TOÁN: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I)Mục tiêu:
-Giúp hs củng cố, luyện giải toán về quan hệ tỉ lệ
-Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải toán
II)Hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 4 Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009 Toán: ôn tập và bổ sung về giải toán I)Mục tiêu: -Giúp hs củng cố, luyện giải toán về quan hệ tỉ lệ -Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải toán II)Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)HĐ1:Luyện tập Bài 1: -Gv yêu cầu hs đọc đề bài -Y/c hs tóm tắt bài toán rồi tự giải -Gv gọi hs nhận xét, bổ sung -H:Bước nào là bước ( Rút về đơn vị ) Bài 2: -Các bước tiến hành tương tự bài 1 Bài 3: -Các bước tiến hành tương tự bài1 Bài 4: Bài 5: 2)HĐ2:Củng cố, dặn dò -Hs đọc đề bài -Hs tóm tắt bài toán 200 km : 15 l 80 km : ? l -Hs tự giải: 1km ô tô chạy hết số xăng là: 15 : 200 = ( l ) 80 km ô tô chạy hết số xăng là: x 80 = 6 ( l ) Đáp số : 6 l -Hs tóm tắt: 150 bộ : 375 m 50 bộ : ? m -Hs giải: 150 bộ quần áo gấp 50 bộ quần áo số lần là 150 : 50 = 3 ( lần ) May 50 bộ quần áo như thế thì hết số mét vải là: 375 : 3 = 125 ( m ) Đáp số : 125 m -Hs tự nhận xét bổ sung -Hs tóm tắt: 45 phút : nhanh 3 giây 1 ngày : nhanh ? giây -Hs giải: 1 ngày = 24 giờ =1440 ( phút ) 1440 phút gấp 45 phut số lần là: 1440 : 45 = 32 ( lần ) 1 ngày chiếc đồng hồ đó chạy nhanh là: 32 x 3 = 96 ( phút ) -Hs tự nhận xét bổ sung -Hs tóm tắt: 3 giờ : 45 km 4 giờ : ? km -Hs giải Trong 1 giờ ca nô đó đi được là: 45 : 3 = 15 ( km ) Trong 4 giờ ca nô đó đi được là: 15 x 4 = 60 ( km ) Đáp số : 60 km -Hs tự nhận xét bổ sung -Hs tóm tắt: 3 ngày : 22 kg gạo 9 ngày : ? kg gạo -Hs giải 9 ngày gấp 3 ngày số lần là: 9 : 3 = 3 ( lần ) Trong 9 ngay bếp ăn đó cần số gạo là: 22 x 3 = 66 ( kg ) Đáp số: 66 kg -Hs tự nhận xét bổ sung Thứ năm , ngày 10 tháng 9 năm 2009 Toán: ôn tập và bổ sung về giải toán I)Mục tiêu: -Giúp hs củng cố, luyện giải toán về quan hệ tỉ lệ -Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải toán - Ôn toán hiệu tỷ II)Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)HĐ1:Luyện tập Bài 1: -Gv yêu cầu hs đọc đề bài -Y/c hs tóm tắt bài toán rồi tự giải -Gv gọi hs nhận xét, bổ sung -H:Bước nào là bước ( Rút về đơn vị ) Bài 2: -Các bước tiến hành tương tự bài 1 Bài 3: -Các bước tiến hành tương tự bài1 Bài 4: 2)HĐ2:Củng cố, dặn dò -Hs đọc đề bài -Hs tóm tắt bài toán 24 người : 4 giờ 16 người : ? giờ -Hs tự giải: Nếu 1 người làm thì cần số giờ là: 24 x 4 = 96 ( giờ ) Nếu 16 người làm thì cần số giờ là: 96 : 16 = 6 ( giờ ) Đáp số : 6 giờ -Hs tóm tắt: 72 người : 10 ngày 90 người : ? ngày -Hs giải: Nếu 1 người ăn thì ăn hết số gạo đó trong số ngày là: 72 x 10 = 720 ( ngày ) Nếu 90 người ăn thì ăn hết số gạo đó trong số ngày là: 720 : 90 = 8 ( ngày ) Đáp số : 8 ngày -Hs tự nhận xét bổ sung -Hs tóm tắt: 160 thùng : mỗi thùng 20 l 64 thùng : mỗi thùng ? lít -Hs giải: Tổng số lít nước mắm có là: 160 x 20 = 3200 ( l ) Nếu đựng vào 64 thùng thì mỗi thùng đựng được là: 3200 : 64 = 50 ( l) -Hs tự nhận xét bổ sung -Hs tóm tắt: -Hs giải Tuổi cháu:|—|—|—| Tuổi ông: |—|—|—|—|—|.......|—|—| Hiệu số phần bằng nhau là: 17 - 3 = 14 ( phần ) Tuổi cháu là: 56 : 14 x 3 = 12 (tuổi ) Tuổi ông là: 12 + 56 = 68 (tuổi ) Đáp số : Cháu: 12 tuổi Ông : 68 tuổi -Hs tự nhận xét bổ sung Tuần 5 Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009 Toán : Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài I)Mục tiêu : - Ôn chuyển đổi các đơn vị đo độ dài - Giải các bài toán với các số đo độ dài II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ HĐ 1:Luyện tập: Bài 1:Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống: -Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài -Gv cho hs tự làm rồi chữa bài Bài 2 : Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống: -Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài -Gv cho hs tự làm rồi chữa bài Bài 3:Viết các số đo dưới dạng hỗn số Mẫu: 5m 21cm = 5 m Bài 4: -Gv gọi hs đọc đề bài -Yêu cầu hs tóm tắt bài toán -Cho hs tự làm bài rồi lên chữa bài 2)HĐ2:Củng cố,dặn dò -Gv nhận xét,đánh giá giờ học -Hs tự làm bài a) 25 m = 250 dm b) 1200 dm = 120 m 102 dm = 1020 cm 300 mm = 30 cm 86 m = 8600 cm 9000 m = 9 km 15 km = 15000 m 1700 m = 17 hm -Hs lên bảng chữa bài -Hs khác nhận xét , bổ sung -Hs tự làm bài a) 2km 135 m = 2135 m 16m 5dm = 165dm 201m 4cm = 20104cm b)15420m = 15km 420m 4050cm = 40m 50cm 1225 cm = 12m 25 cm -Hs lên bảng chữa bài -Hs khác nhận xét , bổ sung -Hs xem mẫu rồi tự làm 12m 3dm = 12m 8km 45m = 8km 305m 25cm = 305m 70km 8hm = 70km -Hs lên bảng chữa bài -Hs khác nhận xét , bổ sung -Hs thực hiện B Ninh HTĩnh HCM |——————|——————————| Quãng đường từ Bắc Ninh đến HCM dài : 372 + 1400 = 1772 (km ) Đáp số: 1772 km -Hs lên bảng chữa bài -Hs khác nhận xét , bổ sung Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2009 Toán: đề- ca-mét vuông .héc -tô -mét vuông I)Mục tiêu:-Giúp hs: - Biết đọc ,viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông,héc-tô- mét vuông -Củng cố mqh giữa dam với hm;chuyển đổi đơn vị đo diện tích. II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a.HĐ1:Luyện tập Bài1:Viết vào ô trống: -Gv cho hs kẻ bảng rồi tự làm -Gv gọi hs chữa bài Bài2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -Các bước tiến hành tương tự bài 1 Bài3:Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Bài4:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị làđề-ca-mét vuông: Mẫu: 315m2=3dam2+dam2= dam2 b.HĐ 2:Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học -Hs tự làm vào vở Viết số Đọc số 230dam22222222222222222 Hai trăm ba mươi đề-ca-mét vuông 412dam2 Bốn trăm mười hai đề-ca-mét vuông 51316dam2 Năm mươi mốt nghìn ba trăm mười sáu đề- ca- mét vuông 12058hm2 Mười hai nghìn không trăm năm mươi tám héc-tô-mét vuông 140700hm2 Một trăm bốn mươi nghìn bảy trăm héc-tô-mét vuông -Hs chữa bài -Hs khác nhận xét, bổ sung -Hs làm bài: a)23dam2=2300 m2 b) 3200m2=32dam2 410dam2=41000 m2 1563m2=15dam263m2 300dam2=3 hm2 985m2=9dam285m2 15hm2=1500 dam2 8531dam2=83hm231dam2 92hm2=9200 dam2 151dam264m2=15164m2 -Hs chữa bài -Hs khác nhận xét, bổ sung -Hs làm bài 12m2=dam2 8m2=hm2 5m2= dam2 6 dam2= hm2 90m2 = dam2 30 m2= hm2 -Hs chữa bài -Hs khác nhận xét, bổ sung -Hs tự làm 505m2=5dam2+ dam2=dam2 675m2=6dam2+dam2=dam2 1028m2=10dam2+dam2=dam2 5209m2=52dam2+dam2=dam2 -Hs chữa bài -Hs khác nhận xét, bổ sung Tuần 6 Thứ ngày tháng năm Toán : Luyện tập I)Mục tiêu: -Củng cố mqh giữa các đơn vị đo diện tích.Chuyển đổi đơn vị đo. -Giải bài toán có liên quan tới đơn vị đo. II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/HĐ 1: Luyện tập Bài 1: -GV cho hs quan sát mẫu: 534dm2=3m254dm2=3m2 -Cho hs cả lớp tự làm bài rồi chữa bài Bài 2: > < = -Các bước tiến hành tương tự bài 1 -Gv quan sát, bổ sung nếu cần Bài 3: -Gv gọi hs đọc đề bài -Yêu cầu hs tim hiểu đề,tóm tắt. B/.HĐ 2:Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học -Hs quan sát mẫu: -Hs cả lớp làm bài: a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 525dm2=5m225dm2=5m2 706dm2=7m26dm2=7m2 1105dm2=11m25dm2=11m2 b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti- mét vuông: 315mm2=3cm215mm2=3cm2 1508mm2=15cm28mm2=15cm2 -Hs chữa bài -Hs khác nhận xét, bổ sung -Hs cả lớp làm bài: +ta có:5m239dm2=5m23900cm2 nên 5m239cm2 < 5m23900cm2 Vậy 5m239cm2 < 5m239dm2 +ta có:12m24dm2=1204dm2 nên 1204dm2> 124dm2 Vậy 12m24dm2> 124dm2 -Hs làm tương tự với các trường hợp còn lại -Hs chữa bài -Hs khác nhận xét, bổ sung -Hs đọc đề bài -Hs tóm tắt bài toán -Hs cả lớp làm vào vở Đổi: 2m=20dm Chiều rộng tấm tôn hình chữ nhật là: 20 x = 12 (dm) Diện tích tấm tôn đó là: 20 x 12 = 240 (dm2) Đáp số: 240dm2 -Hs chữa bài -Hs khác nhận xét, bổ sung Thứ ngày tháng năm Toán : Luyện tập chung I)Mục tiêu:Giúp hs củng cố về: -So sánh và sắp thứ tự các phân số -Tính giá trị biểu thức có phân số -Giải bài toán liên quan đến diện tích hình II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 hs lên bảng nêu cách so sánh phân số -Gv nhận xét cho điểm B/HĐ2: Bài luyện tập: Bài 1:Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm -Gv yêu cầu hs đọc đề toán -H: Để viết được phân số vào chỗ trống ta phải làm ntn? -Gv yêu cầu hs cả lớp làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Gọi hs nhận xét bổ sung -Gv tổng kết,chốt ý Bài 2: Tính: -Các bước tiến hành tương tự bài 1 -Gv quan sát, bổ sung nếu cần Bài 3: -Gv gọi hs đọc đề bài -Yêu cầu hs tim hiểu đề,tóm tắt. _Gọi 1 hs lên bảng thực hiện hs cả lớp làm vào vở B/.HĐ 2:Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học -2 hs nêu cách so sánh phân số -Hs nêu cách làm -Hs cả lớp làm bài vào vở -Lần lượt 4 hs lên bảng làm bài Ta có: Do đó Vậy -Hs nêu ý kiến nhận xét -Hs thực hiện : a) b) c) d) -Hs khác nhận xét bổ sung -Hs thực hiện : Diện tích đất nông nghiệp là: 99 x =66 (km2) Đổi 66km2=6600ha=66000000m2 Đáp số: - Hs khác nhận xét bổ sung Tuần 7 Thứ ngày tháng năm Toán : Luyện tập I)Mục tiêu:Giúp hs: -Củng cố cách đọc ,viết số thập phân II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/HĐ 1:Kiểm tra B/HĐ 2: Luyện tập Bài 1: Viết (theo mẫu) -Gv cho hs tự nghiên cứu mẫu rồi tự làm Mâũ: 3cm=m=0,03m Bài 2: Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ trống: -Các bước tiến hành tương tự bài 1 c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học -Hs tự làm bài,rồi chữa bài a)9cm=dm=0,9dm b)3kg=yến=0,3yến 4kg=tạ=0,04tạ 5dm=m=0,5m 7cm=m=0,07m 6tạ=tấn=0,6tấn 2kg=tấn=0,002tấn 8mm=m=0,008m c)1ha=km2=0,01km2 3ha=km2=0,03km2 1m2=ha=0,0001ha 5m2=ha=0,0005ha 1m2=km2=0,000001km2 7m2=km2=0,000007km2 -Hs nhận xét chữa bài -Hs khác bổ sung -Hs thực hiện dm cm mm Phân số thập phân Số thập phân 4 5 0 m 0,450m 1 2 3 m 0,123m dm cm mm Phân số thập phân Số thập phân 4 9 m 0,49m 1 3 5 m 0,135m -Hs chữa bài -Hs khác nhận xét, bổ sung Thứ ngày tháng năm Toán : Luyện tập I)Mục tiêu:Giúp hs: -Chuyển phân số thập phân thành hỗn số - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/HĐ 1:Kiểm tra B/HĐ 2: Luyện tập Bài 1: Viết (theo mẫu) -Gv hỏi:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Gv viết lên bảng phân số và yêu cầu hs chuyển thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân -Gv cho hs trình bày cách làm của mình -Gv khẳng định cách làm Mâũ: -Gv kết luận Bài 2: Viết (theo mẫu) -Các bước tiến hành tương tự bài 1 Bài 3: Viết thành phân số thập phân ... 