Dạy lớp 5 B
Đạo đức: EM TÌM HIỂU VỀ LIÊN HỢP QUỐC (TIẾT 1)
I- MỤC TIÊU: Học xong bài này HS biết:
- Hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này.
- Thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phương và ở Việt Nam.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thông tin trang 40-41 SGK.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ
?Em có cảm nghĩ gì về đất nước khi bị chiến tranh ?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương câu trả lời tốt.
2. Bài mới:
Tuần 28: Chiều, Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011 Dạy lớp 5 B Đạo đức: Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc (Tiết 1) I- Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: - Hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này. - Thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phương và ở Việt Nam. II- Đồ dùng dạy học: Thông tin trang 40-41 SGK. III - Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ ?Em có cảm nghĩ gì về đất nước khi bị chiến tranh ? - Giáo viên nhận xét, tuyên dương câu trả lời tốt. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1:Tìm hiểu thông tin trang 40 – 41 SGK. - YC HS đọc thông tin trang 40 – 41 SGK. - GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu HS thảo luận nhóm: ? Ngoài những thông tin trong SGK, em còn biết thêm gì về tổ chức Liên Hợp Quốc? ? Nêu những điều các em biết về Liên Hợp Quốc ? - Yêu cầu đại diện báo cáo kết quả thảo luận. - GV nhận xét và giới thiệu thêm một số tranh ảnh, băng hình về tổ chức này. - Giáo viên nhận xét, kết luận. * Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ: - GV chia lớp thành 4 nhóm giao cho các nhóm thảo luận bài tập 1. - Yêu cầu các nhóm trình bày các ý kiến của nhóm mình. - Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung và đọc ghi nhớ trong SGK. - GV nhận xét, kết luận. - 2 HS đọc thông tin trong SGK. - HS thảo luận nhóm trước sự điều khiển của nhóm trưởng. - Đại diện nhóm báo cáo: Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất hiện nay. Từ khi thành lập, Liên Hợp Quốc đã có nhiều họat động vì hoà bình, công bằng và tiến bộ xã hội. Việt Nam là một thành viên của Liên Hợp Quốc. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. - Các ý kiến c, d là đúng; a, b,đ là sai. - HS nhóm khác bổ sung. - 3-4 HS đọc ghi nhớ trong SGK. IV. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà sưu tầm một số tranh ảnh liên quan đến tổ chức Liên Hợp Quốc. - Giáo viên nhận xét tiết học. ______________________________________________________ Luyện toán: luyện tập chung I)Mục tiêu: -Bieỏt tớnh vaọn toỏc, thụứi gian, quaừng ủửụứng. -Bieỏt giaỷi baứi toaựn chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu trong cuứng moọt ủụn vũ ủo thụứi gian. II)Tiến trình lên lớp: 1:Kiểm tra bài cũ 2: Luyện tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:16 -18’ HD và Kiểm tra hs làm ở VBT in Trang 71 - GV theo dõi và giúp đỡ hs yếu Và chấm một số bài. Hoạt động 2: (15- 17’) Luyện nâng cao Bài 1:-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv yêu cầu hs làm bài Một xe khách đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc 50km/giờ,cùng lúc đó một xe khách khác đi từ thị xã B đến thị xã A với vận tốc 52km/giờ.Sau 3 giờ hai xe gặp nhau . Tính quãng đường từ thị xã A đến thị xã B. -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Bài 2 : -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng Tại hai đầu của quãng đường dài 28,575km một người đi bộ và một người chạy xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau . Vận tốc của người đi bộ là 3,9 km/giờ , vận tốc của người chạy là 8,8km/giờ. Hỏi kể từ lúc xuất phát, sau bao lâu thị hai người đó gặp nhau? -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Hs làm bài và đổi chéo bài để kiểm tra bài của nhau theo nhóm đôi. -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Sau mỗi giờ ,cả hai xe gần nhau là: 50 + 52 = 102 (km) Quãng đường từ thị xã A đến thị xã B là: 102 x 3 = 306 (km) Đáp số: 306 km -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Sau mỗi giờ hai người gần nhau là: 3,9 + 8,8 = 12,7(km) Thời gian hai người cùng đi cho đến khi gặp nhau là: 28,575 : 12,7 = 2,25 (giờ) Đáp số: 2,25 giờ -Hs lần lượt giải thích cách làm III. Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học ______________________________________________________ Lịch sử: : tiến vào dinh độc lập I. Mục tiêu: - Sau bài học hs biết 30-4-1975 quõn dõn ta giả phúng Sài Gũn , kết thỳc cuộc khỏng chiến chống Mĩ cứu nước.Từ đõy đất nước hoàn toàn thúng nhất: ngày 26-4-1975 Chiến dịch Hồ Chớ Minh bắt đầu, cỏc cỏnh quõn của ta đồng loạt tiến đỏnh cỏc vị trớ quan trọng của chớnh quyền Sài Gũn trong thành phố, những nột chớnh về sự kiện quõn giải phúng tiến vào dinh độc lập, nội cỏc Dương Văn Minh đầu hàng khụng điều kiện. - Tự hào với truyền thống của dõn tộc. II. Chuẩn bị: Bản đồ Việt Nam ,tranh ảnh về đại thắng mựa xuõn 1975 Hỡnh minh họa sgk. III. Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Hiệp định Pa- ri được ký kết vào ngày thỏng năm nào? Ở đõu? - Nờu những điểm cơ bản của hiệp định Pa ri? - 2 hs nờu Gv nhận xột ghi điểm. 2.Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo viên Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh a.Giới thiệu bài. b.Giảng bài Ngày 30/4/1975 là ngày gỡ? Hoạt động1: Khỏi quỏt về cuộc tổng tấn cụng và nổi dậy mựa xuõn 1975. - Hóy so sỏnh lực lượng của ta và chớnh quyền Sài Gũn sau hiệp định Pa - ri? Gv chốt:Thế và lực của ta ngày càng lớn mạnh đõy là thời cơ để Đảng ta quyết định mở cuộc tổng tấn cụng và nổi dậy giải phúng miền Nam thống nhất đất nước mở màn là chiến dịch Tõy Nguyờn với trận Buụn Ma Thuột. Hoạt động 2: Chiến dịch Hồ Chớ Minh lịch sử và cuộc tổng tấn cụng vào Dinh Độc Lập. - Quõn ta tiến cụng vào Sài Gũn theo mấy mũi? - Thuật lại cảnh xe tăng quõn ta tiến vào Dinh Độc Lập? - Sự kiện quõn ta tiến vào Dinh Độc Lập chứng tỏ điều gỡ? Hoạt động3: í nghĩa của chiến dịch Hồ Chớ Minh. - Chiến thắng của chiến dịch Hồ Chớ Minh cú thể sỏnh với những chiến thắng nào của dõn tộc trong sự nghiệp đấu tranh bảo vệ đất nước của nhõn dõn ta? - Chiến thắng của chiến dịch Hồ Chớ Minh cú ý nghĩa lịch sử như thế nào? -Ngày 30/4/1975 là ngày giải phúng miền Nam thống nhất đất nước. - Sau hiệp định Pa-ri Mỹ buộc phải rỳt quõn về nước chớnh quyền Sài Gũn khụng được sự hỗ trợ của Mỹ trở nờn hoang mang lo sợ, lực lượng của ta ngày càng lớn mạnh. - Quõn ta tiến cụng vào Sài Gũn theo 5 mũi. Đi đầu là xe tăng 843 của Đ/c Bựi Quang Thận, tiếp đến là xe tăng của của đ/c Vũ Đăng Toàn với số hiệu 390. Đ/c Bựi Quang Thận nhanh chúng cắm cờ trờn núc Dinh Độc Lập. - chứng tỏ quõn địch đó thua đau thất bại trờn mọi lĩnh vực quõn sự, chớnh trị, cỏch mạng miền Nam đó thắng lợi. - Chiến thắng của chiến dịch Hồ Chớ Minh.Cú thể so sỏnh như một Bạch Đằng, Chi Lăng, Đống Đa, một Điện Biờn Phủ - Chấm dứt 21 năm chiến tranh chia cắt 2 miền Nam Bắc của nhõn dõn ta.Nhiệm vụ đấu tranh giành độc lập thống nhất nước nhà đó được thực hiện-Hs nối tiếp đọc phần ghi nhớ - Hs lắng nghe thực hiện. IV. Củng cố,dặn dò: - Gọi hs nờu phần ghi nhớ ____________________________________________________________________________________________ Thể dục: MOÂN THEÅ THAO Tệẽ CHOẽN TROỉ CHễI "BOÛ KHAấN" I.MUẽC TIEÂU: -OÂn taõng caàu vaứ phaựt caàu baống mu baứn chaõn hoaởc neựm boựng 150g truựng ủớch ủớch coỏ ủũnh hoaởc di chuyeồn. Yeõu caàu thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng ủoọng taực vaứ naõng cao thaứnh tớch. -Chụi troứ chụi "Boỷ khaờn". Yeõu caàu tham gia vaứo troứ chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng. II. ẹềA ẹIEÅM VAỉ PHệễNG TIEÄN. -Veọ sinh an toaứn saõn trửụứng. -Phửụng tieọn. GV vaứ caựn sửù moói ngửụứi 1 coứi, 10-15 quaỷ boựng 150g hoaởc 2 HS 1 quaỷ caàu, keỷ saõn neựm boựng hoaởc saõn ủaự caàu coự caờng lửụựi vaứ keỷ saõn, chuaồn bũ khaờn ủeồ toồ chửực troứ chụi. III. NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo viên Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh A.Phaàn mụỷ ủaàu: 6-10' -Taọp hụùp lụựp phoồ bieỏn noọi dung baứi hoùc. -OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung; caựn sửù ủieàu khieồn. B.Phaàn cụ baỷn. 25-27' a) Moõn theồ thao tửù choùn:14-16' +ẹaự caàu: -OÂn taõng caàu baống mu baứn chaõn. -OÂn phaựt caồu baống mu baứn chaõn. ẹoọi hỡnh taọp, hai haứng ngang phaựt caàu cho nhau. +Neựm boựng. -OÂn neựm boựng truựng ủich ủớch coỏ ủũnh hoaởc di chuyeồn. ẹoọi hỡnh taọp nhử baứi 53 hoaởc do GV boỏ trớ. -Thi neựm boựng truựng ủich. b) Troứ chụi "Boỷ khaờn: -Coự theồ cho HS caỷ lụựp cuứng chụi theo moọt voứng troứn lụựn C.Phaàn keỏt thuực. 4-6' -GV cuứng Hs heọ thoỏng baứi. -Moọt soỏ ủoọng taực hoài túnh do -GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự keỏt quaỷ baứi hoùc, giao baứi veà nhaứ. Taọp ủaự caàu hoaởc neựm boựng truựng ủớch. HS taọp ùhụùp theo ủoọi hỡnh haứng ngang -Xoay caực khụựp coồ chaõn, tay, khụựp goỏi, hoõng vai, coồ tay. Lớp trưởng hô cho cả lớp luyện ẹoọi hỡnh taọp theo haứng ngang tửứng toồ do toồ trửụỷng ủieàu khieồn, hay theo moọt voứng troứn do caựn sửù ủieàu khieồn, khoaỷng caựch giửừa caực em toỏi thieồu 1,5m ẹoọi hỡnh chửừ u Chuyeồn ủoọi hỡnh voứng troứn ủeồ chụi troứ chụi boỷ nhaờn HS chaùy quanh saõn ủeồ thaỷ loỷng tay hoài túnh Sáng, Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 Dạy lớp 5 B Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu:’ - Hs biết tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian. Biết giải bài toỏn chuyển động ngược chiều. - Hs làm đỳng nhanh thành thạo cỏc bài tập. Hs khỏ giỏi làm bài tập 3, 4. - Giỏo dục hs độc lập suy nghĩ khi làm bài. II. Chuẩn bị : Gv : Bảng phụ, nd Hs : sgk III. Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Gọi hs nờu quy tắc tớnh quóng đường , thời gian , vận tốc. 2.Bài mới: .Giới thiệu bài. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo viên Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Bài 1: Gọi hs đọc yờu cầu bài tập. Gv kết hợp vẽ sơ đồ minh họa. A B ễ tụ 180 km Xe mỏy Hd hs giải. Sau mỗi giờ cả ụ tụ và xe mỏy đi được quóng đường là. 54 + 36 = 90 (km) Thời gian để ụ tụ gặp xe mỏy là. 180 : 90 = 2( giờ) -Yờu cầu hs làm cõu b tương tự cõu a. Bài 2: Gọi hs đọc yờu cầu bài toỏn. - Yờu cầu hs xỏc định thời gian ca nụ vận hành hết quóng đường. Gv nhận xột kết quả bài làm của hs. Bài 3: Gọi hs đọc đề bài. Lưu ý hs đổi đơn vị ra m/ phỳt. Gv chấm bài Gv nhận xột bài làm của hs. Bài 4: Gọi hs đọc yờu cầu bài tập. Hđn 2 giải vào bảng phụ Gv nhận xột kết quả. 1Hs đọc đề trước lớp. - Quóng đường AB dài 180 km. - Cú hai xe đang đi ngược chiều nhau. -Ta tớnh tổng vận tốc của hai xe ụ tụ. Hs làm nhỏp -1 hs lờn bảng giải. Đỏp số : 3 giờ. - Hs đọc đề trước lớp. Hs giải vào vở nhỏp. - Thời gian ca nụ đi hết quóng đường AB 11 giờ 15 phỳt – 7 giờ 30 phỳt = 4 giờ 30 phỳt = 3,75 giờ. Quóng đường AB dài là. 12 x 3,75 = 45 (km) 1 Hs đọc đề trước lớp. Yờu cầu hs làm vở - nx Đổi 15 km = 15000 m Vận tốc chạy của con ngựa đú là. 15000 : 20 = 750 (m/ phỳt) - 1H ... Vận tốc của người đó với đơn vị m/phút là: 14800 : 200 = 74 (m / phút) Đáp số: 74 m / phút * Bài 2 : H tự làm bài , đổi vở kiểm tra chéo . Đổi: 2giờ 15 phút = 2,25 giờ Quãng đường của ô tô đi được là: 54 x 2,25 = 121,5 (km) Quãng đường của xe máy đi được là: 38 x 2,25 = 85,5 (km) Quãng đường đó dài là: 121,5 + 85,5 = 207 (km) Đáp số: 207 km * Bài 3 : 2 H làm bảng nhóm , lớp làm vở bài tập , chữa bài . Đáp số: 1 giờ. * Bài 4 : H tự làm mang bài lên chấm . Đáp số: 45 km/ gìơ * Hs lắng nghe và thực hiện . IV, Củng cố , dặn dò (2’) * Nhận xét tiết học ___________________________________________________ Luyện toán: Tính vận tốc, quãng đường, thời gian (Ti ếp theo ) I- Mục tiêu : Củng cố - Biết tính vận tốc , quãng đường , thời gian . - Củng cố đổi đơn vị đo độ dài , đơn vị đo thời gian , vận tốc . - Vận dụng làm thành thạo các dạng bài tính vận tốc , thời gian , quãng đường . II- Các hoạt động dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo viên Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Luyện tập nâng cao -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm Bài 1: Một người đi xe máy đi với vận tốc 36km/ giờ trong 7 giờ 45 phút . Tính quãng đường người đó đi được. - Nêu cách tìm quãng đường. - 1 em lên bảng làm. Hs làm bài vào vở, 1hs làm bảng. 7 giờ 45 phút = 7,75 giờ Quãng đường người đó đi được: 36 x7,75= 279(km) Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Vận tốc của một máy bay là 800 km/ giờ. Tính quãng đường máy bay đã bay được trong 2 giờ 45 phút. - Đọc bài, phân tích bài toán. - Tự làm bài vào vở, 2 hs yếu làm bảng nhóm. - Trình bày bài, nêu cách làm. 2 giờ 45 phút= 2,75 giờ *Bài 3. Hai người đi xe đạp cùng một quãng đường. Người thứ nhất đi với vận tốc 11 km/giờ, người thứ hai đi với vận tốc 215 m/phút. Hỏi ai đi nhanh hơn và mỗi phút đi nhanh hơn bao nhiêu m? Bài 4. Một người đi xe đạp bắt đầu đi lúc 5 giờ sáng với vận tốc 12 km/giờ. Một ô tô mỗi phút chạy được 600 m và đuổi kịp xe đạp sau 1,5 giờ. Hỏi ô tô đi được bao nhiêu km? . Quãng đường máy bay đã bay được trong 2 giờ 45 phút: 800 x 2,75 =2200(km) - Đổi vận tốc về cùng một đơn vị đo. 11km/giờ =11000m/giờ 215 m/phút = 12900 m/giờ Vậy vận tốc người thứ hai đi nhanh hơn và nhanh hơn là: 12900 – 11000 = 1900 m Mỗi phút nhanh hơn là: 1900 : 60 = 315 m. Bài giải - Vận tốc ô tô là: 600 x 60 = 36 000 m/giây = 36 km/giờ - quãng đường ô tô đi được khi gặp nhau 36 x 1,5 = 54 km. - 1 hs giỏi lên bảng bảng. III- Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét ___________________________________________________ Mĩ thuật: Mẫu vẽ cú hai hoặc ba vật mẫu (vẽ màu). I- Mục tiêu -HS hiểu đặc điểm của mẫu về hỡnh dỏng, màu sắc và cỏch sắp xếp. -HS biết cỏch vẽ và vẽ được mẫu cú hai hoặc ba vật mẫu. -HS yờu thớch vẻ đẹp của tranh tĩnh vật. II- Đồ dùng dạy học : :-Chuẩn bị hai mẫu vẽ khỏc nhau -Hỡnh gợi ý cỏch vẽ. -Tranh tĩnh vật của hoạ sĩ, bài vẽ lọ, hoa và quả của HS lớp trước III- Các hoạt động dạy học : 1.Bài cũ : - Chấm một số bài tiết trước và nhận xột. -Kiểm tra đồ dựng học tập của HS. GV nhận xột – ghi điểm. 2.Bài mới .a.Giới thiệu bài. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo viên Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột -Đặt vật mẫu lờn bàn. Nờu yờu cầu . -So sỏnh sự giống nhau, khỏc nhau từng mẫu vật. -Tỉ lệ chung của vật mẫu. -Vị trớ của lọ và quả. -Độ đậm nhạt. GV bổ sung. Hoạt động 2: Cỏch vẽ -Gợi ý cỏch vẽ trờn ĐDDH +Vẽ khung hỡnh chung. +Ước tỉ lệ, khung cho từng mẫu +Vẽ chi tiết, chỉnh hỡnh +Vẽ đậm nhạt. -Nhắc lại cỏc bước thực hiện. -Treo tranh một số bài vẽ của HS năm trước yờu cầu HS quan sỏt. -Đặt vật mẫu vào chỗ thớch hợp để HS quan sỏt và thực hành vẽ. Hoạt động 3: Thực hành -Nờu yờu cầu thực hành. GV theo dừi uốn nắn. Hoạt động 4 :Nhận xột – đỏnh giỏ. GV chấm bài .nx -Quan sỏt và trả lời cõu hỏi theo yờu cầu. -Quan sỏt, lắng nghe và trả lời cõu hỏi để tỡm ra cỏch vẽ. -1HS nờu lại. -Quan sỏt nhận xột về cỏc bài vẽ trờn bảng. -Quan sỏt, ước lượng tỉ lệ và vẽ. -Thực hành vẽ bài cỏ nhõn chỳ ý đặc điểm riờng của mẫu vật. HS trưng bày và nhận xét bài: III- Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét - HS nhắc lại cỏch vẽ. - Chuẩn bị :Tập nặn tạo dỏng : Đề tài ngày hội. Sáng, Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011 Dạy lớp: 5 C Toán: ôn về số tự nhiên I- Mục tiêu - Giỳp học sinh củng cố về đọc viết so sỏnh cỏc số tự nhiờn và tớnh hiệu, chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Hs làm đỳng , thành thạo , chớnh xỏc. Hs khỏ giỏi làm bài tập 4. - Giỏo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài. II- Các hoạt động dạy học : 1.Bài cũ: Nờu quy tắc tớnh vận tốc , quóng đường , thời gian. GV nhận xột – cho điểm. 2.Bài mới:.Giới thiệu bài: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo viên Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Bài 1: Hs nờu yờu cầu Gv ghi bảng Nờu giỏ trị của chữ số 5 trong mỗi số. Bài 2: Hs nờu yờu cầu - Yờu cầu hs làm việc cỏ nhõn Bài 3: Hs nờu yờu cầu Trũ chơi tiếp sức – chia lớp thành 2 đội , mỗi đội 5 em Nhận xột Bài 4: Hs nờu yờu cầu Gv nhận xột Bài 5: Hs nờu yờu cầu - Nờu dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 ,5 ,9 - Vừa chia hết cho 2 và 5 - Vừa chia hết cho 3 và 5 - Dựa vào dấu hiệu hs tự làm bài tập. Nhận xột - Hs đọc số -nx Hs nờu 1 hs nờu Hs trả lời –nx a.1000, 7999,66666 b.100 , 998 , 1000 ,2998 c.81,301,1999 - 2 hs nờu 1000 > 997 7500:10 = 750 6987 53800 217690 < 21698 - 2 hs nờu Hs làm vở -2 hs làm a.3999, 4856 ,5468 ,5486. b. 3762 ,3726 ,2763, 2736. - Hs trả lời – nx Đọc kết quả -nx a.243,543 ,843 b.207 ,297 c.810 d.465 - Hs lắng nghe thực hiện. III- Củng cố dặn dò: - Về ụn lại kiến thức đó học về số tự nhiờn. - Chuẩn bị: ễn tập phõn số. _________________________________________________________________ Luyện toán: Luyện tập về số tự nhiên I- Mục tiêu : Giúp H thực hành các bài tập về: - Đọc viết,so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5 , 9 - Rèn kĩ năng tính toán chính xác , kĩ năng làm bài tập và trình bày bài khoa học . - Vận dụng làm thành thạo các bài tập về số tự nhiên . II- Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ , bảng nhóm III- Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh - G chấm vở bài tập của 3 – 5 H và nhận xét . - Nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết thực hành. * Bài 1 / 74 - Y/c H làm miệng bài 1 trước lớp . * Bài 2 / 74 - Y/c 2 H làm bảng nhóm , lớp làm vở bài tập , chữa bài . * Bài 3 / 74 - Y/c H tự làm bài 3 , đổi vở kiểm tra chéo . -* Bài 4 / 74 Cho H tự làm bài 4 , chấm 1 số bài và nhận xét . - Yêu cầu học sinh nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . * Bài 5 / 74 - Y/c H thảo luận theo cặp làm bài 5 , chữa bài - 3 H mang vở bài tập lên chấm - Nhận vở chữa bài ( Nếu sai ) - Mở vở bài tập . * Bài 1 : H đọc và nêu giá trị của 1 hàng bất kì trong số . VD : Số 21 305 687 đọc là : Hai mươI mốt triệu ba trăm linh năm nghín sáu trăm tám mươi baỷ . - Các trường hợp còn lại H tự làm . * Bài 2 : 2 H làm bảng nhóm , lớp làm vở bài tập , chữa bài . a, 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị : 899 , 900 , 901 ... b, 2 số chẵn (hoặc lẻ )liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị : 1947 , 1949 , 2001 ... c, .. * Bài 3 : Y/cầu H tự làm , đổi vở kiểm tra . Đáp số: a, 3899, 4865, 5027, 5072 b, 3054, 3042, 2874, 2847 * Bài 4 : H tự làm , mang bài lên chấm: a, vd 234, 534, 834 b, 486 c, 370 d, 285 - 4 H nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 và 9 . * Bài 5 : H trao đổi theo cặp để làm bài , chữa bài . * H lắng nghe và thực hiện . * IV. CỦNG CỖ DĂN Dề - Nhận xét giờ học . - Về hoàn thành nốt bài tập . Chuẩn bị bài sau . _____________________________________________________________________ Thể dục: MOÂN THEÅ THAO Tệẽ CHOẽN TROỉ CHễI "BOÛ KHAấN" ( Đã soạn trang 470) ___________________________________________________ HĐNGLL: CHỦ ĐIỂM: YấU QUí MẸ VÀ Cễ GIÁO (TIẾT : 3 ) ( Đã soạn trang 475) Chiều, Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011 Dạy lớp 5 C Kể chuyện Kiểm tra viết - tiết 8. ( Đề do CM nhà trường ra và tổ chức thi tập trung) . ________________________________________________ Luyện Toán: : ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu: -Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ tửù nhieõn vaứ daỏu hieọu chia heỏt cho 2,3,5,9. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giao viên Hoạt động của học sinh A/HĐ 1:Kiểm tra B/HĐ 2: Luyện tập Bài 1: Viết vào ô trống:(Trang 74-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv yêu cầu hs làm bài -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:(Trang 74-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự:(Trang 74-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách Bài 4:(Trang 75-VBT Toán 5)Viết một chữ số thích hợp vào ô trông để có số : -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Viết số Đọc số 21305687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy. 5978600 Năm triệu chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm. 500308000 Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn. 1872000000 Một tỉ tám trăm bảy hai triệu -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm a)Ba số tự nhiên liên tiếp: 899; 900; 901 2000; 2001; 2002. b)Ba số lẻ liên tiếp: 1947; 1949; 1951. c) Ba số chẵn liên tiếp:1954; 1956; 1958. -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -1 hs đọc đề bài trước lớp -Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm - hs lên bảng làm a)Từ bé đến lớn: 3899 < 4865 < 5027 < 5072 b)Từ lớn đến bé: 3054 > 3042 > 2874 > 2847 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng a) 34 chia hết cho 3( 2,5,8) b) 37 chia hết cho cả 2 và 5 (0) c)4 6 chia hết cho 9 ( 8) d)28 chia hết cho cả 3 và 5 (5) III. Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học ____________________________________________________ Thể dục: Baứi:56 MOÂN THEÅ THAO Tệẽ CHOẽN TROỉ CHễI "HOAỉNG ANH, HOAỉNG YEÁN" ( Đã soạn ở trang 474) ____________________________________________________ Kỷ thuật: LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG ( T2 ) ( Đã soạn ở trang 474)
Tài liệu đính kèm: