Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Số 1 Thủy Phù

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Số 1 Thủy Phù

TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

 - HS đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ đầu tuần 1 tuần 9; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.

 - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1-9 theo mẫu trong sgk.

* Đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.

 II. Đồ dùng dạy - học:

 - Phiếu thăm ghi tên bài tập đọc và câu hỏi yêu cầu HS trả lời.

 

doc 12 trang Người đăng hang30 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Số 1 Thủy Phù", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
(Từ 22/10/ 2012 – 26/10/2012) 
	Thứ hai, ngày 22 tháng 10 năm 2012
TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 - HS đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ đầu tuần 1 tuần 9; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ. 
 - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1-9 theo mẫu trong sgk.
* Đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - Phiếu thăm ghi tên bài tập đọc và câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
 - Một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở BT1 .
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài. 2’
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (15’)
Cách tiến hành:
a/ Số lượng HS kiểm tra: khoảng 1/3 số HS trong lớp.
b/ Tổ chức cho HS kiểm tra.
- Gọi từng HS lên bốc thăm.
- Cho HS chuẩn bị bài.
- Cho HS lên trả lời.
- GV nhận xét cho điểm 
3. Lập bảng thống kê các bài thơ đã học 15’
GV phát phiếu cho HS
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò: 3 phút
- GV nhận xét tiết học.
- HS lần lượt lên bốc thăm.
- Mỗi em được chuẩn bị trong 2 phút.
- HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) và trả lời câu hỏi ghi trong phiếu thăm.
- HS các nhóm làm việc ghi vào phiếu (1 số em ghi ra phiếu khổ to)
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét bổ sung
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
 - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
 - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số
 - GD yêu thích môn học, cẩn thận khi chuyển đổi
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Bảng phụ HS: Bảng con
II. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Viết số đo dưới dạng số thập phân: 5’
45m3cm =...dm 342cm 4mm =.....m
3,112tấn =...yến 4,987kg =.........tạ
B.Bài mới: 28’
Hoạt động 1: HD làm bt
Bài 1/48: Chuyển các phân số sau thành số TP, rồi đọc các số thập phân đó:
Bài 2/49: Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?
b)11,020km c) 11km20m d)11 020m
Bài 3/49: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
 a) 4,85m b)0,72km2
Bài 4/49: 
-Muốn tính số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán hết bnhiêu tiền, ta làm thế nào?
 -Bài toán thuộc dạng toán gì? 
Trò chơi: Học mà chơi: Mỗi em tự ra một đề (Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc)
Hoạt động 2: Củng cố -dặn dò: 2’
 - Ôn: Viết số đo dưới dạng số thập phân. 
 - Chuẩn bị bài: Cộng hai số thập phân.
HS trả lời.
HS làm bảng con.
HS làm bảng, làm miệng.
a)12,7: Mươi hai phẩy bảy.
b)0,65: Không phẩy sáu mươi lăm.
c)2,005: Hai phẩy không trăm linh năm.
d)0,008: không phẩy không trăm linh tám.
HS làm bảng.
HS làm vở.
HS trả lời, làm vở.
HS thực hiện nhóm.
Thực hiện. Đáp số: 540 000đồng.
CHÍNH TẢ: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
 1. HS đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ đầu tuần 1 tuần 9; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ
 2. Nghe - viết đúng chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi, trình bày đúng đoạn văn: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng
II. Đồ dùng dạy - học:
 Phiếu viết tên từng bài tập đoc và HTL (Như tiết 1)
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: 3’
2. Kiểm tra TĐ và HTL 15’
Cách tiến hành:
a/ Số lượng HS kiểm tra: khoảng 1/3 số HS trong lớp.
b/ Tổ chức cho HS kiểm tra.
- Gọi từng HS lên bốc thăm.
- Cho HS chuẩn bị bài.
- Cho HS lên trả lời.
- GV nhận xét cho điểm 
3. Nghe- viết chính tả 15’
- GV đọc đoạn văn một lượt.
- Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: cầm trịch, canh cánh, cơ man, ngược.
- GV đọc cho HS viết. 
- GV đọc lại bài chính tả cho HS dò 
- Hướng dẫn chấm chữa lỗi
 - GV chấm 5 -7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS đọc trước, chuẩn bị nội dung cho tiết sau.
- HS lần lượt lên bốc thăm.
- Mỗi em được chuẩn bị trong 2 phút.
- HS đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) và trả lời câu hỏi ghi trong phiếu thăm.
- HS đọc thầm.
- HS theo dõi trong SGK.
- HS luyện viết các từ ngữ khó.
- HS viết chính tả.
- HS rà soát lại bài.
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra lỗi và ghi lỗi ra bên lề trang vở.
	Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
TOÁN: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
*******************************************************************
Toán (2): 	LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết cộng thành thạo số thập phân.
- Giải các bài toán có liên quan đến cộng số thập phân.
- Giúp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Phần 1: Ôn cách cộng 2 số thập phân
- Cho HS nêu cách cộng 2 số thập phân
Phần 2: Thực hành 
Bài tập 2: Tìm x
a) x - 13,7 = 0,896	
 b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
Bài tập 3 
Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu? 
Bài tập 4: (HSKG)
Cho 2 số có hiệu là 26,4. Số bé là 16. Tìm số lớn
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
- HS nêu cách cộng 2 số thập phân
Lời giải :
a) x - 13,7 = 0,896	
 x = 0,896 + 13,7
 x = 14,596
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
 x – 3,08 = 34,32
 x = 34,32 + 3,08 
 x = 37,4
Bài giải :
Thùng thứ ba có số lít dầu là:
 (28,6 + 25,4) : 2 = 27 (lít)
Cả 3 thùng có số lít dầu là:
 28,6 + 25,4 + 27 = 81 (lít)
 Đáp số: 81 lít. 
Bài giải :
 Giá trị của số lớn là :
 26,4 + 16 = 42,4
 Đáp số : 42,4
- HS lắng nghe và thực hiện.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 3) 
 I. Mục tiêu:
 1.HS đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ đầu tuần 1 tuần 9, tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ
 2.Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (bt2).
 * HS khá giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn ( bt2).
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Phiếu thăm ghi từng bài tập đọc và HTL
 - Tranh ảnh minh hoạ nội dung các bài văn miêu tả đã học
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài. 3’
 Nêu nội dung tiết học
2. Kiểm tra TĐ và HTL: 15’
Thực hiện như ở tiết 1 và 2.
3.Hướng dẫn HS làm BT2: 15’
- GV ghi lên bảng tên 4 bài văn: Quang cảnh làng mạc ngày mùa, Một chuyên gia máy xúc, kì diệu rừng xanh, Đất Cà Mau
- GV khuyến khích HS nói nhiều hơn 1 chi tiết, đọc nhiều hơn 1 bài
- Khen những em tìm được chi tiết hay giải thích được lí do mình thích
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị theo nhóm trang phục để đóng diễn 1 trong 2 phần vở kịch Lòng dân
HS lên bốc thăm chuẩn bị bài và lên đọc trả lời câu hỏi
- HS làm việc độc lập: Mỗi em chọn 1 bài văn ghi lại chi tiết mình thích nhất, giải thích lí do và sao mình thích
- HS nối tiếp nhau nói chi tiết mình thích và giải thích li do
- Cả lớp nhận xét
Theo dõi để thực hiện tốt
KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 4)
I.Mục tiêu: 
 - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tình từ, động từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (bt1)
 - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu bt2.
II.Đồ dùng dạy - học:
 - Bảng nhóm, bút dạ kẻ bảng từ ngữ ở BT1, BT2.
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: 3’
2.Hướng dẫn HS làm BT: 29’
BT1: Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giúp HS nắm yêu cầu bài tập
BT2: Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài theo nhóm 4. 
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
3.Củng cố, dặn dò: 3’
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chuẩn bị theo nhóm trang phục để đóng vai vở kịch Lòng dân
- 1 HS đọc to y/c BT, lớp lắng nghe.
- HS làm viẹc theo nhóm
- Các nhóm thảo luận tìm các động từ, danh từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ về các chủ điểm đã học (3chủ điểm)
- Các nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
- Các nhóm trao đổi bàn bạc và ghi vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả - Các nhóm khác nhận xét.
	Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
 TOÁN CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
 I. Mục tiêu:
 - Biết cộng hai số thập phân
 - Biết giải toán với phép cộng các số thập phân
 - GD yêu thích môn học, cẩn thận khi cộng số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Bảng phụ HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Bài cũ: 4’
 1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: (8) Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân
- GV nêu ví dụ
- Hướng dẫn HS cộng 2 số thập phân bằng cách chuyển về cộng 2 số tự nhiên
- Hướng dẫn đổi đơn vị đo về mét
- Hướng dẫn HS tự đặt tính rồi tính
- Ví dụ 2:
Hoạt động 2: (20’) Thực hành
Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài 
(a,b)
Bài 2: Tiến hành tương tự
(a,b)
Bài 3:
3. Củng cố dặn dò 3’
Nhận xét tiết học
 Nhận xét bài kiểm tra
- Nêu bài toán và phép tính
 1,84 + 2,45 = ? (m)
Đổi: 184 + 245 = ? (cm)
 184 + 245 = 429 (cm)
 429 cm = 4,29 m
 1,84
 + 2,45
 4,29 (m)
 15,9
 + 8,75
 24,65
- 1 em lên bảng cả lớp làm vở
- Khi chữa bài HS kết hợp nêu bằng lời
* HS khá giỏi làm thêm câu còn lại
- HS tự làm bài rồi chữa bài
* HS khá giỏi làm thêm câu còn lại
- HS tự đọc rồi tóm tắt sau đó tự giải bài toán và chữa bài
Bài giải:
 Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
 Đáp số : 37,4 kg
TẬP ĐỌC: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 5)
I.Mục tiêu:
 1.HS đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học từ đầu tuần 1 tuần 9, tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ
 2.Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách của các nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp. 
 * HS khá giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
II.Đồ dùng dạy - học:
 - Phiếu ghi tên từng bài TĐ, HTL trong 9 tuần đầu
 - Một số đạo cụ, trang phục đơn giản để HS diễn vở kịch Lòng dân 
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài cũ: (4’) hs lên bảng
1.Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra TĐ , HTL
- Kiểm tra tất cả những HS chưa có điểm.
- Thực hiện như ở tiết 1.
3. Hướng dẫn HS làm BT:
BT2:
 Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV lưu ý HS 2 yêu cầu
+ Tính cách nhân vật
+ Phân vai để diễn
- GV cùng cả lớp nhận xét 
4.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc trước, chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập sau.
Tìm từ đồng nghĩa, đặt câu với từ đó
HS lên bốc thăm chuẩn bị bài và lên đọc, trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS đọc thầm vở kịch
- HS phát biểu tính cách từng nhân vật
- Mỗi nhóm chọn diễn 1 đoạn
* HS khá giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
- Bình chọn nhóm, cá nhân diễn giỏi nhất
	Thứ năm, ngày 25 tháng 10 năm 2012
TOÁN LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
 - Cộng các số thập phân 
 - Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
 - Củng cố về giải toán có nội dung hình học.
 II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Bảng phụ HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Bài cũ: 4’
Gọi 2 em lên bảng
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
 Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
 (a,c)
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
- Làm bt 2, 3 tiết trước
- HS làm vở, 1 em lên bảng
+ HS thay số rồi tính giá trị biểu thức, sau đó so sánh kết quả để nhận thấy tính chất giao hoán của phép cộng
 a + b = b + a
- 1 em lên bảng cả lớp làm vở
 9,46 3,8 
 + 3,8 + 9,46
 13,26 13,26
* HS khá giỏi làm thêm câu b
- HS tự làm rồi chữa bài
 Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
 16,34 + 8,32 = 22, 66 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
 (24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
 Đáp số : 82m
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP (Tiết 6)
I.Mục tiêu:
 - Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu bt1, 2 (chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e).
 - Biết đặt câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (bt3,4)
 - GD yêu thích môn học
 * Làm BT2
II.Đồ dùng dạy - học:
 GV: Một số tờ giấy khổ to viết nội dung BT2. HS : SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài cũ: (4’) hs lên bảng
1.Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn HS làm BT: 29’
BT1: Cho HS đọc yêu cầu của BT.
+ Vì sao cần phải thay những từ in đậm đó bằng từ đồng nghĩa?
BT2: Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV dán phiếu mời 2,3 HS lên thi làm bài. Thi đọc thuộc các câu tục ngữ sau khi đã điền đúng các từ trái nghĩa
BT3: Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là đặt 2 câu, mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc 1 câu chứa đồng thời 2 từ đồng âm
BT4: Cho HS đọc yêu cầu của BT.
3.Củng cố, dặn dò: 2’
 GV nhận xét tiết học.
Làm BT 2 tiết trước
- 1 HS đọc y/c BT, lớp lắng nghe.
- Vì dùng từ chưa chính xác
- HS làm việc độc lập 2 em làm trên phiếu khổ to
- HS trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
+ Bê thay bưng (vì chén nước nhẹ)
+ Bảo thay mời (vì thiếu lễ độ)
+ Vò thay xoa (Vì hoạt động thiếu nhẹ nhàng)
+ Thực hành thay làm (vì chỉ 1 nhiệm vụ)
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
* HS làm việc độc lập
- Lời giải: no; chết; bại; đậu; đẹp.
- HS làm việc độc lập
- HS nối tiếp nhau đọc các câu văn.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm việc độc lập 
- HS nối tiếp nhau đọc các câu văn.
- Lớp nhận xét.
CHÍNH TẢ: KIỂM TRA ( Tiết 7 )
 Đọc - hiểu, luyện từ và câu
 *******************************************************************
	Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Toán: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:
 - Tính tổng của nhiều số thập phân . 
 - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Bảng phụ HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 + Bài cũ : 4’
 1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới: 29’
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự tính tổng nhiều số thập phân
a) Nêu ví dụ như SGK
 27,5 + 36,75 +14,5 = ? (l)
b) Hướng dẫn HS tự nêu bài toán(SGK) tự giải rồi chữa bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
 (a,b)
Bài 2: Tiến hành tương tự
Sau khi chữa bài, y/c 1 vài HS nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng
Bài 3: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
 (a,c)
3. Củng cố dặn dò 2’
Nhận xét tiết học
- 2 hs làm bt 2 tiết trước
- HS tự đặt tính và tính
 27,5
 + 36,75
 14,5
 78,75
Vài HS nêu cách tính
- HS thực hiện theo y/c của GV
- 1HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 em lên bảng cả lớp làm vở
* HS khá giỏi làm thêm câu c
- HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS nêu tính chất kết hợp của phép cộng ( a + b) + c = a + (b + c)
- 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 
 = 14 + 5,89 = 19,89
- 38,6 +2,09 + 7,91= 38,6 + (2,09 + 7,91)
 = 38,6 + 10 = 48,6
* HS khá giỏ làm thêm câu b
TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( Tiết 8 )
 *******************************************************************
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu
 - HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần 10
 - Nắm phương hướng cho tuần 11
 - Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
II. Nội dung sinh hoạt
Đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần (16’)
 - Lớp trưởng đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần
Cả lớp bổ sung , đánh giá
Giáo viên phát biểu ý kiến
Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc trong tuần : 
	+ Tổ : .
	+ Cá nhân : .
......
Nêu phương hướng hoạt động cho tuần sau (12’)
	+ Chuẩn bị đầy đủ sách vở, DDHT,..
+ Đi học chuyên cần
+ Học bài, làm bài đầy đủ
+ Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp .....
Vui văn nghệ (7’)
Các em có thể biểu diễn các tiết mục văn nghệ em yêu thích nhất.
Bổ sung : ....

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 10.doc