Môn : Học vần
BÀI : ÔP - ƠP
Tiết: 1,2
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.
- YC HS tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vần mới.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
Tuần: 21 KẾ HOẠCH DẠY HỌC Từ ngày 17 / 01 /2011 đến ngày 21 /01 /.2011 Thứ, ngày Tiết Môn Tên bài dạy ND điều chỉnh TG Hai 17/ 01 1 Chào cờ 30 ph 2 Học vần ôp – ơp 40 ph 3 Học vần ôp - ơp 40 ph 4 Toán Phép trừ dạng 17 – 7 40 ph 5 Thủ công Ôn tập kĩ năng gấp hình 35 ph Ba 18/01 1 Thể dục ĐT vươn thở, tay và chân, văn mình điểm số hàng dọc theo tổ. 35 ph 2 Học vần ep – êp 40ph 3 Học vần ep - êp 40ph 4 Toán Luyện tập BT1 cột 3 40ph 5 Rèn HS yếu Tư 19/01 1 Ậm nhạc Tập tầm vông 35ph 2 Học vần ip – up 40ph 3 Học vần ip - up 40ph 4 Toán Luyện tập chung BT5 dòng 2 40ph 5 Rèn HS yếu 35ph Năm 20/01 1 Học vần iêp – ươp 40ph 2 Học vần iêp - ươp 40ph 3 Toán Bài toán có lời văn 40ph 4 TN&XH Ôn tập xã hội 35ph 5 Rèn HS yếu Sáu 21/01 1 Tập viết Tuần 19 40ph 2 Tập viết Tuần 20 40ph 3 Mĩ thuật Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh 35ph 4 Đạo đức Em và các bạn( T1) 35ph 5 Sinh hoạt lớp DUYỆT CỦA BGH Người lập bảng Cao Thị Ngọc Thứ hai ngày 17 tháng 01 năm 2011. Môn : Học vần BÀI : ÔP - ƠP Tiết: 1,2 I.Mục tiêu: - Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em. - YC HS tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vần mới. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần ôp: - HD HS ghép vần ôp và HD HS phân tích , đọc vần ôp. - HD HS ghép tiếng họp, phân tích và đọc tiếng hộp. - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - Cho HS đọc lại bài. - HD HS đánh vần. + Vần ơp: HD tương tự vần ơp. - Cho HS so sánh vần ôp và vần ơp. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. HD HS đánh vần. Gọi đọc toàn bảng * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết bài vào vở tập viết. - Thu vở ghi điểm vài bài. * HĐ3: Luyện nói GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Các bạn lớp em”. GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. - HD HS tìm tiếng ngoài bài có chứa vần mới. - Nhận xét ghi điểm. 5.Nhận xét 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần ôp; tiếng hộp và từ hộp sữa - So sánh vần ôp và vần ơp tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà - Viết ôp, ơp, hộp sữa, lớp học vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. - Đọc bài. - Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần mới. * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 Tiết: 3 I. Mục tiêu Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học Các bó chục que tính và các que tính rời III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Ổn định: 2.KTBC : GV gọi hs lên bảng làm và làm vào bảng con. GV nhận xét 3.Bài mới :GV giới thiệu – ghi tựa *HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 14 – 7 * Thực hành trên que tính - GV lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời ) , rồi tách thành 2 phần : Phần bên trái có 1 bó chục que tính , phần bên phải có 7 que rời GV bớt 7 que tính - GV hỏi : Còn lại bao nhiêu que tính ? * GV hướng dẫn hs đặt tính và làm tính -Đặt tính từ trên xuống dưới : + Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 + Viết dấu – ( dấu trừ ) + Kẻ vạch ngang dưới số đó + Tính ( từ phải sang trái ) Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và làm tính. * HĐ2:Thực hành + Bài 1 : Gọi HS nêu YC bài tập và HD HS thực hành vào bảng con. - Nhận xét sửa chữa. + Bài 2 : GV gọi hs nêu yêu cầu của bài và hD HS thựch ành trong SGK. - Nhận xét sửa chữa. + Bài 3 : GV gọi hs nêu yêu cầu của bài và HD HS thực hành làm thi điền tiếp sức. 4.Củng cố : - Cho HS nhắc lại nội dung bài vừa học. - Giáo dục HS Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị bài : Luyện tập. 5. Nhận xét Lớp hát 12 + 3 + 4 = ..19.. 13 16 11 + 6 + 1 = ..18.. + + 2 2 15 18 HS quan sát. Có 17 bớt 7 còn 10 que tính. Cả lớp theo dõi, lắng nghe. 17 * 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 - * Hạ 1 viết 1 7 10 17 – 7 = 10 1/ Tính: Thực hành vào bảng con. 2/ Tính: Thực hành vào SGK. 3/ Viết phép tính thích hợp. Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn : cái kẹo ? Thực hành thi tiếp sức 15 - 5 = 10 * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Thủ công BÀI 21: Ôn tập chướng II: Kĩ thuật gấp hình Tiết: 4 I.Mục tiêu: - Củng cố được kiến thức kĩ năng gấp giấy. - Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II.Đồ dùng dạy học: Mẫu xé dán các hình đã học, giấy màu, hồ dán, bút chì, III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu chương đã học và việc kiểm tra hết chương. Giáo viên chép đề lên bảng để học sinh thực hiện Đề: Em hãy chọn giấy và gấp một trong các nội dung của chương? -gấp quạt - Gấp ví - Gấp mũ ca lô Yêu cầu: Gấp và trình bày sao cho cân đối, đẹp. Giáo viên cho học sinh đọc lại đề và gợi ý học sinh chọn nội dung thích hợp theo bản thân. Trước khi học sinh thực hành Giáo viên cho xem lại các sản phẩm đã học trong các tiết trước. Nhắc các em giữ trật tự và dọn vệ sinh khi hoàn thành công việc. 4.Đánh gía sản phẩm: Cho HS trưng bày sản phẩm và đánh giá nhận xét từng sản phẩm của HS. 5. Nhận xét Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh đọc lại đề bài trên bảng. Học sinh lắng nghe YC của Giáo viên . Học sinh nêu những dụng cụ em có thể chọn gấp Học sinh thực hành gấp theo việc lựa chọn của mình. GV cùng học sinh phối hợp đánh giá sản phẩm của học sinh. Chưng bày sản phẩm đẹp tại lớp. Nêu tựa bài. * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2011 Thể dục Bài: Bài thể dục phát triển chung, trò chơi Tiết: 1 Môn : Học vần BÀI : EP – ÊP Tiết: 2,3 I.Mục tiêu: - Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp. - YC HS tìm thêm tiếng ngoài bài có chứa vần mới II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Xếp hàng vào lớp. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp viết từ trên bảng lớp. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * HĐ1 Nhận diện vần. + Vần ep: - HD HS ghép vần ep và HD HS phân tích , đọc vần ep. - HD HS ghép tiếng chép, phân tích và đọc tiếng chép. *Đánh vần cho HS yếu đọc theo - Giới thiệu tranh rút ra từ ứng dụng và HD HS đọc. - Cho HS đọc lại bài. + Vần êp: HD tương tự vần êp. - Cho HS so sánh vần ep và vần êp. * HĐ 2: Đọc từ ứng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng và HD HS tìm và đọc tiếng có chứa vần mới. Gọi đọc toàn bảng *Đánh vần cho HS yếu đọc theo * HĐ 3: Viết bảng con. - HD HS viết vần và từ khóa vào bảng con. - Nhận xét và sửa chửa cách viết cho HS. Tiết 2 * HĐ 1: Luyện đọc: - HD HS đọc bài trên bảng lớp. - Cho HS QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và HD HS đọc . - HD HS tìm tiếng có chứa vần mới và tiếng có chứa chữ in hoa. * HĐ 2: Luyện viết: - HD HS viết bài vào vở tập viết. - Thu vở ghi điểm vài bài. * HĐ3: Luyện nói GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Xếp hàng vào lớp”. GV giáo dục TTTcảm. 4.Củng cố, dặn dò Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. 5.Nhận xét 3 HS đọc viết nội dung bài trước. - Ghép và đọc vần ep; tiếng chép và từ cá chép - So sánh vần ep và vần êp lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - Viết ôp, ơp, hộp sữa, lớp học vào bảng con. - Đọc bài trên bảng lớp. - QS tranh minh họa rút ra câu ứng dụng và đọc. - Viết bài vào vở. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 7 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Toán Bài : LUYỆN TẬP Tiết: 4 I. Mục tiêu: - Thực hiện phép trừ( Không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẫm trong phạm vi 20; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm, II. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Ổn địn ... . Học sinh khác nhận xét. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 10 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Toán : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN Tiết : 4 I. Mục tiêu Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm có các số( điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học Tranh trong sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Ổn định: 2.KTBC : Tiết toán trước các em đã học bài gì ? GV cho hs làm bảng con : GV nhận xét 3.Bài mới : GV giới thiệu – ghi tựa Bài 1 :Có ..1.. bạn , có thêm ..3.. bạn đang tới . Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? GV yêu cầu hs nêu nhiệm vụ cần thiết GV yêu cầu hs quan sát tranh rồi viết ( nêu ) số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán GV gọi hs đọc bài toán GV hỏi : Bài toán đã cho biết gì ? Em hãy nêu câu hỏi của bài toán ? Theo câu hỏi này ta phải làm gì ? Bài 2 : Có ..5.. con thỏ , có thêm ..4.. con thỏ đang chạy tới . Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ ? GV h/d tương tự bài 1 Bài 3 : Có 1 gà mẹ và 7 gà con . Hỏi ... GV yêu cầu hs nêu nhiệm vụ của bài GV yêu cầu hs đọc bài toán Bài toán còn thiếu gì ? GV yêu cầu hs tự nêu bài toán Nhận xét , tuyên dương. Bài 4 : Có ..4.. con chim đậu trên cành , có thêm ..2.. con chim bay đến . Hỏi GV gọi nêu yêu cầu của bài GV yêu câu hs tự điền vào chỗ chấm Thu , chấm PHT 4.Củng cố ,dặn dò : Cô vừa dạy toán bài gì ? GV tổ chức trò chơi: Lập bài toán GV gắn lên bảng 3 con thỏ , rồi gắn tiếp lên bảng 2 con thỏ nữa và dấu móc để hs thao tác “ gộp ” GV yêu cầu hs nêu bài toán Nhận xét , tuyên dương. GV nhận xét tiết học – tuyên dương Về nhà xem lại bài Xem trước bài :Giải toán có lời văn. 5. Nhận xét Lớp hát Luyện tập chung 2 hs lên làm 2 hs khác nhận xét 14 17 17 – 1 - 3 = ..13.. - - 17 – 3 - 1 = ..13.. 4 2 ..10.. ..15.. Mỗi dãy làm 1 bài. Cá nhân trả lời. HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV 1 hs lên bảng điền số 1 hs lên bảng điền 3 HS – đồng thanh 1HS nêu bài toán . Cả lớp làm PHT 1 HS nêu(Viết tiếp câu hỏi để có bài toán ) Cả lớp theo dõi Cá nhân nêu. Nhận xét . 1 H S (Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán ) 1 hs lên bảng làm Lớp làm vào PHT Cá nhân trả lời. HS theo dõi 2 tổ thi đua nêu. Nhận xét . Cả lớp lắng nghe và thực hiện. * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Tự nhiên và xã hội Bài: Ôn tập Xã hội Tiết: 4 I. Mục tiêu: - Kể về được gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống. II. Chuẩn bị. - Một số tranh minh họa về các chủ đề các em đã học. IIICác HĐdạy học chủ yếu: HĐGV HĐHS 1. Ổ định lớp 2. KTBC: - Gọi HS nhắc lại cách đi an toàn trên con đường từ nhà đến trường và từ trường về nhà. Nhận xét. 3. Bài mới. * Giới thiệu, ghi tựa bài. * Cho HS QS tranh theo từng chủ đề và gợi ý cho HS nhớ và kể lại được từng nội dung mà mình đã học. * Sau mỗi nội dung GV chốt lại những ý chính cho HS nhớ. 4. Củng cố, dặn dò: Gọi HS nhắc lại các bài học vừa ôn. Dặn HS về ôn lại các bài đã học và thực hành theo các nội dung đã học. Xem trước bài cây rau để chuẩn bị cho tuần sau. 5. Nhận xét Hát tập thể - Nhắc lại cách đi an toàn từ nhà đến trường và ngược lại. - QS tranh và kể lại từng nội dung mình được học. Nhắc lại các nội dung vừa ôn tập. * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011 Môn: Tập viết BÀI: BỆP BÊNH – LỢP NHÀ – XINH ĐẸP BẾP LỬA – GIÚP ĐỠ – ƯỚP CÁ Tiết: 1,2 I.Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. kiểu chữ viết thường, cỡ chữa vừa theo tập viết 1, tập 2 II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định lớp 2.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 6 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. * Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố,dặn dò Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. 5. Nhận xét 1HS nêu tên bài viết tuần trước. 6 học sinh lên bảng viết: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. HS tự phân tích. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h, b. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: đ. Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, 4 dòng kẽ là: p, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó. HS thực hành bài viết HS nêu: bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Môn : Đạo đức: BÀI : EM VÀ CÁC BẠN Tiết: 3 I.Mục tiêu: - Bước đầu biết được: trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao với bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt vói bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: - Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè. - Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. III.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. IV. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.Ổn định lớp 2.KTBC: GV nhận xét KTBC. 3.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. * Hđ 1 : Phân tích tranh (bài tập 2) Giáo viên yêu cầu các cặp học sinh thảo luận để phân tích tranh bài tập 2 Trong từng tranh các bạn đang làm gì? Các bạn đó có vui không? Vì sao? Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử như thế nào với bạn bè? Giáo viên gọi từng cặp học sinh nêu ý kiến trước lớp. * Kết luận chung: Các bạn trong các tranh cùng học, cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó, các em cần vui vẽ, đoàn kết, cư xử tốt với bạn bè của mình. * Hđ 2: Thảo luận lớp Nội dung thảo luận: Để cư xử tốt với bạn các em cần làm gì? Với bạn bè cần tránh những việc gì? Cư xử tốt với bạn có lợi gì? * Kết luận giáo dục kĩ năng sống cho HS: Để cư xử tốt với bạn, các em cần học, chơi cùng nhau, nhường nhịn giúp đỡ nhau, mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận. Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó. * Hđ 3: Giới thiệu bạn thân của mình Giáo viên gợi ý các yêu cầu cho học sinh giới thiệu như sau: Bạn tên gì? Đang học và đang sống ở đâu? Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với nhau như thế nào?? Các em yêu quý nhau ra sao? TIẾT: 2 * Hđ 1 : Học sinh tự liên hệ Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào? Bạn đó là bạn nào? Tình huống gì xãy ra khi đó? Em đã làm gì khi đó với bạn? Tại sao em lại làm như vậy? Kết quả như thế nào? Giáo viên gọi một vài học sinh nêu ý kiến trước lớp. Khen những học sinh đã cư xử tốt với bạn, nhắc nhở các em có hành vi sai trái với bạn. * Hđ 2: Thảo luận cặp đôi (bài tập 3) Nội dung thảo luận: Trong tranh các bạn đang làm gì? Việc làm đó có lợi hay có hại? Vì sao? Vậy các em nên làm theo các bạn ở những tranh nào, không làm theo các bạn ở những tranh nào? * Kết luận: Nên làm theo các tranh: 1, 3, 5, 6 Không làm theo các tranh: 2, 4 * Hđ3: Vẽ tranh về cư xử tốt với bạn. Giáo viên phổ biến yêu cầu : mỗi học sinh vẽ 1 tranh về việc làm cư xử tốt với bạn mà mình đã làm, dự định làm hay cần thiết thực hiện. Khen ngợi những học sinh vẽ và thuyết minh tốt. 4.Củng cố,dặn dòHỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương. - Học bài, chuẩn bị bài sau. 5. Nhận xét HS nêu tên bài học. Vài HS nhắc lại. Học sinh hoạt động theo cặp. Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp. Học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận theo nhóm 8 và trình bày trước lớp những ý kiến của mình. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. Học sinh nhắc lại. Học sinh giới thiệu cho nhau về bạn của mình theo gợi ý các câu hỏi. Học sinh hoạt động cá nhân tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào theo gợi ý các câu hỏi. Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp. Học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận theo nhóm 2 và trình bày trước lớp những ý kiến của nhóm mình. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. Học sinh nhắc lại. Học sinh vẽ xong và trưng bày ở bảng lớp, thuyết minh cho tranh vẽ của mình Học sinh nêu tên bài học. * Nhận xét:....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... SINH HOẠT LỚP
Tài liệu đính kèm: