HỢP TÁC VỚI NHệếNG NGƯỜI XUNG QUANH
I/Mục tiờu: Học xong bài này, học sinh biết:
+Học sinh biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh.
II/Chuẩn bị: *HS:Sỏch GK
*Phiếu học tập.
III/Hoạt động dạy học:
Đạo đức: hợp tác với NHệếNG người xung quanh I/Mục tiờu: Học xong bài này, học sinh biết: +Học sinh biết nhận xột một số hành vi, việc làm cú liờn quan đến việc hợp tỏc với những người xung quanh. II/Chuẩn bị: *HS:Sỏch GK *Phiếu học tập. III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: Hoạt động nhúm *Hoạt động 3: 3. Củng cố, dặn dũ: Hợp tỏc với những người xung quanh. Hợp tỏc với người xung quanh(tt) Làm bài tập 3sgk: +GV nhắc lại yờu cầu bài tập. +GV nhận xột: chốt ý Xử lý tỡnh huống (Bài tập 4) +GV nờu lại yờu cầu BT1 +NHận xột bổ sung cỏc nhúm. +GV kết luận: -Trong khi thực hiện cụng việc chung, cần phõn cụng nhiệm vụ cho từng người phối hợp, giỳp đỡ lẫn nhau. -Bạn Hà cú thể bàn bạc với bố mẹ về việc mang những đồ dựng cỏ nhõn nào tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi. Làm bài tập 5/sgk: +GV đọc lại yờu cầu BT. +GV nhận xột về những dự kiến của học sinh. +Bài sau: Em yờu quờ hương. +HS kiểm tra. +HS đọc yờu cầu. +HS thảo luận, trỡnh bày. +HS đọc yờu cầu. +HS thảo luận, trỡnh bày. +HS trỡnh bày trước lớp. +HS lắng nghe. Kú thuaọt: THệÙC AấN NUOÂI GAỉ (Tieỏt 1) I. Muùc tieõu: -Giuựp HS naộm ủửụùc taực duùng vaứ sửỷ duùng tửứng loaùi thửực aờn duứng ủeồ nuoõi gaứ. -Lieọt keõ ủửụùc teõn moọt soỏ loaùi thửực aờn thửụứng duứng ủeồ nuoõi gaứ. -Coự nhaọn thửực bửụực ủaàu veà vai troứ cuỷa thửực aờn trong chaờn nuoõi gaứ. II. Chuaồn bũ: - Tranh minh hoùa SGK. Phieỏu hoùc taọp. III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: Hoạt động nhúm *Hoạt động 3: 3. Củng cố, dặn dũ: ? Neõu moọt soỏ ủaởc ủieồm cuỷa gaứ ủửụùc choùn ủeồ nuoõi laỏy trửựng hoaởc laỏy thũt? Tỡm hieồu taực duùng cuỷa thửực aờn nuoõi gaứ H: ẹoọng vaọt caàn nhửừng yeỏu toỏ naứo ủeồ toàn taùi, sinh trửụỷng vaứ phaựt trieồn? H: Caực chaỏt dinh dửụừng cung caỏp cho cụ theồ ủoọng vaọt ủửụùc laỏy tửứ ủaõu? (Tửứ nhieàu loaùi thửực aờn.) H: Em haừy neõu taực duùng cuỷa thửực aờn ủoỏi vụựi cụ theồ gaứ? Keỏt luaọn: Khi nuoõi gaứ caàn cung caỏp ủaày ủuỷ caực loaùi thửực aờn thớch hụùp. Tỡm hieồu caực loaùi thửực aờn nuoõi gaứ: -Yeõu caàu HS quan saựt hỡnh 1 SGK trang 56 keỏt hụùp thửùc teỏ, laứm vieọc theo nhoựm ủoõi traỷ lụứi noọi dung: *Keồ teõn caực loaùi thửực aờn nuoõi gaứ? - Yeõu caàu ủaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy. Caực loaùi thửực aờn nuoõi gaứ: thoực, ngoõ, taỏm, gaùo, khoai, saộn, rau xanh, caứo caứo, chaõu chaỏu, oỏc, teựp, boọt ủoó tửụng, vửứng, boọt khoaựng, Taực duùng vaứ sửỷ duùng tửứng loaùi thửực aờn nuoõi gaứ: - Goùi HS ủoùc muùc 2 SGK. H: Thửực aờn cuỷa gaứ ủửụùc chia laứm maỏy loaùi? Haừy keồ teõn caực loaùi thửực aờn? (Coự 5 loaùi: Nhoựm thửực aờn cung caỏp chaỏt ủaùm; nhoựm thửực aờn cung caỏp chaỏt boọt ủửụứng; nhoựm thửực aờn cung caỏp chaỏt khoaựng; nhoựm thửực aờn cung caỏp vi-ta-min; thửực aờn toồng hụùp) - Goùi HS ủoùc phaàn ghi nhụự ụỷ SGK. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Daởn HS xem laùi baứi, chuaồn bũ baứi: Thửực aờn nuoõi gaứ 1 em ủoùc, lụựp ủoùc thaàm. -HS traỷ lụứi, HS khaực boồ sung. -HS traỷ lụứi, HS khaực boồ sung. -HS traỷ lụứi, HS khaực boồ sung. Quan saựt. Thaỷo luaọn nhoựm 2 em. ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy; caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, boồ sung. Laộng nghe. 2- 3 em ủoùc. -HS traỷ lụứi, HS khaực boồ sung. -2 em ủoùc phaàn ghi nhụự ụỷ SGK. TUAÀN 17 Thửự hai ngaứy 14 thaựng 12 naờm 2009 Tập đọc: Ngu công xã trịnh tường I/Mục tiờu: 1. Biết đọc trụi chảy, diễn cảm bài văn với giọng kể hào hứng. 2. Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi ụng Lỡn với tinh thần dỏm nghĩ dỏm làm đó thay đổi tập quỏn canh tỏc của cả một vựng, làm giàu cho mỡnh, làm thay đổi cuộc sống của cả thụn. II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh cõy và quả thảo quả, nếu cú. III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: HDHS luyện đọc. *Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. *Hoạt động 3: HDHS đọc diễn cảm. 3.Củng cố, dặn dũ: Thầy thuốc như mẹ hiền. "Ngu Cụng xó Trịnh Tường". B1:Đọc toàn bài 1 lượt. 1, 2 HS khỏ, giỏi đọc tiếp nối. B2: Luyện đọc đoạn nối tiếp. GV chia đoạn : 3 đoạn HS đọc nối tiếp theo đoạn : 3 lượt. Luyện đọc từ khú : bỏt xỏt, ngỡ ngàng, ngoằn ngoốo, Phỡn Ngan Kết hợp đọc chỳ giải. B3: Đọc theo cặp. B4: Đọc toàn bài 2 lượt. HS đọc. GV đọc diễn cảm toàn bài. Đoạn 1 : Từ đầu ....... "trồng lỳa". Hỏi: ễng Lỡn đó làm thế nào để đưa nước về thụn? Giải nghĩa từ "tập quỏn":Thúi quen. uGiới thiệu việc làm ra con mương nước của ụng Lỡn. Đoạn 2 : Tiếp theo .... "như trước nữa". Hỏi: Nhờ cú mương nước, tập quỏn canh tỏc và cuộc sống ở thụn Phỡn Ngan đó thay đổi thế nào? Giải nghĩa từ "canh tỏc": Trồng trọt. uCon nước làm thay đổi tập quỏn của những người trong thụn. Đoạn 3 : Cũn lại. Hỏi: + ễng Lỡn đó nghĩ ra cỏch gỡ để giữ rừng, bảo vệ nguồn nước? + Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ? uCuộc sống đổi mới của những người trongthụn ư í nghĩa. B1: GV hướng dẫn đọc từng đoạn và đọc đoạn 1. - HS đọc nối tiếp theo đoạn. B2: Thi đọc diễn cảm. HS thi đọc diễn cảm đoạn 1. Nờu ý nghĩa bài văn. Nhận xột tiết học. Bài sau "Ca dao về lao động sản xuất". 2 HS đọc + trả lời 2 HS. Vạch dấu. 9 HS. Cỏ nhõn. Nhúm 2 HS. 2 HS đọc toàn HS đọc. Tỡm nguồn nước, đào suối gần 1 năm. HS đọc, lớp thầm. Khụng làm mương trồng lỳa nước, khụng chặt phỏ rừng, khụng cũn hộ đúi. HS đọc. Hướng dẫn bà con trồng thảo quả. ễng Lỡn chiến thắng nghốo nàn lạc hậu, dỏmnghĩ dỏm làm. Cỏ nhõn. Cỏ nhõn. HS Thửự tư ngaứy 16 thaựng 12 naờm 2009 Tập đọc: Ca dao về lao động sản xuất I/Mục tiờu: 1. Biết đọc cỏc bài ca dao (thể lục bỏt) lưu loỏt với giọng tõm tỡnh nhẹ nhàng. 2. Hiểu ý nghĩa của cỏc bài ca dao: Lao động vất vả trờn ruộng đồng của những người nụng dõn đó mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phỳc cho mọi người. II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh, ảnh về cảnh cày cấy (nếu cú). III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: HDHS luyện đọc. *Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. *Hoạt động 3: HDHS đọc diễn cảm. 3.Củng cố, dặn dũ: Ngu Cụng xó Trịnh Tường Khai thỏc tranh minh hoạ, giới thiệu cỏc bài ca dao. B1: Đọc toàn bài 1 lượt. B2: Đọc nối tiếp theo đoạn. Bài gồm 3 khổ. HS đọc nối tiếp từng khổ thơ : 3 lượt. Luyện đọc từ khú : thỏnh thút, đắng cay, bừa. B3 Đọc theo cặp. B4: Đọc toàn bài. HS đọc. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Bài ca dao số 1. Hỏi: Tỡm hỡnh ảnh núi lờn nỗi vất vả của người nụng dõn? uNổi vất vả của người nụng dõn. Bài ca dao 2, 3. Hỏi: + Tỡm chi tiết núi len nỗi lo lắng của người nụng dõn? + Những cõu thơ nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nụng dõn? uNỗi lo lắng của người nụng dõn. Đọc toàn bài. Hỏi: Tỡm cõu ca dao ứng với nội dung a, b, c? ưí nghĩa. B1: GV hướng dẫn đọc toàn bài. HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao. Thi đọc diễn cảm 1 bài. B2: Học thuộc lũng. + Thi học thuộc bài ca dao em thớch. Tiếp tục học thuộc lũng. Nhận xột tiết học. 2HS đọc, trả lời. 2 HS đọc,lớp thầm. 9 HS. Nhúm 2 HS. 2 HS HS đọc. Ban trưa, mồ hụi như mưa, đắng cay... HS đọc. Trụng nhiều bề :.... Ngày nay ... cơm vàng. Bao nhiờu ... vàng bấy... 2 HS Ai ơi ..... bấy nhiờu. Trời yờn ..... tấm lũng.Ai ơi ...... muụn phần. Cỏ nhõn. Cỏ nhõn. Cỏ nhõn. HS lắng nghe. Thửự ba ngaứy 15 thaựng 12 naờm 2009 Chớnh tả: người mẹ của 51 đứa con. I/Mục tiờu: 1. Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài chớnh tả Người mẹ của 51 đứa con. 2. Làm đỳng bài tập ụn mụ hỡnh cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau. II/Chuẩn bị:Một vài tờ phiếu khổ to viết mụ hỡnh cấu tạo vần cho HS làm BT 2. III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: HDHSnghe-viết. Hoạt động 2: HĐHS làm bài tập chớnh tả. 3.Củng cố, dặn dũ: HS làm bài tập 2 SGK. GV nhận xột. Nghe - viết bài "Người mẹ của 51 đứa con". **Hướng dẫn chớnh tả. GV đọc toàn bài chớnh tả 1 lượt. Tỡm hiểu nội dung : Hỏi: Người mẹ trong bài cú điểm gỡ đỏng chỳ ý? GV núi thờm : viết về người mẹ nhõn hậu, hi sinh hạnh phỳc cỏ nhõn nuụi 51 đứa trẻ mồ cụi. Luyện viết từ khú : Quảng Ngói, cưu mang, nuụi dưỡng, bận rộn. HS viết chớnh tả. + GV đọc cho HS viết. + Chỳ ý tư thế. Chấm, chữa bài. GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt. GV chấm 5 bài. GV nhận xột. **Làm bài tập 2. + GV giao nhiệm vụ : Chộp tiếng trong cõu thơ vào mụ hỡnh cấu tạo vần. + Trỡnh bày kết quả - GV nhận xột. Hướng dẫn cõu b bài tập 2. HS đọc lại cõu thơ lục bỏt. Tỡm tiếng bắt vần với nhau. HS trỡnh bày. - GV nhận xột : xụi - đụi. **Nhận xột tiết học. - Viết lại từ sai trong bài chớnh tả. 2 HS Lắng nghe và theo dừi sgk. Khụng chồng nuụi 51đứa con, đó 62 tuổi. Bảng con. HS viết vở. HS soỏt lại và chữa lỗi. Đụi bạn đổi vở. HS nờu yờu cầu bài. HS làm vở. HS nờu yờu cầu bài. HS lắng nghe. Thửự năm ngaứy 17 thaựng 12 naờm 2009 Tập làm văn : ôn tập về viết đơn. I/Mục tiờu: +Củng cố hiểu biết về cỏch điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn.Cụ thể là: -Biết điền đỳng nội dung vào một lỏ đơn in sẵn. -Biết viết một lỏ đơn theo yờu cầu. II/Chuẩn bị: * HS :Sgk. * GV:Sgv.+Phụ tụ mẫu đơn xin học III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: 3.Củng cố: Làm biờn bản một vụ việc. ễn luyện về viết đơn. 1/Giới thiệu bài: +Nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. Hướng dẫn học sinh làm bài 1: +GV: -Đọc lại và điờng đỳng nội dung cần thiết vào chục trống theo yờu cầu trong đơn. -Đưa bảng phụ đó viết sẵn mẫu đơn và phiếu đó phụ-tụ mẫu đơn cho học sinh +Gv nhận xột, chốt ý. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2: +GV nhắc lại yeu cầu bài tập. +Gv nhận xột, chốt ý. *GV nhận xột tiết học. +Bài sau: Trả bài văn tả người. Kiểm tra HS. HS lắng nghe. HS đọc yờu cầu. HS làm bài, trỡnh bày. HS đọc yờu cầu. HS làm bài, trỡnh bày. HS lắng nghe. Tập làm văn: trả bài văn tả người I/Mục tiờu: +Nắm dược yờu cầu của bài văn tả người theo đề đó cho: bố cục, trỡnh tự miờu tả, chọn lọc chi tiết ... i số 12 và 59. +Tớnh 46% của 470. +Tỡm một số biết 13% của nú là 52. ễn: Sử dụng mỏy tớnh để giải toỏn tỉ số phần trăm. Chuẩn bị bài: Hỡnh tam giỏc. HS làm bảng. HS mở sỏch. HS nhúm đụi. HS nhúm đụi. HS nhúm đụi. HS đụi bạn. HS đụi bạn. HS đụi bạn. HS thực hiện. Lắng nghe và thực hiện. Toỏn (tiết 85): hình tam giác. I/Mục tiờu:Giỳp HS: +Nhận biết đặc điểm của hỡnh tam giỏc cú: ba cạnh, ba đỉnh, ba gúc. +Phõn biệt ba dạng hỡnh tam giỏc. +Nhận biết đỏy và đường cao của hỡnh tam giỏc. II/Chuẩn bị: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị cỏc dạng hỡnh tam giỏc bằng giấy bỡa-ờke. III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: 3.Dặn dũ: Tớnh 18% của 75. Tớnh tỉ số phần trăm của 5 so với 20. Tỡm một số, biết 20% của nú bằng 118. Hỡnh tam giỏc. Giới thiệu hỡnh tam giỏc. GVHDHS theo sgk-trang 85. Giới thiệu đỏy và chiều cao của hỡnh tamgiỏc. GVHDHS theo sgk-trang 85. Luyện tập: Bài 1/86: Viết tờn ba gúc và ba cạnh của mỗi hỡnh tam giỏc dưới đõy. GVHDHS vẽ hỡnh và viết tờn gúc và cạnh. Hỡnh 1: Gúc: A;B; C;. Cạnh: AB; BC; CA. Hỡnh 2: Gúc: D; E; G. Cạnh: DE; EG; GD. Hỡnh 2: Gúc: M; N; K. Cạnh: MN; NK; KM. Bài 2/86: Hóy chỉ ra đỏy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hỡnh tam giỏc dưới đõy. GVHDHS cỏch chỉ đỏy và đường cao tương ứng.-Đỏy AB, đường cao CH. -Đỏy EG, đường cao DK. -Đỏy PQ, đường cao MN. Bài 3/86: So sỏnh diện tớch của : a) SAED=SEDH b) SEBC=SEHC c)SABCD=2 lầnSEDC Trũ chơi: Học mà chơi. Cho tam giỏc ABC, trờn đỏy BC lấy 4 điểm M; N; P;Q. Nối đỉnh A với 4 điểm đú. Hỏi cú bao nhiờu tam giỏc cú trong hỡnh đú? Chuẩn bị bài: Diện tớch hỡnh tam giỏc. HS làm bảng. HS mở sỏch. HS nhúm đụi. HS nhúm đụi. HS tớnh, trả lời,ghi kết quả. HS tớnh, trả lời. ghi kết quả. HS tớnh, trả lời,ghi kết quả. HS thực hiện. Đỏp số: 15 tam giỏc. Khoa học:(tiết 33-34): ôn tập học kì i. I/Mục tiờu: Giỳp HS củng cố và hệ thống cỏc kiến thức về: -Đặc điểm giới tớnh. -Một số biện phỏp phũng bệnh cú liờn quan đến việc giữ vệ sinh cỏ nhõn. -Tớnh chất và cụng dụng của một số vật liệu đó học. II/Chuẩn bị: Hỡnh trang 68 sgk. Phiếu học tập. III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập. Cỏ nhõn và cả lớp. *Hoạt động 2: Thực hành. Chia nhúm. *Hoạt động 3: Trũ chơi “Đoỏn chữ” Cả lớp. 3.Dặn dũ: Kiểm tra bai: Tơ sợi. MT: HS nắm được 2 mục tiờu đầu của bài. B1: Từng HS làm cỏc bài tập trang 68 sgk và ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học tập theo mẫu sau: Cõu 1: Trong cỏc bệnh: sốt xuất huyết, sốt rột, viờm nóo, viờm gan A, AIDS, bệnh nào lõy qua cả đường sinh sản và đường mỏu? Cõu 2: Đọc yờu cầu của bài tập ở mục quan sỏt trang 68 sgk và hoàn thành bảng sau: Thực hành theo chỉ dẫn trong hỡnh. Phũng trỏnh được bệnh Giải thớch Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3 Hỡnh 4 B2: GV gọi lần lượt một số HS lờn sửa bài tập. MT: HS nắm được mục tiờu cũn lại của bài. B1: GV chia lớp thành 4 nhúm và giao nhiệm vụ. +N1: Tớnh chất, cụng dụng: tre, sắt, cỏc hợp kim của sắt, thuỷ tinh. +N2: Tớnh chất, cụng dụng: đồng; đỏ vụi; tơ sợi. +N3: Tớnh chất, cụng dụng: nhụm; gạch, ngúi;chấtdẻo. +N4: Tớnh chất, cụng dụng:mõy, song; xi măng; caosu. B2: Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc gúp ý. -GV tổ chức cho HS Trũ chơi: “Ai nhanh, ai đỳng”. MT: Giỳp HS củng cố một số kiến thức trong chủ đề “Con ngưũi và sức khoẻ” B1: GV tổ chức cho HS chơi theo nhúm. Nhúm nào đoỏn được nhiều cõu đỳng thỡ thắng.sgk trang 70, 71. B2:HS chơi theo hướng dẫn ở bước 1. Bài sau: Tự ụn tập để kiểm tra học kỡ I HS trả lời. HS mở sỏch. HS trả lời. HS thảo luận và trả lời cõu hỏi. HS đại diện nhúm. HS trả lời. HS tham gia. HS lắng nghe. Địa lớ: ôn tập học kì i I/Mục tiờu: Học xong bài này, HS: +Biết hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học về dõn cư, cỏc ngành kinh tế của nước ta. +Xỏc định được trờn bản đồ một số thành phố, trung tõm cụng nghiệp, cảng biển lơn. +II/Chuẩn bị: *HS: Sỏch giỏo khoa. *GV: Bản đồ Phõn bố dõn cư, Kinh tế VN. Bản đồ trống VN. III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. *Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm. *Hoạt động 3: 3.Dặn dũ: Kiểm tra bài cũ: Thương mại và du lịch. ễn tập. -Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc? Dõn tộc nào cú số dõn đụng nhất và sống chủ yếu ở đõu? Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở đõu? *Nhúm (1 +2): Trong cỏc cõu dưới đõy cõu nào đỳng, cõu nào sai: a)Dõn cư nước ta tập trung đụng đỳc ở vựng nỳi và cao nguyờn. (.....) b)Ở nước ta lỳa gạo là loại cõy được trồng nhiều nhất.(....) c)Trõu, bú được nuụi nhiều ở vựng nỳi, lợn và gia cầm được nuụi nhiều ở đồng bằng (.....). d)Nước ta cú nhiều ngành CN và thủ CN (.....). e)Đường sắt cú vai trũ quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoỏ và hành khỏch ở nước ta (......). g)Thành phố Hồ Chớ Minh vừa là Trung tõm CN lớn, vừa là nơi cú hoạt động thương mại phỏt triển nhất cả nước (.....). *Nhúm (3+4): Kể tờn cỏc sõn bay quốc tế của nước ta. Những thành phố nào cú cảng biển lớn nhất nước ta? *Nhúm (5+6): Chỉ trờn bản đồ VN đường sắt Bắc-Nam, quốc lộ 1A. -HS trỡnh bày- Lớp bổ sung. +Trũ chơi: Tiếp sức. Ghi vào bảng đồ trống VN vị trớ tờn cỏc thành phố và cảng biển lớn ở nước ta. Bài sau: Chõu Á. HS trả lời. HS mở sỏch. HS trả lời. HS thảo luận và trả lời cõu hỏi. HS thảo luận và trả lời cõu hỏi. HS chỉ bản đồ. HS thảo luận và trả lời cõu hỏi. HS lắng nghe. Luyện từ và cõu: ôn tập về từ và cấu tạo từ. I/Mục tiờu: Học xong bài này, HS biết: +Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, cỏc kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng õm) +Nhận biết từ đơn, từ phức, cỏc kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa,từ đồng õm. Tỡm được từ đồng nghĩa với từ đó cho. Bước đầu biết giải thớch lý do lựa chọn từ tỏng văn bản. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: 3.Dặn dũ: Tổng kết vốn từ(tt) ễn tập về từ và cấu tạo từ 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -Đọc lại khổ thơ.Xếp cỏc từ trong khổ thơ vào bảng phõn loại. -Tỡm thờm vd minh họa cho cỏc kiểu cấu tạo từ trong bảng phõn loại. +GV nhận xột, chốt ý. HD làm bài 2 +GV nhắc lại yờu cầu. +GV nhận xột, chốt lại ý đỳng. HD làm bài 3 +GV: -Tỡm cỏc từ in đạm cú trong bài. Tỡm những từ đồng nghĩa với cỏc từ in đạm vừa tỡm được. -Núi rừ vỡ sao tỏc giả chọn từ in đậm mà khụng chọn những từ đồng nghĩa với nú? HD làm bài 4 +GV nhắc lại yờu cầu +GV nhận xột, chốt ý. +Nhận xột tiết học. +Làm lại bài 1,2. +Bài sau: ễn tập về cõu HS kiểm tra. HS mở sỏch. HS đọc yờu cầu. HS làm bài và trỡnh bày. HS đọc yờu cầu. HS làm bài và trỡnh bày. HS đọc yờu cầu. HS làm bài và trỡnh bày. HS đọc yờu cầu. HS làm bài và trỡnh bày. HS lắng nghe. Thửự sáu ngaứy 18 thaựng 12 naờm 2009 Luyện từ và cõu: ôn tập về câu. I/Mục tiờu: Học xong bài này, HS biết: +HS tự kiểm tra được vốn từ của mỡnh theo cỏc nhúm từ đồng nghĩa đó cho. +HS tự kiểm tra được khả năng của mỡnh về cách sử dụng câu. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Tiến trỡnh dạy học Phương phỏp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1 *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: 3.Dặn dũ: Tổng kết vốn từ(tt) 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -Xếp cỏc tiếng: trắng, đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhúm đồng nghĩa. -Chọn cỏc tiếng: đen, thõm, mun, huyền, đen (thui), ụ, mực vào chỗ trống trong cỏc dũng đó cho sao cho đỳng. +GV nhận xột, chốt ý. HD làm bài 2 +GV: -Mỗi em đọc thầm lại bài văn. -Dựa vào gợi ý của bài văn, mỗi em đặt cõu theo 1 trong 3 gợi ý a,b,c. +GV nhận xột, chốt lại ý đỳng. HD làm bài 3 +GV: -Dựa vào gợi ý đoạn văn trờn BT2. -Cần đặt cõu miờu tả theo lối so sỏnh hay nhõn hoỏ. +Nhận xột tiết học. +Đọc lại kết quả BT1. Đọc kĩ đoạn văn: Chữ nghĩa trong văn miờu tả. +Bài sau: ễn tập về từ và cấu tạo từ. HS kiểm tra. HS mở sỏch. HS đọc yờu cầu. HS làm bài và trỡnh bày. HS đọc yờu cầu. HS làm bài và trỡnh bày. HS đọc yờu cầu. HS làm bài và trỡnh bày. HS lắng nghe. Sinh hoaùt taọp theồ: SINH HOAẽT LễÙP I. Muùc tieõu: -ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn 17ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn 18sinh hoaùt taọp theồ. -HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ. -Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ. II. Chuaồn bũ: Noọi dung sinh hoaùt: Caực toồ trửụỷng coọng ủieồm thi ủua, xeỏp loaùi tửứng toồ vieõn; lụựp tửụỷng toồng keỏt ủieồm thi ủua caực toồ. III. Tieỏn haứnh sinh hoaùt lụựp: 1.Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh lụựp tuaàn 17 + Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt . -Caực toồ trửụỷng baựo caựo toồng keỏt toồ( coự keứm soồ) -YÙ kieỏn phaựt bieồu cuỷa caực thaứnh vieõn. -Lụựp trửụỷng thoỏng ủieồm caực toồ vaứ xeỏp thửự tửứng toồ. +GV nhaọn xeựt chung : a)Haùnh kieồm: ẹa soỏ caực em ngoan, thửùc hieọn khaự toỏt noọi quy trửụứng lụựp nhử ủi hoùc ủuựng giụứ, ủoàng phuùc, baỷng teõn, khaờn quaứng, b)Hoùc taọp: Duy trỡ phong traứo thi ủua giaứnh hoa ủieồm 10 soõi noồi, hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ khaự toỏt. Toàn taùi: Moọt soỏ em chuự yự trong hoùc taọp, queõn vụỷ ụỷ nhaứ nhử: Vaờn Tieỏn, Ngoùc Toaứn. c)Coõng taực khaực: Tham gia trửùc cụứ ủoỷ nghieõm tuực, toồ sinh hoaùt sao duy trỡ ủeàu ủaởn. Trửùc nhaọt veọ sinh trửụứng vaứo ngaứy thửự 5 trong tuaàn toỏt. Tham gia thi ủaự boựng caỏp trửụứng. 2. Phửụng hửụựng tuaàn 18 + OÅn ủũnh, duy trỡ toỏt moùi neà neỏp. + Phaựt ủoọng hoa ủieồm 10. + Duy trỡ phong traứo reứn chửừ giửừ vụỷ. + Xaõy dửùng ủoõi baùn giuựp nhau trong hoùc taọp. +Chuẩn bị mội điều kiện về sách vở để học chương trình học kì 2. 3. HS hoaùt ủoọng taọp theồ ụỷ saõn trửụứng oõn laùi caực kú naờng ủoọi vieõn +Chi ủoọi trửụỷng vaứ caực toồ trửụỷng ủieàu khieồn lụựp sinh hoaùt oõ laùi 7 kú naờng ủoọi vieõn.
Tài liệu đính kèm: