Giáo án các môn học khối 5 - Tuần học 17 - Trường TH Thịnh Lộc

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần học 17 - Trường TH Thịnh Lộc

Tit 2. Tập đọc

Rất nhiều mặt trăng

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú hề, nàng công chúa nhỏ.

- Hiểu các từ ngữ trong bài.

- Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.

 

doc 34 trang Người đăng hang30 Lượt xem 325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần học 17 - Trường TH Thịnh Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 17
Thứ Hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011
S¸ng. 
TiÕt 1. Chµo cê ®Çu tuÇn
TiÕt 2. Tập đọc
Rất nhiều mặt trăng
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú hề, nàng công chúa nhỏ.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
ND- T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ:
 4 -5’
B- Bài mới.
* Giới thiƯu bài: 
 2 -3’
Hoạt động 1:
 HD luyện đọc. 
- Luyện đọc.
 10-12
Hoạt động 2:
Tìm hiểu bài.
 8 -10
Hoạt động 3:
Hướng dẫn đọc diễn cảm.
 7-8
C- Củng cố, dặn dò:
 3-4/
 * Hôm trước em học bài gì?
- Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu bức tranh.
Tranh vẽ những gì?
=> Giới thiệu nội dung bài và ghi đề bài.
* GV chia đoạn (3 đoạn).
+ Chia đoạn cho HS
- Yêu cầu HS luyện đọc theo đoạn, kết hợp hướng dẫn các em đọc đúng các từ khó trong bài và gi¶I nghÜa tõ trong đoạn sau lượt đọc thứ nhất.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Theo dõi, sửa sai.
- Gọi 2 em đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
* YC học sinh đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi SGK.
- Đoạn 1:
+ Công chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
+ Trước yêu cầu của công chúa nhàvua đã làm gì?
+ Các vị thần và nhà khoa học đã nói như thế nào?
+ Tại sao họ cho rằng đó là yêu cầu không thể thực hiện được?
* Đoạn 2:
+ Cách nghĩ của chú hề có gì khác?
+ Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của cô công chúa nhỏ không hề giống với người lớn?
* Đoạn 3
+ Sau khi biết công chúa muốn một “mặt trăng” theo ý nàng, chú hề đã làm gì?
+ Thái độ của công chúa ntn khi thấy mặt trăng?
+ Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
=> Cách nghĩ của trẻ em rất ngộ nghĩnh và khác so với người lớn.
* Hướng dẫn đọc. 
+ HD HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
- Nhận xét ghi điểm.
* Nêu lại ý nghĩa câu chuyện?
Nhận xét tiết học, nhắc HS kể câu chuyện cho người thân nghe.
* HS nêu: Trong quán ăn “Ba cái bống”.
- 2 HS lên bảng đọc bài, trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
* QS nêu nội dung tranh.
- Nhắc lại đề bài.
* Đánh dấu đoạn.
+ HS đọc nối tiếp theo đoạn (2 -3 lượt).
Kết hợp gi¶I nghÜa tõ trong đoạn.
+ HS luyện đọc theo cặp, nhận xét bạn đọc.
+2 HS đọc cả bài
- Theo dõi SGK.
- 1 HS đọc đoạn 1 và câu hỏi
+Công chúa muốn có mặt trăng và nói là cô sẽ khỏi ngay nếu có được mặt trăng.
+Nhà vua ch mời tất cả các vị thần, các nhà khoa học đến để bàn cách lâý mặt trăng cho công chúa.
+ Họ nói yêu cầu đó không thể thực hiện được.
+ Vì mặt trăng ở rất xa
* Một HS đọc đoạn 2
+ Chú hề cho rằng trước hết cần phải hỏi xem công chúa nghĩ về mặt trăng ntn đã? Chú hề cho rằng công chúa nghĩ về mặt trăng không giống người lớn.
+ Thảo luận N2.
HS trả lời, các bạn trong lớp bổ sung cho bạn.
* HS đọc thầm Đ3. Thảo luận N4 cả hai câu hỏi. Đại diện HS trả lời.
- Chú đến gặp bác thợ kim hoàn, đặt làm ngay một mặt trăng bằng vàng, lớn hơn móng tay của công chúa
+ Công chúa thấy mặt trăng thì vui sướng ra khỏi giường bệnh, chạy tung tăng khắp vườn.
- HS nêu phát biểu tự do.
Nghe, nhắc lại.
* Nắm cách đọc.
+ 3 HS đọc phân vai các nhân vật trong truyện.
- HS thi đọc phân vai trong nhóm.
- Một số nhóm thực hiện .
- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- HS nêu: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.
TiÕt 3. Chính tả (Nghe -viÕt)
Mùa đông trên rẻo cao
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn miêu tả : Mùa đông trên rẻo cao.
- Luyện viết đúng các từ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.
- Rèn kĩ năng viết chính tả cho các em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a, 3.
III. Các hoạt động dạy học:
ND- T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ:
 4 -5’
B- Bài mới:
* Giới thiệu bài: 2 -3’
Hoạt động 1:
HD nghe - viết.
 20 -21’
Hoạt đông 2: HD làm bài tập.
Bài tập 2 (a)
Làm vở.
 4 -5’
Bài tập 3:
Làm việc theo nhóm 4.
 4 -5’
C- Củng cố, dặn dò. 2 -4’
* Yêu cầu HS nêu miệng BT 2 ở tiết chính tả trước.
- Nhận xét chung.
* Nêu MĐ- YC tiết học.
Ghi bảng.
* Giới thiệu bài viết:
- Gọi HS đọc bài viết.
- Yêu cầu HS đọc thầm và ghi các lỗi khó viết, hay viết sai thường mắc phải.
+ Nghe, sửa sai.
* Đọc bài cho các em viết. Nhắc các em cách trình bày.
- Yêu cầu các em đổi vở để kiểm tra lỗi.
- Chấm 10 bài nhận xét. chung các lỗi mà các em mắc phải.
* Gọi HS nêu YC bài tập 2a/
Điền vào chỗ trống tiếng có âm l hay n?
- Yêu cầu HS làm vở. 1 em làm bảng phụ.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng:
Loại nhạc cụ – lễ hội – nổi tiếng.
* Gọi HS nêu YC bài tập: - Hướng dẫn và YC thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng: giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa mật, lấc láo, cất tiếng, lên tiếng,
* Nêu lại tên ND bài học ?
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét chung giờ học.
* 2 HS nêu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
* 2 HS nhắc lại.
* Theo dõi. 
- 2 HS đọc bài viết.
- Viết những từ dễ viết sai vào giấy nháp. Đọc cho cả lớp nghe.
- Cả lớp cùng nhận xét, sửa sai.
* HS viết bài vào vơ.û
- Chữa lỗi chính tả.
- HS còn lại tự sửa sai.
* Một HS nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Một HS làm bài trên bảng phụ
- Cả lớp cùng nhận xét, chữa bài.
* Một HS nêu nội dung bài tập
- Nghe, nắm yêu cầu.
- Thực hiện BT theo N4.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận và giải thích cách làm của nhóm mình.
- Đọc lại toàn bài tập.
* 1 HS nêu.
- Nghe, nhớ lại.
TiÕt 4. Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi BT 1.
III. Các hoạt động dạy học:
ND- T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ:
 4 -5’
B- Bài mới:
* Giới thiệu bài : 2 -3’
Hoạt động 1:
Bài1:
 6-7’
Hoạt động 2:
Bài 2:
Làm vở. 
 6 -7’
Hoạt động 3:
Bài 3:
Thảo luận, làm phiếu. 
 6 -8’
C- Củng cố, dặn dò.
 4 -5’
* Bài 1,Bài 3 trang 88.
- Chữa bài, ghi điểm.
* Nêu MĐ- YC tiết học.
Ghi bảng
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép chia.
=> Lưu ý HS cách ước lượng.
* Gọi HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
=> Lưu ý HS đổi đơn vị đo về gam.
- Yêu cầu HS làm vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Gọi HS nêu bài toán. 
-Nêu lại cách tính chiều rộng hình chữ nhật khi biết diện tích và chiều dài của hình đó?
- GV phát phiếu cho HS thảo luận, trình bày trên phiếu.
- Gọi dại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét. Ghi điểm.
* Hệ thống lại nội dung các bài tập.
- Dặn về làm vở bài tập.
- Nhận xét chung giờ học.
* 2HS lên bảng lµm bài 1, 1 HS thực hiện bài 3.
- Cả lớp cùng chữa bài cho các bạn.
* Nhắc lại.
* Nêu yêu cầu của bài.
- Nêu lại cách thực hiện phép chia.
- HS thực hiện bảng con theo hai dãy.
-2 HS lên bảng thực hiện.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.
* 2 HS đọc đề toán.
- Tìm hiểu bài toán.
Tóm tắt và giải bài toán vào vở.
Bài giải
Đổi :18kg =18000 g
Số gam muối trong mỗi gói là
18 000 : 240 = 75 (gam)
* 2 HS đọc đề toán.
- 2 HS nêu.
- Thảo luận theo nhóm 4.
- Các nhóm trình bày kết quả. 
- Cả lớp cùng nhận xét, chữa lời giải đúng.
a/ Chiều rộng sân đó là:
7140 : 105 = 68 (m)
b/ Chu vi sân đó là
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
 Đáp số: 346m
* Nghe, nhớ lại và học thuộc.
- Về thực hiện.
TiÕt 5. Khoa häc
ChiỊu.
TiÕt 1. LuyƯn tiÕng ViƯt
LuyƯn ®äc diƠn c¶m: RÊt nhiỊu mỈt tr¨ng
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú hề, nàng công chúa nhỏ.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.
II. Các hoạt động dạy học:
* GV chia đoạn (3 đoạn).
+ Chia đoạn cho HS.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo đoạn, kết hợp hướng dẫn các em đọc đúng các từ khó trong bài và gi¶i nghÜa tõ trong đoạn sau lượt đọc thứ nhất.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Theo dõi, sửa sai. Gọi 2 em đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
* Hướng dẫn đọc. 
+HD HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
- Nhận xét ghi điểm.
III. Cđng cè dỈn dß:
* Nêu lại ý nghĩa câu chuyện?
- Nhận xét tiết học, nhắc HS kể câu chuyện cho người thân nghe.
TiÕt 2. LuyƯn to¸n
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi BT 1.
III. Các hoạt động dạy học:
- Gv h­íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 Vë BTTH, trang 118.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1, 2.
- Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép chia
=> Lưu ý HS cách ước lượng.
* Gọi HS nêu bài toán 3, 4. 
-Nêu lại cách tính chiều rộng hình chữ nhật khi biết diện tích và chiều dài của hình đó?
- GV phát phiếu cho HS thảo luận, trình bày trên phiếu.
- Gọi dại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét. Ghi điểm.
III. Cđn ... ốn làm bất cứ việc gì 
-Nhận xét, bổ sung.
- Nghe và học tập.
* 2 HS nêu.
- Suy nghĩ và tìm. 
- Thi giữa 2 dãy. VD : Có làm thì mới có ăn / Lao đông là vinh quang./ 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
* Thảo luận cặp theo yêu cầu.
- Một số em nêu trước lớp.
- Nghe, nhận xét.
* Thảo luận nhóm 4 trình bày trong nhóm cho nhau nghe.
- Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Bình chọn những bạn có bài viết, tranh vẽ trình bày tốt.
* 2HS đọc ghi nhớ.
- Về thực hiện.
ChiỊu.
TiÕt 1. MÜ thuËt
TiÕt 2. ThĨ dơc
TiÕt 3. TiÕng Anh
TiÕt 4. 
(Gv chuyªn tr¸ch so¹n gi¶ng)
____________________________________________________________
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011
S¸ng. 
TiÕt 1. Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục tìm hiểu về đoạn văn: Biết xác định mỗi đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nợi dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.
- Biết viết các đoạn văn trong một bài văn miêu tả đồ vật. (Bªn trong vµ bªn ngoµi chiÕc cỈp s¸ch).
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số mẫu cặp sách HS. Vở Tập làm văn.
III. Các hoạt động dạy học:
ND- T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ:
 4 -5’
B- Bài mới:
* Giới thiệu bài : 2 -3’
Hoạt động 1:
Bài tập 1: 
Trao đổi cùng bạn. 
MT: Xác định đoạn và ND miêu tả từng đoạn.
 8 -10’
Hoạt động 2:
Bài tập 2:
Làm vở.
MT: Quan sát và viết đoạn văn miêu tả. 
 7 -8’
Hoạt động 3:
Bài tập 3:
Làm vở. 
- Nhớ và viết lại.
 6 -8’
C- Củng cố, dặn dò.
* Mỗi đoạn văn miêu tả thường có những nội dung gì?
- Khi viết hết một đoạn văn cần làm gì?
Nhận xét chung.
* Nêu MĐ- YC tiết học.
Ghi bảng
* Gọi HS nêu yêu cầu ?
BT yêu cầu em làm gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn tả cái cặp cùng trao đổi với bạn bên cạnh.
- Gọi HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét chốt lời giải đúng.
 +Các đoạn văn trên thuộc phần nào trong bài văn miêu tả?
+Xác định nội dung miêu tả của từng đoạn văn?
+Nội dung miêu tả mỗi đoạn được báo hiệu ở câu mở đoạn bằng những từ ngữ nào ?
 => Nhận xét chung: Hệ thống lại toàn bộ nội dung của bài tập.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 và phần gợi ý SGK/173.
- Lưu ý các em dựa vào gợi ý để làm bài.
- Hướng dẫn làm bài.
- Yêu cầu HS làm vở.
- Gọi một số em nêu bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm và ghi điểm.
- Gọi một số em có bài làm tốt đọc bài.
* Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Lưu ý các em bám sát yêu cầu.
- Hướng dẫn HS nắm yêu cầu và làm bài.
- Yêu cầu HS làm vở.
- Gọi một số em nêu bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm và ghi điểm.
- Gọi một số em có bài làm tốt đọc bài.
* Nêu lại tên ND bài học ?
- Nêu lại dàn bài của bài. 
* 2 HS trả lời câu hỏi.
- Một HS đọc phần ghi nhớ SGK.
* Một HS đọc nội dung bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện trao đổi cùng bạn. 
- Phát biểu ý kiến.
+ Cả 3 đoạn đều thuộc phần thân bài.
Đ1: Tả hình dáng bên ngoài của cặp.
Đ2: Tả quai cặp và dây đeo.
Đ3: Tả cấu tạo bên trong của cặp.
+ Đ 1: Đó là một chiếc cặp màu đỏ tươi.
+ Đ 2: Quai cặp làm bằng sắt không gỉ.
+ Mở cặp ra,  có ba ngăn.
- Nghe, nhắc lại.
* 2 HS nêu ND bài tập.
- Xác định đề bài, nắm yêu cầu làm bài.
- Làm bài vào vở.
- Một số HS đọc bài làm của mình.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp lắng nghe và học tập.
 * 2 HS đọc yêu cầu và các gợi ý trong SGK.
- Nắm cách làm và làm bài.
- HS làm bài viết.
- Một số HS đọc bài làm của mình.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp lắng nghe và học tập.
* 2 HS nêu.
- 1em nhắc lại.
TiÕt 2. Địa lí
Ôn tập häc k× I
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Hệ thống các kiến thực về thiên nhiên và con người ở miền núi và trung du.
- So sánh được sự khác nhau về đặc điểm địa hình giữa miền núi và trung du.
- Hệ thống được các kiến thức về đồng bằng Bắc Bộ.
- Yêu quý các miền quê của đất nước.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập. Bản đồ Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học:
ND – T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ:
 4 -5’
B- Bài mới:
* Giới thiệu bài. 2 -3’
Hoạt động 1:
 Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người miền núi và trung du.
 13-14’
Hoạt động 2:
Đặc điểm địa hình và con người ở Đồng bằng Bắc Bộ.
 10 -12’
C- Củng cố, dặn dò.
4 -5’
* Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về thủ đô Hà Nội?
- Nhận xét, ghi điểm.
* Nêu MĐ- YC tiết học.
Ghi bảng.
* Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và điền vào phiếu học tập đã chuận bị.
- GV theo dõi và hướng dẫn.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- Nhận xét chung kết quả của các nhóm.
=> Giúp HS hệ thống lại những kiến thức cơ bạn về hai vùng trên.
* Nêu những đặc điểm tiêu biểu về địa hình của vùng đồng bằng Bắc Bộ? 
- Chủ nhân của Làng quê đồng bằng bắc Bộ là những ai?
- Nêu những nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ?
=> Giúp HS hệ thống lại kiến thức cảu hoạt động 2.
* Hệ thống lại nội dung bài .
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài chuẩn bị kiểm tra HKI.
* 2 HS trình bày.
- 1 HS đọc bài học.
* Nhắc lại. 
* HS thực hiện yêu cầu vào phiếu theo N4.
- Đại diện các nhóm dựa vào kết quả thảo luận trình bày trước lớp.
- Các nhóm khác căn cứ vào kết quả của nhóm mình nhận xét bổ sung phần trình bày cho nhóm bạn.
* Nắm yêu cầu.
- Trao đổi nhóm 2 và trả lời câu hỏi.
- Một số em trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh câu trả lời cho các bạn.
=> Nghe ,nhớ . 2 em nhắc lại.
* Nghe, ghi nhớ.
- Về thực hiện.
TiÕt 3. Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi BT1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ:
 4 -5’
B- Bài mới:
*Giới thiệu bài: 2 -3’
Hoạt động 1:
Bài 1:
Thảo luận cặp.
 5 -6’
Bài 2:
Làm việc cá nhân.
 5 -6’
Bài 3:
Làm vở. 
 6 -7’
Bài 4:
Nêu miệng. 
 5 -6’
C- Củng cố, dặn dò.
3 -4’
* Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Nêu MĐ- YC tiết học.
Ghi bảng.
* Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp.
-Goị HS trình bày kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét Chốt kết quả đúng.
H: Trong những số đó số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
* Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ. Nêu kết quả. 
H: Dựa vào đâu mà em tìm được các số đó ?
- Nhận xét, chốt những bài làm đúng.
* Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5 để tìm các số.
- Yêu cầu HS làm vở. 2 em lên bảng làm.
- Ghi kết quả HS nêu lên bảng.
- H: Dựa vào đâu mà em tìm được các số đó ?
- Nhận xét, sửa sai. 
* Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời.
+ Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là những số nào?
* Hệ thống lại nội dung các bài tập.
- Nhận xét chung giờ học.
* 3HS nêu và lấy ví dụ.
* Nêu yêu cầu BT.
- HS thảo luận cặp. 
 - Một số nhóm nêu kết quả. VD:
a/ Số chia hết cho 2 là : 4568, 66814 , 2050, 3576, 900, 
b/ Số chia hết cho 5 là: 3457, 2229, 2355. 
- 2050, 900.
- Cả lớp cùng nhận xét.
* 2 HS nêu.
- HS suy nghĩ và nêu kết quả.
VD: a/ 456, 758, 452, 
 b/ 420, 235, 685,
- Cả lớp nhận xét, sửa sai.
- HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
* 2 HS nêu.
- HS làm vở.
- Một số HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét, chốt kết quả đúng.VD:
a/ 480,2000, 9010.
b/ 296, 324, 
c/ 345, 3995, 
* 2 HS nêu.
- HS suy nghỉ, trả lời.
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0.
- Một số HS nhắc lại.
* Nêu lại các dạng BT vừa thực hiện.
TiÕt 4. Khoa häc
¤n tËp. Kiểm tra
I. Mơc tiªu:
- KiĨm tra ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh. Bỉ sung, bỉ trỵ kiÕn thøc cho häc sinh.
- RÌn luyƯn kÜ n¨ng thùc hµnh, luyƯn tËp.
II. §Ị bµi:
1.Trong qu¸ tr×nh sèng c¬ thĨ lÊy vµo nh÷ng g× vµ th¶i ra m«i tr­êng nh÷ng g× ?
2. V× sao chĩng ta cÇn ¨n phèi hỵp nhiỊu lo¹i thøc ¨n ?
3. Nªu mét sè c¸ch b¶o qu¶n thøc ¨n ?
4. KĨ ra nh÷ng tÝnh chÊt cđa n­íc mµ em biÕt ?
5. Kh«ng khÝ cã nh÷ng tÝnh chÊt g× ?
III. Thu bµi, thang ®iĨm:
- Mçi c©u ®ĩng, râ rµng, tr×nh bµy s¹ch ®Đp ®­ỵc 2 ®iĨm.
---------------------------------------------------------
ChiỊu:
LuyƯn tiÕng ViƯt
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục tìm hiểu về đoạn văn: Biết xác định mỗi đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nợi dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.
- Biết viết các đoạn văn trong một bài văn miêu tả đồ vật. (Bªn trong vµ bªn ngoµi chiÕc cỈp s¸ch).
II. Các hoạt động dạy học:
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập: H·y viÕt mét ®o¹n v¨n miªu t¶ chiÕc bĩt cđa em ®ang sư dơng.
- Lưu ý các em dựa vào gợi ý để làm bài.
- Hướng dẫn làm bài. Yêu cầu HS làm vở.
- Gọi một số em nêu bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm và ghi điểm.
- Gọi một số em có bài làm tốt đọc bài.
- Gọi một số em có bài làm tốt đọc bài.
III. Cđng cè dỈn dß:
* Nêu lại tên ND bài học ? Nêu lại dàn bài của bài văn miêu tả ?
- Nhận xét bài viết của HS.
----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17_2.doc