Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Toàn Thắng

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Toàn Thắng

Tập đọc

NGU COÂNG XAế TRềNH TệễỉNG

I. MUẽC TIEÂU :

- Biết đọc diễn cảm bài văn .

- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lỡn cần cự sỏng tạo, dỏm thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- Cảm phục tinh thần dỏm nghĩ, dỏm làm của ụng Lỡn.

II. CHUAÅN Bề :

 -GV: Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.

 -HS: SGK, VBT

 

doc 29 trang Người đăng hang30 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Toàn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 17 
 Thửự hai, ngaứy 17 thaựng 12 naờm 2012
Chào cờ
Dặn dò đầu tuần
Tập đọc
NGU COÂNG XAế TRềNH TệễỉNG
I. MUẽC TIEÂU :
- Biết đọc diễn cảm bài văn .
- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ụng Lỡn cần cự sỏng tạo, dỏm thay đổi tập quỏn canh tỏc của cả một vựng, làm thay đổi cuộc sống của cả thụn.. ( Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK)
- Cảm phục tinh thần dỏm nghĩ, dỏm làm của ụng Lỡn.
II. CHUAÅN Bề : 
 -GV: Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
 -HS: SGK, VBT
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1, Ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ : 
? Cụ Ún làm nghề gỡ?
? Khi mắc bệnh, cụ đó tự chữa bằng cỏch nào? Kết quả ra sao?
- HS đọc và trả lời cõu hỏi
3.Bài mới:
a: Giới thiệu bài: 
b: Luyện đọc:
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài. 
- 1 HS đọc toàn bài
- GV gọi HS đọc nối tiếp bài.
+Hướng dẫn đọc cỏc từ ngữ: Bỏt Xỏt, ngoằn nghoốo, Phàn Phự Lỡn, Phỡn Ngan
- 2 HS khỏ đọc nối tiếp cả bài
- HS đọc nối tiếp đoạn
+ HS đọc luyện đọc từ
+ GV giảng từ: tập quỏn , canh tỏc
+ HS luyện đọc câu dài, phần chỳ giải.
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
c: Tỡm hiểu bài: 
- ễng Lỡn đó làm thế nào để đưa được nước về thụn?
*ễng lần mũ cả thỏng trong rừng tỡm nguồn nước ;cựng vợ con đào suốt 1 năm trời được gần 4 cõy số xuyờn đồi dẫn nước về thụn.
 - Nhờ cú mương nước, tập quỏn canh tỏc và cuộc sống ở thụn Phỡn Ngan đó thay đổi như thế nào?
*Đụng bào khụng cũn làm nương như trước mà trồng lỳa nước;khụng cũn nạn phỏ rừng.Về đời sống, nhờ trồng lỳa lai cao sản, cả thụn khụng cũn hộ đúi.
- ễng Lỡn đó nghĩ ra cỏch gỡ để giữ rừng, bảo vệ dũng nước?
- Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ?
*ễng hướng dẫn bà con trồng cõy thảo quả.
*Bằng trớ thụng minh và sỏng tạo,ụng Lỡn đó làm giàu cho mỡnh và cho cả thụn từ đúi nghốo vươn lờn từ thụn cú mức sống khỏ.
-í nghĩa bài văn là gỡ ?
*Ca ngợi ụng Lỡn cần cự sỏng tạo, dỏm thay đổi tập quỏn canh tỏc của cả một vựng, làm thay đổi cuộc sống của cả thụn.
c: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn và nêu giọng đọc
- HS nối tiếp đọc đoạn và nêu giọng đọc
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài
- HS đọc cả bài
- Luyện đọc diễn cảm đoạn1 : nhấn giọng cỏc từ ngữ : ngỡ ngàng, ngoằn nghoốo, suốt một năm trời, xuyờn đổi
- HS luyện đọc đoạn 1
- GV và HS tổ chức thi đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
4.Củng cố
? Nêu nội dung của bài tập đọc? 
5. Dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị bài ca dao về lao động sản xuất
- HS lắng nghe, liờn hệ về những việc làm của địa phương mỡnh về việc thay đổi cỏch thức sản xuất để làm giàu cho quờ hương.
Toán
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. MUẽC TIEÂU : 
- Biết thực hiờn cỏc phộp tớnh với số thập phõn giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.
- Cẩn thận, tự giỏc khi làm bài.
- Bài tập cần làm: Bài 1a, 2a, 3
II. CHUAÅN Bề : 
 - GV: saựch giaựo khoa, saựch GV, baỷng nhoựm.
 - HS: saựch giaựo khoa, vụỷ baứi taọp.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ : 
- GV gọi HS lờn giải BT 2b.
3.Bài mới : 
a : Giới thiệu bài: 
b : Thực hành : 
Bài 1( a)
- GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài, HS dưới lớp làm bài cá nhân.
- 1HS lờn giải BT 2b.
Bài 1( a): HS đặt tớnh rồi tớnh ở vở nhỏp, ghi kết quả vào vở:
?Nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số tực nhiên?
a) 216,72 : 42 = 5,16
Bài 2: (a)
- GV gọi HS chữa bài và nêu cách tính.
HS dưới lớp làm vào vở.
Bài 2: HS đặt tớnh rồi ở vở nhỏp, ghi cỏc kết quả từng bước vào vở:
a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68 
= 65,68
Bài 3: 
- GV yêu cầu HS phân tích đề và suy nghĩ cách giải.
Bài 3: HS làm bài rồi chữa bài. 	
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thờm là:
15875 - 15625 = 250 (người)
Tỉ số phần trăm số dõn tăng thờm là:
250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%
b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thờm là:
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dõn của phường đú là:
15875 + 254 = 16129 (người)
Nếu còn thời gian
- GV hướng dẫn HS làm bài 1b,c; bài 2b; bài4
Đỏp số: a) 1,6%; b) 16129 người
4.Củng cố 
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- GV yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài.
Chính tả
NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. MUẽC TIEÂU :
- Nghe - viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi (BT1).
- Làm được BT2.
-Cẩn thận trong khi luyện viết, yờu thớch sự trong sỏng của TV.
II. CHUAÅN Bề :
 - GV: Một vài tờ phiếu khổ to viết mụ hỡnh cấu tạo vần cho HS làm BT2
 - HS: SGK, vở viết chớnh tả
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1, .ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: 
? Tỡm những từ ngữ chứa tiếng: ra, da, gia ?
? Tỡm những từ ngữ chứa tiếng: nõy, dõy, giõy ?
2HS trả lời
3,Bài mới:
a: Giới thiệu bài
b: Hướng dẫn HS nghe-viết: 
- GV đọc bài chớnh tả
- HS lắng nghe
- 2HS đọc lại , lớp đọc thầm.
? Nội dung bài chớnh tả núi gỡ?
- HS trả lời
- Luyện HS viết cỏc từ ngữ khú : Lý Sơn, Quảng Ngói, suốt, khuya, bận rộn
- HS luỵờn viết từ khú,đọc từ khú.
- GV đọc bài chớnh tả
- GV đọc bài chớnh tả lần 2
- HS viết
- HS tự soỏt lỗi rồi đổi vở theo cặp để chấm
- GV chấm 5-7 em
c: Hướng dẫn HS làm bài tập: 
*BT2a:
*HS đọc yờu cầu BT2a
- Gv phỏt phiếu cho cỏc nhúm
- HS thảo luận theo nhúm , phõn tớch cấu tạo từng tiếng rồi ghi vào phiếu theo mẫu ở SGK
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung
- GV ghi điểm
*BT2b:
- Tỡm những tiếng bắt vần với nhau trong cõu thơ trờn
- Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau
- GV chốt lại : 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng cú vần hoàn toàn giống nhau hay gần giống nhau
 4,Củng cố 
-Nhận xột tiết học
5. Dặn dũ:
-Dặn HS về viết lại cỏc từ ngữ sai
*HS trả lời:Tiếng xụi bắt vần với tiếng đụi.
- HS tự làm bài rồi phỏt biểu ý kiến
- HS lắng nghe
.
Thửự ba, ngaứy 18 thaựng 12 naờm 2012
Toán
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. MUẽC TIEÂU :
- Biết thực hiờn cỏc phộp tớnh với số thập phõn giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm.
- Cẩn thận, tự giỏc khi làm bài.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3
II. CHUAÅN Bề :
 - GV: saựch giaựo khoa, saựch GV, baỷng nhoựm.
 - HS: saựch giaựo khoa, vụỷ baứi taọp.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới : 
a: Giới thiệu bài: 
b: Thực hành : 
Bài 1: 
- HS thực hiện một trong hai cỏch:
- 2HS lờn làm BT3
Bài 1: 
Cỏch 1: Chuyển phõn số thành phõn số thập phõn rồi viết số thập phõn tương ứng.
a) 4
b) 
c) 
d) 
Cỏch 2: Thực hiện chia tử số cho mẫu số
Và ghi phần nguyờn đằng trước dấu phẩy.
Vỡ 1 : 2 = 0,5 
Vỡ 4 : 5 = 0,8 
Vỡ 3 : 4 = 0,75 
Vỡ 12 : 25 = 0,48 
Bài 2: 
Bài 2: HS thực hiện theo cỏc quy tắc tớnh đó học.
a) X 100 = 1,643 + 7,357
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS chữa bài
 X 100 = 9
 X = 9 : 100
 X = 0,09
b) 0,16 : X = 2 - 0,4
 0,16 : X = 1,6
 X = 0,16 : 1,6
 X = 0,1
Bài 3: 
- GV hướng dẫn HS giải bằng hai cỏch
Bài 3: HS làm bài rồi chữa bài. 
HS chọn 1 trong 2 cỏch để giải
Nếu có thời gian
- GV hướng dẫn HS làm BT4
4. Củng cố 
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dũ : 
- Chuẩn bị mỗi em 1 mỏy tớnh bỏ tỳi.
Luyện từ và câu
ễN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. MUẽC TIEÂU :
 - Tỡm và phõn loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng õm, từ trỏi nghĩa theo yờu cầu của cỏc bài tập trong SGK.
- Yờu thớch sự trong sỏng của TV.
II. CHUAÅN Bề :
 - GV: Bảng phụ, bỳt, giấy khổ to
 - HS: SGK, VBT
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
	HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1,
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Đặt cõu miờu tả đụi mắt của em bộ hay dỏng đi của một người
- 2 Hs trả lời
3,Bài mới:
a: Giới thiệu bài: 1’
b: Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1:Trong Tiếng Việt cú những kiểu cấu tạo từ gỡ?
- GV đưa bảng phụ ghi sẵn cỏc nội dung về từ đơn, từ ghộp, từ lỏy
*HS đọc BT1
 - Từ đơn, từ phức
- 4 HS đọc
- HS tự làm bài BT1, rồi trỡnh bày ý kiến
- Lớp nhận xột
- GV chốt lại ý đỳng
 Bài 2:
 Cỏc từ trong mỗi nhúm dưới đõy cú quan hệ về từ như thế nào?
*HS đọc yờu cầu BT2
- HS trao đổi nhúm 2 và trả lời:
 a/Từ nhiều nghĩa : đỏnh cờ, đỏnh giặc,..
 b/Từ đồng nghĩa : trong veo, trong vắt, trong xanh.
 c/Từ đồng õm: chim đậu - thi đậu
 Bài 3
- GV giao việc: tỡm từ đồng nghĩa với cỏc từ in đậm 
*HS đọc yờu cầu Bt3
- HS trao đổi theo nhúm để trả lời rồi cử đại diện trỡnh bày
- GV chốt lại cỏc từ đỳng:
+tinh nghịch, tinh khụn
+hiến , tặng, nộp
+ờm đềm, ờm ỏi
Bài 4
* Đọc đề
- Gv hướng dẫn trũ chơi 
*HS làm dưới hỡnh thức trũ chơi “ Tiếp sức”.Lời giải:
 Cú mới nới cũ
 Xấu gỗ, tốt nước sơn
Mạnh dựng sức, yếu dựng mưu
4. Củng cố 
? Thế nào là từ đồng âm, nhiều nghĩa, trái nghĩa?
- Nhận xột tiết học
5. Dặn dò
- Dặn HS về nhà ụn tập: cỏc kiểu cõu đó học
Kể chuyện
	KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC	
I. MUẽC TIEÂU : 
 - Chọn được một chuyện núi về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui , hạnh phỳc cho người khỏc và kể lại được rừ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
- HS khá, giỏi tìm được truyện ngoài SGK, kể chuyện một cách tự nhiên và sinh động.
- Chăm chỳ nghe lời bạn kể, học tập và noi theo những tấm gương sống đẹp.
II. CHUAÅN Bề :
 - GV: Một số sỏch , truyện, bài bỏo liờn quan 
 - HS: Cõu chuyện chuẩn bị trước
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
	HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1,ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra 2 HS
- 2 HS kể về 1 buổi sinh hoạt đầm ấm trong gia đỡnh
3,Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b Hướng dẫn HS kể chuyện 
- GV ghi đề bài : Hóy kể một cõu chuyện em đó nghe hay đó đọc những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phỳc cho người khỏc
- HS lắng nghe
- HS đọc và gạch dưới cỏc từ chớnh
- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS
- 1 HS đọc gợi ý
-HS giới thiệu cõu chuyện mỡnh sẽ kể
-HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện
- HS thi kể chuyện trước lớp, trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện
- Lớp nhận xột, bỡnh chọn cõu chuyện hay nhất, người kể chuyện hay nhất
- GV khen cỏc em chọn được cõu chuyện hay và kể tốt
 4.Củng cố
?Nêu ý nghĩa của các câu chuyện trên?
- Nhận xột tiết học
5. Dặn dò
- Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe
- HS lắng nghe
Tiếng anh
Gv chuyên dạy
Khoa học
ễN TẬP HOẽC Kè I
I. MUẽC TIEÂU : 
- ễn tập cỏc kiến thức về :
 + Đặc điểm giới tớnh
 + Một số biện phỏp phũng bệnh cú liờn quan đến việc giữ vệ sinh cỏ nhõn.
 + Tớnh chất và cụng dụng của một số vật liệu đó học.
- Giữ gỡn vệ sinh thõn thể; thụng cảm ... ả, chọn lọc chi tiết, cỏch diễn đạt, trỡnh bày).
 - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đỳng.
 - Thỏi độ nghiờm tỳc và cẩn thận trong khi viết bài.
II. CHUAÅN Bề :
 - GV: Bảng phụ ghi 4 đề bài của tiết 16 và cỏc loại lỗi HS mắc phải. 
 - HS: Cõu văn sai sửa
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
	HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra: 
3. Bài mới: 
a: Giới thiệu bài: 
b: Nhận xột về kết quả làm bài của HS 
- GV chộp đề TLV đó kiểm tra lờn bảng.
- 2,3 HS đọc lại đề và nhắc lại yờu cầu
a) Nhận xột về kết quả làm bài
 - Những ưu điểm chớnh về cỏc mặt: xỏc định đề,diễn đạt chữ viết, cỏch trỡnh bày, ...
- Khuyết: Nờu những thiếu sút, hạn chế..., nờu 1 vài vớ dụ cụ thể.
- HS lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS chữa bài:
- Chữa lỗi chung:
 Ghi cỏc lỗi trờn bảng phụ.
- 1 số HS lờn bảng chữa lỗi,cả lớp tự chữa trờn nhỏp.
- Cả lớp trao đổi về bài chữa trờn bảng.
- HDHS chữa lỗi trong bài
- Tự đọc lại bài và tự sửa lỗi.
- GV đọc mẫu một vài đoạn văn hay.
- GV đọc điểm cho HS nghe.
- HS viết lại đoạn văn.
- 1số HS đọc cho cả lớp đoạn văn đó chộp lại.
- Nhận xột bài viết của 1 số em.
4. Củng cố 
- GV nhận xột tiết học.
5.Dặn dò
- Yờu cầu HS về nhà đọc kĩ lại bài làm và hoàn thiện 1 đoạn hoặc cả bài văn.
- Chuẩn bị bài tiếp.
Thể dục
Đi đều vòng phải, vòng trái 
Trò chơi " chạy tiếp sức vòng tròn "
I./ Mục tiêu:
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức vòng tròn ". Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi theo đúng quy định.
II. Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện: Chuẩn bị 2 - 4 vòng tròn bán kính 4 - 5 m cho trò chơi.
III - Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Định lượng
Phương Pháp
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
- Đứng thành 3 - 4 hàng ngang hoặc vòng tròn để khởi động các khớp.
* Chơi trò chơi "Làmtheo hiệu lệnh"
2. Phần cơ bản
- Ôn tập bài thể dục lớp 5 
+ lần đầu, GV làm mẫu và hô nhịp.
+ Lần sau cán sự vừa làm mẫu và hô nhịp cho lớp tập.
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đ
 - GV chia tổ tập luyện.
- Cả lớp cùng thực hiện
- Chơi trò chơi : "Chạy tiếp sức theo vòng tròn".
+ GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử.
+ Chơi chính thức.
+ Những người thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn thắng cuộc.
3 Phần kết thúc
- HS chơi trò chơi hoặc tập một số động tác để thả lỏng.
GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá kết quả bài tập.
6 - 10'
1 - 2'
1 - 2'
2 - 3'
1 - 2'
18 - 22
1 - 2 lần
2 x 8 nhịp
6 - 8'
4 - 6'
1 - 2'
2'
1 - 2
 X
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
 X
- GV sửa sai cho HS, nhịp nào nhiều HS tập sai thì GV ra hiệu cho cán sự ngừng hô để sửa rồi mới cho HS tập tiếp.
- GV quan sát, hướng dẫn HS tập còn sai. tuyên dương khen ngợi những HS có ý thức tốt
 X 
..
Mĩ thuật
Thường thức mĩ thuật. Xem tranh du kích tập bắn
..
Địa lí
ễN TẬP 
I. MUẽC TIEÂU : 
 - Biết hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học về dõn cư, cỏc ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản.
 - Chỉ trờn bản đồ một số thành phố, trung tõm cụng nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
 - Biết hệ thống húa cỏc kiến thức đó học về địa lớ tự nhiờn Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chớnh của cỏc yếu tố tự nhiờn như địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi, đất, rừng.
 - Nờu tờn và chỉ được vị trớ một số dóy nỳi, đồng bằng, cỏc đảo, quần đảo của nước ta trờn bản đồ.
 - Cú tỡnh yờu quờ hương, đất nước và biết làm một số việc đơn giản để bảo vệ mụi trường.
II. CHUAÅN Bề :
 - GV: Cỏc bản đồ: Phõn bố dõn cư, Kinh tế Việt Nam, bản đồ trống Việt Nam.
 - HS : Bảng con
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
	HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài ụn tập:
a: Giới thiệu bài
- Khụng kiểm tra
b:Hướng dẫn HS ôn bài
Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn 
- HS đọc bài tập, suy nghĩ để chọn đỏp ỏn đỳng và trả lời vào bảng con.
- GV nờn treo cỏc bản đồ đó chuẩn bị trước ở trờn lớp cho HS đối chiếu.
1. Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc? Dõn tộc nào cú số dõn đụng nhất và sống chuỷ yếu ở đõu? Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở đõu?
- Nước ta cú 54 dõn tộc – Dõn tộc kinh cú số dõn đụng nhất và sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển – Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở miền nỳi và cao nguyờn.
2. Trong cỏc cõu dưới đõy, cõu nào đỳng, cõu nào sai:
a) Dõn cư nước ta tập trung đụng đỳc ở vựng nỳi và cao nguyờn.
- Cõu a: sai
b) Ở nước ta, lỳa gạo là cõy được trồng nhiều nhất.
- Cõu b: đỳng
c) Trõu, bũ được nuụi nhiều ở vựng nỳi; lợn và gia cầm được nuụi nhiều ở đồng bằng.
- Cõu c: đỳng
d) Nước ta cú nhiều ngành cụng nghiệp và thủ cụng nghiệp.
- cõu d: đỳng
e) Đường sắt cú vai trũ quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoỏ và hành khỏch ở nước ta.
- Cõu e: sai
g) Thành phố Hồ Chớ Minh vừa là trung tõm cụng nghiệp lớn, vừa là nơi cú hoạt động thương mại phỏt triển nhất cả nước.
- Cõu g: đỳng
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm: 
3. Kể tờn cỏc sõn bay quốc tế của nước ta. Những thành phố nào cú cảng biển lớn bậc nhất ở nước ta?
- Sõn bay Nội Bài ( Hà Nội), Tõn Sơn Nhất 
(TP HCM), Đà Nẵng - Những thành phố cú cảng biển lớn nhất là: Hải Phũng, Đà Nẵng, thành phố Hồ Chớ Minh.
4. Chỉ trờn bản đồ Việt Nam đường sắt Bắc – Nam, quốc lộ 1A: 
- HS lờn chỉ.
- Phỏt bản đồ trống
* HS cú thể dựa vào cỏc bản đồ cụng nghiệp, giao thụng vận tải, bản đồ trống Việt Nam để chơi cỏc trũ chơi đố vui, đối đỏp, tiếp sức về vị trớ cỏc thành phố, trung tõm cụng nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
- Đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày : 1nhúm nờu và 1 nhúm chỉ
- Nhận xột 2 đội chơi
4. Củng cố 
- Gọi HS nhắc lại nội dung tiết ụn tập. 
5.Dặn dũ:
- Về nhà học lại bài cũ và chuẩn bị bài học 
- GV nhận xột tiết học.
..
Thứ bảy ngaứy 22 thaựng 12 naờm 2012
Đạo đức
 HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (tieỏt2)
I. MUẽC TIEÂU :
 1/ KT : Nờu được một số biểu hiện về hợp tỏc với bạn bố trong học tập, làm việc và vui chơi.
 - Biết được hợp tỏc với mọi người trong cụng việc chung sẽ nõng cao được hiệu quả cụng việc , tăng niềm vui và hiệu quả gắn bú với người.
 2/ KN : Cú kĩ năng hợp tỏc với bạn bố trong cỏc hoạt động của lớp, của trường.
 3/ TĐ : Cú thỏi độ mong muốn, sẵn sàng hợp tỏc với bạn bố, thầy giỏo, cụ giỏo và mọi người trong cụng việc của lớp, của trường, của gia đỡnh, của cộng đồng. 
II. chuẩn bị :
 - GV: phiếu học tập 
 - HS : thẻ màu
III. các hoạt động dạy học :
	Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
? Chỳng ta cẩn hợp tỏc với nhữngngười xung quanh như thế nào ? 
3. Bài mới:
a: Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài
- 2 HS trả lời 
*: Đỏnh giỏ việc làm 
- GV yờu cầu HS thảo luận theo nhúm 2 làm bài 3. 
- GV theo dừi 
- Kết luận : 
+ Tỡnh huống a là đỳng 
+ Tỡnh huống b là chưa đỳng 
- Đọc BT 3
- HS thảo luận theo nhúm 2
- Một số em trỡnh bày trước lớp 
- Cỏc em khỏc nhận xột và bổ sung 
- HS lắng nghe
*:Xử lớ tỡnh huống: 
- GV nờu tỡnh huống và giao nhiệm vụ
- GV ghi ý chớnh 
- GV kết luận : 
a) Trong khi thực hiện cụng việc chung, cần phõn cụng nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giỳp đỡ lẫn nhau.
b)Bạn Hà cú thể bàn bạc với bố mẹ về việc mang những đồ dựng cỏ nhõn nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.
- Đọc yờu cầu bài 4
- Làm việc theo nhúm 4, 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày cỏch thực hiện 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung 
* Hoạt động 3:Trỡnh bày kết quả thực hành 
- GV yờu cầu HS làm bài tập 5 theo cặp 
- GV theo dừi 
- GV nhận xột về những dự kiến của HS 
- Đọc BT 5
- HS trao đổi và ghi vào bảng như ở SGK
- HS trỡnh bày những dự kiến sẽ hợp tỏc với những người xung quanh trong một số việc. 
- Cả lớp nhận xột và bổ sung 
4. Củng cố: 
?Vỡ sao chỳng ta cần hợp tỏc với những người xung quanh ? 
5 .Dặn dò
- Nhận xột tiết học 
Dành cho HSKG
* Trong cuộc sống cú nhiều cụng việc nếu làm một mỡnh khú đạt được kết quả tốt. Vỡ vậy chỳng ta vỡ vậy chỳng ta cần hợp tỏc với mọi người xung quanh. 
.
Kĩ thuật
THỨC ĂN NUễI GÀ (tiết1).
I. MUẽC TIEÂU :
 - Nờu được tờn và biết tỏc dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dựng để nuụi gà.
 - Biết liờn hệ thực tế để nờu tờn và tỏc dụng chủ yếu một số thức ăn được sử dụng nuụi gà ở gia đỡnh và địa phương .
 - Biết làm một số cụng việc đơn giản để chăm súc và bảo vệ đàn gà ở gia đỡnh. 
II. CHUAÅN Bề :
 - GV: Một số mẫu thức ăn nuụi gà (lỳa, ngụ, tấm, đỗ tương, vừng, thức ăn hỗn hợp
 +Phiếu học tập.
 + Phiếu đỏnh giỏ kết quả học tập. 
 - HS: SGK, Một số mẫu thức ăn nuụi gà
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :
	HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: 
?Nêu nội dung của bài học trước
3. Bài mới:
a: Giới thiệu bài:
- 2 HS nêu
b: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
Tỡm hiểu tỏc dụng của thức ăn nuụi gà: Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phỏt triển?
- HS đọc nội dung 1 (SGK) 
+ Cần những yếu tố: nước, khụng khớ, ỏnh sỏng và cỏc chất dinh dưỡng.
- Cỏc chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đõu?
- Nờu tỏc dụng của thức ăn đối với cơ thể gà?
+ Từ nhiều loài thức ăn khỏc nhau.
+ Thức ăn cú tỏc dụng cung cấp năng lượng để duy trỡ phỏt triển cơ thể của gà. Khi nuụi gà cần cung cấp đầy đủ cỏc loại thức ăn thớch hợp.
Tỡm hiểu cỏc loại thức ăn nuụi gà
 Kể tờn cỏc loại thức ăn nuụi gà ?
+ HS quan sỏt hỡnh 1 (SGK) để trả lời cõu hỏi.
- HS trả lời.
Tỡm hiểu tỏc dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuụi gà : 
+ Thức ăn của gà được chia thành mấy loại? Hóy kể tờn cỏc loại thức ăn ?
- HS đọc nội dung mục 2 SGK.
+Thức ăn của gà được chia thành 5 nhúm: nhúm thức ăn cung cấp chất bột đường, 
cung cấp chất đạm, cung cấp chất khoỏng, cung cấp vi-ta-min và thức ăn tổng hợp.
+ Thúc, ngụ, tấm, gạo, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, chõu chấu,....
* HS thảo luận nhúm về tỏc dụng và sử dụng cỏc loại thức ăn nuụi gà.
* HS chia nhúm và làm bài vào phiếu học tập.
Phiếu học tập
 Hóy điền những thụng tin thớch hợp về thức ăn nuụi gà vào bảng sau:
 Tỏc dụng
 Sử dụng
Nhúm thức ăn cung cấp chất đạm
Nhúm thức ăn cung cấp chất bột đường 
Nhúm thức ăn cung cấp chất khoỏng
Nhúm thức ăn cung cấp vi-ta-min
Thức ăn tổng hợp
- GV cho đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
4.Củng cố
?Nêu nội dung bài học
5.Dặn dò
- Nhận xột giờ học và thu kết quả thảo luận của cỏc nhúm sẽ trỡnh bày trong tiết 2.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc theo dừi và nhận xột.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 lop 5 Chinh.doc