Giáo án Các môn khối 5 - Nguyễn Thị Hải Nguyên - Tuần 20

Giáo án Các môn khối 5 - Nguyễn Thị Hải Nguyên - Tuần 20

I. MỤC TIấU

- HS biết cách tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.

- Làm được các bài tập: 1(a,b); 2; 3(a). HS khá, giỏi làm được toàn bộ các bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng nhóm, bút dạ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 15 trang Người đăng huong21 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các môn khối 5 - Nguyễn Thị Hải Nguyên - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thư hai ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập
I. MỤC TIấU
- HS biết cách tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.
- Làm được các bài tập: 1(a,b); 2; 3(a). HS khá, giỏi làm được toàn bộ các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn.
- Nhận xột, ghi điểm
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: 
- GV nhận xét.
Bài 2: 
- HD cách tính d, r từ công thức tính C
d = C : 3,14; r = C : 2 : 3,14
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Hai HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 4: 
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Mời 1 HS nêu kết quả, giải thích cách làm 
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1HS nêu yêu cầu.
- 1HS nêu lại cách tính chu vi hình tròn khi biết bán kính.
- HS làm bảng con, bảng lớp.
a) C =92 3,14 = 56,52 (m)
b)C=4,423,14=27,632 (dm)
c) C =2,523,14=15,7( cm)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS vận dụng tính làm bài vào vở, 1 HS lên bảng:
d = 15,7 : 3,14 = 5 ( m)
r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở, 2 HS làm vào bảng nhóm.
 Bài giải:
Chu vi của bánh xe đó là:
 0,65 3,14 = 2,041 (m)
b) Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng thì người đó đi được số mét là:
 2,041 10 = 20,41 (m)
 Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 100 vòng thì người đó đi được số mét là:
 2,041 100 = 204,1 (m)
 Đáp số: a) 2,041 m
 b) 20,41 m ; 204,1m
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ tìm kết quả đúng.
*Kết quả:
 Khoanh vào D
Thư hai ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Tập đọc
Baứi: Thái sư trần thủ độ
I. MỤC TIấU
- HS biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.
- Hiểu: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi rõ đoạn văn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Yêu cầu HS phân vai phần hai của vở kịch Người công dân số Một, và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Hướng dẫn HS chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến Nói rồi, lấy vàng, lụa thưởng cho.
+ Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV theo dừi, sữa lỗi
- GV giải nghĩa từ. 
+ Thềm cấm: Khu vực cấm trước cung vua.
+ Khinh nhờn: Coi thường
+ Kể rõ ngọn ngành: Nói rõ đầu đuôi sự việc.
+ Chầu vua: vào triều nghe lệnh vua.
+ Chuyên quyền: Nắm mọi quyền hành, tự ý QĐ mọi việc. 
+ Hạ thần: từ quan lại thời xưa, dùng để tự xưng khi nói với vua.
+ Tâu xằng: Nói sai sự thật
- GV đọc diễn cảm toàn bài
Luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp.
- GV đọc mẫu một đoạn. 
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- 4 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS giỏi đọc.
- 1 HS chia đoạn.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần1.
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần2.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS chỳ ý nghe và theo dừi SGK.
- 3 HS nối tiếp đọc bài.
- Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc phân vai đoạn 2, 3 trong nhóm 4. 
- Thi đọc diễn cảm (2 - 3 nhóm)
- HS nhắc lại nội dung bài
Thư ba ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: diện tích HèNH tròn
I. MỤC TIấU
- HS biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
- Làm được các bài tập: 1(a,b); 2(a,b); 3. HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Nêu quy tắc và công thức đường kính, bán kính của hình tròn khi biết chu vi?
- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục tiêu của tiết học.
Bài 1(c dành cho HS khỏ, giỏi): Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét.
Bài 2: 
Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
- GV hướng dẫn HS tỡm bỏn kớnh
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS đổi vở chấm chéo.
 GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài toỏn.
- Cho HS làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.	
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng.
a) S = 5 5 3,14 = 78,5 (cm2)
b) S = 0,4 0,4 3,14 = 0,5024 (dm2)
c) S = 3,14 = 1,1304 (m2)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu cách làm
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng.
a) r = 12 : 2 = 6 ( cm)
 S = 6 6 3,14 = 113,04 ( cm2)
b) r = 7,2 : 2 = 3,6 (dm)
S =3,6 3,63,14= 40,6944 (dm2)
c) r = : 2 = ( m)
 S = 3,14 = 0,5024 (m2)
- 1 HS đọc đề bài toỏn.
- 1 HS lên bảng làm bài. 
 Bài giải:
 Diện tích của mặt bàn hình tròn đó là:
 45 45 3,14 = 6358,5 (cm2)
 Đáp số: 6358,5 cm2.
- HS nhắc lại nội dung bài
Thư ba ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Luyện từ và câu
Baứi: Mở rộng vốn từ : Công dân
I. MỤC TIấU
- HS hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
- HS khá, giỏi làm được bài tập 4 và giải thích lí do không thay được từ khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
- Bảng nhóm, bút dạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- 2 HS đọc lại đoạn văn đã viết hoàn chỉnh ở nhà (BT2, phần luyện tập của tiết LTVC trước).
- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: 
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2: 
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: 
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét.
Bài 4: 
- GV treo bảng đã viết lời nhân vật Thành, nhắc HS: Để trả lời đúng câu hỏi, cần thử thay thế từ công dân trong các câu nói của nhân vật Thành bằng từ đồng nghĩa với nó (BT 3), rồi đọc lại câu văn xem có phù hợp không.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- 2 HS đọc 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm việc cá nhân. (Có thể tra từ điển)
- Một số học sinh trình bày.
b) Công dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm 4, ghi kết quả thảo luận vào bảng nhóm.
- Một số nhóm trình bày.
a) Công là “của nhà nước, của chung”: công dân, công cộng, công chúng.
b) Công là “không thiên vị”: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công là “thợ, khéo tay”: công nhân, công nghiệp. 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- Một số HS trình bày kết quả. 
- HS khác nhận xét, bổ sung.
*Lời giải:
- Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
- Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi, thảo luận cùng bạn bên cạnh.
- HS phát biểu ý kiến.
Thư ba ngày thỏng 1 năm 2012
Mụn: Tập đọc
Bài: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng
I. MỤC TIấU
- HS biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp tiền của của ông Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng.
- Hiểu nội dung: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2)
- HS khá, giỏi phát biểu được những suy nghĩ của mình về trách nhiệm công dân với đất nước (câu hỏi 3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh chân dung nhà tư sản Đỗ Đình Thiện in trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
 - HD HS chia đoạn:
- 5đoạn (mỗi lần xuống dòng là một đoạn)
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV theo dừi, sữa lỗi
 GV giải nghĩa từ. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài
Hoạt động 4: Luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc.
- Y/c HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét- cho điểm.
- 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi bài Thái sư Trần Thủ Độ.
- 1 HS giỏi đọc.
-1 HS chia đoạn
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần1.
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần2.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS chỳ ý nghe và theo dừi 
- HS đọc đoạn 1, 2, 3, 4:
- 5 HS nối tiếp đọc bài.
- HS dưới lớp tìm cách đọc cho cả bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
 HS nhắc lại nội dung bài
Thư tư ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập
I. MỤC TIấU
- HS biết tính diện tích hình tròn khi biết:
 + Bán kính của hình tròn.
 + Chu vi của hình tròn.
- Làm được các bài tập: 1; 2;. HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn?
- GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: 
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV nhận xét.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3: 
- Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm cách làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, bảng lớp.
a)S=663,14=113,04 (cm2)
b)S=0,350,353,14=0,38465 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm:
+ Tính bán kính hình tròn.
 r = C : 2 : 3,14
+ Tính diện tích hình tròn.
 - HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhóm.
 Bài giải:
 Bán kính của hình tròn là:
 6,28 : (2 3,14) = 1 (cm)
 Diện tích hình tròn đó là:
 1 1 3,14 = 3,14 (cm2)
 Đáp số: 3,14 cm2. 
- 1 HS nêu yêu cầu.
Bài giải:
 Diện tích của (miệng giếng) là:
 0,7 0,73,14 = 1,5386 (m2)
 Bán kính của hình tròn lớn là:
 0,7 + 0,3 = 1 (m)
 Diện tích của hình tròn lớn là:
 1 1 3,14 = 3,14 (m2)
Diện tích thành giếng (phần tô đậm) là:
 3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2)
 Đáp số: 1, 6014 m2.
- HS nhắc lại nội dung bài
Thư tư ngày thỏng 1 năm 2012
 Mụn: Tập làm văn
Bài: tả người
(Kiểm tra viết)
I. MỤC TIấU
- HS viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ đặt câu đúng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
- Giấy kiểm tra.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
 - Gv nhận xột 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
 GV nhắc HS: 
+ Các em cần suy nghĩ để chọn được trong 3 đề bài đã cho một đề hợp nhất với mình.
+ Nếu chọn tả một ca sĩ thì chú ý tả ca sĩ đó đang biểu diễn. Nếu tả nghệ sĩ hài thì chú ý tả tài gây cười của nghệ sĩ đó
+ Sau khi chọn đề bài, cần suy nghĩ để tìm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào dàn ý viết bài văn tả người hoàn chỉnh.
Hoạt động 3: HS làm bài kiểm tra:
- GV theo dõi giúp đỡ.
- GV thu bài.
Hoạt động nối tiếp:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại dàn bài một bài văn tả người.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề kiểm tra trong SGK.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau nói chọn đề tài nào.
- HS viết bài.
- Thu bài.
- HS nhắc lại nội dung bài
Thư tư ngày thỏng 1 năm 2012
Mụn: Luyện từ và câu
Bài: Cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I. MỤC TIấU
- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND ghi nhớ).
- Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép (BT1); biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3).
- HS khá, giỏi giải thích rõ được lí do vì sao lược bớt quan hệ từ trong đoạn văn ở BT2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
+ Thế nào là câu ghép? Cho ví dụ?
- Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
Hoạt động 2: Phần nhận xét:
Bài 1,2: 
- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn. Tìm câu ghép trong đoạn văn.
- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
Bài 3: 
- Cách nối các vế câu trong những câu ghép trên có gì khác nhau?
- Các vế câu ghép 1 và 2 được nối với nhau bằng từ nào?
Hoạt động 3: Ghi nhớ:
- Yờu cầu HS nhẩm thuộc ghi nhớ
Hoạt động 4: Luyện tâp:
 Bài 1: 
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Gọi học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 2: 
- Cho HS làm bài theo nhóm 4.
- Gọi đại diện một số nhóm HS trình bày.
 Cả lớp và GV nhận xét.
 Bài 3: 
- GV gợi ý làm bài: Dựa vào nội dung của hai vế câu cho sẵn, các em xác định mối quan hệ giữa hia vế câu (là quan hệ tương phản hoặc lựa chọn). Từ đó, tìm quan hệ thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
- 2 Hs trả lời.
- 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội dung các bài tập. Cả lớp theo dõi.
- HS làm bài cá nhân, dùng bút chì gạch chéo, phân tách các vế câu ghép, gạch chân các từ và dấu câu ở ranh giới giữa các vế câu.
+ Câu 1: Anh công nhân I- va- nốp đang chờ tới lượt mình/ thì cửa phòng lại mở, /một người nữa tiến vào.
+ Câu 2: Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự/ nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí.
+ Câu 3: Lê- nin không tiện từ chối, / đồng chí cảm ơn I- va- nốp và ngồi vào chiếc ghế cắt tóc.
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi nhóm 2.
- Một số học sinh trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện một số nhóm HS trình bày.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên thi điền kết quả nhanh vào 3 câu trên bảng.
a) còn 
b) nhưng (hoặc mà) 
c) hay
Thư năm ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: giới thiệu biểu đồ hình quạt
I. MỤC TIấU
- Bước đầu HS biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt.
- Làm được bài tập: 1. HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Com pa, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình tròn.
- Nhận xét.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Bài 1: 
- GV hướng dẫn HS cách làm.
Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS đổi vở chấm chéo.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
 Bài giải:
 Số HS thích màu xanh là:
 120 40 : 100 = 48 (HS)
 Số HS thích màu đỏ là:
 120 25 : 100 = 30 (HS)
 Số HS thích màu tím là:
 120 15 : 100 = 18 (HS)
 Số HS thích màu trắng là:
 120 20 : 100 = 24 (HS)
- 1 HS nêu yêu cầu.
Bài giải:
- HS giỏi chiếm 17,5%
- HS khỏ chiếm 60%
- HS trung bình chiếm 22,5%
Thư năm ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Tập làm văn
Baứi: Lập chương trình hoạt động
I. MỤC TIấU
- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.
- Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/ 11 (theo nhóm).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ba tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ
- Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1
- Em hiểu thế nào là việc bếp núc.
- Cho HS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK:
+ Buổi họp lớp bàn về việc gì?
+ Các bạn đã QĐ chọn hình thức HĐ nào để chúc mừng thầy cô?
+ Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì?
+ Để tổ chức buổi liên hoan cần làm những việc gì? Lớp trưởng đã phân công như thế nào?
+ Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan?
- Cả lớp và GV nhận xét. 
Bài 2: 
- GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của đề bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 4. 
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS nhắc lại nội dung từng phần của chương trỡnh hoạt động.
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dõi SGK.
- Việc chuẩn bị thức ăn, nước uống, bát, đĩa.
- HS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK:
+ Liên hoan văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo VN 20-11
+ Liên hoan văn nghệ tại lớp.
+ a) Mục đích: Chúc mừng thầy cô giáo nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11; bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.
+ b) Phân công chuẩn bị:
 Cần chuẩn bị: bánh, kẹo, hoa quả, chén đĩa; làm báo tường, chương trình văn nghệ.
 Phân công: 
Bánh, kẹo, hoa quả, chén đĩa: các bạn nữ.
Trang trí lớp học:
.
+ c) Chương trình cụ thể:
 Buổi liên hoan diễn ra thật vui vẻ. Mở đầu là chương trình văn nghệ. Thu Hương dẫn chương trình, Tuấn Béo biểu diễn kịch câm, Huyền Phương kéo đàn...Cuối cùng thầy chủ nhiệm phát biểu khen báo tường của lớp hay, khen các tiết mục biểu diễn tự nhiên, buổi liên oan tổ chức chu đáo.
- Một số HS trình bày.
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2. Cả lớp theo dõi SGK.
- HS làm bài theo nhóm 4. 
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại nội dung bài
Thư năm ngày thỏng 1 năm 2012
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập chung
I. MỤC TIấU
- HS biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.
- Làm được các bài tập: 1; 2; 3. HS khá, giỏi làm được tất cả các bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Cỏc HĐ
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn dịnh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
- Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: 
- GV hướng dẫn HS cách làm: 
+Tính tổng chu vi 2 hình tròn.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn HS làm bài:
+ Tính bán kính hình tròn lớn.
+ Tính chu vi hình tròn lớn, hình tròn bé
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3: 
- Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm cách làm.
- GV theo dừi, giỳp đỡ.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 4: 
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS khoanh bằng bút chì vào SGK.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm bài.
 Bài giải:
 Độ dài của sợi dây thép là:
7 2 3,14 + 10 2 3,14 = 106,76 (cm)
 Đáp số: 106,76 cm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhóm.
 Bài giải:
 Bán kính của hình tròn lớn là: 
 60 + 15 = 75 (cm)
 Chu vi của hình tròn lớn:
 75 2 3,14 = 471 (cm)
 Chu vi của hình tròn bé là:
 60 2 3,14 = 376,8 (cm)
 Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé là:
 471 – 376,8 = 94,2 (cm)
 Đáp số: 94,2 cm.
- 1 HS đọc bài tập
- Một số HS nêu cách làm.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng.
 Bài giải:
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 7 2 = 14 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 14 10 = 140 (cm2)
 Diện tích hai nửa hình tròn là:
 7 7 3,14 = 153,86 (cm2)
 Diện tích hình đã cho là:
 140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
 Đáp số: 293, 86 cm2.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- Một số HS trình bày.
 Bài giải:
 Khoanh vào A
- HS nhắc lại nội dung bài

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 5 TUAN 20.doc