Tập đọc ( Tiết 35 )
Ôn tập cuối kì I (tiết 1)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/1 phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
2. Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2.
3. Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài đọc cho HS bốc thăm
- Vở BT
III. Các kĩ năng sống cơ bản: Thu thập, xử lí thông tin; kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê.
Lịch báo giảng Tuần 18 ( Từ ngày 19/12 - 23/12/11 ) Thứ/ ngày Tiết Môn Buổi sáng Buổi chiều Môn HAI 19/12 1 2 3 4 CC TĐ T Đ Đ Đầu tuần 18 Ôn tập tiết 1 Diện tích hình tam giác Thực hành cuối kì I Ôn tập tiết 2 Ôn tập HKI x x LT-C L.TV x x BA 20/12 1 2 3 4 T x TLV x Luyện tập x Ôn tập tiết 3 TƯ 21/12 1 2 3 4 TĐ T CT L.TV Ôn tập tiết 4 Luyện tập chung Ôn tập tiết 5 Ôn tập HKI NĂM 22/12 1 2 3 4 T LT-C KC ATGT- NGLL Kiểm tra định kì cuối KI Ôn tập tiết 6 Ôn tập tiết 7 Kiểm tra định kì cuối kì I CĐ: Bảo vệ môi trường SÁU 23/12 1 2 3 4 T TLV L.T SHL Hình thang Ôn tập tiết 8 Ôn tập HKI Tuần 18 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tập đọc ( Tiết 35 ) Ôn tập cuối kì I (tiết 1) I. Mục đích, yêu cầu: 1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/1 phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2. 3. Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài đọc cho HS bốc thăm - Vở BT III. Các kĩ năng sống cơ bản: Thu thập, xử lí thông tin; kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: - Giới thiệu 5 bài tập đọc ôn tập 2. Bài mới: a/Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. b/ Kết nối: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc. - GV kiểm tra ¼ số HS trong lớp. - GV nhận xét ghi điểm. c/ Thực hành *Bài 2: - Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc thuộc chủ đề Giữ lấy màu xanh. - GV cho HS sử dụng phiếu học tập nhóm để thống kê. - Cử vài nhóm nhanh nhất lên trình bày trước lớp. - GV nhận xét, bổ sung. *Bài 3: - GV cho HS viết nhận xét của mình vào vở. - Gọi 1 số HS đọc và tổ chức nhận xét sửa chữa. d. Áp dụng: - Nhận xét tiết học. - Dặn : Tiếp tục luyện đọc để kiểm tra. - Chuẩn bị SGK - Bốc thăm chọn bài đọc. - Cá nhân đọc bài - Đọc đề, nêu yêu cầu đề - Hoạt động nhóm: Lập bảng thống kê các bài đã học - Nội dung thống kê: + Chủ điểm. + Tên bài. + Tác giả. + Nội dung. - Đại diện nhóm trình bày, nhận xét bổ sung - Đọc đề, nêu yêu cầu đề - Làm bài vào vở và trình bày miệng trước lớp Luyện từ và câu ( Tiết 35 ) Ôn tập cuối kì I (tiết 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2. Lập được bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm: Vì hạnh phúc con người 3. Biết trình bày cảm nhận về cái hay của những câu thơ được học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài đọc cho HS bốc thăm - Phiếu học tập nhóm. III. Các kĩ năng sống cơ bản: Thu thập, xử lí thông tin; kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: - Chuẩn bị thăm kiểm tra 2. Bài mới: a/ Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. b/ Kết nối:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc. - GV kiểm tra ¼ số HS trong lớp. - GV nhận xét ghi điểm. c/ Thực hành: *Bài 2: - Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc thuộc chủ đề: Vì hạnh phúc con người - GV cho HS sử dụng phiếu học tập nhóm để thống kê. - Cử vài nhóm nhanh nhất lên trình bày trước lớp. - GV nhận xét, bổ sung. *Bài 3: - HS đọc đề - Tổ chức thi chọn người phát biểu hay nhất 3. Vận dụng: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò : Tiếp tục luyện đọc để kiểm tra. - Bốc thăm chọn bài đọc. - Cá nhân đọc bài - Đọc, nêu yêu cầu đề - Hoạt động nhóm: Lập bảng thống kê các bài đã học - Nội dung thống kê: + Chủ điểm. + Tên bài. + Tác giả. + Nội dung. - Đại diện nhóm trình bày, nhận xét bổ sung - Đọc, nêu yêu cầu đề - Làm bài và trình bày miệng trước lớp. Tập làm văn ( Tiết 35 ) Ôn tập kì I (tiết 3) I. Mục đích, yêu cầu: 1. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2. Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài đọc cho HS bốc thăm - Phiếu học tập nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: - Chuẩn bị bài kiểm tra. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài, ghi bảng. - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. b/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - GV gọi tên HS lên bốc thăm bài đọc. - GV kiểm tra ¼ số học sinh trong lớp. - GV nhận xét ghi điểm. c/ Luyện tập: *Bài 2: - HS đọc đề. - Giải thích nghĩa các từ: + sinh quyển: môi trường động thực vật + thuỷ quyển: môi trường nước + khí quyển : môi trường không khí. - Tổ chức trò chơi Ai nhanh hơn : ghi nhanh các từ ngữ nêu về các sự vật trong môi trường và hành động bảo vệ môi trường. - Tổng kết và chấm chọn nhóm thắng cuộc. - Yêu cầu HS đặt câu hoặc viết đoạn văn ngắn nói về bảo vệ môi trường. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Làm lại bài tập 2 vào vở. - Tiếp tục luyện đọc để kiểm tra. - Bốc thăm chọn bài đọc. - Cá nhân đọc bài - Đọc, nêu yêu cầu đề - Tham gia trò chơi tìm và ghi nhanh từ ngữ về chủ đề môi trường. - Nhận xét, chọn đội thắng cuộc - Trình bày miệng, nhận xét Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011 Tập đọc ( Tiết 36 ) Ôn tập cuối kì I (tiết 4) I. Mục đích, yêu cầu: 1. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2. Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ / 15 phút. II. Đồ dùng dạy học: - Dụng cụ tổ chức trò chơi học tập. - Phiếu học tập nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: - Chuẩn bị thăm kiểm tra 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài, ghi bảng. - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. b/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - GV gọi tên HS lên bốc thăm bài đọc. - GV kiểm tra ¼ số học sinh trong lớp. - GV nhận xét ghi điểm. c/ Hướng dẫn HS viết chính tả: - GV đọc bài chính tả. - Nội dung bài nói lên điều gì? - Luyện viết từ khó: Ta-sken, xúng xính, thõng dài, ve vẩy. - GV nhắc HS cách trình bày bài viết. - GV đọc cho HS viết. - Tổ chức chấm bài và chữa lỗi. 3. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Ai phát hiện nhanh nhất? - GV dùng 1 bài viết chính tả nhiều lỗi sai, tổ chức cho HS thi sửa lỗi - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết sau. - Bốc thăm bài đọc - Cá nhân đọc bài - HS nghe. - Nêu lên sự đông đúc tấp nập của một khu chợ vùng cao. - Viết bảng con - Viết chính tả vào vở. - Đổi vở chấm lỗi - Tham gia trò chơi. - Thi chữa lỗi Luyện từ và câu ( Tiết 36 ) Ôn tập (tiết 6) I. Mục đích yêu cầu: 1. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. 2. Đọc bài thơ và trả lời được câu hỏi ở BT2. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài đọc cho HS bốc thăm - Phiếu học tập nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: - Nêu bài kiểm tra 2. Bài mới : a/ Giới thiệu bài, ghi bảng. - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. b/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - Gọi tên HS lên bốc thăm bài đọc. - Kiểm tra ¼ số học sinh trong lớp. - Nhận xét ghi điểm. c/ Kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi *Bài 2: - Cho HS đọc bài tập. - Tìm từ đồng nghĩa với biên giới. - Trong khổ thơ 1, từ đầu và ngọn được hiểu như thế nào? - Tìm đại từ xưng hô được dùng? - Em hiểu hình ảnh Lúa gợn bậc thang mây như thế nào? - Nhận xét và chốt ý đúng. - Chép lại phần nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh lúa lẫn gợn bậc thang mây vào vở 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Chuẩn bị bài ôn tập tiết sau. - Bốc thăm chọn bài đọc. - Cá nhân đọc bài - Đọc, nêu yêu cầu đề - Đọc thầm bài: Chiều biên giới - Tìm và nêu các từ: biên giới = biên cương = biên thuỳ. - Hiểu theo nghĩa chuyển. - Em và Ta. - Hội ý nhóm đôi, trả lời: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. - Trình bày miệng, nhận xét Chính tả ( Tiết 18 ) Ôn tập (tiết 5) I. Mục đích, yêu cầu: - Viết được lá thư gửi người than đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản than trong HKI, đủ ba phần ( phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư ), đủ nội dung cần thiết . II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Tiếng Việt III. Các kĩ năng sống cơ bản: - Thể hiện sự cảm thông - Đặt mục tiêu IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: - Nhận xét kiểm tra đọc 2. Bài mới: a/ Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng. - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. b/ Kết nối: - Đọc, nêu yêu cầu đề - HS đọc gợi ý ở SGK. - Vừa qua, em có những kết quả học tập như thế nào? - Nhờ đâu em học tập tiến bộ như vậy? - Em sẽ viết thư cho ai để kể về các kết quả ấy? c/ Thực hành: * Lưu ý: Cần viết chân thực, kể đúng thành tích và cố gắng của mình, thể hiện được tình cảm với người viết thư. - Cho HS viết trong 25 phút. - Gọi 1 số HS đọc lá thư của mình cho cả lớp nghe. - Tổ chức nhận xét, góp ý, sửa những chỗ viết sai hoặc vụng. - Bình chọn lá thư hay nhất. 3. Áp dụng: - Cho đọc những lá thư viết hay để tham khảo - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ôn tiết 6 - Đọc, nêu yêu cầu đề: viết một lá thư gửi người thân ở xa kể lại kết quả học tập và rèn luyện của em. - HS trả lời câu hỏi. - Giới thiệu người thân định kể - Làm bài vở bài tập trong 25 phút. - Đọc lá thư của mình cho cả lớp nghe. - Nhận xét, góp ý, sửa những chỗ viết sai hoặc vụng. - Bình chọn bạn viết thư hay nhất. Kể chuyện ( Tiết 18 ) Ôn tập (tiết 7) I. Mục đích, yêu cầu: - Kiểm tra ( Đọc ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT III.Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học 2. Luyện tập: - Đọc thầm Bài luyện thêm - Làm bài phần B trang 177 - Chữa bài 3. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại những ý đúng - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn tiết 8 - Đọc thầm bài 15 ph - Làm VBT, chọn ý đúng Trình bày bài, nhận xét - Câu 1 - b Câu 6 - b - Câu 2 - a Câu 7 - b - Câu 3 - c Câu 8 - a - Câu 4 - c Câu 9 - c - Câu 5 - b Câu 10 - c Tập làm văn ( Tiết 36 ) Ôn tập (tiết 8) I. Mục đích yêu cầu: Kiểm tra ( viết ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI: Nghe – viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15phuts, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ ( văn xuôi ). Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Luyện tập: - Giới thiệu đề bài: Em hãy tả người thân đang làm việc, ví dụ: đang nấu cơm, khâu vá, làm vườn, đọc báo, xây nhà hay học bài... - Nêu ghi nhớ dàn bài tả người - Giới thiệu người định tả, làm công việc gì? - Làm bài 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Kiểm tra học kì - Đọc, nêu yêu cầu chính của đề - Trình bày ghi nhớ, nhận xét - Giới thiệu người định tả và nêu công việc đang làm - Làm bài VBT trong thời gian 35 ph Toán ( Tiết 86 ) Diện tích hình tam giác A. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết tính diện tích hình tam giác. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ ĐDHT C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Đính bảng hình tam giác, cho hs nêu: - Các cạnh, các đỉnh, các góc - Tên gọi cạnh đáy, đường cao tương ứng 2. Bài mới: a) Cắt hình tam giác: - GV hướng dẫn HS thực hành b) Ghép hình : - GV hướng dẫn Thực hành như Sgk. -Vẽ đường cao tam giác lớn. c) So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học - GV hướng dẫn HS so sánh như Sgk d) Hình thành quy tắc, công thức: - Cho HS nhận xét về diện tích HCN và diện tích hình tam giác: - Cho HS nêu quy tắc và nêu công thức tính như Sgk. e) Thực hành: *Bài 1: Đọc, nêu yêu cầu đề - Hoạt động cá nhân *Bài 2( Dành cho HS khá-giỏi làm thêm ) - Đề bài yêu cầu gì ? - HS giải VBT. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Luyện tập - 2 HS lên bảng trả lời - Lớp quan sát. Nhận xét - Hội ý nhóm 4, chọn hình tam giác trong bộ ĐDHT: + Lấy 1 trong 2 hình tam giác đã cho + Vẽ đường cao và cắt theo đường cao, được 2 hình tam giác (1) và (2). - Thực hiện ghép hình, ta có hình chữ nhật - Thực hành vẽ đường cao - Độ dài HCN bằng đáy hình tam giác - Chiều rộng HCN bằng chiều cao hình tg. - S hình chữ nhật gấp hai lần S hình tam giác) - HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật - S hcn = ch. dài x ch. rộng = đáy x ch. cao S htg = (đáy x ch. cao) : 2 - HS phát biểu quy tắc và nêu công thức tính S = (a x h) : 2 1/ HS thực hiện bảng con, bảng lớp S = 8 x 6 : 2 = 24 cm2 S = 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 dm2 2/ Nêu yêu cầu đề bài Đổi ra cùng một đơn vị đo B) Tương tự BT1 Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Toán ( Tiết 87 ) Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp hs biết: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. B. Đồ dùng dạy học: - Các hình tam giác như SGK C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Nêu quy tắc và viết công thức tính S/htg. - Làm BT áp dụng. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi bảng. b) Luyện tập: *Bài 1: Đọc đề và nêu yêu cầu đề bài. - Phát biểu quy tắc tính S hình tam giác - Làm bài cá nhân *Bài 2: Đề bài yêu cầu gì ? - Gv đính bảng lần lượt các hình tam giác - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét - Tổ chức làm bài cá nhân, nêu miệng. *Chốt ý: Trong hình tam giác vuông, hai cạnh góc vuông chính là đường cao và cạnh đáy của tam giác *Bài 3: Quan sát tam giác vuông - Trả lời chiều cao và đáy - Chấm chữa bài, nhận xét. *Bài 4:(Dành cho HS khá-giỏi làm thêm ) - Đọc đề, tìm hiểu đề - HS tự giải VBT. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu quy tắc tính S hình tam giác - Nhận xét tiết học - Tiếp tục ôn : Công thức tính DT tam giác - Gọi 2 HS lên bảng - Lớp tính nháp 1) HS làm bài bảng con, bảng lớp a. S = ( 30,5 x 12) : 2 = 183 dm2 b. Đổi : a = 16 dm = 1,6 m 2) HS nêu miệng: - Hình tam giác ABC: + Nếu đáy là AB thì đường cao AC + Nếu đáy là AC thì đường cao AB - Hình tam giác DEG: tương tự. 3) Hai cạnh góc vuông thì một cạnh là đáy, cạnh còn lại là chiều cao tương ứng. - Muốn tính diện tích tam giác vuông ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia 2. - HS làm BT vào vở. 4) a/ Đo độ dài cạnh AB = DC = cm AD = BC = cm Diện tích tam giác ABC: . b/ Đo lần lượt các cạnh: MN = PQ = cm MQ = NP = cm ME = EN = - S/hcn MNPQ, S/htg MQE, S/htg NEP. - Tổng S/htg MQE và S/htg NEP: S/htg EQP: Toán ( Tiết 88 ) Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp hs biết: - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập bài 1/ 1 em 1 bản III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Nêu quy tắc và công thức tính S tam giác - Cho hình sau : M N PQ = 5cm MH = 3 cm Q H P - Diện tích tam giác MQP là: - Diện tích tam giác MNP là: 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Ôn một số kiến thức qua phần luyện tập b/ Luyện tập: - GV cho HS tự làm bài rồi chấm chữa bài. *Phần 1: Trắc nghiệm: - Đọc nội dung phần 1, nêu yêu cầu đề *Phần 2: Viết: *Bài 1: Cho HS sửa bài bảng con, bảng lớp *Bài 2: Nêu cách đổi số đo đại lượng *Bài 3: (Dành cho HS khá-giỏi ) - Cho HS nêu cách làm, giải và sửa bài. *Bài 4:(Dành cho HS khá-giỏi ) - HS nêu giá trị của x theo ý mình - GV nhận xét chung 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc hs ôn luyện phần thiếu sót - Chuẩn bị: Kiểm tra Học kỳ I - Làm bảng nêu cách tính và thực hiện 2 hs - Lớp làm bảng con - Nhận xét - HS làm bài dưới hình thức kiểm tra: - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài: Bài 1: b , Bài 2: c , Bài 3: c 1) HS đặt tính cột dọc, tính bảng con, bảng lớp. Nhận xét, sửa. 2) a/ 8,5 m b/ 8,05 m 3) Ôn về tính diện tích tam giác - tính chiều rộng hình chữ nhật - tính chiều dài hình chữ nhật - Tính diện tích hình tam giác Đáp số: 750 cm2 4) x = 4 x = 3,91 Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Toán Kiểm tra học kì I I. Mục tiêu: - Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. - Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. - Giải các bài toán liên quan đến diện tích hình tam giác. II. Hoạt động dạy học: - Tổ chức cho HS kiểm tra theo đề kiểm tra của Phòng GD – ĐT . Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Toán ( Tiết 90 ) Hình thang I. Mục tiêu: Giúp hs: - Có biểu tượng về hình thang - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được HT với 1 số hình đã học - Nhận biết hình thang vuông. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy kẻ ô vuông, ê ke, kéo III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra HKI - Nêu yêu cầu HK2 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài, ghi bảng. - Cho hs xem SGK hình cái thang - Chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm Hình thang. b/ Nhận biết một số đặc điểm của hình thang: - GV vẽ hình thang. - Gọi tên hình thang - GV nêu câu hỏi gợi ý để HS nhận ra đặc điểm của hình thang. - GV kết luận như Sgk. - GV giới thiệu đường cao và chiều cao - Cho HS nêu nhận xét về đường cao, quan hệ giữa đường cao và đáy - GV kết luận c/ Luyện tập: * Bài 1: Đọc đề bài, nêu yêu cầu - Tự dùng bút chì đánh chéo vào SGK - Lên chỉ hình thang *Bài 2: Đọc đề bài, làm bài: - HS nêu kết quả - Vậy trong 3 hình hình nào là hình thang, vì sao em biết? *Bài 3:( Dành cho HS khá-giỏi ) - Hs vẽ vào vở *Bài 4: Quan sát hình và trả lời câu hỏi - Kết luận về hình thang vuông 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu đặc điểm hình thang - Cắt 1 hình thang bằng giấy màu - Chuẩn bị : Diện tích hình thang *Hình thang có: - Cặp cạnh đối diện song song - hai cạnh song song gọi là 2 đáy - Cạnh dài gọi là đáy lớn, cạnh ngắn gọi là đáy bé - Hai cạnh kia gọi là cạnh bên - HS quan sát hình thang Sgk. - Đường cao là đoạn thẳng kẻ từ đỉnh vuông góc với 2 đáy. 1) Củng cố về biểu tượng về hình thang. - Hình thang: 1,2,4,5,6 - Hình 3 không phải là hình thang. 2) Củng cố đặc điểm của hình thang: a) Hình 1,2,3. b) Hình 1,2. c) Hình 3. d) Hình 1. - HS giải thích nhận xét của mình. 3) Rèn kĩ năng nhận dạng hình thang - HS tự vẽ thêm vào để tạo hình thang. 4) Có 2 góc vuông: A,D. - Cạnh AD vuông góc với 2 đáy. Đạo đức ( tiết 18 ) Thực hành cuối kì I I/Mục tiêu: - Ôn các kiến thức từ tuần 1 đến tuần 17 - Thực hành II/Đồ dùng dạy học + SGK, vở bài tập III/Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới : Nêu mục tiêu bài *Cho HS nêu tên bài học - Dùng phương pháp trò chơi xì điện để ôn.Treo bảng phụ ghi câu hỏi: +Vị trí, vai trò, trách nhiệm của HS lớp năm + Thế nào là có trách nhiệm và việc làm của mình? +Người có ý chí thì sẽ có kết quả như thế nào trong cuộc sống? + Tại sao chúng ta phải nhớ ơn tổ tiên? + Cần làm gì để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên? + Theo em , ta phải đối xử như thế nào với bạn bè? + Tại sao chúng ta phải “ kính già, yêu trẻ”? + Nêu những việc em có thể làm để thể hiện mình rát kính già và yêu quý trẻ nhỏ? + Nêu những việc làm thể hiện việc tôn trọng phụ nữ? +Nêu ích lợi của việc hợp tác với người xung quanh? + Nêu cách hợp tác với mọi người xung quanh? - Chốt ý. *Cho HS làm bài tập ở vở bài tập: - bài 2 trang 4 - bài 3 trang 6 - bài 2 trang 7 - bài 1 trang 8 - bài 2 trang 11 - bài 3 trang 13 - bài 1 trang 15 - bài 2 trang 17 *Tuyên dương học sinh đã thực hiện đầy đủ những chuẩn mực đạo đức đã học. C. Củng cố, dặn dò : - Nhắc nhở một số thiếu sót của lớp - Bài sau: Em yêu quê hương * 4 em trả lời. - Nghe. - Nối tiếp nhau nêu. - Nối tiếp nhau trả lời. - Nghe - Làm bài tập vào bảng con. - Nghe. - Ghi bài. SINH HOẠT LỚP Tuần 18 I. Yêu cầu: Tổng kết công tác tuần 18, phương hướng sinh hoạt tuần 19 II. Lên lớp: Nội dung sinh hoạt 1/ Các lớp phó nhận xét các mặt hoạt động trong tuần : - Lớp phó học tập nhận xét chung. - Lớp phó VTM nhận xét - Lớp phó lao động,kỷ luật nhận xét - Lớp trưởng nhận xét các hoạt động của từng tổ,cá nhân tuyên dương tổ nào nổi bật, tuyên dương cá nhân giỏi. 2/ Phương hướng tuần 19 - Tiếp tục phong trào bảo vệ môi trường - Nhận xét HS thi cuối kì I - Truy bài đầu giờ - Ra vào lớp ngay ngắn - Họp PHHS cuối kì I 3/ GVCN nhận xét chung: - Ổn định nề nếp học tập sau HKI để học tập tốt nâng cao chất lượng. - Chuẩn bị học bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu. - Kiện toàn 2 bộ vở sạch chữ đẹp. 4/ Trò chơi: Tập thể
Tài liệu đính kèm: