn bị:
	- Vở luyện viết chữ đẹp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học.
2. Phát triển bài:
CH: Nêu cách trình bày bài thơ ?
- Đọc bài cho HS viết.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
3. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà.
- 3 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Luyện viết từ hay viết sai vào bảng con.
- HS nêu.
- Viết vào vở.
Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Biết tính diện tích một số hình đã học.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
	CH: Nêu cách tính diện tích hình tam giác?
	CH: Tính diện tích hình thang ta làm như thế nào ?
	2. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
3. Phát triển bài:
Bài 227(Bài tập Toán 5)
Bài 228( Bài tập Toán 5): 
 4. Kết luận:
+ Tính diện tích hình tam giác ta làm như thế nào ?
+ Tính diện tích hình thang ta làm thế nào ?
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng nhóm.
Bài giải:
Diện tích mảnh đất hình thang ABCD:
( 10 + 8) x 5 : 2 = 45 (m)
Diện tích tam giác vuông ECD:
6 x 8 : 2 = 24 (m)
Diện tích mảnh đất là:
45 + 24 = 69 (m)
Đáp số: 69 m
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
Bài giải:
Diện tích mảnh đất hình tam giác DAB là:
250 x 75 : 2 = 9375 (m)
Diện tích mảnh đất hình tam giác BCD là:
250 x 85 : 2 = 10625 (m)
Diện tích khu đất là:
9375 + 10625 = 20000 (m)
Đáp số: 20000 m
- Làm bài cá nhân.
- Nêu miệng ( Trò chơi sì điện).
Tuần 22: Lớp 1A
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Biết giải bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
	CH: Nêu các bước giải bài toán?
	2. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
3. Phát triển bài:
Bài 1: Đội văn nghệ của lớp 1A có 13 nữ và 5 nam. Hỏi đội văn nghệ lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài 2: Lan gấp được 14 con chim, Bình gấp được 5 con chim. Hỏi hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim ?
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Có : 10 con gà
Mua thêm : 6 con gà
Có tất cả :  con gà ?
 4. Kết luận:
+ Giải bài toán có mấy bước ?
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng nhóm.
Bài giải:
 Lớp 1A có tất cả là:
13 + 5 = 18 ( bạn)
Đáp số: 18 bạn 
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
Bài giải:
Hai bạn gấp được tất cả số chim là:
14 + 5 = 19 ( con chim)
Đáp số: 19 con chim
- Nêu bài toán.
- Làm bài cá nhân vào vở
- 1 HS làm bảng nhóm.
Kết quả: 16 con vịt
Lớp 1B
Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2011.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Biết giải bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
	CH: Nêu các bước giải bài toán?
	2. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
3. Phát triển bài:
Bài 1: Lan có 10 viên bi, Hồng có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài 2: Tổ một trồng được 12 cây, tổ hai trồng được 7 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Có : 10 bạn trai
Có : 8 bạn gái
Có tất cả :  bạn ?
 4. Kết luận:
+ Giải bài toán có mấy bước ?
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng nhóm.
Bài giải:
 Hai bạn có tất cả là:
10 + 6 = 16 ( viên bi)
Đáp số: 16 viên bi 
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
Bài giải:
Hai tổ trồng được là:
12 + 7 = 19 ( cây)
Đáp số: 19 cây
- Nêu bài toán.
- Làm bài cá nhân vào vở
- 1 HS làm bảng nhóm.
Kết quả: 18 bạn
Lớp 2A
Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	- Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	- Biết giải bài toán lời văn về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
	CH: Tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
	2. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
3. Phát triển bài:
Bài 1: Tìm x
a. x + 17 = 42 x + 28 = 64
b. 19 + x = 53 29 + x = 94
Bài 2: Tìm x
a. x - 36 = 27 x - 25 = 47
b. x - 43 = 19 x - 7 = 45
Bài 3: Ông 72 tuổi. Bố 35 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi ?
Bài 4: Lớp 2A có 32 học sinh. Trong lớp có 18 học sinh nữ, còn lại là học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam ?
 4. Kế ... Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Nêu bài toán.
- Làm bài cá nhân vào vở
- 1 HS làm bảng nhóm.
Kết quả: a. Hải Phòng
 b. 170km
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở (HS khá, giỏi)
- 1 HS làm bảng nhóm.
Lớp 1B:
Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011.
Toán
ôn tập
I. Mục tiêu:
	- Biết cộng, trừ số có hai chữ số ( không nhớ).
	- Làm phép tính với các số đo độ dài.
	- Giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
2. Phát triển bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
23 + 45 35 + 60 46 + 32
98 - 72 67 - 36 56 - 5
Bài 2: Tính
30cm + 14cm = 23cm + 5cm =
90cm - 20cm = 67cm - 34cm =
Bài 3: Tính
45 + 3 – 6 = 57 + 2 – 4 =
80 - 30 + 20 = 34 - 4 + 25 =
Bài 4: Lớp 1B có tất cả 19 bạn học sinh, có 9 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ ?
 3. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
Lớp 1B:
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011.
Toán
ôn tập
I. Mục tiêu:
	- Biết cộng, trừ số có hai chữ số ( không nhớ).
	- Biết so sánh số có hai chữ số.
	- Giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
2. Phát triển bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
25 + 60 34 + 63 42 + 32
96 - 6 68 - 18 56 - 50
Bài 2: =
12+ 3  15 60 - 10  54
90  40 + 50 56  23 + 34
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé: 67; 76; 56; 78.
Bài 4: Tùng có 20 viên bi, Nam có 5 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài 5: Hai chị em có tất cả 24 quả bóng, bóng xanh có 10 quả. Hỏi có bao nhiêu quả bóng đỏ ?
 3. Kết luận:
* Trò chơi Đối mặt.
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
KQ: 25 viên bi
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
KQ: 14 quả bóng đỏ.
Lớp 2A:
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011.
Luyện chữ
Thăm nhà bác.
I. Mục tiêu:
 - HS viết được đoạn thơ đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ (khổ 1).
II. Chuẩn bị:
 - Vở luyện viết chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: cõi, nước lặng.
 2. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học.
 3. Phát triển bài:
+ Nêu cách viết hoa các chữ C, Đ, A ?
- Sửa sai cho học sinh.
+ Nêu cách trình bày đoạn thơ ?
- Đọc bài cho HS viết.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
 4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà và luyện viết lại các chữ hoa Đ, A, C mỗi chữ 2 dòng.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Luyện viết từ hay viết sai vào bảng con.
- HS nêu, luyện viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Viết vào vở.
Luyện chữ
Cây và hoa bên lăng bác.
I. Mục tiêu:
 - HS viết được đoạn văn đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ ( từ Sau lăng,  ngào ngạt).
II. Chuẩn bị:
 - Vở luyện viết chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: Sơn La, khoẻ khoắn, Nam Bộ.
 2. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học.
 3. Phát triển bài:
+ Nêu cách viết hoa các chữ S, L, B, N ?
- Sửa sai cho học sinh.
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- Đọc bài cho HS viết.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
 4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà và luyện viết lại các chữ hoa S, L, N, B mỗi chữ 2 dòng.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Luyện viết từ hay viết sai vào bảng con.
- HS nêu, luyện viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Viết vào vở.
Toán
ôn tập.
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập về đổi đơn vị đo độ dài: mét, ki - lô - mét, xăng - ti - mét, mi - li - mét.
	- So sánh số; các phép tính về số đo độ dài; giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
2. Phát triển bài:
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm
2dm =  m 3m =  cm
 cm = 3m  cm = 3dm
2km =  m  m = 2km
4km =  m  m = 4km
Bài 2: Tính
a. 500m + 32m = 400cm + 50cm =
b.200km + 40km = 200km + 300km =
c. 300km x 2 = 30km x 3 =
Bài 3: =
234  200 + 34 45 + 500  546
900 - 200  720 780 - 30  740
Bài 4: Đông có số bi bằng số lớn nhất có một chữ số. Nam có số bi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu hòn bi ?
 4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở (HS khá, giỏi)
- 1 HS làm bảng nhóm.
Lớp 2A:
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011.
Luyện chữ
Tôn trọng luật lệ chung.
I. Mục tiêu:
 - HS viết được đoạn văn đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ.
II. Chuẩn bị:
 - Vở luyện viết chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: Bác Hồ, cởi dép.
 2. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học.
 3. Phát triển bài:
+ Nêu cách viết hoa các chữ M, B, N ?
- Sửa sai cho học sinh.
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- Đọc bài cho HS viết.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
 4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà và luyện viết lại các chữ hoa M, N, B mỗi chữ 2 dòng.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Luyện viết từ hay viết sai vào bảng con.
- HS nêu, luyện viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Viết vào vở.
Toán
ôn tập.
I. Mục tiêu:
	- Ôn tập về đổi đơn vị đo độ dài: mét, ki - lô - mét, xăng - ti - mét, mi - li - mét.
	- So sánh số; các phép tính về số đo độ dài; giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
2. Phát triển bài:
Bài 1: Điền số vào chỗ chấm
1m = mm 400mm =  cm
5cm = mm 400mm = dm
2m =  mm mm = 2m
Bài 2: Tính
a. 54m + 46m = 46cm + 50cm =
b.19km + 41km = 36km + 33km =
c. 7km x 2 = 18mm : 3 =
Bài 3: =
473  470 996 969
613  620 578  500 + 70 + 8
Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 638, 907, 815, 236, 473, 518, 100.
Bài 5: Số điểm mười của Đào là số có một chữ số. Số điểm mười của Mận là số có hai chữ số. Tổng số điểm mười của hai bạn là một số lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 20. Hỏi mỗi bạn được mấy điểm mười ?
 4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở (HS khá, giỏi)
- 1 HS làm bảng nhóm.
Tuần 33: Lớp 1A
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011.
Toán
ôn tập
I. Mục tiêu:
	- Biết cộng, trừ số các số trong phạm vi 10.
	- Biết so sánh sốổtng phạm vi 10.
	- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trư.
	- Giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị:
	- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. GTB:
	- Nêu yêu cầu tiết học.
2. Phát triển bài:
Bài 1: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại: 9, 2, 6, 7, 10, 4, 5.
Bài 2: =
4+ 3  7 9 - 11  7 - 2
9  6 + 4 6  3 + 3 + 1
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 =  + 5 6 =  - 1
8 = 4 +  7 = 3 + 
6 = 6 -  5 = 0 + 
Bài 4: Tính
9 - 6 + 3 = 5 - 3 + 4 =
6 + 0 - 6 = 7 + 2 - 5 =
5 - 5 + 9 = 2 + 3 + 4 - 1 =
Bài 5: Lan có 5 quả bóng xanh và 4 quả bóng đỏ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quả bóng ?
 3. Kết luận:
* Trò chơi Đối mặt.
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS làm bài tốt.
- Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân.
- 1 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng nhóm.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng nhóm.
KQ: 9 quả bóng.
Lớp 2A:
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011.
Luyện chữ.
Quyển sổ liên lạc.
I. Mục tiêu:
 - HS viết được đoạn văn đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ ( Từ đầu đến ở nhà).
II. Chuẩn bị:
 - Vở luyện viết chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: liên lạc, khéo.
 2. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học.
 3. Phát triển bài:
+ Nêu cách viết hoa các chữ A, B, T, C ?
- Sửa sai cho học sinh.
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- Đọc bài cho HS viết.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
 4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà và luyện viết lại các chữ hoa T, C, B mỗi chữ 2 dòng.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Luyện viết từ hay viết sai vào bảng con.
- HS nêu, luyện viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Viết vào vở.
Lớp 2A:
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011.
Luyện chữ.
Tiếng chổi tre.
I. Mục tiêu:
 - HS viết được đoạn thơ đúng, đều, đẹp theo mẫu chữ ( Khổ thơ 2).
II. Chuẩn bị:
 - Vở luyện viết chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: quét rác, lặng ngắt.
 2. Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học.
 3. Phát triển bài:
+ Nêu cách viết hoa các chữ A, B, T, C, V, N, Q, K ?
- Sửa sai cho học sinh.
+ Nêu cách trình bày đoạn thơ ?
- Đọc bài cho HS viết.
+ Theo dõi, giúp đỡ HS viết hạn chế.
- Chấm, chữa bài.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
 4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà và luyện viết lại các chữ hoa T, K, V, N mỗi chữ 2 dòng.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS đọc bài.
- Nhận xét đoạn viết.
- Luyện viết từ hay viết sai vào bảng con.
- HS nêu, luyện viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Viết vào vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi chieu.doc