I. Muc tiêu :
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Vật mẫu minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh : Bảng, phấn, sách vở vv.
III. Các hoạt động dạy học :
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY KHỐI : 1 Tuần: 4 Từ ngày 06 / 09 /2010 đến ngày 10 /09 /.2010. Thứ, ngày Tiết Môn Tên bài dạy Chuẩn KT- KN Hai 06/ 09 1 Chào cờ 2 Học vần n, m Đọc viết được: n,m.... 3 Học vần n, m 4 Mĩ thuật Vẽ hình tam giác 5 Toán Bằng nhau, dấu = BT cần làm:1,2,3 Ba 07/09 1 Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hàng... Làm quen với tập hợp .... 2 Học vần d - đ Đọc viết được d, đ..... 3 Học vần d - đ 4 Toán Luyện tập BT cần làm: 1,2,3 5 Rèn HS yếu Tư 08/ 09 1 Ậm nhạc Ôn : Mời bạn vui múa ca Biết hát theo giai điệu và lời ca... 2 Học vần t - th Đọc viết được t, th... 3 Học vần t - th 4 Toán Luyện tập chung BT cần làm: 1,2, 3 5 Đạo đức Gọn gàng, sạc sẽ ( Tiết 2) Năm 09/09 1 Toán Số 6 BT cần làm: 1,2,3 2 Học vần Ơn tập Đọc viết được các âm đã học.... 3 Học vần Ôn tập 4 TN&XH Bảo vệ mắt và tai Nêu được các việc nên làm.... 5 Rèn HS yếu Sáu 10/09 1 Tập viết Tuần 4: mơ, do, ta, thơ..... Viết đúng các chữ..... 2 Tập viết Tuần 4: mơ, do, ta, thơ..... 3 Thủ công Xé dán hình vuông 4 Sinh hoạt lớp 5 Rèn HS yếu DUYỆT CỦA BGH Minh Thuận 5, ngày 6 tháng 09 năm 2010 Cao Thị Ngọc TUẦN 4 Thứ hai ngày tháng năm 20 Học vần Bài : n- m Tiết: 1,2 I. Muc tiêu : - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Vật mẫu minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Bảng, phấn, sách vở vv. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Đọc viết i – a – bi - cá. + Đọc sách câu ứng dụng. + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hđ : Nhận diện âm tiếng. - Giáo viên viết chữ n, đọc mẫu. . Cài bảng tiếng. . Chỉnh sửa phát âm. . Ghi bảng : nơ. . Chỉ bài bảng. . Dạy âm m : Tương tự. . So sánh âm n – m. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hđ 2 : Viết. - Mục tiêu : Học sinh viết đúng, liền nét âm n - m. . Giáo viên viết mẫu nêu cách viết . Theo dõi nhận xét. * Hđ3 : Đọc. - Mục tiêu : Đọc được các tiếng, từ ứng dụng. . Ghi bảng tiếng, từ ứng dụng. . Chỉnh sửa cách đọc. . Đọc mẫu giảng từ. . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. => Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hđ 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng. . Treo tranh minh họa câu tương ứng. . Ghi bảng câu ứng dụng. . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hđ 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết vào vở đúng, đẹp, liền nét các âm tiếng. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. n m nơ me . Chấm bài, nhận xét. * Hđ3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói được theo nội dung tranh. . Treo tranh minh họa : Nói chủ đề gì ?. . Quê em người sinh ra mình gọi là gì ?. . Nhà em có mấy anh em ?. . Em là con thứ mấy. . Em phải làm gì để bố mẹ vui lòng. è Giáo viên nhận xét, giáo dục tình cảm cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò. Cho HS đọc bài trên bảng và trong SGK YC HS tìm tiềng ngoài bài có chứa âm vừa học. 5. Nhận xét . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng âm n. . Cài bảng, phân tích, đánh vần cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc cá nhân. . Giống có nét móc xuôi, nét móc hai dấu. . Khác : m có 3 nét, n có 2 nét. . Đọc cá nhân, tổ. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc, tìm âm vừa học. . Đọc tiếng từ cá nhân. . Đọc cá nhân, tổ. . Quan sát, tìm hiểu nội dung tranh. Quan sát nhẩm đọc, ôn âm vừa học, đọc tiếng. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Viết vở tập viết. . Ba má, bố mẹ. . Học sinh thỏa thuận nhóm 2. Đại diện trình bày. * Nhận xét: MĨ THUẬT BÀI: VẼ HÌNH TAM GIÁC TiẾT: 3 Toán Bài : Bằng nhau. Dấu = Tiết: 3 I.Muc tiêu : - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh sách giáo khoa, hình tròn, hình vuông. Học sinh : Sách toán, bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập ở nhà. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng. * Hoạt động 1 : Quan sát tranh. - Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bằng nhau. . Nhận biết 3 = 3. + Treo tranh phóng to : Có mấy con hươu ? Mấy khóm hoa ?. + Vậy số con hươu như thế nào so với số hươu ?. + Ta có : 3 bằng 3. . Tương tự với hình tròn, hình vuông để có : 3 bằng 3. + Ghi bảng : 3 = 3. + Giới thiệu dấu =. . Tương tự với cái cốc, thìa để có 4 = 4. è Kết luận : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. . Hướng dẫn cách đọc : 3 = 3, 4 = 4. . Còn 4 so với 3. 3 so với 4. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Mục tiêu : Học sinh làm được các bài tập. . Bài 1 : Viết dấu bằng. . Lưu ý : Học sinh viết dấu = ở giữa 2 số. . Bài 2 : Viết theo mẫu. Nhận xét sửa sai. . Bài 3 : Làm phiếu bài tập. + Điền dấu > < = vào ô trống. + Thu phiếu, chấm bài. * Hoạt động 3 : Hoạt động nối tiếp. . Thi đua hai nhóm : Điền dấu > < =. 3 3 2 2 2 1 1 3 4 3 3 4 . Nhận xét thi đua. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học 5. Nhận xét . Quan sát. . Có 3 con hươu, 3 khóm hoa. . Bằng nhau. . Học sinh lặp lại. . Lặp lại. . 4 lớn hơn 3. . 3 bé hơn 4. . Tập viết vào bảng con. . Học sinh làm theo nhóm. . Trình bày. . Học sinh làm phiếu. . Làm tiếp sức. * Nhận xét: Thứ ba ngày tháng năm 20 Thể dục Bài: Đội hình đội ngũ; trò chơi Tiết: 1 Học vần Bài : d-đ Tiết: 1,2 I . Mục tiêu : - Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng. - Viết được: d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II . Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Sách, câu ứng dụng. III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết m, n, nơ, me, ca nô, bó mạ. - Đọc sách câu ứng dụng. 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Nhận diện âm, từ. - Mục tiêu : Đọc phát âm đúng âm d, đ. . Ghi bảng : d đọc mẫu. . Cho học sinh viết bảng tiếng. . Chỉnh sửa phát âm. . Ghi bảng : dê. . Chỉ bài bảng. . Dạy âm đ : tương tự. . So sánh : d - đ. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết - Mục tiêu : Viết đúng nét các chữ d, đ, dê. . Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Đọc. - Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ứng dụng. . Giáo viên ghi bảng : da – dê – do. đa – đe – do. da dê – đi bộ. .Chỉnh sửa phát âm, giảng từ. .Chỉ bảng lộn xộn. è Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc đúng câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Cho học sinh quan sát tranh minh họa phần ứng dụng. .Ghi bảng. . Theo dõi sửa sai. * Hoat động 2 : Viết. - Mục tiêu : Học sinh viết vào vở âm d – d – dê – đò đúng cở chữ, liền nét.. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết d đ dê đò è Chấm bài, nhận xét. * Hoat động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Quan sát tranh, học sinh nói tự nhiên về nội dung tranh. . Giáo viên cho học sinh mở sách. . Nói về chủ đề gì. . Tại sao em thích những con vật này. . Em biết những loại bi nào ?. . Cá cờ thường sống ở đâu ?. . Tại sao lại có hình lá đa bị cắt ra như trong tranh. è Nhận xét, giáo dục lời nói học sinh. 4. Củng cố, dặn dò Cho HS đọc bài trên bảng lớp và trong SGK YC HS tìm tiếng ngoài bài có chứa âm vừa học. 5. Nhận xét . Đọc cá nhân, cài bảng. . Cài bảng, phân tích. . Đánh vần cá nhân, tổ. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Đọc. . Giống : Nét cong, nét sổ thẳng. . Khác : đ có nét ngang. . Đọc cá nhân, tổ. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc, tìm âm. . Phân tích đánh vần cá nhân. . Đoc cá nhân. . Đọc cá nhân. . Quan sát. . Nhẩm đọc, tìm âm. . Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết vở tập viết. . Mở sách. . dê, bi ve, cá cờ, lá. . Thảo luận nhóm 2. . Trình bày. * Nhận xét: Toán Bài : Luyện tập Tiết: 3 Muc tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Bài 2 : Học sinh quan sách tranh, nêu kết quả. Bài 3 : Hái hoa, giơ bảng đúng sai. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Giới thiệu làm bài tập. - Bài 1 : Làm phiếu bài tập. . Nêu yêu cầu làm : điền dấu > < =. 3 . 3 4 . 5 2 . 3 1 . 2 4 . 4 3 . 4 2 . 2 4 . 3 2 . 4 . Sửa bài chấm điểm. - Bài 2 : Viết theo mẫu . Giáo viên cho học sinh làm theo nhóm. . Nêu yêu cầu làm. . Chấm sửa bài. - Bài 3 : Nói hình. . Làm thi đua . Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. 5. Nhận xét: . Học sinh làm phiếu. . Học sinh làm phiếu lớn. . Làm theo nhóm. . Trình bày. . Tiếp sức làm thi đua 2 đội. * Nhận xét: Thứ tư ngày .. tháng .. năm 2008 Âm nhạc Bài:Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca Chơi trò chơi theo bài đồng dao” Ngựa ông đã về” Tiết: 1 Học vần Bài : t - th Tiết: 2, 3 I . Mục tiêu : - Đọc được: t, th, tổ, thỏ. - Viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. II . Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. Học sinh : Bảng cài, sách. III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết d – đ – dê – đó – da dê – đi bộ. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét ghi điểm. 3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Nhận diện chữ. - Ghi bảng : t đọc mẫu. . Cho học sinh cài bảng tiếng. . Ghi bảng : tổ. . Chỉnh sửa phát âm. . Ghi bảng : tổ. . Chỉ toàn bài. . Dạy âm th : Tương tự t. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Học sinh viết được t – th – tổ - thỏ. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi uốn nắn. * Hoạt động 3 : Đọc từ từ. - Mục tiêu : Đọc và hiểu nghĩa các từ. . Giáo viên ghi bảng : to tơ ta tho thơ tha tivi thợ mỏ . Giảng từ tiếng. . Chỉ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. è Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp, đọc sách. . Theo dõi, ghi điểm. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Treo tranh. + Giảng tranh. + Ghi bảng câu ứng dụng. . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết được ... rong phạm vi 6. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Hái hoa , hoa đúng sai bài 1. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. * Hướng dẫn làm bài. - Bài 1 : Làm phiếu bài tập. . Vẽ thêm hoặc gạch bớt cho bằng nhau . Thu phiếu chấm bài. - Bài 2 : Làm bài làm. . Nối với số thích hợp. . Chấm bài. - Bài 3 : Làm thi đua tiếp sức. . Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : 5.Nhận xét tiết học. . Hoc sinh làm phiếu. . Học sinh làm, nhận xét bằng hoa. . Hai đội thi đua. * Nhận xét: Đạo đức Bài : Gọn gàng sạch sẽ ( Tiết 2 ) Tiết: 4 Soạn ở tuần 3 Thứ năm ngày .. tháng . năm 20 Toán Bài : Số 6 Tiết: 1 Muc tiêu : - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Các mẫu vật cùng loại, sáu tấm bìa ghi số 1 è 6. Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, sách. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Hái hoa : 3 . 3 5 . 3 2 . 2 2 . 5 3 . 4 4 . 4 + Giơ hoa đúng sai. + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6. - Mục tiêu : Học sinh nhận diện được số 6. . Giáo viên cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa. . Cho học sinh trình bày : Có 5 em đang chơi, 1 em khác đi tới, có tất cả mấy em ?. . Cho học sinh làm trên que tính. . Nhận xét sửa sai. . Tương tự với chấm tròn. è Có 6 em, 6 que tính, 6 chấm tròn : Các nhóm này đều có số lượng là 6. . Giới thiệu số 6 : Giơ tấm bìa có chữ số 6 : Đây là số 6. . Hướng dẫn nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số 1 è 6 . Đính các tấm bìa có ghi số từ 1 è 6, 6 è 1. . Nhận biết số 6 là số liền sau cùa số 5. * Hoạt động 2 : Thực hành. - Mục tiên : Làm được các bài tập. . Bài tập 1 : Hướng dẫn viết số 6. + Hướng dẫn viết bảng con viết mẫu. + Theo dõi, sửa sai. . Bài 2 : Quan sát tranh. + Chia nhóm. + Nhận xét sửa sai. . Bài tập 3 : Làm phiếu bài tập. + Nêu yêu cầu lam : _ Điền số vào ô trống. _ Điền số vào ô trống. . Bài tập 4 : Điền dấu. Nhận xét sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: - Cho Hs đọc lại nội dung bài vừa học. 5. Nhận xét: . Chia nhóm quan sát, thao luận. . ... 6 số. . Lấy 5 que tính, lấy thêm 1 que tính và nói : 5 que tính, thêm 1 que tính là 6 que tính. . Học sinh đọc : số 6. . Đọc. . Đọc. . Viết trên không, viết bảng con. . Học sinh làm theo nhóm, trình bày. . Phát phiếu, học sinh làm. . Làm bảng con. Học vần Bài : Ôn tập Tiết: 2,3 I. Mục tiêu : - Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Viết sẵn bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. Học sinh : Sách, bảng sách. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết t – th – tổ - thỏ, ti vi – thợ mỏ. - Đọc sách câu ứng dụng. - Nhận xét ứng dụng. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Lập bảng ôn. - Mục tiêu : Ôn lại các âm đã học. . Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học. . Đọc bảng ôn. . Giáo viên đọc lại âm. . Chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 2 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Học sinh biết ghép âm thành tiếng và đọc. ô ơ i a n ô nơ ni na m mô mơ mi ma \ / ? ~ . mơ mờ ta tà . Giải thích tiếng, từ đơn. . Đọc từ ngữ ứng dụng + Ghi bảng từ. + Chỉ bảng từ. . Chỉnh sửa phát âm. . Giải nghĩa từ. * Hoạt động 3 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết đúng từ tổ cò, lá mạ. . Giới thiệu cách viết, viết mẫu. . Theo dõi, uốn nắn. è Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Muc tiêu : Đọc đúng từ và câu ứng dụng. . Chỉ bài bảng lớp. . Nhắc nhỡ tư thế viết. . Treo tranh, quan sát giảng tranh. . Ghi bảng câu ứng dụng. . Chỉ tiếng từ. . Hướng dẫn đọc câu. . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Muc tiêu : Viết đúng chữ, liền nét, ghi đúng dấu thanh. . Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết. . Nhắc nhở tư thế viết. tổ cò, lá mạ. è Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Kể chuyện. - Mục tiêu : Học sinh quan sát tranh, kể được câu chuyện cò đi lò vò. . Kề câu chuyện lần 1. . Kể câu truyện lần 2 tranh minh họa. . Học sinh kể truyện. . Nhận xét tuyên dưong. è Ý nghĩa câu truyện : Tình cảm chân thành giữa người nông dân và con cò. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. . Học sinh nhắc lại. . Quan sát. . Vài học sinh lên chỉ chữ . Chỉ và đọc cá nhân, tổ. . Lên bảng chỉ, ghép và đọc cá nhân. . Nhẩm đọc. . Tự đọc, phân tích cá nhân. . Viết bảng con. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Quan sát. . Nhẩm đọc. . Đọc cá nhân. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Viết vào vở. . Chia nhóm, thảo luận, tìm ra cách kể riêng của nhóm. . Đại diện nhóm kể theo nhóm. * Nhận xét: Tự nhiên xã hội Bài : Bảo vệ mắt và tai Tiết: 4 I. Muc tiêu . - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Sách giáo khoa, phiếu bài tập. Học sinh : Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Nhận biết các vật xung quanh. + Nhờ các bộ phận nào mà các em nghe, nhìn được các vật xung quanh. + Nhờ đâu mà em biết được đường ngọt. + Học sinh lên nối tranh bài tập 4 ( Đính tranh bảng ). + Nhận xét tuyên dương. 3. Bài mới : giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Quan sát tranh. - Mục tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt. . Cho học sinh mở sách. . Giáo viên theo dõi từng câu hỏi, nhân xét. + Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, vậy là nên hay không nên ?. + Bạn nhỏ rửa mặt là nên hay không nên ?. + Hai bạn ngoáy tai nhau là đúng hay sai ?. + Bạn nghe nhạc lớn quá là được không ?. è Kết luận : không nên chơi hay làm những việc có hại cho mắt và tai ?. * Hoạt động 2 : Đóng vai. - Mục tiêu : Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. . Chia nhóm. . Giao nhiệm vụ. + Nhiệm vụ 1, 2 : Hùng đi học về thấy tuấn ( em Hùng và bạn Tuấn đang chơi kiếm bằng hai chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ làm như thế nào ?. + Nhiệm vụ 3, 4 : Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc. Hai anh mở rất to, nếu là Lan em làm gì ?. . Theo dõi, nhân xét các nhóm. è Kết luận chung : + Qua bài học em đã học được điều gì ?. + Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 3 : Chơi trò chơi tiếp sức. . Chia hai đội : a - b. . Nêu yêu cầu : đính chữ nên và không nên vào tranh. . Giáo viên chuẩn bị 2 tranh giống nhau, có một số tình huống về mắt và tai. . Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố : Nhận xét tiết học. . Mở sách quan sát tranh. . Thảo luận nhóm đôi. . Từng cặp lên hỏi đáp. . Chia nhóm : 4 nhóm. . Đóng vai theo tình huống. . Học sinh thảo luận, phân công lên sắm vai. . Nhận xét . Học sinh thảo luận. . Chơi tiếp sức. . Học sinh đính thẻ từ vào hình ?. . Nhận xét. * Nhận xét: Thứ sáu ngày tháng năm 20 Tập viết Bài: Lễ Cọ Bờ Hổ Tiết:1,2 I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II. Chuẩn bị : Giao viên : Chữ mẫu, kẻ khung bảng lớp. Học sinh : Vở tập viết, bảng. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng e b bé. - Nhận xét tuyên dương. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. . Ghi bảng : lễ cọ bờ hổ. . Nêu yêu cầu : Viết đúng độ cao, nối liền nét, đặt đúng dấu thanh, ngồi đúng tư thế. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết. - Mục tiêu : Học sinh viết được theo yêu cầu. . Cho học sinh nhận dạng và phân tích chữ lê, cọ, bờ, hồ. . Viết mẫu trên bảng con, nêu qui trình viết. . Theo dõi, uốn nắn. . Cho học sinh viết vào vở. + Nêu yêu cầu viết. + Nhắc nhở tư thế viết. + Viết mẫu vào khung ở bảng lớn. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 4 : Cho 2 học sinh thi viết đẹp từ : bờ hồ. . Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Học sinh đọc. . Học sinh đọc, phân tích chữ. . Viết bảng con. lễ lễ lễ cọ cọ cọ Bờ bờ bờ hồ hồ hồ . . Viết vào vở cho đến hết. * Nhận xét: Thủ công Bài : Xé hình vuông, hình tròn Tiết:4 I. Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình vuông. - Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Bài xé mẫu, giấy màu, hồ gián. Học sinh : Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học sinh. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu. - Mục tiêu : Học sinh quan sát và nhận ra được hình vuông hình tròn. . Đính mẫu : Đây là hình gì ?. . Hãy tìm một số vật có dạnh hình vuông, hình tròn. è Chốt ý. * Hoạt động 2 : Giáo viên làm mẫu. - Mục tiêu : Giáo viên xé dán hình chữ vuông, hình tròn. . Lấy tờ giấy màu, vẽ và xé hình chữ vuông cạnh 8 ô thao tác xé như hình chữ nhật . . Vẽ xé dán hình tròn. + Vẽ xé hình vuông cạnh 8 ô. + Xé 4 góc hình vuông è xé dần. Chỉnh dần cho tròn * Hoạt động 3 : Cho học sinh xé nháp và hướng dẫn dán hình. . Cho học sinh lấy giấy nháp, vẽ xé hình vuông hình tròn như hướng dẫn. . Theo dõi giúp đỡ học sinh. . Hướng dẫn cách dán hình : Lấy tờ giấy nền, đính lên bảng, lấy hồ dán hình vuông, hình tròn vào nền cho phẳng, không dúm. * Hoạt động 4 : Thực hành. - Mục tiêu : Học sinh xé dán được các hình bằng giấy màu. . Hướng dẫn học sinh làm từng bước . Cho học sinh trình bày theo nhóm. 4. Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. 5. Nhận xét: . Quan sát. . Viên gạch, quả bóng . Học sinh theo dõi. . Hoc sinh làm nháp. . Học sinh thực hiện theo nhóm. * Nhận xét: SINH HOẠT TẬP THỂ
Tài liệu đính kèm: