I.Mục tiêu:
- Đọc được im, um, chim câu; trùm khăn ; các từ và các câu ứng dụng.
- Viết được im, um, chim câu; trùm khăn
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- HD HS tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vần mới.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
Tuần 16 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Từ ngày 06 / 12 /2010 đến ngày 10 /12 /.2010. Thứ, ngày Tiết Môn Tên bài dạy Chuẩn KT KN TG Hai 06/ 12 1 Chào cờ TG 2 Học vần im – um 30 ph 3 Học vần im - um 40 ph 4 Toán Luyện tập BT 1,2( Cột 1,2),3 40 ph 5 Thủ công Gấp cái quạt ( T2) 40 ph Ba 07/12 1 Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Trò chơi 35 ph 2 Học vần iêm – yêm 35 ph 3 Học vần iêm - yêm 40ph 4 Toán Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 BT1,3 40ph 5 Rèn HS yếu 40ph Tư 08/12 1 Ậm nhạc Nghe hát Quốc ca 2 Học vần uôm – ươm 35ph 3 Học vần uôm - ươm 40ph 4 Toán Luyện tập 1( cột 1,2,3) 2( ph 1) 3 ( dòng 1) 4 40ph 5 Rèn HS yếu 40ph Năm 09/12 1 Học vần Ôn tập 35ph 2 Học vần Ôn tập 40ph 3 Toán Luyện tập chung 1,2,3(cột 4 7),4,5 40ph 4 TN&XH Hoạt động ở lớp học 40ph 5 Rèn HS yếu 35ph Sáu 10/12 1 Học vần Ot – at 2 Học vần Ót - at 40ph 3 Mĩ thuật Vẽ hoặt dán lọ hoa 40ph 4 Đạo đức Trật tự trong trường học ( T1) 35ph 5 Sinh hoạt lớp 35ph DUYỆT CỦA BGH Người lập bảng Cao Thị Ngọc Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010 Môn : Học vần BÀI : IM – UM Tiết: 1,2 I.Mục tiêu: - Đọc được im, um, chim câu; trùm khăn ; các từ và các câu ứng dụng. - Viết được im, um, chim câu; trùm khăn - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. - HD HS tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vần mới. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần im: - HD HS ghép vần im và HD HS phân tích , đọc vần im. - HD HS ghép tiếng chim, phân tích và đọc tiếng chim. - HD HS đánh vần - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - Cho HS đọc lại bài. + Vần um: HD tương tự vần im. - Cho HS so sánh vần im và vần um. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. - HD HS đánh vần. Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết vần và từ khóa vào vở tập viết. - Thu vở và ghi điểm 1 số vở . * Luyện nói: + Chủ đề: “Xanh, đỏ, tím, vàng”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tổ chức cho các em thi nói về các màu sắc em yêu. GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần im; tiếng chim và từ chim câu - So sánh vần im và vần um Con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Viết vần và từ khóa vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. Hai nhóm mỗi nhóm 5 em thi tìm các màu sắc ở các đồ vật. Toàn lớp. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. 5.Nhận xét:............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP Tiết: 3 I.Mục tiêu : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; Viết phép tính thích hợp vớ hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp: 2. KTBC: Hỏi tên bài, gọi nộp vở. Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 10. 3.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. * Thực hành: + Bài 1: - Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành trong SGK và trong bảng con. - Nhận xét sửa chữa + Bài 2: - Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành trong bảng nhóm. - Nhận xét sửa chữa + Bài 3: - Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành thi tiếp sức. - Nhận xét sửa chữa 4.Củng cố- Dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. 1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 10” Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 10. Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu: Luyện tập. 1/ Tính:Thực hành trong bảng con và trong SGK. 2/ Số? - Thực hành trong bảng nhóm. 3/ Viết phép tính thích hợp a) Có 7 con vịt. Thêm 3 con vịt được 10 con vit 7 + 3 = 10 b) Có 10 quả. Rơi xuống hết 2 quả. Còn lại 8 quả 10 - 2 = 8 Học sinh xung phong đọc bảng cộng và trong phạm vi đã học. 5.Nhận xét:............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT ( T2) Tiết : 4 SOẠN Ở TUẦN 15 Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010 Thể dục Bài: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ, TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG Tiết: 1 Môn : Học vần BÀI : IÊM – YÊM Tiết: 2,3 I.Mục tiêu: - Đọc được iêm, yêm, dừa xiêm; cái yếm ; các từ và các câu ứng dụng. - Viết được iêm, yêm, dừa xiêm; cái yếm - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. - HD HS tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vần mới II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, luyện nói. -Thanh kiếm, cái yếm. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần iêm: - HD HS ghép vần iêm và HD HS phân tích , đọc vần iêm. - HD HS ghép tiếng xiêm, phân tích và đọc tiếng xiêm. - HD HS đánh vần - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - Cho HS đọc lại bài. + Vần yêm: HD tương tự vần iêm. - Cho HS so sánh vần iêm và vần yêm. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. - HD HS đánh vần Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết vần và từ khóa vào vở tập viết. - Thu vở và ghi điểm 1 số vở . * Luyện nói: Luyện nói : Chủ đề: “Điểm mười”. GV treo tranh và hỏi: Trong trang vẽ những ai? Bạn học sinh như thế nào khi cô cho điểm 10? Nếu là con, con có vui không? Khi con nhận điểm 10, con muốn khoe với ai đầu tiên? Phải học như thế nào thì mới được điểm 10? Lớp mình bạn nào hay được điểm 10? Bạn nào được nhiều điểm 10 nhất? Con đã được mấy điểm 10? Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không? GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố: Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm, yêm Hai đội chơi, mỗi đội 5 người. Thi tìm trong sách báo các tiếng có vần iêm, yêm. Đội nào tìm nhiều tiếng và viết ra đúng, đội đó thắng. GV nhận xét trò chơi. 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần iêm; tiếng xiêm và từ dừa xiêm - So sánh vần iêm và vần yêm thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - Viết vần và từ khóa vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Cô giáo và các bạn. Vui vẻ. Rất vui. Khoe với mẹ. Học thật chăm chỉ. Tuỳ các em nêu. Tuỳ học sinh nêu. Liên hệ thực tế và nêu. Toàn lớp Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Giáo viên phát cho 2 đội 2 bài viết giáo viên đã chuẩn bị giống nhau. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét. 5.Nhận xét:............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Toán BÀI : BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10. Tiết: 4 I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng,trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ như sách giáo khoa. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp: 2. KTBC : Cho học sinh nêu lại các công thức cộng và trừ trong PV đã học. Nhận xét KTBC. 3.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. *HĐ1: Ôn lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 GV treo tranh phóng to như SGK, chia lớp thành 2 đội thi tiếp sức để lập lại bảng cộng và trừ trong PV 10 tương ứng theo tranh vẽ. Cho 2 đội nhận xét bài của nhau và đọc kiểm tra lại. * HĐ2: Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tậpvà HD HS thực hành trong SGK và trong bảng con. - Nhận xét sửa chữa. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập và HD HS thực hành trong SGK - Nhận xét sửa chữa. Bài 3: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Tổ chức cho các em thi đua đặt đề toán theo 2 nhóm Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng Nhận xét, tuyên dương Học sinh nêu: Luyện tập. 4 học sinh xung phong đọc. Học sinh khác nhận xét. HS nhắc tựa. Hai đội thi lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 dựa trên mô hình phóng lớn. Cho vài học sinh đọc lại bảng cộng và trừ đã thành lập. 1/ Tính: - Thục hành trong SGK và trong bảng con. 2/ Số? - Thực hiện trong SGK 3/ Viết phép tính thích hơp: a) Có 4 thuyền màu xanh và 3 thuyền màu trắng. Có tất cả 7 thuyền. 4 + 3 = 7 ... sinh nêu: Luyện tập. 1/ Viết số thích hợp( Theo mẫu): - Thực hành trong SGK 2/ Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Thực hành trả lời miệng 3/ Tính -Thực hành trong bảng con 4/ Số? - Thực hành trong bảng nhóm. 5/ Viết phép tính thích hợp a) Có : 5 quả Thêm : 3 quả Có tất cả;...quả? 5 + 3 = 8 b)Có: 7 viên bi Bớt: 3 viên bi Còn lại: ...viên bi? 7 - 3 = 4 5.Nhận xét:............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Môn : TNXH BÀI : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP Tiết: 4 I.Mục tiêu : - Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 16 phóng to. -Bút, giấy, màu vẽ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Trong lớp học có những gì? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Cho học sinh khởi động bằng trò chơi: “Đọc, viết”. Cho học sinh điểm số từ em 1 đến hết lớp. GV nêu cách chơi: Cô hô đọc, những em số lẽ mang sách lên giống như đọc bài. Cô hô viết, những em số chẵn lấy tập ra viết như viết bài. GV giới thiệu: Đọc, viết là một trong nhiều hoạt động ở lớp. Vậy ở lớp còn những hoạt động gì nữa ghi tựa bài. * Hoạt động 1 : Làm việc với SGK: MĐ: Biết được các hoạt động ở lớp. Các bước tiến hành + Bước 1: GV cho học sinh quan sát tranh bài 16 SGK và trả lời các câu hỏi sau: Trong từng tranh, GV làm gì? Học sinh làm gì? Hoạt động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân? Cho học sinh làm việc theo nhóm 8 em quan sát nói cho nhau nội dung trên. + Bước 2: Thu kết qủa thảo luận của học sinh. GV treo tất cả các tranh ở bài 16 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. * Kết luận: Ở lớp có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài trời. * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp học sinh MĐ: Học sinh giới thiệu được các hoạt động ở lớp học của mình. Các bước tiến hành: + Bước 1: GV yêu cầu học sinh giới thiệu về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Tại sao? + Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét. *Kết luận: Trong bất kì hoạt động học tập và vui chơi nào các em cũng phải biết hợp tác, giúp đỡ nhau để hoàn thành nhiệm vụ, để chơi vui hơn. 4.Củng cố - Dăn dò: Hỏi tên bài: Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét. Tuyên dương. .Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV. Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại. Học sinh làm việc theo nhóm hai em để nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Tại sao? Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu tên bài. 5.Nhận xét:............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 Mĩ thuật Bài: VẼ HOẶC XÉ DÁN LỌ HOA Tiết: 1 Môn : Học vần BÀI : OT – AT Tiết: 2, 3 I.Mục tiêu: - Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát ; các từ và các câu ứng dụng. - Viết được ot, at, tiếng hót, ca hát - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - HD HS tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vần mới. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần ot: - HD HS ghép vần ot và HD HS phân tích , đọc vần ot. - HD HS ghép tiếng hót, phân tích và đọc tiếng hót. - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - Cho HS đọc lại bài. + Vần at: HD tương tự vần ot. - Cho HS so sánh vần ot và vần at. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết vần và từ khóa vào vở tập viết. - Thu vở và ghi điểm 1 số vở . * HĐ 3: Luyện nói: + Chủ đề: “Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi hát: GV hướng dẫn 2 đội mỗi đội 5 người. Lần lượt từng đội sẽ hát hoặc đọc câu hát, câu thơ, câu văn có chứa vần ot hoặc at. Đến lượt đội mình mà các bạn trong đội không hát, đọc được thì đếm 5 tiếng và sẽ mất lượt hát, đọc đó. Cuối cùng đội nào được nhiều lượt đọc hoặc hát sẽ thắng GV nhận xét trò chơi. 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần ot; tiếng hót và từ tiếng hót - So sánh vần ot và vần at bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt - Viết ot, at, tiếng hót, ca hát vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. Toàn lớp. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. 5.Nhận xét:............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Môn : Đạo đức: BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC Tiết: 4 I.Mục tiêu: - Nêu được các biểu hiện của giũ trật tự khi nghe giảng, khi ra vảo lớp. - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. -Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.Ổn định lớp 2. KTBC: Hỏi bài trước: Hỏi học sinh về nội dung bài cũ. GV nhận xét KTBC. 3. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. * Hđ 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận: GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. Nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp tranh luận: Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2? Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? * Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. * Hđ 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ: GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp. GV nêu YC cuộc thi: Tổ trưởng bết điều khiển các bạn (1 điểm) Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy (1 điểm) Đi cách đều nhau, cầm hoặc mang cặp sách gọn gàng (1 điểm) Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn (1 điểm) * Cho các nhóm thực hành. BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát thưởng cho tổ xếp tốt nhất. 4..Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Nhận xét, tuyên dương. TIẾT: 2 * Hđ1 : Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận: GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận nội dung: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. * Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. * Hđ 2:Tô màu tranh bài tập 4 Yêu cầu: Học sinh tô màu vào quần áo các bạn trật tự trong giờ học. Cho học sinh thảo luận: Vì sao tô màu vào áo quần các bạn đó? Chúng ta cần học tập các bạn đó không? Vì sao? Học sinh trình bày ý kiến của mình trước lớp. GV nhận xét chung. * Kết luận: chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. * Hđ 3: Học sinh làm bài tập 5. Cả lớp thảo luận: Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao? Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? *Kết luận: Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. Tác hại của việc mất trật tự trong giờ học: Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. Làm mất thời gian của cô giáo. Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài. 4/ Củng cố - Dặn dò: + Hỏi lại tên bài Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn,xô đẩy, đùa nghịch. Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. HS nêu tên bài học. 4 học sinh trả lời. Vài HS nhắc lại. Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp. Học sinh nhóm khác nhận xét. Các nhóm thực hành xếp hàng ra vào lớp theo điều khiển của lớp trưởng. Thi đua nhau giữa các nhóm. Học sinh nêu tên bài học. Học sinh nêu nội dung bài học. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp. Học sinh nhóm khác nhận xét. Học sinh lắng nghe. Học sinh thực hành tô màu và nêu lý do tại sao tô màu vào áo quần các bạn đó. Học sinh lắng nghe. Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến cuả mình trước lớp. Học sinh lắng nghe. Học sinh nhắc lại. Học sinh nêu tên bài học. Học sinh nêu nội dung bài học. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. 5.Nhận xét:............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ SINH HOẠT LỚP.
Tài liệu đính kèm: