Giáo án các môn học khối 5 - Kì I - Tuần lễ thứ 17

Giáo án các môn học khối 5 - Kì I - Tuần lễ thứ 17

Tập đọc

NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG

I. MỤC TIÊU:

 1. KT: Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.

 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài văn.

 3. TĐ: Khâm phục sự quyết tâm, vượt khó của ông Lìn.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa ở SGK.- Tranh cây thảo quả.

 

doc 17 trang Người đăng hang30 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Kì I - Tuần lễ thứ 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
 2. KN: Biết đọc diễn cảm bài văn.
 3. TĐ: Khâm phục sự quyết tâm, vượt khó của ông Lìn.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa ở SGK.- Tranh cây thảo quả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-4’
1’
9-10’
11-12’
9-10’
2’
1’
A. Kiểm tra : "Thầy cúng đi bệnh viện"
- Nhận xét.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Đọc và tìm hiểu bài:
a/ Luyện đọc 
- Gọi HS đọc toàn bài
- Phân đọc: 3 đoạn
- HS đọc tiếp nối đoạn
- Luyện đọc từ khó: ngoằn ngoèo, Phàn Phù Lìn, Phàn Ngan...
- giải nghĩa từ: tập quán, canh tác
- GV đọc mẫu bài
b/ Tìm hiểu bài 
- Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?
- Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã đổi thay như thế nào?
- Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước? 
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nêu nội dung chính ? ( bảng phụ)
c/ Đọc diễn cảm 
- Hướng dẫn cách đọc
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1
- Tổ chức thi đọc diễn cảm 
3. Củng cố 
- Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa
 - Dặn dò: Học bài và chbị bài tiết sau: Ca dao về lao động sản xuất.
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-1 HS đọc
- Ba HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- 1-2 cặp đọc lại .
- Đọc lướt phần 1 - trả lời
- Lần mò cả tháng trong rừng ... cùng vợ con đào suối một năm ...
- Đọc thầm phần 2 - trả lời: Không làm mương ... trồng lúa nước ...không còn nạ phá rừng ...không còn hộ đói.
- HS đọc phần 3 - trả lời
- Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả.
- Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thân vượt khó ...
- HS nêu: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
- Ba em đọc tiếp nối bài
- HS theo dõi
- Luyện đọc theo cặp
- HS đọc diễn cảm đoạn 1
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
- 2-3 HS nhắc lại
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Luyện tập về các phép tính với số thập phân
 2. KN: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân. Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 3. TĐ: Tích cực , cẩn thận, chính xác.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
8-9’
7-8’
8-9’
7-8’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1: Tính.
 Gọi HS nêu kết quả
Bài 2 
- Gọi hai em lên làm 
- GV chữa bài
Bài 3: Tóm tắt:
- Cuối năm 2000: 15 265 người
- Cuối năm 2001: 15 875 người.
a/ 2000 – 2001 tăng: .... %
b/ 2001 – 2002 tăng: ....% 
 2001 có: .... người?
 Hướng dẫn HS giải theo các bước
* Bài 4 (HS khá, giỏi )
Gọi HS nêu kết quả
 - Dặn dò : xem lại bài ,ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dương
- HS nhận xét, nêu cách tính.
HS đặt tính rồi tính 
3 HS làm bảng, lớp làm vở.
a/ 216,72 : 42 = 5,16
(HS khá, giỏi )
b/ 1: 12, 5 = 0,08 c/ 109,98 : 42,3 = 2,6
- HS đặt tính ở vở nháp
a/(131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 
= 50,6 : 2,3 + 43,68 
= 22 + 43,68 = 65,68
b/ HS làm tương tự(HS khá, giỏi )
 Kết quả: 1,5275
- HS đọc đề bài
a/ Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm:
15875 - 15625 = 250 (người)
 Tỉ số % của số dân tăng thêm: 
250 : 15625 = 0,016
 0,016 = 1,6%
b/Từ cuối năm 2001 – 2002số người tăng thêm: 
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người) 
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là: 
 15875 + 254 = 16129 (người)
- HS đọc đề và giải ở vở nháp
- Một em trả lời
 Khoanh vào c
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Đạo dức
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu được một số biểu hiện về hợp tác với những người xung quanh.
 2. KN: Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. Biết hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.
 Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp của trường.
 3. TĐ: Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong công tác của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1-2’
1’
13-14’
10-11’
8-9’
2’
A. Kiểm tra bài tiết trước
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Tìm hiểu bài:
* Hoạt động 1
- Gọi HS trình bày từng nội dung
- GV kết luận
* Hoạt động 2 :Xử lí tình huống
- GV giao nhiệm vụ
- GV kết luận
* Hoạt động 3 :Làm bài tập 5
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét về những dự kiến của HS. 
 - Dặn dò HS thực hành hằng ngày
- Nhận xét tiết học,biểu dương
 Làm bài tập 3
- HS thảo luận theo cặp bài tập 3.
- Một số em trình bày 
- HS khác bổ sung
+ Việc làm của Tâm, Nga, Hoan trong tình huống (a) là đúng.
+ Việc làm của bạn Long trong tình huống (b) là chưa đúng.
 - Các nhóm thảo luận để làm bài tập 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
a/ Trong khi thực hiện sông việc chung cần phân công nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau.
b/ Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào ...
 - HS làm bài , trao đổi với bạn cùng bàn
- Một số HS trình bày
- HS khác góp ý
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Luyện tập về thực hiện các phép tính với số thập phân.
 2. KN: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân.
Giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
 3. TĐ: Tích cực , cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5-6’
8-9’
9-10’
7-8’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện tập 
Bài 1 
Hướng dẫn HS cách làm
Bài 2 : Tìm x
 Gọi HS nêu kết quả
Bài 3 
 Gọi một em lên làm
*Bài 4 (HS khá, giỏi )
Củngcố Nêu cách chuyển HS – STP
- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách chuyển HS – STP
Cách 1: Chuyển PS – STP với viết số thập phân tương ứng: 
 4 = 4 = 4,5
Cách 2: Chia tử số của phần phân số cho MS : = 1 : 2 = 0,5 4 = 4,5
 1 = 1 = 1,48
- HS làm tương tự với các bài còn lại.
HS thực hiện theo các qui tắc đã học.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
a/ x X 100 = 1,643 + 7,357 b/0,16 : x = 2 - 0,4
 x X 100 = 9 0,16 : x = 1,6
 x = 9 : 100 x = 0,16 : 1,6
 x = 0,09 x = 0,1 
- HS đọc đề và giải
- Các phép tính là:
 35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
 100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ)
HS làm bài và nêu kết quả
 Khoanh vào câu D.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chính tả
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. MỤC TIÊU:
 1.KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập
 2. KN: Nghe - viết đúng bài chi8nhs tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
 Làm được BT2
 3.TĐ: HS viết cẩn thận, trình bày rõ ràng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2-3’
1’
19-20’
9-10’
1-2’
A. Kiểm tra 
 Làm lại bài tập 2a
- Nhận xét
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HS nghe - viết chính tả 
- GV đọc toàn bài 
- Đoạn văn nói về ai? 
- Đọc các từ viết dễ sai: Lý Sơn, Quãng Ngãi, thức khuya, nuôi dưỡng...
- GV đọc bài 
- Đọc lại toàn bài
- Chấm, chữa bài: 1/3 lớp
- Nhận xét chính tả.
 3. HS làm bài tập 
Bài 2:
- GV phát phiếu cho một số em.
- GV chữa bài.
- Gọi HS trả lời
- Giảng thêm về cách bắt vần trong thơ lục bát.
- Thế nào là những tiếng bắt vần với nhau?
- Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong những câu thơ trên.
 - Dặn HS ghi nhớ mô hình cấu tạo vần của tiếng, Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiếng học, biểu dương
-Một em lên làm bài.
- HS theo dõi ở SGK
- .... mẹ Nguyễn thị Phú, bà không sinh con nhưng đã cố gắng bươn chải, nuôi dưỡng 51 đứa bé mồ côi.
- HS viết vở nháp.
- Nhận xét các hiện tượng chính tả cần chú ý.
- HS viết chính tả
- HS soát bài
- Lớp đổi vở, chữa lỗi.
- HS đọc bài tập
a/ HS làm bài
- HS dán kết quả lên bảng.
b/ HS nêu yêu cầu bài tập
- ... là những tiếng có phần vần giống nhau.
- Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Củng cố về từ và cấu tạo của từ.
 2.KN : Tìm và phân biệt được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ hiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong sách.
 3. TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2-3’
1’
7-8’
5-6’
8-9’
6-7’
1-2’
A. Kiểm tra : 
 HS làm bài tập 1,3
- Nhận xét – ghi điểm.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. HS làm bài tập 
Bài 1 
- Trong tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào?
- GV treo bảng phụ
- GV phát phiếu kẻ sẵn mẫu 
- HS dán phiếu
- GV chốt ý đúng
Bài 2 
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ
 Gọi HS nêu kết quả
- Chấm, chữa bài.
Bài 3 
 Gọi HS trình bày ... 
Lo lắng: trông nhiều bề ...
- Công lênh chẳng quản ... ngày sau cơm vàng.
- HS trả lời
a/ Ai ơi ... bấy nhiêu
b/ Trông cho ... tấm lòng
c/ Ai ơi ... muôn phần
- HS nêu: Lao động là vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.
- Ba em đọc tiếp nối
- HS theo dõi
- Luyện đọc theo cặp bài ba
- HS xung phong đọc
- Lớp nhận xét
- HS đọc nhẩm thuộc 3 bài ca dao
- HS thi đọc thuộc lòng
- * Học thuộc lòng cả ba bài ca dao
- Nêu nội dung 3 bài ca dao
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Toán
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Hiểu cách sử dụng máy tính bỏ túi.
2. KN: Biết sử dụng máy tính để giải bài toán có liên quan. 
 Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
 3. TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
14-15’
6-7’
5-6’
6-7’
1. Giới thiệu bài 
2. Tìm hiểu bài 
* Hoạt động 1: Hình thành kĩ năng sử dụng máy tính để giải toán.
a/ Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40
- GV hướng dẫn cách tính như SGK
- Gọi HS đọc kết quả trên màn hình và nhẩm ra TSPT 
b/ Tính 34% của 36
- Yêu cầu HS nêu cách tính bằng máy tính.
34 : 100 có thể thay bằng 34%
- GV ghi bảng 
c/ Tìm một số biết 65% của nó bằng 78
- Giới thiệu cách thực hiện trên máy tính.
- GV gợi ý cách ấn các phím
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: ( dòng 1-2)
HS dùng máy tính bỏ túi để thực hiện
Yêu cầu HS thực hành theo cặp
Bài 2: ( dòng 1-2)
HS dùng máy tính bỏ túi để thực hiện
Yêu cầu HS thực hành theo cặp
Bài 3:
- Giúp HS nhận biết đề toán
- Gọi HS nêu kết quả
4. Củng cố - Trò chơi "Tính nhanh bằng máy tính"
- GV nêu phép tính
- GV kết luận
- Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- Một HS nhắc lại quy tắc tính TSPT
- HS thực hiện trên máy tính
- HS đọc kết quả
- Một HS nêu cách tính
- HS thực hành theo nhóm
 56 x 34% = 120
- Một HS nêu cách tìm một số khi biết giá trị % của nó
 78 : 65% = 120
- HS rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi
* HS G-K làm những dòng còn lại
- Một em bấm máy tính, một em ghi kết quả vào bảng và đổi lại
* HS G-K làm những dòng còn lại
- HS đọc đề bài
HS thực hành theo nhóm
Một số đại diện nhóm đọc kết quả
a/ 5 000 000 b/ 10 000 000
c/ 15 000 000
- HS tính nhanh và đọc kết quả
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................. 
 Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ CÂU
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
 2. KN: Tìm được một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến và nêu dấu hiệu mỗi kiểu câu đó. 
 Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì); xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu.
 3. TĐ: HS học tập tích cự c
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2-3’
1’
9-10’
19-20’
1-2’
A. Kiểm tra: HS làm lại bài tập 1
- Nhận xét – ghi điểm
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Luyện tập
Bài 1 
- Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?
- GV hỏi tương tự với câu kể, câu cảm, câu khiến.
- Dán phiếu viết nội dung ghi nhớ
- GV phát phiếu cho hai em
- HS dán phiếu lên bảng 
- GV nhận xét
- GV chốt ý
Bài 2 
- Các em đã biết những câu kể nào?
- Dán nội dung ghi nhớ lên bảng
- GV phát phiếu kẻ sẵn bảng phân loại 
- Dán kết quả lên bảng
- GV bổ sung, chốt lại lời giải đúng
 3. Củng cố 
- HS nắm vững các kiểu câu
- Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
 Một em lên bảng làm bài
- HS đọc nội dung bài tập
- Để hỏi về điều chưa biết. Nhận biết bằng dấu chấm hỏi.
- HS trả lời
- Một em đọc lại
- HS đọc thầm mẩu chuyện vui, làm bài
- 2 HS làm bài ở phiếu, lớp làm bài vào vở,
- Lớp nhận xét
- HS trả lời theo khả năng ghi nhớ của mình ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?)
- HS đọc nội dung bài 2
- HS đọc thầm mẩu chuyện
- HS làm bài vào phiếu, lớp làm vào vở
- HS trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Địa lí
 	 ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giãn: đặc điểm chính của các yếu tố tự hiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất rừng.
 2. KN: Nêu tên và chỉ một số dãy núi , đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo nước ta trên bản đồ.
 3. TĐ: HS học tập tích cực
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bản đồ, lược đồ. Bản đồ trống
 - Phiếu học tập, thẻ chữ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
10-11’
22-23’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn ôn rập 
* Hoạt động 1: Chỉ bản đồ.
- Treo bản đồ
- Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN:
+ Phần đất liền, các đảo, quần đảo
+ Các dãy núi lớn, sông và đồng bằng lớn của nước ta. 
* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm 2
GV phát phiếu học tập
- Nêu đặc điểm chính của địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất và rừng ở nước ta.
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Các dân tộc sống chủ yếu ở đâu?
GV nêu câu hỏi (bảng phụ)
- Kể tên các sân bay quốc tế, các cảng biển lớn của nước ta.
- Chỉ trên bản đồ VN đường sắt Bắc- Nam, quốc lộ 1A.
- Giáo viên chốt lại
3.Dặn dò Về nhà ôn tập chuẩn bị thi cuối HK I
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- Một số em lên chỉ bản đồ.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm để hoàn thành bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lên chỉ bản đồ
- Lớp nhận xét.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người ( bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày).
 2. KN: Nhận biết được lôic trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.
 3. TĐ: HS học tập tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2-3’
1’
7-8’
2-3’
19-20’
1-2’
A. Kiểm tra: 
 Kiểm tra vở và chấm điểm đơn xin học môn tự chọn. 
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài 
 2. Nhận xét kết quả làm bài của cả lớp
a/ Nhận xét kết quả làm bài: 
- Ưu điểm : + Việc nắm yêu cầu đề: Bài làm đúng trọng tâm theo đề đã chọn
 + Bố cục: Bố cục đầy đủ, rõ ràng các phần.
 + Dùng từ, chính tả: Dùng từ chính xác có hình ảnh gợi tả, viết đúng, trình bày đẹp ( Tú, Linh, Chi, Huy, Huyền, Đức ...)
 + Diễn đạt: diễn đạt mạch lạc
- Nhận xét hạn chế, thiếu xót: 
+ Một số HS chưa trình bày đúng trọng tâm, sa nhiều vào văn kể.
+ Bố cục không rõ ràng, trình bày chưa hoàn chỉnh.
+ Sai nhiều lỗi chính tả, dùng từ địa phương.
b/ Thông báo điểm số cụ thể
 3. Hướng dẫn chữa bài
- GV trả bài
a/ Hướng dẫn chữa lỗi chung
- Gọi HS lên chữa từng lỗi
- GV chữa lại cho đúng
b/ Từng HS chữa lỗi trong bài
- GV theo dõi, kiểm tra 
c/ Học tập đoạn văn, bài văn hay
- Đọc những đoạn văn, bài văn hay...
 - Dặn dò : Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
 Hai em được chấm
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
- HS nhận bài
- Lớp chữa vở nháp
- Lớp trao đổi bài chữa ở trên bảng
- Đọc lời nhận xét của cô, phát hiện lỗi và chữa lỗi
- Đổi bài cho bạn để rà soát việc chữa lỗi
- Chọn để viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
 Toán :
HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: Biết đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
 2. KN: Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân loại theo góc) . Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
 3. TĐ: Học tập tích cực, tự giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Các dạng hình tam giác ; Ê - ke, bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
5-6’
3-4’
5-6’
5-6’
6-7’
5-6’
1-2’
1. Giới thiệu bài 
2. Tìm hiểu bài 
A
a/ Đặc điểm của hình tam giác
 Giới thiệu hình tam giác ABC
B
C
- Chỉ tên 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của hình tam giác.
- Viết tên 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
b/ Ba dạng hình tam giác:
- Giới thiệu đặc điểm của 3 dạng hình tam giác
- Vẽ lên bảng các hình tam giác
c/ Đáy và đường cao
- Giới thiệu hình tam giác ABC có đáy BC và đường cao AH.
- Giới thiệu đường cao
- GV vẽ một số hình tam giác lên bảng
3. Thực hành 
Bài 1:
 Gọi HS đọc kết quả
Bài 2: (bảng phụ)
 Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng ở mỗi hình tam giác
*Bài 3:
Gọi HS nêu kết quả
4. Củng cố - Nêu đặc điểm của hình tam giác?
 - Dặn dò Chuẩn bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- HS lên bảng chỉ
- HS Viết vở nháp
- HS theo dõi
- HS nhận dạng các hình tam giác
- HS quan sát
- HS dùng ê - ke để nhận biết đường cao
- HS đọc đề bài
- Viết tên 3 góc và 3 cạnh của mỗi hình tam giác
- Ba em đọc
- HS nêu yêu cầu bài tập
- Một số em lên chỉ ở bảng 
- HS đọc đề bài
- HS đếm số ô vuông và nửa số ô vuông
- Một số em trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
BỔ SUNG: .........................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 17-lớp 5.doc.doc