Giáo án các môn học khối 5 - Tuần lễ 31

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần lễ 31

Tiết 2

Tập đọc

CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.

2. Kĩ năng:

- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS biết sống vì nghĩa lớn, yêu nước.

II. Đồ dùng:

- Tranh SGK

III. Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số hS

2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và trả lời các câu hỏi về bài

 

doc 28 trang Người đăng hang30 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần lễ 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tiết 1
Chào cờ
Theo liên đội
Tiết 2
Tập đọc
Công việc đầu tiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 - Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.
2. Kĩ năng:
- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS biết sống vì nghĩa lớn, yêu nước.
II. Đồ dùng:
- Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: Kiểm tra sĩ số hS
2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Tà áo dài Việt Nam và trả lời các câu hỏi về bài 
3. Bài mới:
3.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học, cho HS quan sát tranh SGK
3.2. Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc. 
- Tóm tắt nội dung, hướng dẫn giọng đọc chung.
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
3.3. Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1:
+Công việc đầu tiên anh Ba giao cho út là gì?
+)Rút ý 1:
-Cho HS đọc đoạn 2:
+Những chi tiết nào cho thấy chị út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên này?
+Chị Ut đã nghĩ ra cách gì để giải truyền đơn?
+)Rút ý 2:
-Cho HS đọc đoạn còn lại:
+Vì sao chị Ut muốn được thoát li?
+)Rút ý 3:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
3.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC đoạn từ Anh lấy từ mái nhàđến không biết giấy gì trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu GV.
-Đoạn 1: Từ đầu đến không biết giấy gì.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến chạy rầm rầm.
-Đoạn 3: Phần còn lại
+ Rải truyền đơn
+) Công việc đầu tiên anh Ba giao cho út.
- út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.
+Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá như mọi bận. Tay bê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lưng
+) Chị Ut đã hoàn thành công việc đầu tiên.
+Vì chị yêu nước, ham hoạt động, muốn làm được thật nhiều việc cho Cách mạng.
+) Lòng yêu nước của chị Ut.
* Nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
4. Củng cố
- Giáo dục Lòng yêu nước cho HS.
* Vì sao chị út muốn thoát li?
a. Vì chị út yêu nước.
b. Vì chị út không muốn ở nhà với gia đình.
c. Vì chị út yêu nước, ham hoạt động, muốn làm nhiều việc cho cách mạng.
- GV nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về học bài, luyện đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài sau.
______________________________________________________
Tiết 3
Toán
Phép trừ
I. Mục tiêu: 
1- KT: Biết thực hiện phộp trừ cỏc số tự nhiờn, cỏc phõn số, cỏc số thập phõn, tỡm thành phần chưa biết của phộp cộng, phộp trừ và giải toỏn cú lời văn.
2- KN: Áp dụng làm được cỏc Bt 1, 2, 3
3- TĐ: Tính toán nhanh, cẩn thận, chính xác, khoa học, vận dụng tốt trong thực tế cuộc sống
II. Đồ dung:
- GV: 
- HS: Bảng con.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS làm lại bài tập 4 tiết trước.
3. Bài mới:
3.1-Giới thiệu bài: 
GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2-Kiến thức:
-GV nêu biểu thức: a - b = c
+Em hãy nêu tên gọi của các thành phần trong biểu thức trên?
+ a là số bị trừ ; b là số trừ ; c là hiệu.
+GV hỏi HS : a – a = ? ; a – 0 = ?
+Chú ý: a – a = 0 ; a – 0 = a
3.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (159): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cùng HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (160): Tìm x
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (160): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
* VD về lời giải:
 a) 8923 – 4157 = 4766
 Thử lại: 4766 + 4157 = 8923
 27069 – 9537 = 17532
 Thử lại : 17532 + 9537 = 27069
Tương tự với ý b, c.
*Bài giải:
 a) x + 5,84 = 9,16
 x = 9,16 – 5,84
 x = 3,32
x – 0,35 = 2,25
 x = 2,25 + 0,35
 x = 1,9
*Bài giải:
Diện tích đất trồng hoa là:
 540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa là:
 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
 Đáp số: 696,1 ha.
4. Củng cố. 
* 35 – x = 12
a. x = 47 b. x = 23 c. x = 13
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa ôn tập.
_________________________________________________
Tiết 4
Khoa học
Ôn tập : Thực vật và động vật
I/ Mục tiêu: 
1- KT: ễn tập về:
- Một số hoa thụ phấn nhờ giú, một số hoa thụ phấn nhờ cụn trựng.
- Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con.
- Một số hỡnh thức sinh sản của thực vật, động vật thụng qua một số đại diện.
2- KN: Áp dụng làm đỳng cỏc bài tập trong SGK.
3- TĐ: Cú ý thức bảo vệ mụi trường, yờu thiờn nhiờn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 124, 125, 126 - SGK. Bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: Cho HS hát
2. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
3. Bài ôn:
-Bước 1: Làm việc theo nhóm 4
+GV chia lớp thành 4 nhóm.
+Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình và làm các bài tập trong SGK, ghi nhanh kết quả vào bảng nhóm.
+Nhóm nào xong trước thì mang bảng lên gắn trên bảng lớp.
-Bước 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc
*Đáp án:
Bài 1: 1 – c ; 2 – a ; 3 – b ; 4 – d
Bài 2: 1 – Nhuỵ ; 2 – Nhị.
Bài 3: 
+Hình 2: Cây hoa hồng có hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
+Hình 3: Cây hoa hướng dương có hoa thụ phấn nhờ côn trùng
+Hình 4: Cây ngô có hoa thụ phấn nhờ gió.
Bài 4: 1 – e ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b ; 5 – c.
+Những động vật đẻ con : Sư tử, hươu cao cổ.
+Những động vật đẻ trứng: Chim cánh cụt, cá vàng.
4. Củng cố:
- Nhấn mạnh nội dung vừa ôn.
- GV nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò: 
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Tiết 5
Lịch sử
Lịch sử địa phương
KHU DI TÍCH LỊCH SỬ TÂN TRÀO (1 tiết)
I. Mục tiờu:
Học xong bài này, học sinh đạt được:
1. Kiến thức: 
- Nờu được một số địa danh chớnh của khu di tớch lịch sử Tõn Trào - Thủ đụ của khu giải phúng, nơi được Bỏc Hồ, Trung ương Đảng chọn làm căn cứ địa cỏch mạng trong những ngày chuẩn bị Tổng khởi nghĩa thỏng Tỏm và chỉ đạo cuộc khỏng chiến trường kỳ chống thực dõn Phỏp.
2. Kỹ năng:
- Bước đầu rốn luyện, phỏt triển kỹ năng nhận biết và ghi nhớ cỏc sự kiện lịch sử.
- Chỉ được cỏc địa danh lịch sử trờn bản đồ, lược đồ.
3. Thỏi độ:
- Cú tỡnh yờu quờ hương, tự hào vỡ Tuyờn Quang cú Tõn Trào - Thủ đụ của khu giải phúng với những di tớch lịch sử được xếp hạng.
- Cú ý thức trong học tập và rốn luyện để xứng đỏng với truyền thống của quờ hương Tõn Trào lịch sử.
II. Thiết bị, đồ dựng dạy học:
- Bản đồ hành chớnh tỉnh Tuyờn Quang.
- Lược đồ khu di tớch lịch sử Tõn Trào.
- Bộ tranh về khu di tớch lịch sử Tõn Trào (đỡnh Hồng Thỏi, cõy đa Tõn Trào, lỏn Nà Lừa,...) – Trong mỏy chiếu.
- Tài liệu học sinh, giấy A4, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Giới thiệu khỏi quỏt vị trớ địa lý xó Tõn Trào (10 phỳt).
- Mục tiờu: Biết được những nột khỏi quỏt về vị trớ địa lý của xó Tõn Trào. (Giỏo viờn sử dụng lược đồ hoặc bản đồ hành chớnh, bản đồ lịch sử tỉnh Tuyờn Quang).
- Đồ dựng dạy học: Bản đồ hành chớnh tỉnh Tuyờn Quang (hoặc bản đồ lịch sử tỉnh Tuyờn Quang).
- Cỏch tiến hành:
+ Bước 1: Học sinh đọc tài liệu mục 2.1.
+ Bước 2: Giỏo viờn sử dụng bản đồ hành chớnh tỉnh Tuyờn Quang để giới thiệu khỏi quỏt vị trớ địa lý của xó Tõn Trào.
+ Bước 3: Gọi học sinh chỉ trờn bản đồ hành chớnh tỉnh Tuyờn Quang.
+ Bước 4: Giỏo viờn nhận xột và chốt lại: Những di tớch lịch sử chớnh của khu Tõn Trào (Rừng Nà Lừa, Đỡnh Tõn Trào, Đỡnh Hồng Thỏi, lỏn Nà Lừa, cõy đa Tõn Trào, Khuổi Kịch, hang Bũng,)
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu một số di tớch lịch sử chớnh của khu Tõn Trào. (20 phỳt)
- Mục tiờu: Biết được một số di tớch lịch sử chớnh của khu Tõn Trào.
- Đồ dựng dạy học: 
+ Mỏy chiếu và cỏc phương tiện hiện đại 
- Cỏch tiến hành:
+ Bước 1: Học sinh đọc tài liệu (mục 2.2) và trả lời cõu hỏi trong phiếu học tập: Khu Tõn Trào cú những di tớch lịch sử nào? Mỗi di tớch gắn với sự kiện lịch sử gỡ?
+ Bước 2: Học sinh làm việc cỏ nhõn với tài liệu, ghi lại những di tớch lịch sử chớnh. 
+ Bước 3: Học sinh chỉ trờn lược đồ khu di tớch lịch sử Tõn Trào những di tớch lịch sử chớnh.
Bước 4: Giỏo viờn nhận xột, bổ sung và chốt lại.
* Hoạt động 3: Củng cố: (5 phỳt).
	Mục tiờu: Học sinh trỡnh bày được Tõn Trào là thủ đụ của Khu giải phúng, là căn cứ địa cỏch mạng trong những ngày chuẩn bị Tổng khởi nghĩa thỏng Tỏm và chỉ đạo cuộc khỏng chiến trường kỳ chống thực dõn Phỏp.
Cỏch tiến hành: 
- GV yờu cầu học sinh nhắc lại những di tớch lịch sử chớnh của khu Tõn Trào.
- Giỏo viờn nhận xột, sau đú kể chuyện Bỏc Hồ ở Tõn Trào:
Cõu chuyện “Nhiệm vụ của Ủy ban dõn tộc" (In trong cuốn Bỏc Hồ với Tuyờn Quang, NXB, CTQG, Hà Nội, 2007, tr 50)
"Hụm bế mạc Đại hội quốc dõn (họp tại đỡnh Tõn Trào, xó Tõn Trào ngày 16, 17 thỏng 8 năm 1945), một đoàn đại biểu nhõn dõn xó Tõn Trào mang quà đến chào mừng. Trong đoàn cú em bộ chừng 9, 10 tuổi đi theo. Bỏc cử đồng chớ Trần Huy Liệu ra cảm ơn rồi nhắc thờm:
- Đồng chớ Phú chủ tịch Ủy ban giải phúng phải cảm ơn chị em phụ nữ địa phương đó gúp cụng sức lớn vào cụng việc chung.
Nhỡn em bộ gầy yếu, Bỏc bước đến cầm tay em rồi quay về phớa cỏc đại biểu núi:
- Ở tuổi này, đỏng lẽ cỏc em phải được vui chơi, được đi học, được ăn no, mặc lành. Nhưng ở đõy, hàng ngày cỏc em phải chăn trõu, lấy củi, cừng nước mà ăn khụng đủ no, mặc khụng đủ ấm...
Ngừng một lỏt, Bỏc núi tiếp:
- Nhiệm vụ của Ủy ban dõn tộc giải phúnh là làm sao để giải phúng dõn tộc, để cho nhõn dõn được hạnh phỳc, cho con em ta được ấm no, học hành. Chỳng ta hứa phấn đấu để đạt được mục đớch ấy.
Cõu núi trờn đó gõy xỳc động sõu sắc trong lũng cỏc đại biểu.Về nhiệm vụ ấy, về sau Bỏc cũn luụn nhắc nhở. 
- Giao bài tập cho học sinh: Về nhà sưu tầm những mẩu chuyện về Bỏc Hồ khi ở Tõn Trào.
-2 HS TH
- QS, lắng nghe
-2 HS TH
-Lắng nghe
-HS TH
-HS TH
-2HS TH
- Lắng nghe
-2 HS TH
-HS lắng nghe
-HS nghe
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
Nghỉ theo định mức rổ trưởng
____________________________________________________
Thứ tư ngày 24 thỏng 4 năm 2013
Tiết 1
Tập đ ... ) 15/20 ; b) 44/21
*VD về lời giải:
 a) 250 4800 950 
 250 4800 7200
* VD về lời giải:
b) (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10
 Hoặc : (6,24 + 1,26) : 0,75 
 = 6,24 : 1,26 + 1,26 : 0,75 
 = 8,32 + 1,68 = 10
4. Củng cố
* 30,36 : 23 =
a. 1,32 b. 12,3 c. 132
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Nhắc HS về học lại các kiến thức vừa ôn tập.
_______________________________________________
Tiết 4
Địa lí
Địa lí địa phương bài 1
VỊ TRÍ ĐỊA Lí VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấN
CỦA TỈNH TUYấN QUANG (1 tiết )
I. Mục tiờu
1. Kiến thức: 
- Biết được sơ lược vị trớ giới hạn của tỉnh Tuyờn Quang.
- Biết được đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiờn của tỉnh Tuyờn Quang. Nhớ diện tớch của tỉnh Tuyờn Quang và tờn cỏc con sụng chảy qua địa phận tỉnh Tuyờn Quang. 
- Biết được một số thuận lợi và khú khăn do vị trớ địa lớ, điều kiện tự nhiờn của tỉnh đem lại.
2. Kĩ năng: Xỏc định được vị trớ địa lý, giới hạn của tỉnh Tuyờn Quang trờn bản đồ (lược đồ).
3. Thỏi độ: Yờu quờ hương, đất nước, cú ý thức trong việc bảo vệ mụi trường ở địa phương. 
II. Đồ dựng:
- Bản đồ Việt Nam
- Lược đồ, bản đồ tự nhiờn tỉnh Tuyờn Quang. 
- Lược đồ, bản đồ, tranh ảnh rừng đặc dụng Na Hang.
III. Hoạt động dậy học:
1. Ổn định:
- HS hỏt
2. Bài cũ:
- Cho HS chỉ bản đồ nờu cỏc đại dương trờn thế giới, đặc điểm của từng đị dương.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1. Xỏc định vị trớ địa lý, cỏc đơn vị hành chớnh của Tuyờn Quang (15 phỳt).	
- Mục tiờu: 
+ HS xỏc định được vị trớ địa lớ, cỏc đơn vị hành chớnh của tỉnh và biết được những thuận lợi và khú khăn do vị trớ địa lớ của tỉnh đem lại. 
+ Nhớ diện tớch tỉnh Tuyờn Quang.
- Đồ dựng dạy học: Bản đồ hành chớnh Việt Nam, lược đồ hành chớnh tỉnh Tuyờn Quang.
- Cỏch tiến hành: Làm việc cả lớp.
Bước 1: 
- GV chỉ vị trớ tỉnh Tuyờn Quang trờn bản đồ hành chớnh Việt Nam và giới thiệu.
- Gọi 3 HS lờn bảng chỉ vị trớ tỉnh trờn bản đồ hành chớnh Việt Nam.
Bước 2: 
HS quan sỏt lược đồ hành chớnh tỉnh Tuyờn Quang và trả lời cõu hỏi:
	+ Tỉnh Tuyờn Quang tiếp giỏp với những tỉnh nào? Cú diện tớch là bao nhiờu?
	+ Tỉnh Tuyờn Quang gồm mấy huyện, Thành Phố? Hóy kể tờn cỏc huyện, thị xó.
	+ Nờu những thuận lợi và những khú khăn của vị trớ địa lớ tỉnh Tuyờn Quang.
Bước 3: HS trỡnh bày, GV nhận xột và kết luận.
Tuyờn Quang là tỉnh miền nỳi phớa Bắc, nằm ở giữa Tõy Bắc và Đụng Bắc của tổ Quốc Việt Nam, diện tớch tự nhiờn toàn tỉnh là 5.868 km2. Phớa Bắc và phớa Tõy Bắc Tuyờn Quang giỏp Hà Giang với một số dóy nỳi cao, phớa Đụng và Đụng Bắc giỏp Thỏi Nguyờn, Bắc Kạn và Cao Bằng, phớa Tõy giỏp Yờn Bỏi, phớa Nam giỏp Phỳ Thọ, Vĩnh Phỳc. Thàn phố Tuyờn Quang cỏch Hà Nội 165 km đường bộ. Cỏc đơn vị hành chớnh cấp huyện là: Na Hang, Chiờm Húa, Hàm Yờn. Yờn Sơn, Sơn Dương, Lõm Bỡnh và Thành phốTuyờn Quang.
Nhờ cú quốc lộ 2, tuyến giao thụng huyết mạch chạy trờn địa bàn của tỉnh khoảng 90 km, Tuyờn Quang cú thể giao lưu với Hà Giang, Yờn Bỏi, Thỏi Nguyờn, Bắc Kạn. Ngoài ra, thụng qua đường sụng, chủ yếu là sụng Lụ, việc giao lưu cú thể diễn ra trong nội tỉnh và với cỏc tỉnh khỏc ở mức độ nhất định. 
Tuy nhiờn, vị trớ địa lớ cũng tạo ra những khú khăn đỏng kể. Tuyờn Quang chưa cú đường sắt, đường hàng khụng Do ở sõu trong nội địa, xa cỏc cảng, cửa khẩu và cỏc trung tõm kinh tế lớn của cả nước nờn việc trao đổi hàng hoỏ, liờn kết kinh tế với cỏc tỉnh khỏc cũn gặp nhiều hạn chế. 
3.3. Hoạt động 2. Tỡm hiểu một số đặc điểm tự nhiờn nổi bật của tỉnh Tuyờn Quang (15 phỳt).
	- Mục tiờu:
	+ Trỡnh bày được một số đặc điểm nổi bật về tự nhiờn của Tuyờn Quang.
 + Kể tờn cỏc con sụng chảy qua địa phận tỉnh Tuyờn Quang. Biết được một số thuận lợi và khú khăn do điều kiện tự nhiờn của tỉnh đem lại.
	+ Yờu quý những giỏ trị mà thiờn nhiờn ban tặng cho nhõn dõn Tuyờn Quang và cú ý thức bảo vệ mụi trường ở địa phương.
- Đồ dựng dạy học: 
 + Lược đồ, bản đồ tự nhiờn tỉnh Tuyờn Quang. 
 + Lược đồ, bản đồ, tranh ảnh rừng đặc dụng Na Hang.
- Cỏch tiến hành: Tổ chức hoạt động nhúm: 
Bước 1: GV giao việc: HS dựa vào phần thụng tin và quan sỏt ở kờnh hỡnh thảo luận nhúm theo gợi ý sau: 
 + Hóy nờu đặc điểm chớnh của địa hỡnh tỉnh tuyờn Quang.
 + Trỡnh bày đặc điểm khớ hậu tỉnh Tuyờn Quang.
 + Nờu tờn những con sụng lớn chảy qua địa phận tỉnh Tuyờn Quang.
 + Tuyờn Quang cú những động vật nào trong sỏch đỏ.
 + Điều kiện tự nhiờn cú thuận lợi và khú khăn gỡ đối với phỏt triển kinh tế.
Bước 2: Thảo luận nhúm.
Bước 3: Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
GV tổ chức thảo luận chung cả lớp, nhận xột và kết luận.
- Địa hỡnh Tuyờn Quang tương đối đa dạng và phức tạp với hơn 73% diện tớch là đồi nỳi, nỳi cao chiếm trờn 50% diện tớch tỉnh, cú cỏnh cung sụng Gõm chạy qua... Khu vực phớa Bắc huyện Na Hang và một số xó của huyện Hàm Yờn, huyện Chiờm Hoỏ là vựng nỳi đỏ vụi cú hiện tượng thiếu nước trong mựa khụ. Thế mạnh là kinh tế vườn rừng, trang trại để phỏt triển cõy cụng nghiệp, cõy ăn quả, chăn nuụi gia sỳc, gia cầm.
- Vựng trung tõm gồm Thị xó Tuyờn Quang, phớa Nam huyện Yờn Sơn và phớa Bắc huyện Sơn Dương. Đõy là vựng cú điều kiện tự nhiờn thuận lợi cho sự phỏt triển kinh tế, nhất là trồng cõy lương thực, cõy cụng nghiệp, cõy ăn quả và chăn nuụi gia sỳc.
- Vựng phớa Nam gồm phần lớn huyện Sơn Dương cú địa hỡnh là vựng đồi bỏt ỳp kiểu trung du, những cỏnh đồng rộng, bằng phẳng, đụi chỗ cú dạng lũng chảo. Là vựng giao thụng thuận tiện, đất đai bằng phẳng thớch hợp trồng cõy lương thực, cõy cụng nghiệp, chăn nuụi gia sỳc, gia cầm và nuụi trồng thuỷ sản. 
Khớ hậu nhiệt đới ẩm giú mựa, cú hai mựa rừ rệt, mựa đụng lạnh - khụ hạn và mựa hố núng ẩm - mưa nhiều.
Cỏc sụng chớnh: sụng Lụ, sụng Gõm, sụng Phú Đỏy cú khả năng phỏt triển thuỷ điện và vận tải đường thủy.
	Thiờn nhiờn đó ban tặng cho Tuyờn Quang nhiều hang động, hồ, thỏc nước đẹp, những cỏnh rừng nguyờn sinh với nhiều động thực vật quý hiếm như Voọc mũi hếch.
	Tuyờn Quang cũng cú nhiều tiềm năng để phỏt triển cỏc ngành cụng nghiệp khai thỏc khoỏng sản và vật liệu xõy dựng, phỏt triển du lịch sinh thỏi, thủy điện...
3.4.Hoạt động 3. Tổ chức trũ chơi "Tiếp sức" (5 phỳt).
- Mục tiờu: Củng cố kiến thức về vị trớ địa lớ của tỉnh Tuyờn Quang và cỏc đơn vị hành chớnh trờn lược đồ.
- Đồ dựng dạy học: 
 + Lược đồ hành chớnh tỉnh Tuyờn Quang (Lược đồ trống).
 + Cỏc tấm bỡa cú ghi sẵn tờn cỏc đơn vị hành chớnh trong tỉnh.
- Cỏch tiến hành: 
Bước 1: - GV treo 2 lược đồ trống lờn bảng.
- Gọi 2 nhúm HS tham gia chơi lờn xếp 2 hàng dọc phớa trước bảng.
- Mỗi nhúm được phỏt 6 tấm bỡa (mỗi HS được phỏt 1 tấm bỡa cú ghi tờn 1 huyện hay thị xó của tỉnh Tuyờn Quang).
Bước 2: Khi GV hụ "Bắt đầu", lần lượt từng HS lờn dỏn tấm bỡa vào lược đồ trống.
Bước 3:
- HS đỏnh giỏ và nhận xột từng đội chơi. Đội nào dỏn đỳng và xong trước là đội thắng.
- GV khen thưởng đội thắng cuộc.
- Gọi 1 HS đội thắng cuộc lờn chỉ vị trớ địa lý của tỉnh Tuyờn Quang trờn bản đồ Việt Nam.
4. Cõu hỏi đỏnh giỏ củng cố.
4.1. Hóy xỏc định vị trớ địa lớ tỉnh Tuyờn Quang trờn bản đồ hành chớnh Việt Nam. Vị trớ địa lớ đem lại những thuận lợi và khú khăn gỡ cho tỉnh ta?
4.2. Kể tờn và xỏc định vị trớ cỏc huyện, thành phố trờn lược đồ tỉnh Tuyờn Quang.
4.3. Nờu đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiờn tỉnh Tuyờn Quang? Điều kiện tự nhiờn đem lại những thuận lợi và khú khăn gỡ cho tỉnh ta?
5. Dặn dũ:
- Chuẩn bị bài địa lớ Tuyờn Quang Tiếp theo.
- Nghe, quan sỏt
- HS chỉ.
- HS thảo luận cặp, trả lời, nhận xột, gúp ý cho nhau.
- HS trỡnh bày
- Nghe
- HS nghe.
- HS thảo lụõn.
- HS bỏo cỏo.
- HS nghe
- HS chơi
- HS thực hiện.
Tiết 5
Đạo đức:
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 2)
I/ Mục tiêu: 
1- KT: Học xong bài học này HS biết: Vỡ sao cần phải bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn.
2- KN: Kể được một vài tài nguyờn thiờn nhiờn ở nước ta và ở địa phương. Nơi cú điều kiện : Đồng tỡnh ủng hộ những hành vi, việc làm giữ gỡn, bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn.
3. Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II / Đồ dùng dạy , học:
- GV: 
- HS: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nối tiếp nêu phần ghi nhớ bài 14.
3. Bài mới:
3.1-Giới thiệu bài: 
GV nêu mục tiêu của tiết học.
3.2-Hoạt động 1: Giới thiệu tài nguyên thiên nhiên (Bài tập 2, SGK).
*Cách tiến hành:
-Một số HS giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên mà mình biết (có thể kèm theo tranh, ảnh minh hoạ).
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận : (SGV trang 61)
-HS giới thiệu theo hướng dẫn của GV.
-Nhận xét.
3.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 4, SGK
*Cách tiến hành: 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu của BT 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu của bài tập.
-Mời một số nhóm HS trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận: 
+ a, đ, e là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
+b, c, d không phải là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
+Con người cần biết cách sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí để phục vụ cho cuộc sống, không làm tổn hại đến thiên nhiên.
3.4-Hoạt động 3: Làm bài tập 5, SGK
 *Cách tiến hành: 
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi: Tìm biện pháp sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
-GV mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng của mình.
4-Củng cố
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 6
Sinh hoạt tuần 31 
I. Nhận xét chung hoạt động tuần 31.
- Lớp trưởng, tổ trưởng nhận xét.
- Lớp bổ sung.
- GV nhận xét:
* Ưu điểm:
- Lớp duy trì được mọi nề nếp trong học tập, xếp hàng ra về
- HS tích cực trong học tập.
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Học bài và làm bài đầy đủ, đã tập trung và việc chuẩn bị bài tốt.
- Không có hiện tượng đánh chửi nhau, nói bậy
- HS có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập, mọi hoạt động khác.
-Khen:,...
* Nhược điểm:
- Còn một số HS hay quên đồ dùng học tập, chuẩn bị bài chưa đầy đủ, chu đáo lười học, trong lớp ít phát biểu xây dựng bài.
- Cụ thể là em: ..
II. Kế hoạch tuần 32
- Thực hiện tốt mọi kế hoạch nhà trường, đội đề ra.
- Duy trì mọi nền nếp.
- Tăng cường giúp đỡ HS yếu bằng nhiều biện pháp.
 - Thực hiện tốt các phong trào thi đua của trường “ Rèn chữ:Rèn đọc: Xây dựng THTT, HSTC”
 - Tiếp tục ôn tập theo kế hoạch của nhà trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 5 tuan 31.doc