Tập đọc
THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
(Theo Đại Việt Sử kí Toàn Thư)
I . Mục đích yờu cầu:
- Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ khú trong truyện.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi thỏi sư Trần Thủ Độ - một người cư xử gương mẫu, nghiêm minh, không vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
HS: 4 em phân vai đọc diễn cảm phần II vở kịch: Người công dân số Một.
1 em nhắc lại nội dung vở kịch.
Thứ sỏu ngày 22 thỏng 1 năm 2010 Tập đọc THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ (Theo Đại Việt Sử kí Toàn Thư) I . Mục đớch yờu cầu: - Đọc lưu loỏt, diễn cảm bài văn. Biết đọc phõn biệt lời cỏc nhõn vật. - Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ khú trong truyện. - Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi thỏi sư Trần Thủ Độ - một người cư xử gương mẫu, nghiờm minh, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: HS: 4 em phân vai đọc diễn cảm phần II vở kịch: Người công dân số Một. 1 em nhắc lại nội dung vở kịch. B. Bài mới: 1. Giới thỉệu bài. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài: a. Luyện đọc: - HS: 1 em đọc toàn bài; T: chia đoạn bài văn: 3 đoạn. - HS: Nối riếp đọc 3 đoạn của bài, lặp lại nhiều lần. GV kết hợp hdẫn HS: + Luyện đọc : Linh Từ Quốc Mẫu, ngọn ngành, chuyên quyền. + Tìm hiểu cách đọc giọng các nhân vật. + Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải ở SGK. - T: Đọc diễn cảm toàn bài b. Tỡm hiểu bài: T hướng dẫn HS : - Đoạn 1: HS đọc thầm đoạn văn, trả lời cõu hỏi: + Khi cú người muốn xin chức cõu đương, Trần Thủ Độ đó làm gỡ ? - Đoạn 2: HS đọc thầm đoạn 2, trả lời cõu hỏi: + Trước việc làm của người quõn hiệu, Trần Thủ Độ xử lý ra sao ? - Đoạn 3: HS đọc thầm trả lời cõu hỏi: Khi biết cú viờn quan tõm với vua rằng mỡnh chuyờn quyền, Trần Thủ Độ núi thế nào ? + Em học tập được ở Trần Thủ Độ điều gì? c. Luyện đọc diễn cảm: - HS: 3 em nối tiếp đọc lại toàn bài. - T: Hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 3: - HS: Nhắc lại cách đọc giọng các nhân vật. - HS: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm. - HS: Các nhóm thi đọc diễn cảm theo cách phân vai - Lớp cùng T nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt nhất, bạn đọc hay nhất. 3. Củng cố, dặn dũ : - T: Câu chuyện nói về đièu gì? (Ca ngợi thỏi sư Trần Thủ Độ - một người cư xử gương mẫu, nghiờm minh, khụng vỡ tỡnh riờng mà làm sai phộp nước) - HS nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện. - Nhận xột tiết học -------- a & b --------- Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kỹ năng tính chu vi hình tròn. B. Các hoạt động dạy học: * Bài 1: HS làm vào bảng con. Vận dụng trực tiếp cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn theo bán kính. Củng cố kĩ năng nhõn cỏc số thập phõn. - T: Kiểm tra, nhận xột kết quả và yêu cầu một số em nhắc lại công thức tính chu vi hình tròn. *Bài 2: HS: 1 em nêu yêu cầu bài tập, lớp suy nghĩ giải bài toỏn vào vở. Luyện tập tớnh đường kớnh hoặc bỏn kớnh hỡnh trũn khi biết chu vi của nú. Củng cố kĩ năng tỡm thừa số chưa biết của một tớch. Củng cố kĩ năng làm tớnh chia cỏc số thập phõn. VD: a) d x 3,14 = 15,7 ta có: d = 15,7 : 3,14 = 0,5 (d = C : 3,14) b) r x 2 x 3,14 = 18,84 ta có: r = 18.84: 3,14 : 2 (r = C: 3,14 : 2) *Bài 3: HS : 1 em nêu yêu cầu bài tập 3a/Vận dụng cụng thức tớnh chu vi hỡnh trũn khi biết đường kớnh của nú. 3b/ T : Giúp HS nhận thấy bánh xe lăn 1 vòng thì xe đạp đi được quảng đường đúng bằng chu vi của bánh xe, bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì xe đạp đi được quảng đường dài bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe. *Bài 4: HS lần lượt thực hiện cỏc thao tỏc sau: Tớnh chu vi hỡnh trũn: 6 x 3,14 = 18,84 (cm) Tớnh nửa chu vi hỡnh trũn: 18,84 : 2 = 9,42 (cm) Tớnh chu vi hỡnh H: 9,42 + 6 = 15,42 9cm) C. Củng cố, dặn dò: - T: Nhận xét giờ học, nhắc HS về nhà chuẩn bị tiết sau: Diện tớch hỡnh trũn. -------- a & b --------- Thứ hai ngày 25 thỏng 1 năm 2010 Toán DIỆN TÍCH HèNH TRềN A. Mục tiờu: Giỳp HS : - Nắm được quy tắc, cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn. - Biết vận dụng để tớnh diện tớch hỡnh trũn. B. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn. - T giới thiệu qui tắc tớnh diện tớch hỡnh trũn như ở SGK. - HS: dựa vào qui tắc để thiết lập công thức tính diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14 2. Thực hành. Bài 1: HS làm vào bảng con. Vận dụng trực tiếp cụng thức tinh diện tớch hỡnh trũn Củng cố kĩ năng làm tớnh nhõn cỏc số thập phõn - HS tự làm bài. - HS đọc kết quả. - T nhận xột, kết luận. Yờu cầu HS nhắc lại qui tắc vừa học. Bài 2: Tương tự bài 1. HS làm bài vào vở. - T: lưu ý trường hợp c: chuyển phân số về số thập phân rồi tính. - HS:3 em chữa bài bảng lớp. - Lớp cùng T chữa bài và chốt kết quả đúng. Bài 3: HS vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn, tự giải vào vở. 1 em làm bảng lớp: Giải Diện tích mặt bàn là: 45 x 45 x 3,14 = 3218,5 ( cm2) Đáp số: 3218,5 cm2 3. Củng cố dặn dò: - HS: 2 em nhắc lại qui tắc tính diện tích hình tròn. - T: Nhận xét giờ học, nhắc HS về nhà chuẩn bị tiết sau luyện tập. -------- a & b --------- Chớnh tả Nghe -viết: CÁNH CAM LẠC MẸ I . Mục đớch, yờu cầu : - Nghe - viết đỳng chớnh tả bài thơ Cỏnh cam lạc mẹ. - Luyện viết đỳng những từ ngữ cú õm đầu r /d /gi hoặc õm chớnh o / ụ. II. Đồ dựng dạy học: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2 III. Hoạt động dạy học : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nghe - viết : - T đọc bài chớnh tả: Cỏnh cam lạc mẹ, HS theo dõi SGK. - T: Nội dung bài thơ nói gì? - HS đọc thầm đoạn văn, chỳ ý từ ngữ cú õm, vần, thanh dễ viết sai. - Nhắc HS chỳ ý cỏch trỡnh bày bài thơ. - T: Đọc cho HS viết bài, đọc lại cho HS dò bài. - T: Chấm 7- 10 bài. HS đổi vở soát lỗi cho nhau. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả : Bài 2a: HS: 1 em đọc nội dung bài tập trên bảng lớp. - HS đọc thầm lại nội dung bài tập. - HS: Làm bài cá nhân, 1 em làm bảng lớp - Lớp cùng T nhận xét chốt lại lời giải đúng. - T hỏi HS về tớnh khụi hài của mẫu chuyện vui: Giữa cơn hoạn nạn - Cả lớp sửa bài theo lời giải đỳng Bài 2b: HS làm việc độc lập, một số em nối tiếp nêu két quả. - T: Nhận xét, bổ sung, cả lớp sửa bài theo lời giải đỳng 4. Củng cố, dặn dò : - T: Nhận xột tiết học. - Dặn HS ghi nhớ để khụng viết sai lỗi chớnh tả những từ ngữ đó ụn luyện. -------- a & b --------- Luyện từ và cõu Mở rộng vốn từ: CễNG DÂN I . Mục đớch, yờu cầu : - Mở rộng, hệ thống hoỏ vốn từ gắn với chủ điểm Cụng dõn. - Biết cỏch dựng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Cụng dõn. II. Đồ dựng dạy học: = Bảng nhóm viết sẵn lời nói của nhân vật Thành ở bài tập 4. III. Hoạt động dạy học: A. Bài cũ: HS: 2 em dọc 2 đoạn văn ở BT 3 đã viết hoàn chỉnh tiết LT &C trước. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: - HS đọc bài tập. - HS làm việc theo cặp. - HS phỏt biểu ý kiến. cả lớp và GV nhận xột. - T chốt lại lời giải đỳng: Người dõn của một nước, cú quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. Nờu đỳng nghĩa của từ cụng dõn Bài tập 2: - HS đọc yờu cầu bài. - HS làm việc theo nhúm 6. - Viết kết quả làm bài vào vở bài tập. - Đại diện nhúm lờn bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xột. - T chốt lại ý kiến đỳng. Cụng là “của nhà nước, của chung” Cụng là “Khụng thiờn vị” Cụng là “Thợ, khộo tay” Cụng dõn, cụng cộng, cụng chỳng Cụng bằng, cụng lý, cụng minh, cụng tõm Cụng nhõn, cụng nghiệp Bài tập 3: Tương tự bài 1. T giỳp HS hiểu nghió của những từ ngữ HS chưa hiểu. - HS phỏt biểu, T kết luận: + Những từ đồng nghĩa với cụng dõn: nhõn dõn, dõn chỳng, dõn. + Những từ trỏi nghĩa với cụng dõn: đồng bào, dõn tộc, nụng dõn, cụng chỳng Bài tập 4: HS đọc yờu cầu của bài. - T: Chỉ bảng đã viết lời nhân vật Thành lưu ý HS: thử thay thế từ “công dân” trong câu nói của nhân vật Thành bằng các từ đồng nghĩa với nó rồi đọc lại câu văn xem đã phù hợp chưa. - HS trao đổi với bạn bờn cạnh để làm bài - HS phỏt biểu ý kiến - T chốt lại lời giải đỳng 3. Củng cố , dặn dũ : - Nhận xột tiết học - Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ gắn với chủ điểm Cụng dõn mới học để sử dụng đỳng. -------- a & b --------- Kể chuyện Kể chuyện đã nghe đã đọc I. Mục tiờu: + Rốn kĩ năng núi: - HS kể được cõu chuyện đó nghe, đó đọc về một tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh. - Hiểu và trao đổi được với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. + Rốn kĩ năng nghe: HS nghe bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn. II. Đồ dựng dạy học : - Sỏch bỏo, truyện đọc lớp 5 viết về cỏc tấm gương sống, làm việc theo nếp sống văn minh. III. Hoạt động dạy học : 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS kể chuyện: a. Giúp HS hiểu yêu cầu đề bài: * Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật , theo nếp sống văn minh - Một HS đọc đề bài, GV: Gạch dưới các từ quan trọng trong đề bài. - HS: 3 em nối tiếp đọc 3 gợi ý ở SGK. - T: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. = HS: Một số em nối tiếp giới thiệu câu chuyên mình sẽ kể. b. Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: - HS: 1 em đọc lại gợi ý 1-2 SGK. - HS kể chuyện theo cặp,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS: Đại diện các cặp thi kể chuyện trước lớp. - Lớp: Đặt câu hỏi cho bạn về nội dung chuyện. - HS trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - HS kể xong, núi điều cú thể rỳt ra từ cõu chuyện + Nội dung cõu chuyện cú hay, cú mới khụng ? + Cỏch kể. + Khả năng hiểu chuyện của người kể. - Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn nhúm kể chuyện hấp dẫn nhất, bạn đặt cõu hỏi thỳ vị nhất. 3. Củng cố , dặn dũ: - T nhận xét tiết học, khen ngợi biểu dương HS tiến bộ, cố gắng. Dặn HS đọc trước bài và gợi ý của tiết kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia tiết tới. -------- a & b --------- Buổi chiều Tiếng Việt Luyện TẬP LÀM VĂN I. Mục đớch yờu cầu - HS: Luyện tạp viết bài văn thể loại tả người. - HS: Giỏi viết bài văn cú yõu cầu cao hơn. II. Cỏc hoạt động D-H 1. Đề bài dành cho HS khỏ, TB, yếu Đề bài: Ngoài bố mẹ, ụng, bà là người luụn gần gũi, yờu thương và quan tõm em, hóy tả và nờu cảm xỳc cảu em với người ụng (bà) của mỡnh. 2. Đề bài dành cho HS giỏi: Hóy tả một nhõn vật trong một truyện mà em đó được đọc, theo tưởng tượng của em. 3. Hướng dẫn HS tỡm hiểu yờu cầu đề bài * Với đề 1: + HS: Nờu người em định tả, ụng hay bà + T: ễng bà để lại cho em nhiều tỡnh cảm tốt đẹp. Hóy tả và núi về tỡnhcảm của mỡnh đối với ụng bà cua rmỡnh. + Khi viết lưu ý cú bố cụ c đầy đủ 3 phần, khụng cần viết quỏ dài. Cơ bản nờu được những nột riờng về người ụng, bà của mỡnh. * Với đề 2: - T: gợi ý: Nhõn vật trong 1 truyện em đó được đọc: cúi thể là nhõn vật trong truyện cổ, trong truyện đạo đức hay những cõu chuyện về cỏc nhõn vật lịch sử. - Khi tả chỳ ý nờu được những nột riờng của nhõn vật, nờu được những suy nghĩ, hành động của nhõn vật. -m Ddặc điểm nào, hành động nào của nhõn vật làm em ấn tượng nhất? 4. HS viết bài - HS: Cỏc đối tượng viết bài, T theo dừi, gợi ý thờm cho những HS cũn lỳng tỳng. 5. Nhận xet, đỏnh giỏ ... hương trỡnh hoạt động và cấu tạo 3 phần của một chương trỡnh hoạt động. - Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho bài: Lập chương trỡnh hoạt động. ----------a & b---------- Toán: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HèNH QUẠT A. Mục tiêu: Giỳp HS: - Làm quen với biểu đồ hỡnh quạt. - Biết cỏch đọc, phõn tớch và xử lý số liệu trờn biểu đồ hỡnh quạt. B. Đồ dùng dạy học: - Phúng to biểu đồ hỡnh quạt. - Vẽ sẵn biểu đồ đú vào bảng phụ. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Giới thiệu biểu đồ hỡnh quạt. *VD a: HS quan sỏt kĩ biểu đồ hỡnh quạt. Phỏt biểu đặc điểm của biểu đồ hỡnh quạt như sau: - Biểu đồ cú hỡnh dạng trũn, được chia thành nhiều phần - Trờn mỗi phàn của hỡnh trũn đều ghi cỏc tỉ số phần trăm tương ứng. + Biểu đồ núi về điều gỡ ? + Sỏch trong thư viện của trường được phõn làm mấy loại? + Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiờu ? *VD b: T vẽ biểu đồ như ở SGK lên bảng, nêu vớ dụ như ở SGK. - T hướng dẫn HS: Có bao nhiêu HS tham gia môn bơi? Tổng số hs của lớp là bao nhiêu? HS: Tổng số hs tham gia môn bơi: 32 x 12,5 : 100 = 4 (em) 2. Thực hành đọc, phõn tớch và xử lý số liệu trờn biểu đồ hỡnh quạt. Bài 1: - HS: Nhỡn vào biểu đồ ở sgk : Tớnh tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp - HS làm bài vào vở. 1 em làm ở bảng lớp. - Lớp cựng T nhận xột, chữa bài, VD: + Số HS thớch màu xanh: 120 x40 : 100 = 48 (em) + Số HS thớch màu đỏ: 120 x 25 : 100 = 30 (em) + Số HS thớch màu trắng: 120 x 20 : 100 = 24 (em) + Số HS thớch màu tím: 120 x 15 : 100 = 18 (em) Bài 2: - T hướng dẫn HS nhận biết: + Biểu đồ núi về điều gỡ ? Căn cứ vào cỏc dấu hiệu quy ước: + Cho biết phần nào trờn biểu đồ chỉ số HS giỏi. + Cho biết phần nào trờn biểu đồ chỉ số HS khỏ + Cho biết phần nào trờn biểu đồ chỉ số HS trung bỡnh - HS nối tiếp đọc kết quả. - T nhận xột, kết luận. 3. Hướng dẫn về nhà : - Về nhà tập đọc lại biểu đồ hình quạt. ----------a & b---------- Khoa học Năng lượng I. Mục tiêu: Sau bài học hs biết : - Nêu vớ dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: Các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ,... nhờ được cung cấp năng lượng. - Nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vât, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. II. Đồ dùng dạy học: Nến, diêm, đồ chơi có sử dụng pin. III. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động1: Thí nghiệm: - HS: Làm việc theo nhóm 6: Thực hành thí nghiệm theo hướng dẫn ở sgk. - T yêu cầu hs: Mỗi thí nghiệm cần nêu được : + Hiện tượng quan sát được + Vật bị biến đổi nhơ thế nào? + Nhờ đâu vật đó biến đổi? - HS: Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm, nhóm khác bổ sung. - T: Nhận xét và rút ra kluận như ở sgk. - HS: Một số em nối tiếp đọc mục: Bạn cần biết ở SGK. 2. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận: - HS: Làm việc theo cặp. - Đọc thông tin ở sgk, quan sát hình vẽ và nêu thêm các ví dụ về họat động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. - HS: Một số cặp báo cáo kết quả, lớp cùng nhận xét và bổ sung. - HS: Tìm thêm ví dụ khác về các biến đổi hoạt động và nguồn năng lượng. VD: Các bạn hs đá bóng nguồn năng lượng là: Thức ăn Máy cày nguồn năng lượng là: Xăng dầu... 3. Hoạt động tiếp nối: - HS: Đọc mục Bạn cần biết ở sgk - T: Nhận xét giờ hoc, nhắc hs chuẩn bị bài sau. ----------a & b---------- Đạo đức EM YấU QUấ HƯƠNG (Tiết 2) I. Mục tiờu : HS biết: - Cỏc em cần phải yờu quờ hương. - Thể hiện tỡnh yờu quờ hương bằng những hành vi, việc làm phự hựop với khả năng của mỡnh. - Yờu quý, tụn trọng những truyền thống tốt đẹp của quờ hương. Đồng tỡnh với những việc làm gúp phần vào việc xõy dựng và bảo vệ quờ hương. II. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: 1 em lờn hỏt hoặc đọc bài thơ núi về tỡnh yờu quờ hương. 2. Bài mới: HS thực hành Hoạt động 1 : Triển lóm nhỏ - HS quan sỏt tranh, trao đổi, bỡnh luận. - HS thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi. - Đại diện nhúm trỡnh bày, lớp trao đổi, bổ sung. - T nhận xột. Hoạt động 2: Bày tỏ thỏi độ - Bài 2: - HS bày tỏ thỏi độ bằng cỏch đưa thẻ màu - HS giải thớch lý do, HS khỏc nhận xột. - T kết luận: Tỏn thành với những ý kiến a, d, khụng tỏn tành với cỏc ý kiến b, c. Hoạt động 3: Xử lý tỡnh huống Cỏch tiến hành: - GV yờu cầu HS thảo luận để xử ký tỡnh huống.- Bài tập 3 - HS làm việc theo từng tỡnh huống.- Theo nhúm 4 - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. - T kết luận: + Tỡnh huống a: Bạn Tuấn cú thể gúp sỏch bỏo của mỡnh; vận động cỏc bạn cựng tham gia đúng gúp; nhắc nhở cỏc bạn giữ gỡn sỏch. + Tỡnh huống b: Bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh với cỏc bạn trong đội, vỡ đú là một việc làm gúp phần làm sạch, đẹp làng xúm. Hoạt động 4: Trỡnh bày kết quả sưu tầm. - HS trỡnh bày kết quả sưu tầm được về cỏc cảnh đẹp, phong tục tập quỏn, danh nhõn của quờ hương và cỏc bài thơ, bài hỏt, điệu mỳa ... đó chuẩn bị. Cả lớp trao đổi về ý nghĩa của cỏc bài thơ, bài hỏt... 3. Hoạt động tiếp nối - HS thể hiện tỡnh yờu quờ hương bằng việc làm cụ thể, phự hợp với khả năng ----------a & b---------- Thể dục Bài 39 I. Mục tiờu: Ôn tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung bóng bằng 1 tay và bắt bóng bằng 2 tay. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. Tiếp tục làm quen trò chơi “Bóng chuyền sáu”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Địa điểm, phương tiện: Sân thể duc, mỗi em 1 dây nhảy, 4 quả bóng III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Phần mở đầu: - T: Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học. - HS: Chạy thành vòng tròn, quay mặt vào trong và thực hiện các động tác khởi động. 2. Phần cơ bản: * Ôn tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung bóng bằng 1 tay và bắt bóng bằng 2 tay. - HS: Tập luyện theo tổ do tổ trưởng điều khiển. - T: Quan sát và nhắc nhở HS tập luyện. - HS: thi đua giữa các tổ. - T: Biểu dương những tổ có nhiều em làm đúng. *Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS : Luyện theo tổ. - Nhảy thi giữa các thành viên trong các tổ. - Trò chơi “Bóng chuyền sáu”. - T: Nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi, qui định chơi. - HS: chia thành các đội để chơi có thi đua. - T: Theo dõi, nhắc HS đảm bảo an toàn trong khi chơi. 3. Phần kết thúc: - HS : Chạy chậm, kết hợp thả lỏng. - T : Cùng HS hệ thống bài, giao bài về nhà cho HS.. ----------a & b---------- Tiếng Việt Bồi dưỡng phụ đạo LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. Mục đớch yờu cầu - HS: Luyện làm cỏc bài tập về cõu, về từ loại - HS giỏi làm thờm bài tập về cảm thụ văn học II. Cỏc hoạt động D-H 1. Bài dành cho HS cả lớp Bài 1: Hóy sắp xếp cỏc từ ngữ sau đõy thành hai nhúm va fđặt tờn cho mỗi nhúm: ngoằn ngoốo, khỳc khớch, đủng đỉnh, lờu nghờu, vi vu, thướt tha, lớu lo, sừng sững, cheo leo, rỡ rầm. Bài 2: Tỡm cỏc bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của cỏc cõu sau: a) Trong búng nước lỏng trờn mặt cỏt như gương, những con chim bụng biển trong suốt như thuỷ tinh lăn trũn trờn những con súng. b) Hoa lỏ, quả chớn, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chõn đua nhau toả mựi thơm. c) Mựa xuõn là Tết trồng cõy. d) Con hơn cha là nhà cú phỳc. Đ) Dưới ỏnh trăng, dũng sụng sỏng lờn, những con súng nhỏ vỗ nhẹ vào hai bờn bờ cỏt. Bài 3: (Dành cho HS khỏ, giỏi) Đặt một cõu văn cú sử dụng hai thành ngữ Bài 4: Dành riờng cho HS giỏi: Ca ngợi cuộc sống cao đẹp của Bỏc Hồ, trong bài thơ Bỏc ơi, nhà thơ Tố Hữu cú viết: Bỏc sống như trời đất của ta Yờu từng ngọn lỳa mỗi nhành hoa Tự do cho mỗi đời nụ lệ Sữa để em thơ lụa tặng già Đoạn thơ trờn đó giỳp em hiểu được những nột đẹp gỡ trong cuộc sống của Bỏc Hồ kớnh yờu. 4. HS tự làm bài. - T theo dừi, gợi ý thờm cho cỏc đối tượng HS nếu em nào gặp khú khăn, đặc biệt là những HS yếu. 5. Chữa bài, nhận xột - HS: lần lượt HSc đủ cỏc đối tượng, chữa bài. - T: Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng, nhắc lại những kiến thức về từ, cõu. VD: Bài 1: a) Trong búng nước lỏng trờn mặt cỏt như gương, những con chim bụng biển trong suốt TN CN như thuỷ tinh //lăn trũn trờn những con súng. VN b) Hoa lỏ, quả chớn, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chõn // đua nhau CN toả mựi thơm. VN Bài 2: Nhõn dõn ta càng yờu nước thương nũi bao nhiờu, càng căm thự bố lũ phản dõn hại nước bấy nhiờu. Bài 4:- HS núi tuỳ theo cảm thụ cua rtừng em nhưng phải đảm bảo được: Đoạn thơ cho ta hiểu thờm về cuộc đời cảu Bỏc Hồ kớnh yờu- Một vị lónh tụ vĩ đại nhưng cũng hết sức gần gụi với nhõn dõn, với vạn vật. Bỏc dành tất cả tỡnh yờu thương cho nhõn dõn. Sống gần gũi với tất cả mọi kiếp người, tràn đầy tỡnh yờu thương với muụn người, muụn vật: Yờu từng ngọn lỳa mỗi nhành hoa. Cuộc sống của Bỏc luon vỡ mọi kiếp người, hi sinh cả đời mỡnh cho sự nghiệp giải phúng dõn tộc, cho mọi lứa tuổi, mọi cảnh đời. - T: Nhận xột giờ học, nhắc HS xem kĩ cỏc bài tập đó luyện. ----------a & b---------- Toỏn BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO HS I. Mục tiờu - HS luyện tập về tớnh diện tớch cỏc hỡnh đó học - Hs khỏ, giỏi làm bài tập cú tớnh chất nõng cao II. Cỏc hoạt động D-H A 1. Bài dành choHS trung bỡnh, yếu Tớnh diện tớch khu đất ABCD (Xem hỡnh vẽ) biết: D K B BD = 250m H AH = 75 m CK = 85 m C - T: Làm thế nào để tỡnh diện tớch diện tớch khu đất( Gợi ý: diện tớch diện tớch khu đất là tổng diện tớch 2 hỡnh tam giỏc ABD và BCD) - HS: tự làm bài vào vở, sau đú 2 em chữa bài. - T: Chữa bài. chốt kết quả đỳng. 2. Bài dành cho HS khỏ A 10m M B Một mảnh đất hỡnh thang vuụng cú đỏy bộ là 10m, chiều cao 12m. Người ta mở rộng mở rộng mảnh 12m 60m2 đất hỡnh thang vố phớa cạnh bờn để cú hỡnh chữ nhật. Biết diện tớch phần đất mở rộng là 60m2, tớnh D C diện tớch mảnh đất hỡnh thang vuụng đú. - T: Để tớnh diện tớch hỡnh thang vuụng cần biết gỡ? (Cạnh gúc vuụng thứ hai(cạnh đỏy MB của tam giỏc- phần đất mở rộng) - HS: Tự làm bài, T tổ chức chữa bài. 3. Bài dành cho HS giỏi a) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 - HS: Tự tớnh, sau đú 1 em lờn bảng chữa bài: Đưa về dạng 1 số nhõn với 1 tổng để tớnh. 3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 = ( 3,54 x 73 + 3,54 x 27) + (0,23 x 25 + 0,17 x 25) = 3,54 x ( 73 + 27) + 25 x ( 0,23 + 0,17) = 3,54 x 100 + 25 x 0,4 = 354 + 10 = 364 b) Tỡm số tự nhiờn x biết: - HS: tự làm bài, sau đú T tổ chức chữa bài = = = 6 < x < 8,2 Vậy x = 7 hoặc 8 4. Nhận xột, dặn dũ: T nhận xột giờ học, nhắc HS xem kĩ cỏc bài tập đó làm. ----------a & b---------- Sinh hoạt Sinh hoạt ĐộI (Đồng chí Toàn tổ chức) ----------a & b---------- NHẬN XẫT, KÍ DUYỆT:
Tài liệu đính kèm: