LUYỆN TOÁN
LUYỆN LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIấN TÍCH
I.YấU CẦU
- Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích các hình.
- Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích các hình.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phấn màu, Hệ thống bài tập.
- HS: Vở, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ
TUAÀN 22 Thửự hai Ngaứy soaùn: 04/02/2012 Ngaứy giaỷng: 06/02/2012 BUỔI CHIỀU LUYỆN TOÁN LUYỆN LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIấN TÍCH I.YấU CẦU - Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích các hình. - Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích các hình. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng dạy học - GV: Phấn màu, Hệ thống bài tập. - HS: Vở, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III.hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình tam giác, hình chữ nhật. Học sinh viết công thức : S = a b ; B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2.Luyện tập *Bài tập 1 Bài tập 1 VBTT5 (20): HS đọc yêu cầu của bài. Cho học sinh làm bài vào vở. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2: VBTT5 (21): HS đọc yêu cầu của bài. Cho học sinh làm bài vào vở. Bài tập 3: VBTT5 (21): Một sân vận động có dạng hình chữ nhật, kích thước như hình vẽ. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó. - GV hướng dẫn HS tìm lời giải. - Cho HS làm vào nháp. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích các hình. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. - 2 - 3 HS thực hiện yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu. *Bài giải: Chiều cao của tam giác là 27,2 2 : 6,8 = 8 (cm) Đáp số : 8 cm - 1 HS nêu yêu cầu. *Bài giải: Diện tích tấm thảm hình vuông là 4 4 = 16 (m2) Diện tích của căn phòng 5,6 5 = 18 (m2) Diện tích nền phòng không được trải thảm là 28 - 16 = 12 (m2) Đáp số : 12m2 *Bài giải: Chu vi của sân vận động là (50 + 110) x 2 = 230 (m) Diện tích của sân vận động là 50 x 110 = 5500 (m2) Đáp số : a) 230m b) 5500m2 Thửự ba Ngaứy soaùn: 05/02/2012 Ngaứy giaỷng: 07/02/2012 BUỔI CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP CÂU GHẫP I.YấU CẦU Giỳp học sinh - Phõn tớch được cấu tạo của cõu ghộp. - Đặt được cõu ghộp theo yờu cầu. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III.hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Bài cũ ? Cõu ntn được gọi là cõu ghộp? - Giỏo viờn nhận xột. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.ễn tập Bài 1. Xỏc định chủ ngữ ,vị nữ cỏc vế của cõu ghộp và núi rừ chỳng được nối với nhau bằng cỏch nào? HSđọc đề ? Đề bài yờu cầu gỡ? - Yc Hs làm bài vào vở. - Nhận xột - chữa bài. ? Mỗi cõu ghộp cú mấy vế cõu? ? Chỳng được ngăn cỏch bởi dấu hiệu nào? ? Theo em cú những cỏch nào để nối cỏc vế cõu ghộp? Bài 2.Tỡm từ cú tỏc dụng nối hoặc dấu cõu thớch hợp để điền vào chỗ chấm... HS đọc đề ? Đề bài yờu cầu gỡ? - Yc Hs tự làm. - 1 HS lờn bảng làm. - Nhận xột - Chữa bài ? Trong cỏc cõu ghộp trờn cõu nào cú nhiều vế cõu? Bài 3. Em hóy đặt 4 cõu ghộp cú sử dụng từ nối hoặc dấu cõu. - Yờu cầu Hs đọc và tự làm bài vào vở. - Chấm - Chữa bài. 3.Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học 2 HS trả lời a. Bà em đọc truyện cổ tớch,em chăm chỳ lắng nghe. c. Mặt trời mọc : sương tan dần. d. Tiếng cũi của trọng tài vang lờn: trận đỏ búng bắt đầu. -Từ nối hoặc cỏc dấu cõu . a. Gớo giật mạnh...cõy cối nghiờng ngó. b. Quờ nội em ở Hà Nam...quờ ngoại bạn ấy ở Quảng Trị. c. Trong vườn, cỏc loài hoa đua nhau khoe sắc...những cỏnh bướm nhiều màu sắc bay rập rờn. - Học sinh tự làm. Lan học lớp năm cũn Mai học lớp một.. Mặt trời lờn: hoa đua nở. Mõy tan, mưa tạnh dần. - Vũ lười học và Vũ được điểm kộm. THỂ DỤC NHẢY DÂY-PHỐI HỢP MANG VÁC– TRề CHƠI “TRỒNG NỤ, TRỒNG HOA” I.YấU CẦU - Thực hiện được động tỏc tung bắt búng theo nhúm hai, ba người. - Biết cỏch di chuyển tung và bắt búng. - Thực hiện được nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau. - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được. * Bước đầu biết cỏch di chuyển để tung hoặc bắt búng. II.ĐỊA ĐIỂM ,PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm : trờn sõn trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị 1 cũi, búng và dõy nhảy. III.hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp - Chạy chậm - Khởi động cỏc khớp - Vỗ tay hỏt. - Trũ chơi “Mốo đuổi chuột.” 2. Phần cơ bản : - ễn tung và bắt búng bằng hai tay, tung búng bằng một tay và bắt búng bằng hai tay. - Nhảy dõykiểu chụm hai chõn - Tập bật cao và tập chạy - mang vỏc. - Thi bật cao chạm vật chuẩn treo trờn cao - Trũ chơi “Trồng nụ, trồng hoa” 3. Phần kết thỳc - Thả lỏng cơ bắp. - Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ G phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. G điều khiển H chạy 1 vũng sõn. G hụ nhịp khởi động cựng H. Quản ca bắt nhịp cho lớp hỏt một bài. G nờu tờn trũ chơi tổ chức cho H chơi G nờu tờn động tỏc, tập mẫu chỉ dẫn cho H tập.G tập mẫu cựng H G kết hợp sửa sai cho H. Cỏn sự lớp tập mẫu cựng một nhúm điều khiển H tập, G đi sửa sai uốn nắn từng động tỏc tung búng và bắt búng của H G chia nhúm ( 6 H ) nhúm trưởng điều khiển quõn của mỡnh. G đi giỳp đỡ sửa sai cho từng nhúm. G nờu tờn động tỏc thực hiện mẫu cỏch nhảy dõy. G cho từng nhúm ( 8 H ) lờn thực hiện nhảy dõy(1 lần). H + G nhận xột đỏnh giỏ, tổ nào tập đỳng đều đẹp được biểu dương, tổ nào thua phải chạy một vũng quanh sõn tập. G nờu tờn động tỏc, làm mẫu và giảng giải ngắn gọn. H bật thử một số lần, G nhận xột bổ xung. G cho H bật thi xem ai bật cao nhất. G nờu tờn trũ chơi, giải thớch cỏch chơi , luật chơi G chơi mẫu cựng một nhúm, H quan sất cỏch thực hiện H 2 tổ lờn chơi thử, G giỳp đỡ sửa sai cho từng tổ. G cho cả lớp lờn chơi chớnh thức G làm trọng tài quan sỏt nhận xột biểu dương bạn nhảy cao nhất. Cỏn sự lớp hụ nhịp thả lỏng cựng H. H đi theo vũng trũn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp H+G. củng cố nội dung bài. Một nhúm lờn thực hiện lại động tỏc vừa học. G nhận xột giờ học G ra bài tập về nhà H về ụn cỏc động tỏc nhảy dõykiểu chõn trước chõn sau. Thửự tử Ngaứy soaùn:06/02/2012 Ngaứy giaỷng: 08/02/2012 BUỔI SÁNG THỂ DỤC NHẢY DÂY- DI CHUYỂN TUNG BẮT BểNG I.YấU CẦU - Thực hiện được đồng tỏc tung bóng và bắt bóng theo nhúm 2- 3người . - Thực hiện được nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. - Thực hiện được động tỏc bật cao. - Thực hiện tập phối hợp chạy - nhảy - mang vác. - Biết cỏch chơi và tham gia trũ chơi. II.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm : trờn sõn trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị 1 cũi, búng và dõy nhảy. III.hoạt động dạy học: Nội dung Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp - Chạy chậm - Khởi động cỏc khớp - Vỗ tay hỏt. - Trũ chơi “Mốo đuổi chuột.” 2. Phần cơ bản: - ễn di chuyển tung và bắt búng - Nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau - Làm quen nhảy bật cao, chạy, mang vỏc. - Trũ chơi “Trồng nụ, trồng hoa” 3. Phần kết thỳc: - Thả lỏng cơ bắp. - Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ G phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. G điều khiển H chạy 1 vũng sõn. G hụ nhịp khởi động cựng H. Quản ca bắt nhịp cho lớp hỏt một bài. G nờu tờn trũ chơi tổ chức cho H chơi G nờu tờn động tỏc, tập mẫu chỉ dẫn cho H tập.G tập mẫu cựng 1 H G kết hợp sửa sai cho H. Cỏn sự lớp tập mẫu cựng một nhúm điều khiển H tập, G đi sửa sai uốn nắn từng động tỏc tung búng và bắt búng của H G chia nhúm ( 6 H ) nhúm trưởng điều khiển quõn của mỡnh.G đi giỳp đỡ sửa sai cho từng nhúm. G nờu tờn động tỏc thực hiện mẫu cỏch nhảy dõy. G cho từng nhúm ( 8 H ) lờn thực hiện nhảy dõy(1 lần). H + G nhận xột đỏnh giỏ, tổ nào tập đỳng đều đẹp được biểu dương, tổ nào thua phải chạy một vũng quanh sõn tập. G nờu tờn động tỏc, làm mẫu và giảng giải ngắn gọn. H bật thử một số lần, G nhận xột bổ xung. G nờu tờn trũ chơi, giải thớch cỏch chơi, luật chơi G chơi mẫu cựng một nhúm, H quan sất cỏch thực hiện H 2 tổ lờn chơi thử, G giỳp đỡ sửa sai cho từng tổ. G cho cả lớp lờn chơi chớnh thức G làm trọng tài quan sỏt nhận xột biểu dương bạn nhảy cao nhất. Cỏn sự lớp hụ nhịp thả lỏng cựng H. H đi theo vũng trũn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp H+G. củng cố nội dung bài. Một nhúm lờn thực hiện lại động tỏc vừa học. G nhận xột giờ học G ra bài tập về nhà H về ụn cỏc động tỏc nhảy dõykiểu chõn trước chõn sau. LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU LUYỆN TẬP VẾ NHẬN BIẾT, XÁC ĐỊNH CÁC VẾ CÂU GHẫP, ĐẶT CÂU GHẫP I.YấU CẦU - Hiểu thế nào là cõu ghộp thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả, giả thiết - kết - Biết tỡm cỏc quan hệ từ thớch hợp, biết tạo ra cõu ghộp mới. - HS yếu sử dụng được một quan hệ từ hoặc một cặp quan hệ từ để tạo cõu ghộp thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả, giả thiết - kết quả theo gợi ý của GV. II. Đồ dùng dạy học : - Baỷng phuù ghi noọi dung caàn hửụựng daón. III.hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh A. Baứi cuừ - Thế nào là cõu ghộp? - Cho vớ dụ minh hoạ. - Giỏo viờn nhận xột. B. Baứi mụựi 1.Giụựi thieọu baứi 2.Luyeọn taọp Baứi 1 Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà baứi. Giaựo vieõn treo baỷng phuù ủaừ vieỏt saỹn caõu vaờn. “Tuy boỏn muứa laứ vaọy nhửng .loứng ngửụứi” Giaựo vieõn goùi 1 hoùc sinh khaự gioỷi leõn phaõn tớch caỏu taùo cuỷa caõu gheựp. Em haừy neõu caởp quan heọ tửứ trong caõu gheựp naứy? Giaựo vieõn giụựi thieọu vụựi hoùc sinh: caởp quan heọ tửứ “Tuy nhửng ” chổ quan heọ tửụng phaỷn giửừa 2 veỏ caõu. Baứi 2 Phaõn tớch caỏu taùo caõu gheựp ủaừ cho. Giaựo vieõn treo baỷng phuù coự saỹn caõu gheựp. Haừy neõu caởp quan heọ tửứ trong caõu? đ GV nhaọn xeựt + choỏt: Caởp quan heọ tửứ chẳng nhửừng maứ coứn theồ hieọn quan heọ taờng tieỏn giửừa 2 veỏ caõu. Baứi 3: Tỡm vaứ phaõn tớch caõu gheựp chổ quan heọ taờng tieỏn. - Caỷ lụựp vaứ giaựo vieõn nhaọn xeựt. Choỏt. 3.Cuỷng coỏ, daởn doứ - Giaựo vieõn nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm baứi. - 1 học sinh nờu. - Học sinh lờn đặt cõu 1 hoùc sinh ủoùc ủeà baứi, caỷ lụựp ủoùc thaàm. Hoùc sinh phaựt bieồu yự kieỏn. 1 hoùc sinh leõn baỷng, caỷ lụựp laứm ụỷ nhaựp. Caực em gaùch dửụựi caực veỏ caõu gheựp, taựch boọ phaọn C – V trong moói veỏ caõu. VD: Tuy boỏn muứa / laứ caõy, nhửng moói muứa Haù Long / laùi coự nhửừng neựt rieõng bieọt haỏp daón loứng ngửụứi. Hoùc sinh neõu caởp quan heọ tửứ laứ: “Tuy nhửng ”. Hoùc sinh neõu nhaọn xeựt. - Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu. - Caỷ lụựp ủoùc thaàm. - 1 hoùc sinh leõn baỷng phaõn tớch: Chaỳng nhửừng Hoàng / chaờm hoùc maứ baùn aỏy/ coứn raỏt chaờm laứm. Caởp quan heọ tửứ: Chẳng nhửừng maứ coứn - Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu ủeà. Caỷ lụựp laứm vieọc caự nhaõn tỡm vaứ ghi, phaõn tớch caõu gheựp coự quan heọ taờng tieỏn. 1 vaứi hoùc sinh phaựt bieồu, phaõn tớch caõu gheựp đ lụựp nhaọn xeựt. V C V C ... hi đọc diễn cảm đoạn 1. 3. Củng cố ,dặn dũ : - Gọi 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học - Dặn HS về nhà tỡm đọc thờm những truyện ca ngợi cỏc chiến sĩ an ninh, tỡnh bỏo. 2 - 3 HS đọc và nờu nội dung bài - HS dưới lớp theo dừi SGK - Đoạn 1: Từ đầu đến đỏp lại. - Đoạn 2: Tiếp cho đến ba bước chõn. - Đoạn 3: Tiếp cho đến chỗ cũ. - Đoạn 4: Đoạn cũn lại. - Lần1 : Đọc kết hợp luyện phỏt õm - Lần 2 : Kết hợp giải nghĩa từ. - 1 - 2 HS đọc toàn bài - HS dưới lớp theo dừi SGK + Tỡm hộp thư mật để lấy bỏo cỏo và gửi bỏo cỏo. + Để chuyển những tin tức bớ mật, quan trọng. + Đặt hộp thư ở nơi dễ tỡm mà lại ớt bị chỳ ý - Người liờn lạc muốn nhắn gửi tỡnh yờu Tổ quốc của mỡnh và lời chào chiến thắng. + Chỳ dừng xe, thỏo bu-gi ra xem, giả vờ Chỳ làm như vậy để đỏnh lạc hướng chỳ ý + Cú ý nghĩa vụ cựng to lớn vỡ cung cấp cho ta những tin tức bớ mật về kẻ địch để chủ động ND: Những hành động dũng cảm, mưu trớ của anh Hai Long và những chiến sĩ tỡnh bỏo. - 4 HS đọc tiếp nối.. - HS tỡm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn. - HS luyện đọc diễn cảm. - HS thi đọc. - Học tập hành động dũng cảm, mưu trớ của anh Hai Long và những chiến sĩ tỡnh bỏo...- Hoạt động trong vựng địch của cỏc chiến sĩ tỡnh bỏo cú ý nghĩa rất quan trọng đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc, vỡ cung cấp những thụng tin mật từ phớa kẻ địch, giỳp ta hiểu hết ý đồ của địch, kịp thời ngăn chặn, đối phú./cú ý nghĩa vụ cựng to lớn vỡ cung cấp cho ta những tin tức bớ mật về kẻ địch để chủ động chống trả, giành thắng lợi mà đỡ tốn xương mỏu. - HS lắng nghe. -HS neõu : Ca ngụùi oõng Hai Long vaứ nhửừng chieỏn tỡnh baựo hoaùt ủoọng trong loứng ủũch -HS ủoùc tửứng ủoaùn noỏi tieỏp . -HS ủoùc cho nhau nghe theo caởp . -HS luyeọùn ủoùc caự nhaõn , caởp , nhoựm . -HS thi ủoùc dieón caỷm .trửụực lụựp . TậP LΜM VĂN ôn tập về tả đồ vật I.YấU CẦU - Tìm được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); tìm được các hình ảnh nhân hoá, so sánh trong bài văn (BT1). - Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo yêu cầu của BT2. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. *PP: Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dậy học: Vấn đáp, gợi mở; thảo luận nhóm, cá nhân. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK. - Vở, SGK, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Bài cũ -Nêu cấu tạo của bài văn tả đồ vật. B.Bài mới 1. Giụựi thieọu baứi mụựi: 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập 1 -Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc baứi 1. - GV cho 2 HS tiếp nối nhau đọc to, rừ nội dung BT1. GV giới thiệu tấm ảnh một chiếc ỏo quõn phục hoặc một cỏi ỏo thật; giải nghĩa thờm từ ngữ: vải Tụ Chõu - một loại vải sản xuất ở thành phố Tụ Chõu, Trung Quốc. - GV: Bài văn miờu tả cỏi ỏo sơ mi của một bạn nhỏ được may lại từ chiếc ỏo quõn phục của người cha đó hy sinh. Ngày trước cỏch đõy vài chục năm, đất nước cũn rất nghốo, HS đến trường chưa mặc đồng phục như hiện nay. Nhiều bạn mặc ỏo, quần sửa lại từ ỏo quần cũ của cha mẹ hoặc anh chị. - GV cho cả lớp đọc thầm lại yờu cầu của bài; làm việc cỏ nhõn hoặc trao đổi theo cặp, trả lời lần lượt từng cõu hỏi. GV yờu cầu HS núi rừ bài văn MB theo kiểu trực tiếp hay giỏn tiếp; KB kiểu mở rộng hay khụng mở rộng. - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. - GV treo bảng phụ ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật; mời 1 -2 HS đọc lại. Bài tập 2 - GV cho HS đọc yờu cầu của bài. - GV hỏi HS đó chọn đồ vật để quan sỏt ở nhà theo lời dặn như thế nào. GV hướng dẫn HS: + Đề bài yờu cầu cỏc em viết đoạn văn khoảng 5 cõu tả hỡnh dỏng hoặc cụng dụng của một đồ vật gần gũi với em. Như vậy, đoạn văn cỏc em viết thuộc phần thõn bài. + Cỏc em cú thể tả hỡnh dỏng hoặc cụng dụng của quyển sỏch, quyển vở, cỏi bàn học ở lớp hoặc ở nhà, cỏi đồng hồ bỏo thức, chọn cỏch tả từ khỏi quỏt đến tả chi tiết từng bộ phận hoặc ngược lại. + Chỳ ý quan sỏt kĩ đồ vật, sử dụng cỏc biện phỏp so sỏnh, nhõn húa khi miờu tả. - GV yờu cầu HS suy nghĩ và viết đoạn văn. - GV cho cỏc HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn đó viết. - GV nhận xột, chấm điểm. 3. Củng cố ,dặn dũ : - Gọi 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học - GV nhận xột tiết học. - 1 hoùc sinh ủoùc to toaứn baứi 1. - 2 HS tiếp nối nhau đọc, cả lớp theo dừi trong SGK.. - HS lắng nghe. - Cả lớp đọc thầm. Về bố cục của bài văn: + Mở bài: Từ đầu đến màu cỏ ỳa - MB kiểu trực tiếp. + Thõn bài: Từ Chiếc ỏo sờn vai đến chiếc ỏo quõn phục cũ của ba. GV hướng dẫn HS nhận xột về cỏch thức miờu tả cỏi ỏo: tả bao quỏt cỏi ỏo (xinh xinh, trụng rất oỏnh) à tả những bộ phận cú đặc điểm cụ thể (những đường khõu, hàng khuy, cổ ỏo, cầu vai, măng sột,) à nờu cụng dụng của cỏi ỏo và tỡnh cảm đối với cỏi ỏo (mặc ỏo vào, tụi cú cảm giỏc như vũng tay ba mạnh mẽ và yờu thương đang ụm lấy tụi, như được dựa vào lồng ngực ấm ỏp của ba; tụi chững chạc như một anh lớnh tớ hon). + Kết bài: Phần cũn lại - KB kiểu mở rộng. b) Nhúm 2: Cỏc hỡnh ảnh so sỏnh và nhõn húa trong bài văn: + Hỡnh ảnh so sỏnh: những đường khõu đều đặn như khõu mỏy; hàng khuy thẳng tắp như hàng quõn trong đội duyệt binh; cỏi cổ ỏo như hai cỏi lỏ non; cỏi cầu vai y hệt như chiếc ỏo quõn phục thực sự; xoắn tay ỏo lờn gọn gàng; mặc ỏo vào cú cảm giỏc như vũng tay ba mạnh mẽ và yờu thương đang ụm lấy tụi, như được dựa vào lồng ngực ấm ỏp của ba; tụi chững chạc như một anh lớnh tớ hon. +Hình ảnh nhân hoá trong bài văn: người bạn đồng hành quý báu, cái măng sét ôm khít lấy cổ tay tụi. - HS lắng nghe. - 1- 2 HS đọc, cả lớp theo dừi. - HS đọc. - Một vài HS núi tờn đồ vật đó chọn miờu tả. - HS viết đoạn văn vào vở. - HS đọc tiếp nối đoạn văn đó viết.. ANH VĂN (Giáo viên bộ môn dạy) BuổI CHIềU LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN VĂN TẢ ĐỒ VẬT I.YấU CẦU - Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. - Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh một số vật dụng. - Vở, SGK, nhỏp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: - GV cho HS đọc lại đoạn văn tả hình dáng hoặc công dụng của một đồ vật quen thuộc - GV nhận xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS luyện tập: - GV cho một HS đọc đề bài . - GV gợi ý: Cỏc em cần chọn trong cỏc đề văn đó cho 1 đề phự hợp với mỡnh. Cú thể chọn tả quyển sỏch Tiếng Việt 5, tập hai (hoặc chiếc đồng hồ bỏo thức); cú thể chọn tả một đồ vật trong nhà em yờu thớch (cỏi tivi, bếp ga, giỏ sỏch, lọ hoa, bàn học,); Lập dàn ý - GV yờu cầu HS dựa theo gợi ý viết nhanh dàn ý bài văn. - GV mời những HS lập dàn ý trờn bảng nhúm bài lờn bảng lớp, trỡnh bày. - GV nhận xột, bổ sung và hoàn chỉnh cỏc dàn ý. - GV nhận xột, kết luận. 3. Củng cố ,dặn dũ : - Gọi 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học - GV nhận xột tiết học. - Hs đọc bài làm của mỡnh. - HS lắng nghe . - Lập dàn ý miờu tả một trong cỏc đồ vật sau đõy: a) Quyển sỏch Tiếng Việt 5, tập hai. b) Cỏi đồng hồ bỏo thức. c) Một đồ vật trong nhà mà em yờu thớch. - HS thực hiện yờu cầu. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi . - HS viết dàn ý. - HS tự sửa dàn ý bài viết của mỡnh. Vớ dụ: a) Mở bài: - Em tả cỏi đồng hồ bỏo thức ba tặng em nhõn ngày sinh nhật. b) Thõn bài: - Chiếc đồng hồ rất xinh. Vỏ nhựa màu đỏ tươi, chiếc vũng nhỏ để cầm nhỏ màu vàng. - Đồng hồ cú 3 kim, kim giờ to màu đỏ, kim phỳt gầy màu xanh, kim giõy mảnh, dài màu tớm. - Một gúc nhỏ trong mặt đồng hồ gắn hỡnh một chỳ gấu bộ xớu, rất ngộ. - Đồng hồ chạy bằng pin, cỏc nỳt điều chỉnh phớa sau rất dễ sử dụng. - Tiếng chạy của đồng hồ rất ờm, khi bỏo thức thỡ giũn gió, vui tai. Đồng hồ giỳp em khụng bao giờ đi học muộn. c) Kết bài: - Em rất thớch chiếc đồng hồ này và cảm thấy khụng thể thiếu người bạn luụn nhắc nhở em khụng bỏ phớ thời gian ĐịA Lí Ôn tập I.YấU CẦU - Tỡm được vị trí châu á, châu Âu trờn bản đồ. - Khỏi quỏt đặc điểm chõu Á , chõu Âu về: diện tớch, địa hỡnh, khớ hậu, dõn cư, hoạt động kinh tế. - ý thức học tập chăm chỉ. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Tự nhiên Thế giới. - SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: - Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 23. - GV nhận xét ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thệu bài: 2.Các hoạt động -Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân) - GV treo bản đồ cho HS xác định vị trí địa lý :Châu á, châu Âu, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Ân Độ Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. Một số dãy núi: Hi-ma-lay-a, Trường Sơn, U-ran, An-pơ. -GV nhận xét đánh giá kết quả làm việc của HS. Hoạt động 2: (Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”) - GV chia lụựp thaứnh caực nhoựm (coự theồ chia nhoựm theo toồ) - Phaựt cho moói nhoựm 1 caựi chuoõng hoaởc 1 caựi coứi (hoaởc 1 duùng cuù khaực) duứng ủeồ baựo nhoựm ủoự ủaừ coự caõu traỷ lụứi. -Bửụực 2: Tieỏn haứnh chụi : Khi GV ủoùc caõu hoỷi, vớ duù veà dieọn tớch coự 2 yự : + YÙ 1 : Roọng 10 trieọu km2 . + YÙ 2 : Roọng 44 trieọu km2 , lụựn nhaỏt trong caực chaõu luùc. Nhoựm naứo rung chuoõng trửụực seừ ủửụùc traỷ lụứi. Vớ duù, yự 1 laứ dieọn tớch cuỷa chaõu AÂu, yự 2 laứ dieọn tớch cuỷa chaõu AÙ. Nhoựm naứo traỷ lụứi ủuựng ủửụùc 1 ủieồm. Neỏu nhoựm naứo traỷ lụứi sai seừ bũ trửứ 1 ủieồm vaứ quyeàn traỷ lụứi seừ thuoọc nhoựm rung chuoõng thửự hai, Troứ chụi cửự tieỏp tuùc cho ủeỏn khi GV hoỷi heỏt caực caõu hoỷi trong SGK. - Bửụực 3: GV toồ chửực cho HS nhaọn xeựt, ủaựnh giaự. Nhoựm naứo coự toồng soỏ ủieồm cao nhaỏt thỡ nhoựm ủoự thaộng cuoọc . 3.Củng cố, dặn dò: GV goùi moọt soỏ HS ủoùc laùi noọi dung chớnh cuỷa baứi. -GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về học bài. 2-3 HS trả lời - HS cùng quan sát bản đồ. - 4-5 HS lần lượt lên chỉ - Nhận xét bạn chỉ - HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV. -Nhận xét, đánh giá. -Moói nhoựm 1 caựi chuoõng hoaởc 1 caựi coứi - Các nhóm trao đổi nhoựm naứo rung chuoõng trửụực seừ ủửụùc traỷ lụứi. - Nhoựm naứo traỷ lụứi sai seừ bũ trửứ 1 ủieồm vaứ quyeàn traỷ lụứi seừ thuoọc nhoựm rung chuoõng thửự hai, Tiêu chí Châu á Châu Âu Diện tích - Rộng 44 triệu km2 ,lớn nhất trong các châu lục - Rộng 10 triệu km2. Khí hậu - Có đủ các đới khí hậu,từ nhiệt đới ,ôn đới ,hàn đới - Chủ yếu ở đới khí hậu ôn hoà. Địa hình -Núi và cao nguyên chiếm diện tích. - Đồng bằng chiếm diên tích. Màu da - Đa số là người da vàng - Chủ yếu là người da trắng. Hoạt động kinh tế - Làm nông nghiệp là chính - Hoạt động công nhiệp phát triển. ************************************* Kieồm tra, ngaứy: ................................ ..........................................
Tài liệu đính kèm: