Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 10 (chi tiết)

Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 10 (chi tiết)

Tiếng việt

ÔN TẬP GKI ( tiết 1 )

I. Mục tiêu:

· Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.

· Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.

· HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.

· Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt.

· Tìm kiếm v xứ lí thơng tin, hợp tc v thể hiện sự tự tin.

II. Đồ dùng dạy học :

· GV : 17 phiếu ghi tên các bài tập đọc- HTL đã học

 

doc 36 trang Người đăng hang30 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 5 - Tuần số 10 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Chào cờ
Nhận xét tuần 9 – Kế hoạch tuần 10
Tiếng việt
ÔN TẬP GKI ( tiết 1 )
I. Mục tiêu: 
Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.
Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.
HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. 
Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt.
Tìm kiếm và xứ lí thơng tin, hợp tác và thể hiện sự tự tin.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : 17 phiếu ghi tên các bài tập đọc- HTL đã học 
HS : VBT TV5, tập 1
C. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ
II 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : 
- Giới thiệu nội dung học tập tuần 10
- Nêu MT tiết 1
b. Hoạt động trọng tâm
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
( 1/4 số HS trong lớp )
Bài 1:
- Mời HS lên bốc thăm bài
- Nêu câu hỏi trong bài cho HS tả lời
- Nhận xét và ghi điểm
 Hoạt động 2: HS lập bảng thống kê
	Bài 2:
- Gọi 2 em đọc nội dung bài
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 1 em làm bài vào giấy khổ to dán phiếu và đọc phiếu.
- Giáo viên nhận xét và chốt.
3. Củng cố - dặn dò : 
- - Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
--- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
 -- Dặn: Chuẩn bị: “Ôn tập(tt).
- Theo dõi.
- Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2 phút rồi đọc và trả lời câu hỏi
- 1 em đọc Y/c 
- 1 em làm trên giấy khổ to, lớp làm VVBT
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
Biết : 
+ Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
+ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
+ Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
BT cần làm : Bài1,Bài 2,Bài 3,Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học : 
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
45dm 5cm = dm	
6,07ha = km2	
540kg = yến
- Nhận xét và ghi điểm
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Nêu MT tiết học.
b.Hoạt động trọng tâm
Hoạt động 1: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
Bài 1:
- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Mời HS sửa bài nối tiếp
12,7 (mười hai phẩy bảy)
b) 0,65 ( không phẩy sáu mươi lăm)
c) 2,005 (hai phẩy không trăm linh năm)
d) 0,008 (không phẩy không trăm linh tám)
- GV nhận xét và kết luận
Hoạt động 2: So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau
Bài 2:
- Gọi Hs đọc đề bài
- Y/c HS trao đổi theo cặp
- Đại diện vài cặp nêu kết quả : Các số 11,020km ; 11km 20m và 11020m đều bằng 11,02km 
- Nhận xét và hỏi tại sao ?
Ta cĩ : b) 11,120km = 11,02km
 c) 11km20m = 11,02km
 d) 11020m = 11,02km
Bài 3: 
- Cho HS tự làm bài 
- Mời 2 em nối tiếp lên bảng sửa bài
- Nhận xét, sửa sai: a) 4,85m ; b) 0,72km2
Hoạt động 3: . Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
Bài 4:
- Y/c HS tự đọc bài và trao đổi theo cặp về cách làm
- Mời 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét chung, sửa bài : KQ: 540 000đ
- Nhắc lại các bước giải bài tốn
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Mời HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn
- Về ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra GKI
- 3 em lên bảng
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Tự đọc bài và làm bài 
- Từng em nối tiếp đọc kết quả
- 1 em nêu Y/c
- Từng cặp trao đổi tìm nhanh kết quả
- Vài cặp nêu kết quả và giải thích 
- Tự làm bài 
- 2 em nối tiếp lên bảng 
- HS khác nhận xét
- Đọc thầm đề bài, trao đổi với bạn bên cạnh, làm bài vào vở, 1 Hs làm bảng phụ
- Mỗi em làm 1 cách, lớp nhận xét
- 2 em, mỗi em một cách 
1 số em nêu
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiếng việt
ÔN TẬP GKI (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.
Nghe-viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.
Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học: 
GV : 17 phiếu viết tên các bài tập đọc – HTL đã học
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ
II 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : 
- Giới thiệu nội dung học tập tuần 10
- Nêu MT tiết 1
b. Hoạt động trọng tâm
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL
Hoạt động 2:.Nghe-viết chính tả
 - Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ 
 nước giữ rừng”.
- Nêu tên các con sông cần phải viết hoa trong bài ( Sông Hồng, sông Đà)
 -Nêu nội dung bài?( Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên trên trái đất).
- Giáo viên đọc cho học sinh viết luyện
 viết 1 số từ : nỗi niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ,
 - Đọc cho HS viết chính tả
 - Giáo viên chấm một số vở, nhận xét
 chung.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét ; GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.
 - Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm bài rồi đọc và trả lời câu hỏi
- Học sinh nghe.
.
 - 1 em nêu
- 1 em nêu
- Học sinh viết VN
- Viết chính tả
- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.
- Nghe và nhận xét
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 2012
Thể dục
 ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH - TRỊ CHƠI"AI NHANH VÀ KHÉO HƠN"
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân và vặn mình của bài TD phát triển chung.
- Chơi trị chơi"Ai nhanh và khéo hơn". YC biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
II.Sân tập,dụng cụ: - Trên sân trường, sạch sẽ, an tồn. Chuẩn bị 1 cịi.
III.Các hoạt động dạy học
NỘI DUNG
Định
lượng
PH/pháp và hình thức tổ chức
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
- Khởi động các khớp: Tay, chân, hơng gối.
* Chơi trị chơi"Đứng ngồi theo hiệu lệnh"
5P
X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 r
2. Phần cơ bản
- Ơn tập 3 động tác vươn thở, tay và chân.
Lần đầu, GV làm mẫu và hơ nhịp.Những lần sau, cán sự vừa làm mẫu vừa hơ nhịp cho lớp tập.
- GV sửa sai cho HS.
- Học động tác vặn mình.
GV nêu tên động tác, sau đĩ vừa làm mẫu vừa giải thích động tác để HS tập theo.
- Ơn 4 động tác thể dục đã học.
Phân chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
GV đến các tổ hướng dẫn uốn nén cho từng HS.
- Chơi trị chơi:"Ai nhanh và khéo hơn".
GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử 1-2 lần, sau đĩ cho chơi chính thức.
20P
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 r
 X X
 X X
 X O s O X
 X X
 X X
3. Phần kết thúc:
- Nhảy thả lỏng, cúi thả lỏng, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học, về nhà ơn 4 động tác thể dục đã học.
X X X X X X X X
X X X X X X X X
 X X X X X X X X
 r
Tiếng việt
ÔN TẬP GKI (Tiết 3) 
I. Mục tiêu: 
Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
Tìm và ghi lại được mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2).
HS khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2).
Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : 17 phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : Kết hợp trong giờ
II 2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : 
- Nêu MT tiết 3
b. Hoạt động trọng tâm
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
( 1/4 số HS trong lớp )
Hoạt động 2: HD làm bài tập :
Bài 2:
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Hd : 
+ Chọn một đoạn văn miêu tả mà em thích
+ Đọc kĩ bài văn đã chọn
+ Chọn chi tiết em thích.
+ Giải thích lí do vì sao mình thích chi tiết ấy ( viết thành 5 câu)
- Quan sát HS làm bài
- Mời 1 số em trình bày
- Giáo viên nhận xét và nêu câu hỏi :Vì sao em thích những chi tiết đó ?
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
. - Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- Theo dõi
- Lần lượt từng em lên bốc bài và đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- 1 em đọc Y/c 
- Nghe HD
- HS tự làm bài vào vở BT( ghi lại những chi tiết mà mình thích nhất trong các bài văn : Quang cảnh làng mạc ngày mùa; Một chuyên gia máy xúc; Kì diệu rừng xanh; Đất Cà Mau. Sau đó trao đổi với bạn bên cạnh
- 1 số em nối tiếp trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi
- Lắng nghe, ghi nhớ
Toán
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu :
Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ trong số thập phân.
So sánh số thập phân. đổi đơn vị đo diện tích.
Giải bài toán bằng cách “ rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
GD HS ý thức tự giác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học :
Gv : đề kiểm tra, giấy
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài : Nêu MT tiết học.
2. Chép đề bài lên bảng và yêu cầu HS làm bài vào giấy kiểm tra(Không cần chép lại đề)
Bài 1. (2,5 điểm) Viết vào chỗ .......
a) Hai mươi mốt phần nghìn : Viết là : 
b) Bảy và bảy phần trăm : Viết là : 
c) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Viết là :
d) đọc là : 
g) 105, 002 đọc là 
Bài 2. (2 điểm) Điền vào chỗ ......
2m2 3 dm2 = ................... dm2 	
c) 720 ha = ........... km2
3 tấn 40 kg = .................. kg 	
d) 6m = ............cm
Bài 3. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 7 trong số 5,678 cĩ giá ... rồng.
+ Vì sao nước ta chủ yếu trồng cây xứ nĩng?
+ Nước ta đạt được thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo?
- Gv kết luận : Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới giĩ mùa nên nước ta trồng được nhiều loại cây, tập trung chủ yếu là cây xứ nĩng và trồng nhiều nhất là cây lúa gạo.
*HĐ 3 : Ngành chăn nuơi.
- Gv cho học sinh hoạt động theo cặp để trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên một số vật nuơi ở nước ta.
+ Trâu bị, chủ yếu được nuơi ở vùng nào?
+ Lợn và gia cầm chủ yếu được nuơi nhiều ở vùng 
nào ?
+ Những điều kiện nào giúp cho ngành chăn nuơi phát triển vững chắc và ổn định?
3.Củng cố, dặn dị: 
- Gọi học sinh đọc phần tĩm tắt sách giáo khoa .
- Cho học sinh thi viết tên các loại vật nuơi và cây trồng của nước ta.
- Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn HS : chuẩn bị tiết sau : Lâm nghiệp và thuỷ sản.
- Học sinh trả lời.
HS lắng nghe.
- Học sinh quan sát và nêu ý kiến
- Học sinh suy nghĩ làm bài và trình bày kết quả.
Dự kiến câu trả lời
+Cây lúa gạo, cây ăn quả, cao su, cao su, chè...
+ Cây được trồng nhiều nhất là cây lúa gạo.
+ Cây lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng.
+ Cây cơng nghiệp lâu năm chủ yếu trồng ở vùng núi và cao nguyên.
+Vì nước ta cĩ khí hậu nhiệt đới giĩ mùa.
+ Đủ ăn và cĩ xuất khẩu ra nước ngồi lớn thứ hai thế giới.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trao đổi và trả lời câu hỏi. 
Dự kiến câu trả lời
+ Nước ta nuơi nhiều trâu bị, lợn, gà, vịt...
+ Trâu bị chủ yếu được nuơi ở vùng núi.
+ Lợn và gia cầm chủ yếu được nuơi ở vùng đồng bằng.
+ Thức ăn chăn nuơi đảm bảo, nhu cầu sử dụng thực phẩm của người dân ngày càng cao, cơng tác phịng dịch được chú ý.
- HS đọc phần tĩm tắt.
- HS thi tìm các loại vật nuơi và cây trồng.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2012
Tiếng việt
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GKI (VIẾT)
I. Mục tiêu :
Nghe - viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 95 chữ/phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi)
Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung, yêu cầu của đề bài.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Đề bài, giấy kiểm tra
III. Các hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài : Nêu MT tiết học.
2. Hd HS làm bài tập, cách làm bài 
a. Đề ra
 1.Chính tả (Nghe - viÕt)
Mét chuyªn gia m¸y xĩc (TV5- TËp 1)
	ViÕt ®Çu bµi vµ ®o¹n: “ChiÕc m¸y xĩcnh÷ng nÐt gi¶n dÞ, th©n mËt”
2. TËp lµm v¨n:
	§Ị bµi: Em h·y t¶ ng«i nhµ cđa em đang ở.
b.Biểu điểm :
1. Chính tả : (5 điểm)
- Bài viết khơng mắc lỗi CT, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (5đ)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; khơng viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm, sai 3 lỗi trừ 1 điểm. 	
Sai 1 lỗi thơng thường trừ 0,25 điểm (sai 3 lỗi - trừ 1 điểm)
* Lưu ý : Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,  trừ 1 điểm tồn bài.
2 . TËp lµm v¨n (5 ®iĨm):
Häc sinh viÕt ®­ỵc bµi v¨n ®ĩng thĨ lo¹i; bè cơc râ rµng, tr×nh tù hỵp lý. Bµi viÕt thĨ hiƯn kh¶ n¨ng vËn dơng nh÷ng hiĨu biÕt vỊ x©y dùng ®o¹n, bµi v¨n t¶ c¶nh. DiƠn ®¹t (dïng tõ, ®Ỉt c©u, chuyĨn ý, chuyĨn ®o¹n) tr«i ch¶y, râ rµng; c©u v¨n cã h×nh ¶nh, c¶m xĩc. Ch÷ viÕt dƠ ®äc; Ýt m¾c lçi chÝnh t¶, tr×nh bµy s¹ch sÏ ®­ỵc 5 ®iĨm.
( Tuú theo møc ®é sai sãt vỊ néi dung, vỊ diƠn ®¹t vµ ch÷ viÕt, cã thĨ cho c¸c møc ®iĨm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5).
4. Củng cố, dặn dò :
- Thu bài, nhận xét giờ
Toán (Tiết 50)
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: 
Biết : 
+ Tính tổng của nhiều số thập phân.
+ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
+ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
BT cần làm : Bài 1 (a,b) ; Bài 2 ; Bài 3 (a,c). Khá giỏi làm thêm bài 1 (c,d) ; bài 3(b,d)
II. Đồ dùng dạy học :	
Gv : Thước ; bảng lớp kẻ bài 2/52
III. Các hoạt động dạy học :
 1. Kiểm tra : 
- Gọi 2 HS lên bảng bảng làm bài, HS dưới lớp 2 dãy mỗi dãy làm 1 bài:
a) Đặt tính và tính: 12,09 + 4,56 
b) Điền dấu ;= thích hợp vào chỗ chấm: 
 12,34 + 12,66 . . . . 12,66 + 12,34 
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : Nêu Mt tiết học.
b. Hoạt động trọng tâm
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập phân 
a) Giáo viên nêu ví dụ (SGK) 
 27,5 + 36,75 + 14 = ? (l)
? Em có nhận xét gì về phép cộng trên với phép cộng hai số thập phân ? (Chỉ khác là có nhiều số hạng) 
- Gợi ý cho HS đặt tính và cộng như với cộng hai số thập phân
- Quan sát và kiểm tra HS làm bài 
? Vậy muốn cộng nhiều số thập phân ta làm như thế nào ?+ Ta đặt tính và cộng như với cộng hai số thập phân 
- Giáo viên chốt lại.
b) Bài toán 
- Nêu bài toán, tóm tắt
- Yêu cầu HS tự giải
- Nhận xét và mời HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập phân
Hoạt động 2: Thực hành :
Bài 1(a,b): (c,d) dành cho khá giỏi làm 
- Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên theo dõi HS làm bài
- Nhận xét và Hỏi: Muốn cộng tổng hai số thập phân với số thập phân thứ ba ta làm như thế nào ? (• Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba)
- Giáo viên chốt lại :
	a + (b + c) = (a + b) + c
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất kết hợp của phép cộng.
Bài 3(a,c): 3(b,d) dành cho khá giỏi làm
- Yêu cầu HS đọc đề
- Giáo viên chốt lại: 
a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89
 = 14 + 5,89 
 = 19,89.
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 
= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) 
= 10 + 9 
= 19.
c. Củng cố - Dặn dò: .
- Cho HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập phân, tính chất giao hoán, kết hợp
-Nhận xét tiết học.
- Học thuộc tính chất của phép cộng.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Thực hiện yêu cầu
- 1 em nêu
- Học sinh tự đặt tính và tính vào bảng con.
1 học sinh lên bảng tính.
- nêu 
- Nghe
- HS giải vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Nhận xét 
- Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài ( mỗi dãy làm 2 bài).
Học sinh nhận xét bài.
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở.
lớp nhận xét và nêu
- Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất kết hợp.
- Học sinh đọc đề.
Học sinh thảo luận cặp và tự làm bài. 4 em lên bảng làm
Học sinh sửa bài - Nêu tính chất vừa áp dụng.
1 số em nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Khoa học
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I. Mục tiêu: 
Ôn tập kiến thức về : 
 + Đặc diểm sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.
 + Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV / AIDS.
Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : - Các sơ đồ trong SGK trang 42, 43, câu hỏi ( trong PHT).
 - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng, bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : Phòng tránh tai nạn giao thông.
+ Chúng ta cần làm gì để thực hiện ATGT?
+ Tai nạn GT để lại những hậu quả gì ?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 
a. Giới thiêụ bài : 
- Theo em cái gì quý nhất ?
- Giới thiệu, ghi bảng
b. Các hoạt động :
*Hoạt động 1: Ôn tập về con người.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận và làm bài tập 1, 2, 3 trong SGK vào PHT lớn
- Làm việc theo nhóm.
- Làm việc cả lớp.
- Nhận xét và chốt lại
*Hoạt động 2: Cách phòng tránh một số bệnh.
- Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng bệnh viêm gan ở trang 43 SGK.
- Chia lớp làm 5 nhóm 
Mời đại diện các nhóm lên bốc thăm một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó.
Ví dụ : Gồm các thăm như sau :
+ Nhóm 1: Bệnh sốt rét.
+ Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
+ Nhóm 3: Bệnh viêm não.
+ Nhóm 4: Bệnh viên gan A
+Nhóm 5: HIV/ AIDS.
- Làm việc theo nhóm. Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
- Làm việc cả lớp.
® Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
c. Củng cố - Dặn dò: .
- Cho HS tự hỏi – đáp về các bệnh nhóm vừa vẽ
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cách phòng tránh các bệnh.
Nhận xét tiết học 
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức khỏe” (tt).
- 1 em 
- 1 em
- Trả lời theo suy nghĩ 
- Thảo luận nhóm 5,6 em
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập
- Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày trước lớp.
- Các HS khác nhận xét và bổ sung
- Hình thành 5 nhóm
Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
- Các nhóm treo sản phẩm của mình.
Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới.
- Học sinh hỏi và trả lời.
Học sinh đính sơ đồ lên tường.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT LỚP
I. Mơc tiªu:
	- NhËn biÕt nh÷ng ưu ®iĨm vµ h¹n chÕ trong tuÇn 9
	- TriĨn khai nhiƯm vơ, kÕ ho¹ch ho¹t ®éng tuÇn 10 
II. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 1: NhËn xÐt tuÇn 10
 - Yªu cÇu HS nªu c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
 - GV nhËn xÐt bỉ sung.
 - Yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn vỊ nh÷ng ưu, khuyÕt ®iĨm vỊ häc tËp.
 + Häc bµi cị, bµi míi, s¸ch vỞ, đå dïng, thêi gian ®Õn líp, häc bµi, lµm bµi........
 - Yªu cÇu th¶o luËn vỊ trùc nhËt, vƯ sinh, tËp luyƯn ®éi, sao, lao ®éng, tù qu¶n......
 * C¸ nh©n, tỉ nhËn lo¹i trong tuÇn.
 * GV nhËn xÐt trong tuÇn vµ xÕp lo¹i c¸c tỉ.
 Ho¹t ®éng 2: KÕ ho¹ch tuÇn 1
 - Thi ®ua häc tËp thËt tèt ®Ĩ lËp thµnh tÝch chµo mõng ngµy 20/11
- Thùc hiƯn tèt mäi néi quy cđa nhµ trưêng vµ ®oµn ®éi ®Ị ra.
- Cã ý thøc häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ trưíc khi ®Õn líp.
- Gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch sÏ,cã ®đ ®å dïng häc tËp. 
* KÕt thĩc tiÕt häc: - GV cho líp h¸t bµi tËp thĨ.
- HS nªu miƯng.NhËn xÐt bỉ sung.
- Th¶o luËn nhãm 4, ghi vµo sỉ nh÷ng ưu, khuyªt ®iĨm chÝnh vỊ vÊn ®Ĩ GV ®a ra.
-§¹i diƯn tr×nh bµy, bỉ sung.
- HS tù nhËn lo¹i.
- HS l¾ng nghe.
- HS theo dâi.
- HS biĨu quyÕt nhÊt trÝ.
- HS h¸t bµi tËp thĨ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 10 (Lớp 5).doc