I. MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát toàn bài với giọng rõ ràng, rành mạch, đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản .
- Hiểu nội dung : Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa ; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết tên 5 luật ở nước ta.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TUẦN 24 Thứ hai ngày tháng năm 2012 Moân: Tập đọc Baøi: LUẬT TUÏC XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ I. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát toàn bài với giọng rõ ràng, rành mạch, đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản . - Hiểu nội dung : Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa ; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết tên 5 luật ở nước ta. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS - Nhận xét, cho điểm - HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi 2.Bài mới Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài: HS lắng nghe Hoaït ñoäng 2: Luyện đọc - Tìm hiểu bài - 1HS đọc toàn bài Luyện đọc - Chia 3 đoạn - HS đánh dấu trong SGK - Đọc nối tiếp ( 2 lần ) Luyện đọc từ ngữ khó: luật tục, Ê-đê + HS đọc đoạn, từ khó + Đọc các từ ngữ chú giải - HS đọc trong nhóm - 1HS đọc cả bài - GV đọc bài văn Hoaït ñoäng 4: Luyện đọc lại : - Cho HS đọc bài. - Đưa bảng phụ đã chép sẵn và hướng dẫn HS luyện đọc - HS đọc nối tiếp - Đọc theo hướng dẫn GV - Cho HS thi đọc - HS thi đọc - Nhận xét + khen những HS đọc hay - Lớp nhận xét Hoaït ñoäng noái tieáp: - GV cho HS nhaéc laïi noäi dung baøi - Dặn HS về đọc trước bài tiết sau - GV nhận xét tiết học - HS nhắc lại nội dung của bài Thứ hai ngày tháng năm 2012 Moân: Toán Baøi: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp. - Cá lớp làm bài 1, 2 ( cột 1 ). HSKG làm các phần còn lại . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Bài cũ : - GV nhaän xeùt ghi ñieåm - 2HS nhắc lại các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình lập phương và hình hộp chữ nhật, đơn vị đo thể tích. 2.Bài mới Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài Hoaït ñoäng 2: Thực hành Bài 1: Củng cố về quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hinh lập phương. Bài 1: HS đọc đề, làm bài DT một mặt của HLP : 2,5 x 2,5 = 6,25 (m2) DT toàn phần của HLP : 6,25 x 4 = 25 (m2) Thể tích của HLP : 2,5 x 2,5 x 2.5 = 15,625 (m2) Bài 2 Bài 2 Bài 3: Bài 3: Bài giải: Thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật là: 9 x 6 x 5 = 270 (cm3) Thể tích khối gỗ hình lập phương cắt đi là: 4 x 4 x 4 = 64 (cm3) Thể tích phần gỗ còn lại: 270 - 64 = 206 (cm3) Hoaït ñoäng noái tieáp: - GV cho HS nhaéc laïi noäi dung baøi - GV nhận xét tiết học Đáp số: 206 cm3 Xem trước bài Luyện tập chung. Thứ hai ngày tháng năm 2012 Moân: Tập làm văn Baøi: ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT I. MỤC TIÊU: - Tìm được 3 phần (MB, TB, KB); tìm được các hình ảnh nhân hóa, so sánh trong bài văn (BT1). - Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo yêu cầu của BT2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy khổ to ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm 2 HS - Nhận xét + cho điểm - Đọc đoạn văn viết lại ở tiết trước 2. Bài mới: Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài : Nêu MĐYC của tiết học - HS lắng nghe Hoaït ñoäng 2: HD HS làm BT1: GV giao việc - Đọc yêu cầu của BT và đọc bài văn Cái áo của ba - Cho HS làm việc. Giới thiệu cái áo hoặc tranh vẽ cái áo. - GV nói thêm về nội dung bài văn - Quan sát + lắng nghe GV giới thiệu về cái áo - Lắng nghe - Cho HS làm bài + trình bày -HS thảo luận theo nhóm 2 - HS làm bài + trình bày + Mở bài kiểu trực tiếp + Thân bài: tả bao quát cái áo - Tả những bộ phận có đặc điểm cụ thể - Nêu công dụng của áo và tình cảm đối với cái áo. - Lớp nhận xét - Tìm các hình ảnh so sánh có trong bài ? - đưòng khâu như khâu máy, cái cổ áo như 2 cái lá nón, tôi chững chạc như 1 anh lính tí hon... - Tìm các hình ảnh nhân hoá có trong bài ? - Người bạn đồng hành quí báu, cái măng sét ôm khư lấy cổ áo. - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng. - GV ghi những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật. - 2 – 3HS đọc lại. Hoaït ñoäng 3:HDHS làm BT2 - Yêu cầu HS viết đoạn văn khoảng 5 câu tả hình dáng or công dụng của 1 đồ vật gần gũi với em - HS suy nghĩ, nói tên đồ vật các em định tả - HS viết đoạn văn. - 1 số em đọc đoạn văn đã viết. - Lớp nhận xét. - Nhận xét + khen những HS làm tốt. Hoaït ñoäng noái tieáp: - Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại; đọc trước 5 đề của tiết Tập làm văn kế tiếp. - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ Thứ ba ngày tháng năm 2012 Moân: Toán Baøi: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán. - Biết tính thể tích một HLP trong mối quan hệ với thể tích của một HLP khác. - Cả lớp làm bài 1, 2 . HSKG làm thêm bài 3 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Bài cũ : 2.Bài mới : Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài Hoaït ñoäng 2: Thực hành - HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm. Bài 1: Bài 1: HS tự tính nhẩm 15% của 120 theo cách tính nhẩm của bạn Dung . a) Cho HS yêu cầu của bài tập rồi tự HS làm bài theo gợi ý của SGK. 17,5% = 10% + 5% + 2,5% 10% của 240 là 24 5% của 240 là 12 2,5% của 240 là 6 Vậy: 17,5% của 240 là 42. b) Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. 35% = 30% + 5% 30% của 520 là 156 5% của 520 là 26 Vậy: 35% của 520 là 182. Bài 2: Cho HS tự nêu bài tập rồi làm bài và chữa bài. Bài 2: Bài giải: a) Tỉ số phần trăm thể tích của hình lập phương lớn và thể tích của hình lập phương bé là: 3 : 2 = 1,5 1,5 = 150% b) Thể tích của hình lập phương lớn là: 64 x = 96 (cm3) Đáp số: a) 150%; b) 96cm3 Bài 3: Diện tích toàn phần của mỗi khối nhỏ là: 2 x 2 x 6 = 24 (cm2) Diện tích toàn phần của cả ba khối A, B, C là: 24 x 3 = 72 (cm2) Diện tích không cần sơn của hình đã cho là: 2 x 2 x 4 = 16 (cm2) Diện tích cần sơn của hình đã cho là: 72 - 16 = 56 (cm2) - GV cho HS nhaéc laïi noäi dung baøi - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Nhắc lại CT tính diện tích của các hình đã học. Thứ ba ngày tháng năm 2012 Moân: Luyện từ và câu Baøi: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH I. MỤC TIÊU: - Làm được BT1; tìm được một số danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh (BT2); hiểu được nghĩa của những từ ngữ đã cho và xếp được vào nhóm thích hợp (BT3); làm được BT4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra 2 HS - Nhận xét, cho điểm - Làm lại BT1, 2 tiết trước 2.Bài mới: Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài : - HS lắng nghe Hoaït ñoäng 2: HD HS làm BT1 - Cho HS đọc yêu cầu BT1 Lưu ý HS đọc kĩ từng dòng để tìm đúng nghĩa của từ an ninh - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm An ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội ( Đáp án B ) - Lớp nhận xét - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Hoaït ñoäng 3: HD HS làm BT2: - Cho HS đọc yêu cầu BT2 - GV nhắc lại yêu cầu - Cho HS làm bài, phát phiếu cho các nhóm - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Lắng nghe - Làm bài theo nhóm 4, trình bày + Danh từ kết hợp với an ninh: Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, xã hội an ninh, giải pháp an ninh, an ninh chính trị, an ninh tổ quốc + Động từ kết hợp với an ninh: bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh, củng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh - Lớp nhận xét - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Hoaït ñoäng 4: HD HS làm BT3: - GV giải nghĩa 1 số từ: toà án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, thẩm phán - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe - HS làm bài theo nhóm 2 + Từ ngữ chỉ người, cơ quan tổ chức...: công an , đồn biên phòng,cơ quan an ninh, thẩm phán, + Từ ngữ chỉ hoạt động ... : xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật - Lớp nhận xét - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Hoaït ñoäng 5: HD HS làm BT4: - Cho HS đọc yêu cầu BT4 - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Dán phiếu lên bảng để HS lên làm - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét + chốt lại kết quả đúng - Lớp nhận xét - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Nhắc lại 1 số từ ngữ liên quan đến chủ đề Thứ ba ngày tháng năm 2012 Moân: Tập đọc Baøi: HỘP THƯ MẬT I. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát, rành mạch; biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được tính cách nhân vật - Hiểu được những hành động dũng cảm, mưu trí ông Hai Long và những chiến sĩ tình báo. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 HS - Nhận xét, cho điểm - HS đọc bài + trả lời câu hỏi 2.Bài mới Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài Nêu MĐYC tiết học - HS lắng nghe Hoaït ñoäng 2: Luyện đọc- Tìm hiểu bài Luyện đọc - 1 HS đọc toàn bài - Chia 4 đoạn - HS đánh dấu trong SGK - HS đọc nối tiếp - Luyện đọc các từ ngữ khó + Đọc các từ ngữ khó: bu-gi, cần khởi động máy + Đọc chú giải - HS đọc trong nhóm 1 - 2 HS đọc cả bài - GV đọc diễn cảm toàn bài một lần HS lắng nghe Hoaït ñoäng 4: Đọc diễn cảm - Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc đoạn 3. - Đọc theo hướng dẫn GV . - HS thi đọc. - Lớp nhận xét. - Nhận xét + khen những HS đọc hay Hoaït ñoäng noái tieáp: - Dặn HS tìm đọc truyện về chiến sĩ tình báo. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Nhắc lại nội dung chính. Thứ tư ngày tháng năm 2012 Moân: Toán Baøi: GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ - GIỚI THIỆU HÌNH CẦU I. MỤC TIÊU: - Nhận dạng được hình trụ, hình cầu. - Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Một số hộp có dạng hình trụ khác nhau.Một số đồ vật có dạng hình cầu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Bài cũ : 2.Bài mới Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài : Hoaït ñoäng 2: Giới thiệu hình trụ : - 2HS lên giải bài 2 Hoaït ñoäng 3: Thực hành : - Bài 1, bài 2, bài 3 : Tổ chức cho HS nêu một số đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu. - Bài 1, bài 2, bài 3 : Quan sát và trả lời Hoaït ñoäng noái tieáp: - GV cho HS nhaéc laïi noäi dung baøi - GV nhaän xeùt tieát hoïc Thứ tư ngày tháng năm 2012 Moân: Tập làm văn Baøi: ÔN TẬP VỀ TẢ ĐOÀ VẬT I. MỤC TIÊU: - Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. - Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng, đúng ý. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bút dạ + giấy khổ to cho HS làm bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm 2 HS - Nhận xét + cho điểm - 2HS đọc đoạn văn viết lại ở tiết trước 2.Bài mới Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài : - Nêu MĐYC của tiết học - HS lắng nghe Hoaït ñoäng 2: HD HS làm BT1: - HDHS chọn đề bài - GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS - Cho HS lập dàn ý + phát giấy cho 5 HS - Cho HS trình bày kết quả - Nhận xét + bổ sung hoàn chỉnh - HS đọc 5 đề trong SGK - HS nói đề bài đã chọn - HS đọc gợi ý trong SGK - HS trình bày - HS tự sửa bài của mình Hoaït ñoäng 3:HD HS làm BT2: - Cho HS đọc, GV giao việc - 1 HS đọc yêu cầu của BT2 và gợi ý - Từng HS dựa vào dàn ý đã lập, trình bày miệng bài văn của mình trong N4 - HS khác lắng nghe. - Nhận xét + khen những HS làm tốt. - Đại diện các nhóm thi trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét. - Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Nhắc lại các bước của 1 dàn ý bài văn tả đồ vật. Thứ tư ngày tháng năm 2012 Moân: Luyện từ và câu Baøi: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG CẶP TỪ HÔ ỨNG I. MỤC TIÊU: - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng thích hợp (ND ghi nhớ). - Làm được BT1, 2 của mục III. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp (hoặc bảng phụ) viết 2 câu văn theo hàng ngang của BT1 (phần nhận xét). - Một vài tờ phiếu khổ to đã ghi bài tập có các câu cần điền cặp quan hệ từ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 HS - Nhận xét, cho điểm - Làm lại BT3 tiết trước 2. Bài mới : Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài : - Nêu MĐYC của tiết học. - HS lắng nghe Hoaït ñoäng 4: Luyện tập Bài 1 : - HS đọc yêu cầu BT1 , lớp đọc thầm - Cho GV giao việc - Cho HS làm bài - Dán bảng 2 tờ phiếu - HS lắng nghe - HS làm bài vào vở bài tập - 2HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét -Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Bài 2: (Cách tiến hành tương tự BT1) a. Mưa càng to, gió càng mạnh. b.Trời mới hửng sáng, nông dân đã ra đồng. Trời chưa hửng sáng, nông dân đã ra đồng. Trời vừa hửng sáng, nông dân đã ra đồng. c.Thuỷ Tinh dâng nước cao bao nhiêu, Sơn Tinh càng làm núi cao lên bấy nhiêu. - Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng. - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Nhắc lại phần ghi nhớ. . Thứ năm ngày tháng năm 2012 Moân: Toán Baøi: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết tính diện tích hình thang, hình tam giác, hình bình hành, hình tròn. - Cả lớp làm bài 1 a, ; 3 . HSKG làm các bài còn lại . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Bài cũ : 2.Bài mới : - GV cho HS chöõa BT1,2 trong vôû BT Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài : Hoaït ñoäng 2: Thực hành : Bài 1: Bài 1: a) Diện tích hình tam giác ABD là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) Diện tích hình tam giác BDC là: 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2) b) Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABD và hình tam giác BDC là: 6 : 7,5 = 0,8 = 80% Bài 2: Diện tích hình bình hành MNPQ là: Diện tích hình bình hành MNPQ là: 12 x 6 = 72 (cm2) 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích hình tam giác KQP là: 12 x 6 : 2 = 36 (cm2) Tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là: 72 - 36 = 36 (cm2) Vậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP. Bài 3: Cho HS nêu các bước giải: O C 3cm 4cm 5cm A B - GV cho HS nhaéc laïi noäi dung baøi - GV nhaän xeùt tieát hoïc Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm) Diện tích hình tròn là: 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 3 x 4 : 2 = 6 (cm2) Diện tích phần hình tròn được tô màu là: 19,625 - 6 = 13,625 (cm2) Đáp số : 13,625cm2 Thứ năm ngày tháng năm 2012 Moân: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết tính diện tích, thể tích HHCN và HLP. - Cả lớp làm bài 1a, b ; 2 . HSKG làm các bài còn lại . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Các HĐ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ 1.Bài cũ : 2.Bài mới : Hoaït ñoäng 1: Giới thiệu bài : Hoaït ñoäng 2: Thực hành : - HS nhắc lại cách tính diện tích diện tích các hình đã học. Bài 1a, b : Bài 1a, b : Đổi:1m=10dm; 50cm=5dm;60cm=6dm 60cm 50cm 1m a) Diện tích xung quanh của bể kính là: (10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2) Diện tích đáy của bể kính là: 10 x 5 = 50 (dm2) Diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 50 = 230 (dm2) b) Thể tích trong lòng bể kính là: 10 x 5 x 6 = 300 (dm3) 300 dm3 = 300 l c) Số lít nước có trong bể kính là: 300 : 4 x 3 = 225 (l) 1,5m 1,5m 1,5m Bài 2 Bài 2: HS nhắc lại cách tính diện tích và thể tích hình lập phương. a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là: 1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2) b) Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2) c) Thể tích hình lập phương là: 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3) Bài 3: Hướng dẫn HS có thể thực hiện như sau: Bài 3: a) Diện tích toàn phần của: Hình N là: a x a x 6 Hình M là: (a x 3) x (a x 3) x 6 = (a x a x 6) x (3 x 3) = (a x a x 6) x 9 Vậy diện tích toàn phần của hình M gấp 9 lần của hình N. b) Thể tích của: Hình N là: a x a x a Hình M là: (a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x (3 x 3 x 3) = (a x a x a) x 27 Vậy thể tích của hình M gấp 27 lần của hình N. - Chuẩn bị làm bài kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: