Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 24 - Trường tiểu học Kỳ Khang 2

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 24 - Trường tiểu học Kỳ Khang 2

Tập đọc:

TỤC LỆ XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ

I.Mục tiêu:

- Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.

- Hiểu nội dung: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. ( Trả lời được câu hỏi trong SGK).

II.Chuẩn bị:

Bảng phụ ghi đoạn 3 đọc diễn cảm.

 

doc 24 trang Người đăng hang30 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần 24 - Trường tiểu học Kỳ Khang 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai ngày 8 tháng 02 năm 2010
Tập đọc:
TỤC LỆ XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ
I.Mục tiêu:
- Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.
- Hiểu nội dung: Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. ( Trả lời được câu hỏi trong SGK).
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi đoạn 3 đọc diễn cảm.
III.Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
- Vài em đọc bài Chú đi tuần, nêu ý chính bài.
HS đọc và nêu.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:Nêu nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: 
 a. Luyện đọc:
-Gọi 1 em đọc bài.
1 em đọc bài.
- Chia đoạn: 3 phần như SGK.
+ Phần 1: 2 đoạn.
+ Phần 2: 2 đoạn.
+ Phần 3: 4 đoạn là 4 tội.
Từng tốp HS đọc bài.
- Đọc lần 1: Sửa sai: khoanh, mớm, chuyện.
- Đọc lần 2: giảng từ: một số từ ở phần chú giải.
HS nêu các từ phần chú giải.
- Cho HS đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc bài.
1 em đọc.
- GV đọc 1 lần toàn bài.
b.Tìm hiểu bài: 
- Câu 1: Người xưa đặt ra luật tục xưa để làm gì?
HS: để bảo vệ cuộc sống bình yên và yên ổn cho buôn làng.
- Câu 2: Kể những việc mà người Ê-đê xem có tội? 
HS nêu 4 tội.
Các em khác nhận xét, bổ sung.
- Câu 3: Tìm .. công bằng?
HS nêu, nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại.
- Câu 4: Cho HS nối tiếp nhau nêu.
HS nêu, nhận xét và bổ sung.
* Ý chính: Người Ê-đê xưa đã đặt ra luật tục xử phạt rất công bằng và nghiêm minh để bảo vệ cuộc sống cho buôn làng.
Vài HS nêu ý chính.
c. Đọc diễn cảm:
- Gọi 3 tốp HS nêu và đọc bài.
3 tốp HS nối tiếp đọc bài.
- Treo bảng phụ đoạn cuối bài.
HS chú ý.
- GV đọc đoạn trong bảng cho HS nhận xét.
HS nhận xét giọng ngắt hơi câu dài, ngắt từ.
HS đọc cá nhân nhẩm.
Thi đọc diễn cảm.
Chọn giọng đọc hay.
Nhận xét, chọn giọng đọc hay.
C.Củng cố -Dặn dò:
- Nêu ý chính bài?
HS nêu.
- Nhận xét tiết học. 
Chính tả:(Nghe-viết):
NÚI NON HÙNG VĨ
I.Mục tiêu: 
- Nghe-viết đúng bài CT, viết hoa đúng các tên riêng trong bài.
- Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT2).
II.Chuẩn bị:
Phiếu to, bảng phụ.
III.Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ: 
- GV đọc cho HS viết một số từ ở bảng con bài: Cửa gió tùng chinh.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài -Ghi bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chính tả: 
- Gọi 1 em đọc bài.
1 em đọc bài viết.
+ Nói nội dung đoạn trích?
HS: Đoạn văn miêu tả vùng biên cương Tây Bắc của Tổ quốc ta nơi giáp giữa nước ta và Trung Quốc.
+ Bài viết có mấy câu?
HS: 3 câu.
+ Nêu các chữ viết hoa?
HS nêu.
1 em lên bảng viết, 1 em khác đọc cho em viết.
Cả lớp viết bảng con một số từ: tày đình( hiểm trở, lồ lộ), Hoàng Liên Sơn, Phan-xi-păng.
- Cho HS đọc thầm.
- GV đọc mẫu lần 1.
HS nhẩm theo.
- Đọc bài cho HS viết.
HS viết bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
- Bài 2: 
1 em đọc bài.
HS đọc thầm và làm vào VBT.
1 em làm vào phiếu, nhận xét.
GV kết luận.
- Bài 3: Gọi 1 em đọc bài.
Treo bảng phụ.
HS thảo luận theo nhóm và ghi ra phiếu.
Thi xem nhóm nào nhanh và đúng.
Hết thời gian, sửa bài.
Chọn nhóm nào nhanh và đúng.
C. Củng cố -Dặn dò: 
- Sửa một số lổi cơ bản mà HS sai.
- Dặn về học bài, viết lại bài còn sai. 
Mü thuËt
(GV chuyªn tr¸ch so¹n gi¶ng)
Toán:
 LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: 
Biết vận dụng công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp.
II.Chuẩn bị: 
Phiếu to, bảng phụ bài 2 kẽ sẵn.
III.Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ: 
- Nêu cách tính thể tích hình chử nhật? Hình lập phương? Viết công thức tính. 
2 em nêu và viết công thức tính.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
HS nhắc lại và ghi bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài:
- Bài 1: gọi 1 em đọc bài.
1 em đọc.
Tóm tắt:
Hình lập phương cạnh a = 2,5 cm.
S 1 mặt = ? Stp = ? V = ?
Yêu cầu HS làm vở.
HS làm vở.
1 em lên bảng làm.
Chấm vài bài, nhận xét.
- Bài 2: Treo bảng phụ kẻ sẵn như SGK.
1 em nêu yêu cầu.
HS làm bài và ghi kết quả SGK bằng viết chì.
1 em lên điền cột 1.
2 em khá, giỏi làm cột 2,3.
Nhận xét, chữa bài.
GV nhận xét.
- Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ.
Hình hộp chữ nhật a = 9 cm, b = 6 cm, c = 5 cm.
+ Khối gỗ ban đầu là hình gì? Kích thước là bao nhiêu?
HS: hình hộp chữ nhật.
+ Khối gỗ cắt đi là hình gì? Kích thước bao nhiêu?
HS: hình lập phương.
+ Muốn tính khối gỗ còn lại ta làm sao? 
HS nêu cách làm, các em khác bổ sung.
HS làm bài vào vở.
1 em làm phiếu.
Nhận xét, chữa bài.
GV kết luận.
C. Củng cố-Dặn dò:
- Nhắc lại cách tính Sxq, Stp, V của hình hộp chữ nhật? Hình lập phương? 
HS nêu.
ChiỊu: 
LuyƯn tiÕng viƯt
LuyƯn viÕt v¨n kĨ chuyƯn
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cách viết một bài văn kể chuyện đầy diễn biến câu chuyện mình định viết.
- Viết được bài văn có đầy đủ ba phần.
II. Hoạt động dạy học.
* HĐ1: HS nhắc lại kiến thức.
- Thế nào là kể chuyện?
- Văn kể chuyện gồm mấy phần?
* HĐ2: HS luyện viết văn kể chuyện.
Đề 1: (Dành cho HS yếu và trung bình)
Em hãy viết lại một câu chuyện đã nghe hay đã đọc.
Đề 2: (Dành cho HS khá giỏi)
Em hãy tưởng tượng và viết lại một câu chuyện.
GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài.
III. Cũng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Hướng dẫn thực hành
THỰC HÀNH THỂ DỤC
I-Mơc tiªu:
-¤n di chuyĨn tung vµ b¾t bãng,«n nh¶y d©y kiĨu ch©n tr­íc,ch©n sau.
-¤n bËt cao.
-Lµm quen víi trß ch¬i: Qua cÇu tiÕp søc.
II- §Þa ®iĨm: -Trªn s©n tr­êng.
 -Mçi em mét d©y nh¶y vµ ®đ sè bãng ®Ĩ tËp luyƯn.
III-Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.PhÇn më ®Çu:
-GV phỉ biÕn nhiƯm vơ yªu cÇu bµi häc.
-Xoay c¸c khíp cỉ ch©n,cỉ tay,khíp gèi.
Ch¬i trß ch¬i: L¨n bãng.
2.PhÇn c¬ b¶n:
-¤n di chuyĨn tung vµ b¾t bãng.
+C¸c tỉ tËp luyƯn theo nhãm 2 ng­êi.
+Thi di chuyĨn tung vµ b¾t bãng theo tõng ®«i.
-¤n nh¶y d©y kiĨu ch©n tr­íc,ch©n sau.
-TËp bËt cao:
+C¸c tỉ tËp luyƯn theo khu vùc ®· quy ®Þnh.
+Thi bËt nh¶y cao víi tay lªn cao ch¹m vËt chuÈn.
-Lµm quen víi trß ch¬i: Qua cÇu tiÕp søc.
3.PhÇn kÕt thĩc:
-Ch¹y chËm,th¶ láng hÝt thë s©u tÝch cùc.
-GV cïng HS hƯ thèng bµi.
-TËp nh¶y d©y kiĨu ch©n tr­íc,ch©n sau ë nhµ.
LuyƯn to¸n.
LuyƯn tÝnh Sxq- Stp- V 
I-Mơc tiªu:
 Cđng cè c¸ch tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn tÝch toµn phÇn, thĨ tÝch HHCN-HLP.
HS gi¶i to¸n vỊ h×nh HCN-HLP
II-Ho¹t ®éng d¹y häc:
H§ 1: HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: (Dµnh cho HS TB)
Mét khĩc gç h×nh hép ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 4dm, chiỊu réng 2dm, chiỊu cao 3dm. tÝnh diƯn tÝch toµn phÇn khĩc gç ®ã.
Bµi 2: H×nh lËp ph­¬ng cã c¹nh 5 cm. tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn tÝch toµn phÇn.
Bµi 3 (Dµnh cho HS kh¸ giái):Mét h×nh hép ch÷ nhËt cã chiỊu cao b»ng trung b×nh céng cđa chiỊu dµi vµ chiỊu réng cđa ®¸y.DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh hép lµ 2500 cm2.TÝnh thĨ tÝch h×nh hép ®ã biÕt chiỊu dµi h¬n chiỊu réng 20 cm.
Bµi 4: TÝnh thĨ tÝch h×nh lËp ph­¬ng biÕt diƯn tÝch toµn phÇn cđa nã lµ 216 cm2.NÕu t¨ngc¹nh h×nh lËp ph­¬ng nµy lª hai lÇn th× thĨ tÝch cđa nã t¨ng lªn mÊy lÇn?
H§ 2: Ch÷a bµi.
III-Cđng cè,dỈn dß:¤n l¹i c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh,diƯn tÝch toµn phÇn,thĨ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt,h×nh lËp ph­¬ng.
Thứ ba ngày 9 tháng 02 năm 2010
ThĨ dơc:
Phèi hỵp ch¹y vµ bËt nh¶y.
Trß ch¬i: Qua cÇu tiÕp søc.
I-Mơc tiªu:
-TiÕp tơc «n phèi hỵp ch¹y-mang v¸c,bËt cao.
-Häc míi phèi hỵp ch¹y vµ bËt nh¶y.
Ch¬i trß ch¬i: Qua cÇu tiÕp søc.
II-§Þa ®iĨm,ph­¬ng tiƯn:
-VƯ sinh an toµn n¬i tËp.
-2 hoỈc 4 qu¶ bãng.
III-Ho¹t ®éng d¹y häc:
1 PhÇn më ®Çu:
-GV phỉ biÕn y/c giê häc.
-Ch¹y chËm theo 1 hµng däc quanh s©n tËp.
-¤n c¸c ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
2. PhÇn c¬ b¶n:
-¤n phèi hỵp ch¹y-mang v¸c.
-¤n bËt cao.
-Häc phèi hỵp ch¹y vµ bËt nh¶y.
-Ch¬i trß ch¬i: Qua cÇu tiÕp søc.
3. PhÇn kÕt thĩc:
-GV cho líp ®øng thµnh hµng ngang vµ h¸t.
-GV h/d HS vỊ nhµ tù tËp ch¹y ®µ bËt cao.
_____________________________
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.
- Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác.
II.Chuẩn bị:
Hình vẽ bài 3.
III.Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ: 
- Kiểm tra phần chuẩn bị của các em.
.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2.Hướng dẫn HS làm bài tập: 
- Bài 1: Gọi HS đọc bài.
HS đọc nhẩm.
Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
15% = 10% + 5% = 12 + 6 = 18.
HS thảo luận cách tính.
1 em nêu.
10% của 240 là 24.
 5% của 240 là 12.
 2,5% của 240 là 6.
Vậy: 17,5% của 240 là: 24 + 12 + 6 = 42.
HS nhận xét và nêu ý kiến.
GV kết luận kết quả đúng.
b. Muốn tính 35% của 520 ta làm thế nào?
HS nêu cách tính mẫu đã học.
520 x 35 : 100 = 182.
Hoặc: 
10% của 520 là 52.
20% của 520 là 104.
5% của 520 là 26.
Vậy: 35% của 520 là: 104 + 52 + 26 = 182.
GV chốt lại 2 cách làm đều đúng.
- Bài 2: 
a. Yêu cầu HS đọc đề bài.
HS đọc.
+ Tì số 2 : 3 cho biết gì?
Vậy:= 3 : 2
HS nêu, các em khác bổ sung.
Yêu cầu HS viết dưới dạng số thập phân.
HS ghi: 3 : 2 = 1,5.
1,5 x 100% = 150%.
b. GV nói: 150% của nó là 64. Tìm số đó.
150 x 64 : 100 = 96 (cm3).
Hoặc: 64 x3 : 2 = 96 ( cm3).
- Bài 3: Treo hình vẽ như SGK.
1 em đọc đề bài, cả lớp quan sát hình vẽ.
+ Nhận xét hình khối đã cho?
HS: không phải là hình lập phương hay hình hộp chữ nhật.
+ Có thể tách ra những hình như thế nào?
HS: tách ra 3 hình lập phương cạnh 2cm.
+ Vậy có mấy mặt?
HS: tổng cộng là 14 mặt cạnh 2cm.
HS tìm diện tích một mặt cạnh 2cm:
2 x 2 = 4 (c ...  nhân hóa, so sánh trong bài văn (BT1).
- Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo yêu cầu của BT2.
II. Chuẩn bị:
Phiếu to cho 2 em làm bài 2.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ: 
- Nhắc lại cấu tạo bài văn miêu tả.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1 Giới thiệu: Nêu nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2. Hướng dẫn HS luyện tập: 
- Bài 1: 
2 em nối tiếp đọc bài 1.
+ Giải nghĩa một số từ.
+ Nói nội dung bài và hoàn cảnh ra đời chiếc áo?
HS làm theo cặp 5 ‘ vào VBT.
Đại diện trình bày ý kiến.
Nhận xét.
Yêu cầu HS xem mở bài, kết bài theo kiểu nào?
Gv chốt lại: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật có mấy phần?
HS nêu: Có 3 phần.
GV chốt lại và chú ý thêm cho các em.
- Bài 2:
Gọi HS nêu yêu cầu cầu đề bài.
HS đọc yêu cầu.
GV ghi tóm tắt các yêu cầu.
HS suy nghĩ viết 1 đoạn văn vào vở.
2 em viết vào phiếu.
Nhận xét, chữa bài.
Chấm vài bài, nhận xét.
C. Củng cố-Dặn dò:
- Đọc đoạn văn hay cho HS nghe.
HS chú ý.
- Nhận xét tiết học. 
Luyện từ và câu:
NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ HÔ ỨNG
I. Mục tiêu: 
- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng cặp quan hệ từ hô ứng thích hợp (ND Ghi nhớ).
- Làm được BT 1,2 của mục II.
II. Chuẩn bị: 
Bảng phụ ghi bài 2 mục III, phiếu to cho HS làm bài.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ: 
- Gọi HS nhắc lại các kiểu câu ghép có cặp từ chỉ quan hệ.
HS nhắc lại.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học.
2. Nhận xét:
- Bài 1: Gọi 1 em đọc yêu cầu của đề bài.
1 em nêu.
Treo bảng phụ 2 câu a bà b.
HS làm VBT.
2 em lên bảng phân tích.
+ Hai câu này có cặp từ chỉ quan hệ không?
HS nêu: Không.
Vậy: Cặp từ in đậm là gì, ta sang bài 2.
- Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài.
1 em đọc.
Nêu yêu cầu.
HS suy nghĩ và nêu ý kiến.
Nhận xét.
GV chốt lại: Nếu bỏ thì ý nghĩa không chặt, câu không hoàn chỉnh.
- Bài 3: Gọi 1 em nêu.
1 em đọc.
HS suy nghĩ thay vào VBT.
Nhận xét.
GV kết luận: Chốt lại phần ghi nhớ.
3. Luyện tập: 
- Bài 1: Gọi 1 em đọc bài.
1 em đọc.
HS làm SGK bằng viết chì.
HS nêu ý kiến- Nhận xét.
GV kết luận.
- Bài 2: Gọi 1 em đọc bài.
1 em đọc.
HS làm vở.
1 em làm bảng phụ.
Chấm vài bài, nhận xét.
Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố -Dặn dò: 
- Gọi vài em đọc mục ghi nhớ.
Vài em đọc.
- Nhận xét tiết học.
Toán:
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Biết tình diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn.
II. Chuẩn bị:
Phiếu to cho HS làm bài.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn?
Vài em nêu.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS làm bài: 
- Bài 1: 
GV vẽ hình ghi số liệu.
HS nêu.
a/ S ABC = ? S BDC = ?
b/ = ?
HS làm bài vào vở.
1 em lên bảng làm.
Nhận xét, chữa bài.
+ Nhắc lại cách tính phần trăm của hai số?
HS nêu.
GV kết luận. 
- Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở, tự làm bài.
1 em đọc bài.
S KPQ S MKQ + S KNP
HS vẽ hình vào.
HS làm bài vào vở.
2 em làm phiếu.
Nhận xét, chữa bài.
GV chốt lại bài 2, hỏi xem em nào có cách khác.
HS nêu cách khác.
- Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài.
1 em đọc.
+ Tính diện tích phần tô màu bằng cách nào?
HS nêu: S tròn – S tam giác.
HS làm vở.
1 em lên làm.
Nhận xét bài bạn.
Chấm vài bài.
Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố -Dặn dò: 
- Nêu cách tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn?
HS nêu.
Về xem bài-Nhận xét tiết học. 
Thứ sáu ngày 19 tháng 02 năm 2010
Tập làm văn:
ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT
I.Mục tiêu: 
- Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật.
- Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng, đúng ý.
II. Chuẩn bị: 
Bảng phụ ghi 5 đề bài.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ: 
- Gọi 2 em đọc đoạn văn tả hình dáng của một đồ vật.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
- Bài 1: Gọi 1 em đọc 5 đề bài.
GV giảng và gợi ý cho HS chọn đề bài phù hợp.
HS suy nghĩ chọn đề bài.
HS nối tiếp nhau nêu dàn ý mình đã chọn.
Yêu cầu HS đọc gợi ý trong SGK.
 1em đọc, cả lớp đọc thầm theo.
HS viết vào VBT.
2 em viết vào phiếu to.
2 em trình bày.
HS chỉnh sửa, bổ sung.
HS tự sửa dàn ý của mình nếu thấy chưa đủ.
GV hướng dẫn và giúp đỡ các em thêm.
- Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài và gợi ý 2.
1 em đọc yêu cầu bài.
1 em đọc gợi ý.
Chia nhóm.
4 nhóm.
HS nói trước nhóm dàn ý của mình thành bài văn (5”).
Đại diện các nhóm trình bày.
Yêu cầu HS nhận xét về cách sắp xếp ý, cách trình bày.
HS nhận xét.
Chọn người nói hay nhất.
GV chốt lại, nhận xét chung.
C. Củng cố-Dặn dò:
- Chuẩn bị lại dàn ý chi hoàn chỉnh hơn.
- Nhận xét -Chuẩn bị tiết tuần sau. 
Địa lý:
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Tìm được vị trí châu Á, châu Aâu trên bản đồ.
- Khái quát được đặc điểm châu Á, châu Aâu về: diện tích, địa hình, khí hậu, dân cư, hoạt động kinh tế.
II. Chuẩn bị: 
Bản đồ thế giới, phiếu to cho HS làm bài, phiếu cặp.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ: 
- Nêu vị trí, khí hậu, dân cư, diện tích của Liên Bang Nga?
HS nêu.
- Nêu các sản phẩm chính về công nghiệp và nông nghiệp của Pháp?
HS nêu.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2. Các hoạt động:
a. Quan sát bản đồ:
*Hoạt động 1: Học sinh làm cá nhân:
- Treo bản đồ thế giới.
HS quan sát.
+Yêu cầu HS chỉ vị trí Châu Á, Châu Aâu trên bản đồ thế giới? Chỉ dãy núi Hi-ma-lay-a, Trường Sơn, Uran, An-pơ?
HS nêu và chỉ trên bản đồ thế giới.
Nhận xét, bổ sung.
GV chốt lại vá chỉ trên bản đồ.
b. Bài 2;
* Hoạt động 2: Làm nhóm đôi.
- Phát phiếu nhóm đôi, yêu cầu HS thảo luận và ghi vào phiếu. Đọc thông tin SGK.
HS thảo luận nhóm đôi và ghi vào phiếu.
1 cặp làm phiếu to.
Nhận xét, chữa bài.
Các nhóm đổi phiếu kiểm tra bài cho nhau.
GV chốt lại.
C. Củng cố -Dặn dò: 
- Nêu sự khác nhau giữa địa hình Châu Á và Châu Aâu?
HS nêu.
-Về xem lại bài-Chuẩn bị bài mới. 
Aâm nhạc
(GV chuyên trách soạn giảng)
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: 
Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
II. Chuẩn bị: 
	Các phiếu to cho HS làm bài.
 III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách tính Sxq, Stp và thể tích hình hộp chữ nhật?
1 em nêu.
- Nêu cách tính Sxq, Stp và thể tích hình lập phương?
1 em nêu.
- Nhận xét.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ, yêu câu giờ học.
2.Luyện tập:
- Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.
HS đọc bài.
+ Bể cá hình gì? Kích thước là bao nhiêu?
HS nêu: Hình hộp chữ nhật.
Chiều dài: 1m.
Chiều rộng: 50 cm.
Chiều cao: 60 cm.
+ Nhận xét về đơn vị đo?
Chưa cùng đơn vị đo.
Yêu cầu HS xác định đơn vị đo: cm hoặc dm.
+ Diện tích kính dùng làm bể tương ứng với diện tích nào đã học rồi?
Diện tích toàn phần.
HS làm bài vào vở.
1 em lên bảng làm câu a.
1 em lên làm câu b,c.
Chấm vài bài, nhận xét.
Nhận xét, chữa bài.
GV chốt lại: Lưu ý đơn vị đo và hộp có nắp hay không nắp.
- Bài 2: Gọi 1 em đọc bài.
1 em đọc bài.
Nêu yêu cầu bài.
HS tự làm vào vở.
2 em làm vào phiếu.
Nhận xét, chữa bài.
GV chốt lại kết quả đúng.
- Bài 3: 
1 em đọc bài.
HS làm bài nháp.
Nêu kết quả.
Nêu cách tính.
Nêu cách tính.
Stp = a x a x 6
Sxq = a x a x 4
V = a x 3 x 3 x 3 = a x 27
GV chốt lại kết quả đúng.
C. Củng cố -Dặn dò:
- Xem bài -Nhận xét tiết học. 
Sinh hoạt lớp
 SINH HOẠT LỚP
I.MỤC TIÊU:
- Tổng kết hoạt động tuần 24
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần 25.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Công tác tuần.
HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Ổn định: Hát 
2.Nội dung:
-GV giới thiệu:
-Phần làm việc ban cán sự lớp:
-GV nhận xét chung:
-Ưu: Vệ sinh tốt, sách vở khá đầy đủ, không bạn nào nghỉ học.
-Tồn tại: Qua bài kiểm tra HKI, lớp mình làm bài còn thấp ở môn toán mặc dù cô đã ôn rất kĩ.
GV tặng phần thưởng cho tổ hạng nhất, cá nhân xuất sắc, cá nhân tiến bộ.
3.Công tác tuần tới:
-Vệ sinh trường lớp.
-Học tập thêm khi nghỉ ở nhà.
-Thăm hỏi phụ huynh học sinh yếu.
-Rèn chữ viết cho em Mỹ Nhung.
* Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt.
Hát tập thể
 - Lớp trưởng điều khiển .
 - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt :
+ - Học tập
+ - Chuyên cần
+ - Kỷ luật
+ - Phong trào
+ - Cá nhân xuất sắc, tiến bộ
-Tổ trưởng tổng kết điểm sau khi báo cáo. Thư ký ghi điểm sau khi cả lớp giơ tay biểu quyết.
- Ban cán sự lớp nhận xét:
 Các bạn chăm học, đi học đều, có nhiều tiến bộ trong học tập , có ôn bài chuẩn bị thi nên làm bài tốt. Tuy nhiên có một số em làm bài chưa tốt, chưa ôn bài kĩ khi thi.
+ Lớp phó học tập: Các bạn học tập tốt, có chuẩn bị bài, có ôn bài trước khi vào lớp.
+ Lớp phó lao động: Các bạn vệ sinh tốt.
-Lớp bình bầu :
+Cá nhân xuất sắc: Nguyễn Thị Cẩm Linh.
+Cá nhân tiến bộ: Thị Thúy.
-Thư ký tổng kết bảng điểm thi đua của các tổ.
-Tuyên dương tổ đạt điểm cao.
Tổ 1: 1985 điểm.
Tổ 2: 895 điểm.
Tổ 3: 985 điểm.
Tổ 4: 1550 điểm.
 -Cả lớp hát. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24(1).doc