Giáo án Các môn khối 5 - Nguyễn Thị Hải Nguyên - Tuần 19

Giáo án Các môn khối 5 - Nguyễn Thị Hải Nguyên - Tuần 19

I. MỤC TIấU

- HS biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.

- Giải được các bài tập 1(a); 2(a). HS khá, giỏi giải được tất cả các bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng dạy- học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 13 trang Người đăng huong21 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các môn khối 5 - Nguyễn Thị Hải Nguyên - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: Diện tích hình thang
I. MỤC TIấU
- HS biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
- Giải được các bài tập 1(a); 2(a). HS khá, giỏi giải được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1 Kiểm tra bài cũ
2 Bài mới
- GV nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
Bài 1: 
Tính diện tích hình thang
- Gọi 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét - sửa sai.
Bài 2:
- Gọi 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét - sửa sai
Bài 3: 
- GV hướng dẫn HS cỏch làm
+ Tớnh chiều cao của hỡnh thang
+ Tớnh diện tớch hỡnh thang
- Gọi 1 HS làm bảng lớp
- Nhận xột, chữa bài
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu cách tính diện hình tam giác.
- HS nờu yờu cầu
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm vào vở.
a. S = = 50 (cm2)
b. S = = 84 ( m2)
- HS nờu yờu cầu
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm vở
a. S = = 32,5 ( cm2)
b. S = = 20( cm2)
- HS đọc đề bài
- 1 HS làm bảng lớp
Bài giải:
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
 (110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
 (110 + 90,2) 100,1 : 2=10020,01 (m2)
 Đáp số: 10020,01 m2.
Thứ hai ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Tập đọc
Baứi: NGệễỉI COÂNG DAÂN SOÁ MOÄT
I. MỤC TIấU
- HS biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với lời nhân vật (anh Thành, anh Lê).
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi 1; 2 và câu hỏi 3 (không cần giải thích lí do).
- HS khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật (câu hỏi 4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- ảnh chụp Bến Nhà Rồng.
- Bảng phụ ghi rõ đoạn văn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho HS kì I.
Hoạt động 2: 
Luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc
- Hướng dẫn HS chia đoạn:
+ Phần 1: Từ đầu . vậy anh vào Sài Gòn làm gì?
+ Phần 2: Tiếp theo. không định xin việc làm ở Sài Gòn nữa.
+ Phần 3: Gồm 2 đoạn còn lại.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV theo dừi, sữa lỗi
- GV giải nghĩa từ. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
Hoạt động3: Đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- Cho cả lớp đọc diễn cảm từng đoạn, cả bài.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV và HS nhận xột. 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị 
- 1 HS đọc toàn bài.
- 2 HS chia đoạn.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần1.
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần2.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS chỳ ý nghe và theo dừi SGK.
- HS nhắc lại nội dung bài
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn 
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm.
Thứ hai ngày thỏng 1 năm 2012
Mụn: Tập làm văn
Bài: Luyện tập tả người
(Dựng đoạn mở bài)
I. MỤC TIấU
- HS nhận biết hai kiểu mở bài (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả người (BT1).
- Viết được một đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 để ở bài tập 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 1:
- Y/c cả lớp đọc thầm hai đoạn văn, suy nghĩ, tiếp nối nhau phát biểu chỉ ra sự khác nhau của hai cách mở bài.
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS hiểu y/c của bài và làm bài theo các bước sau:
+ Chọn đề văn để viết đoạn mở bài. Chú ý chọn đề nói về đối tượng mà em yêu thích, em có cảm tình, hiểu biết về người đó.
+ Viết hai đoạn mở bài cho đề bài đã chọn.
- Y/c HS tiếp nối nhau nêu tên đề bài đã chọn.
- Y/c HS viết đoạn mở bài vào vở.
- Y/c HS tiếp nối nhau đọc đoạn viết của mình.
- Nhận xét, cho điểm.
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nhắc lại bố cục bài văn tả người.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài tập
+ Đoạn mở bài ở phần a là mở bài theo kiểu trực tiếp: Giới thiệu trực tiếp người định tả (là người bà trong gia đình).
+ Đoạn mở bài ở phần b là mở bài theo kiểu gián tiếp: Giới thiệu hoàn cảnh, sau đó mới giới thiệu người định tả (bác nông dân đang cày ruộng).
- 1 HS đọc y/c của bài.
- HS lắng nghe
- HS tiếp nối nhau nêu đề bài mà mình chọn.
- HS viết hai đoạn mở bài cho đề bài đã chọn.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn viết của mình.
- HS nhắc lại nội dung bài
Thứ ba ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập
I. MỤC TIấU
- HS biết tính diện tích hình thang.
- Giải được các bài tập 1; 3(a); HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 1: 
Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h.
- Gọi 3 HS làm bảng lớp
- Nhận xét- sửa sai.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS phân tích và làm bài.
- Nhận xét- sửa sai
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét- sửa sai
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài 
- 2 HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
- 3 HS làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm vào vở.
a. S = = 70 (cm2)
b. S = : 2 = (m2)
c. S = = 1,15 (m2)
- HS dưới lớp làm vào vở.
Bài giải:
Đáy bé của thửa ruộng hình thang là:
 = 80 (m)
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
80 -5 = 75 ( m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
 75 00 (m2)
75 00 gấp 100 số lần là:
7500 : 100 = 75 (lần)
Thửa ruộng đó thu được số kg thóc là:
75 64,5 = 4837,5 (kg)
 Đáp số: 4837,5 kg.
Thứ ba ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Luyện từ và câu
Baứi: Câu ghép
I. MỤC TIấU
- HS nắm được sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của những vế câu khác (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế trong câu ghép (BT1, mục III); thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở mục I để HD HS nhận xét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 1: 
- GV nhắc HS trong khi làm bài.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả, GV và HS nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- HS nhắc lại các kiểu câu kể đã học.
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 1.
- HS làm bài tập.
- HS trình bày kết quả bài làm.
STT
Vế 1
Vế 2
Câu1
Trời/ xanh thẳm,
C V
biển /cũng thẳm xanh, như dâng cao lên,chắc nịch.
C V
Câu2
Trời/ rải mây trắng nhạt,
C v
biển/ mơ màng dịu hơi sương.
C v
Câu3
Trời/ âm u mây mưa,
C v
biển/ xám xịt nặng nề.
C v
Câu4
Trời/ ầm ầm dông gió,
C v
biển /đục ngầu giận dữ...
C v
Câu5
Biển /nhiều khi rất đẹp,
C v
ai /cũng thấy như thế.
C v
Bài 2:
- HD HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
VD.
+ Mùa xuân đã về, cây cối đâm chồi nẩy lộc.
+ Mặt trời mọc, sương tan dần.
- 1 HS đọc lại ghi nhớ.
Thứ ba ngày thỏng 1 năm 2012
Mụn: Tập đọc
Bài: Người công dân số một
(Tiếp theo)
I. MỤC TIấU
- HS biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời của các nhân vật, lời của tác giả.
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đường cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi1, 2 và 3 (không yêu cầu giải thích lí do).
- HS khá, giỏi biết đọc phân vai, diễn cảm đoạn kịch, giọng đọc thể hiện được tính cách của từng nhân vật (câu hỏi 4).
- GDTG HCM:Giỏo dục tinh thần yờu nước, dũng cảm tỡm đường cứu nước của Bỏc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi rõ đoạn văn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- GV nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
a, Luyện đọc
- HD HS chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu. Lại còn say sóng nữa.
+ Đoạn 2: Còn lại.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV theo dừi, sữa lỗi
- GV giải nghĩa từ. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
+ GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc.
+ Y/c HS luyện đọc theo cặp
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét- cho điểm.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài Người công dân số Một và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần1.
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần2.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS chỳ ý nghe và theo dừi SGK.
- 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn.
- HS dưới lớp tìm cách đọc cho cả bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS nhắc lại nội dung bài
Thứ tư ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập chung
I. MỤC TIấU
 HS biết:
- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
- Giải được các bài tập 1; 2; HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK, V BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 1: 
Tính diện tích hình tam giác vuông
- Yờu cầu HS nờu quy tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS phân tích, tìm hiểu bài toán.
+ Tớnh diện tớch hỡnh thang ABED
+ Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc BEC
+ TÍnh phần diện tớch lớn hơn
- Nhận xét - bổ sung.
Bài 3: 
Bài giải:
a. Diện tích mảnh vườn hình thang là:
 (50 + 70) 40 : 2 = 2400 (m2)
 Diện tích đất trồng đu đủ là:
 2400 : 100 30= 720 (m2)
 Số cây đu đủ trồng được là:
 720 : 1,5 = 480 (cây)
 Đáp số: a) 480 cây
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học
- 2 HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
- 1 HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác vuông.
- 3 HS làm bảng lớp HS dưới lớp làm vào vở.
a. S = = 6 (cm2) 
b. S = = 2 (m2)
c. S = ( ) : 2 = (dm2)
- HS dưới lớp làm vào vở.
Bài giải:
 Diện tích hình thang ABED là:
 = 2,46 (dm2)
 Diện tích hình tam giác BEC là:
 = 0,78 (dm2)
 Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là:
 2,46- 0,78 = 1,68 (dm2)
 Đáp số: 1,68 dm2.
Bài giải:
 b. Diện tích trồng chuối là:
 2400 : 100 25 = 600 (m2)
 Số cây chuối trồng được là.
 600 : 1 = 600 (cây)
 Số cây chuối trồng được nhiều hơn số cây đu đủ là:
 600 - 480 = 120 (cây)
Đáp số: b)120 cây
- HS nhắc lại nội dung bài
Thứ tư ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Tập làm văn
Baứi: Luyện tập tả người
(Dựng đoạn kết bài)
I. MỤC TIấU
- HS nhận biết được hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng) qua hai đoạn kết bài trong SGK (BT1).
- Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bút dạ và tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 1:
- Yêu cầu h/s nêu được sự khác nhau về hai kiểu kết bài ở bài tập 1.
- GV nhận xét và kết luận:
+ Đoạn KB a là kết bài theo kiểu không mở rộng: tiếp nối lời tả về bà, nhấn mạnh tình cảm với người được tả. 
+ Đoạn KB b: kết bài theo kiểu mở rộng: sau khi tả bác nông dân, nói lên tình cảm với bác, bình luận về vai trò của người nông dân đối với xã hội. 
Bài 2: 
- GV HD hiểu yêu cầu của bài: 
+ Chọn đề văn để viết đoạn mở bài.
+ Suy nghĩ để hình thành ý cho đoạn mở bài.
+ Viết hai đoạn mở bài cho đề bài đã chọn. 
- GV theo dõi giúp đỡ HS.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học.
- 1 HS nhắc lại kiến thức đã học về hai kiểu mở bài trong bài văn tả người.
- 2 HS đọc các đoạn mở bài đã viết tiết trước.
- 1 HS đọc nội dung bài tập.
- HS đọc lại bài, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- HS tiếp nối nhau phát biểu.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài và đọc lại bốn đề văn ở bài tập 2 tiết trước (tr12).
- HS tiếp nối nhau giới thiệu đề mà các em chọn.
- HS đọc bài, suy nghĩ và làm bài.
- Một số HS trình bày bài viết.
- Cả lớp nhận xét, góp ý.
- HS nhắc lại nội dung bài
Thứ tư ngày thỏng 1 năm 2012
Mụn: Luyện từ và câu
Bài: Cách nối các vế câu ghép
I. MỤC TIấU
- HS nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và và nối các vế câu ghép không dùng từ nối (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu BT2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 1: 
- GV gọi HS phát biểu ý kiến, cả lớp và 
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. 
Bài 2:
- GV HD HS làm bài. 
- GV gọi HS đọc to đoạn văn mình vừa viết cho cả lớp nghe.
- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ về câu ghép, lấy ví dụ về câu ghép.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc các yêu cầu bài tập 1-2.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Hai cách: dùng từ có tác dụng nối, dùng dấu câu để nối trực tiếp.
- 4 HS đọc phần ghi nhớ.
- 2 HS tiếp nối đọc yêu cầu bài tập.
- HS đọc thầm bài và tự làm bài.
- HS phát biểu ý kiến
+ Đoạn a: có 1 câu ghép với 4 vế câu nối với nhau trực tiếp, giữa các vế có dấu phẩy.
 Đoạn b: có 1 câu ghép với 3 vế câu nối với nhau trực tiếp, giữa các vế có dấu phẩy.
 Đoạn c: có 1 câu ghép với 3 vế câu; vế 1 và vế 2 nối với nhau trực tiếp, giữa hai vế có dấu phẩy. Vế 2 nối với vế 3 bằng quan hệ từ rồi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở,
- HS đọc bài
- HS nhắc lại nội dung bài
Thứ năm ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: Hình tròn - đường tròn
I. MỤC TIấU
- HS nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn.
- Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
- Giải được các bài tập 1; 2; HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thước kẻ, com pa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1 Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
- GV nhận xét, cho điểm.
Giới thiệu bài
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Vẽ hình tròn:
- HD HS cách vẽ: Mở com pa một khoảng cách bằng bán kính hình tròn rồi vẽ.
a) Có bán kính 3cm.
b)Đường kính 5cm.
Bài 2: 
- Cho HS vễ nhỏp rồi vẽ vào vở
Bài 3: 
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học
- 2 HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
- HS thực hành vẽ.
 O•
 • 
O
 A
 HS thực hành vẽ trên giấy nháp rồi vẽ vào vở.
- HS Nờu yờu cầu
- 1 HS vẽ bảng lớp
 A
 •
 B
 •
 •
- HS nhắc lại nội dung bài
Thứ năm ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: Chu vi hình tròn 
I. MỤC TIấU
- HS biết quy tắc tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải bài toán có yếu tố thực tế về chu vi hình tròn.
- Giải được các bài tập 1(a,b); 2(c); 3; HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Com pa, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 1: Tính chu vi hình tròn có đường kính d:
- Gọi HS làm bảng lớp
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2: 
Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
- Gọi HS làm bảng lớp
- GV chấm bài, nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS làm bảng lớp
- Nhận xét, sửa sai
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học
- 2 HS nêu các đặc điểm của hình tròn.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 3 HS làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm vở.
a, C = 0,6 3,14 =1,884 (cm)
b, C = 2,5 3,14 = 7,85 (dm)
c; C = 3,14 = 2,512(m)
- 3 HS làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm vở.
a, C = 2,75 2 3,14 = 17,27 (cm)
b, C = 6,5 2 3,14 = 40,82 (dm) 
c, C = 
- 1 HS đọc bài toán, nêu cách giải bài.
- 1 HS làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm vào vở.
Bài giải
 Chu vi của bánh xe đó là:
 0,75 3,14 = 2,355 (m)
 Đáp số: 2,355 m.
- HS nhắc lại nội dung bài

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 5 TUAN 19.doc