10 x 12 = 120 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm -1 hs đọc đề bài trước lớp -Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm - hs lên bảng làm Số dân tăng trong năm 2006 là: 7500 : 100 x 1,6 =120(người) Đến hết năm 2006 số dân của xã đó là: 7500 + 120 = 7620(người) -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Vận tốc của thuyền máy khi đi ngược dòng là: 22,6 - 2,2 = 20,4(km/giờ) Độ dài quãng sông AB là: 20,4 x 1,5 = 30,6(km) Đáp số: 30,6 km -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010 Tuần 32: Toán: luyện tập I)Mục tiêu: -Bieỏt vaọn duùng kú naờng coọng, trửứ trong thửùc haứnh tớnh vaứ giaỷi toaựn. II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/HĐ 1:Kiểm tra B/HĐ 2: Luyện tập Bài 1:Tính: (Trang 92 -VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv yêu cầu hs làm bài -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:(Trang 92-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn Bài 3 : (Trang 92-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Bài 3 : (Trang 93-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -2 Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm a) b) c)895,72 + 402,68 - 634,87 = 1298,4 - 634,87= 663,53 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm a) b) 98,54 - 41,82 -35,72 = 98,54 - (41,82 +35,72) = 98,54 - 77,54 = 21 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm a)Phân số chỉ số học sinh đạt loại khá,giỏi là: (Số học sinh của toàn trường) Phân số chỉ số học sinh đạt loại trung bình là: =0,175=17,5% Vậy số học sinh trung bình chiếm 17,5% số học sinh toàn trường b)Số học sinh đạt loại trung bình là: 400 : 100 x 17,5 = 70(học sinh) Đáp số: a) 17,5% b) 70 học sinh -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm 0 + 0 = 0 - 0 1 + 0 = 1 - 0 . Kết luận: b = 0, a tùy ý Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010 Tuần 32: Toán :luyện tập I)Mục tiêu: -Bieỏt vaọn duùng yự nghúa cuỷa pheựp nhaõn vaứ quy taộc nhaõn moọt toồng vụựi moọt soỏ trong thửùc haứnh, tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực vaứ giaỷi toaựn II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/HĐ 1:Kiểm tra B/HĐ 2: Luyện tập Bài 1: Chuyển thành phép nhân rồi tính: (Trang 95-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv yêu cầu hs làm bài -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Bài 2 : Tính (Trang 95-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách Bài 3: (Trang 95-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách Bài 4: (Trang 95-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm a)4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = 4,25kg x 3 = 12,75kg b) 5,8m2 + 5,8m2 x 3 + 5,8m2= 5,8m2 x ( 1 + 3 + 1) = 5,8m2 x 5 = 29m2 c) 3,6ha + 3,6ha x 9 = 3,6ha x ( 1 + 9 ) = 3,6ha x 10 = 36ha -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm a)8,98 + 1,02 x 12 = 8,98 + 12,24 = 21,22 b)(8,98 + 1,02) x 12 = 10 x 12 = 120 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm -1 hs đọc đề bài trước lớp -Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm - hs lên bảng làm Số dân tăng trong năm 2006 là: 7500 : 100 x 1,6 =120(người) Đến hết năm 2006 số dân của xã đó là: 7500 + 120 = 7620(người) -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Vận tốc của thuyền máy khi đi ngược dòng là: 22,6 - 2,2 = 20,4(km/giờ) Độ dài quãng sông AB là: 20,4 x 1,5 = 30,6(km) Đáp số: 30,6 km -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010 Tuần 33: Toán: luyện tập I)Mục tiêu: -Bieỏt tớnh dieọn tớch vaứ theồ tớch caực hỡnh ủụn giaỷn. II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/HĐ 1:Kiểm tra B/HĐ 2: Luyện tập Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:(Trang 107 -VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv yêu cầu hs làm bài -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Bài 2 : (Trang 107-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn Bài 3 : (Trang 108-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Bài 4 : (Trang 105-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -2 Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm a) Hình lập phương (1) (2) Cạnh 8 cm 1,5 cm Sxung quanh 256 cm2 9 cm2 Stoàn phần 384 cm2 13,5 cm2 Thể tích 512 cm2 3,375 cm2 b) Hình hộp chữ nhật (1) (2) Chiều dài 6 cm 1,8 m Chiều rộng 4 cm 1,2 m Chiều cao 5 cm 0,8 m Sxung quanh 100 cm2 4,8 m2 Stoàn phần 148 cm2 9,12 m2 Thể tích 120 cm3 1,728 m3 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Diện tích của đáy bể là: 1,5 x 1,5 = 1,8(m2) Chiều cao của bể là: 1,44 : 1,8 = 0.8(m) Đáp số: 0,8m -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Cạnh của hình lập phương là: 10 x 2 = 20(cm) Thể tích hình lập phương đó là: 20 x 20 x20 = 8000(cm3) Diện tích toàn phần hình lập phương đó là: 20 x 20 x 6 =2400(cm2) Đáp số:a)8000 cm3 b)2400 cm2 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Đáp án: D -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2010 Tuần 33: Toán :luyện tập I)Mục tiêu: -Bieỏt moọt soỏ daùng toaựn ủaừ hoùc -Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn tỡm soỏ trung bỡnh coọng, tỡm 2 soỏ bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa 2 soỏ ủoự. II)Tiến trình lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/HĐ 1:Kiểm tra B/HĐ 2: Luyện tập Bài 1: (Trang 111-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv yêu cầu hs làm bài -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách làm Bài 2 : Tính (Trang 111-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách Bài 3: (Trang 95-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu cách làm -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách Bài 3: (Trang 112-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách Bài 4: (Trang 112-VBT Toán 5) -Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán -Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ những hs còn lúng túng -Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn -Gv yêu cầu hs giải thích cách c/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò: -Gv nhận xét đánh giá giờ học -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Quãng đường người đó đi trong giờ thứ ba là: (km) Trung bình mỗi giờ người đó đi được là: (40 +45 +42,5) : 3 = 42,5(km) Đáp số: 42,5km -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Nửa chu vi hình chữ nhật là: 60 : 2 = 30(cm) Ta có sơ đồ: 8cm Chiều dài: |----------------|---------| 30cm Chiều rộng: |----------------| Chiều rộng của hình chữ nhật là: (30 - 8) : 2 = 11(cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 30 - 11 = 19(cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: 19 x 11= 209(cm2) Đáp số: 209 cm2 -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs lần lượt giải thích cách làm -1 hs đọc đề bài trước lớp -Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm - hs lên bảng làm 1cm3 kim loại đó cân nặng là: 31,5 : 4,5 = 7(g) 5,4 cm3 kim loại đó cân nặng là: 7 x 5,4 = 37,8(g) Đáp số: 37,8g -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm -Hs thảo luận tìm cách tính -Hs lần lượt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm Đáp án: D -Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
Tài liệu đính kèm: