I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuên gia nước bạn.
- Hiểu diễn biến của câu chuyện: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt Nam.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)
II.CHUẨN BỊ:
- Tranh ảnh các công trình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 5 Thứ 2 Soạn ngày 18 tháng 9 năm 2011 Giảng ngày 19 tháng 9 năm 2011 Tập đọc(Tiết 9) Một chuyên gia máy xúc I. Mục đích yêu cầu: - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuên gia nước bạn. - Hiểu diễn biến của câu chuyện: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt Nam.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3) II.CHUẩN Bị: - Tranh ảnh các công trình III. Các hoạt động dạy học: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ 3’ A.Mở bài 1. Kiểm tra bài cũ: - HTL bài ca về trái đất và trả lời câu hỏi - GV cùng HS nhận xét, ghi điểm 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: 1. Luyện đọc: - Gọi HS khác đọc bài - Chia đoạn: 4 đoạn - Cho HS đọc nối tiếp - Lần 1: Kết hợp sức phát âm - Lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ - Mở rộng từ - Cho HS đọc theo cặp - Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu toàn bài 2. Tìm hiểu bài: - Cho 1 HS đọc toàn bài - Anh Thuỷ gặp anh A – Lếch - Xây ở đâu ? - Dáng vẻ của A - Lếch Xây có gì đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý? - Chi tiết nào trong bài làm em nhớ nhất? - ý nghĩa của bài tập đọc nói lên điều gì ? 3. Luyện đọc diễn cảm: - Đọc nối tiếp - Bài này chúng ta đọc như thế nào ? - Cả lớp đọc đoạn 4 - GV đọc mẫu - Thống nhất với HS cách đọc - Luyện đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm - Bình chọn bạn đọc hay nhất C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Ê - mi - li, con - HS đọc và trả lời câu hỏi - 1 em đọc - Mỗi một lần xuống dòng là một đoạn - 4 em - Trời đẹp, loãng dải, chất phác, A - lếch- xây - Đọc chú giải + Gầu : Bộ phận chứa vật xúc được của chiếc cần cẩu + Giản dị: Đơn giản, dễ mến - Cặp đôi (2em) - 1,2 em đọc - Chú ý cách đọc Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, đằm thắm, thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể - Đoạn đối thoại đọc với giọng thân mật hồ hởi - Lớp đọc thầm - ở công trường xây dựng - Anh A-Lếch Xây có vóc người cao to, mái tóc vàng óng ửng lên như một mảng nắng thân hình chắc và khoẻ trong bộ quần áo xanh công nhân, khuôn mặt chất phác (Tiếp nối nhau phát biểu ) + Chi tiết anh A-Lếch Xây khi xuất hiện ở công trường chân thực. Anh A - Lếch Xây được miêu tả đầy thiện cảm. ý nghĩa: Tình hữu nghị của một chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt Nam, qua đó thể hiện vẻ đẹp tình hữu nghị giữa các dân tộc. - 4 HS đọc 4 đoạn - Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng, chú ý đọc lời của A - Lếch Xây với giọng niềm nở hồ hởi - HS dùng bút chì gạch chéo vào chỗ chú ý ngắt giọng gạch chân các từ nhấn giọng - Nhóm 2 (cặp đôi) - Mỗi tổ 1 em đọc - Tuỳ HS chọn Toán (Tiết 21) Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các đơn vị đo độ dài. Làm bài 1, 2a-c, bài 3. II.CHUẩN Bị: - GV kẻ bảng phụ bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ A.Mở bài 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ đã học - GV nhận xét chung 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: Bài tập 1 - GV treo bảng phụ - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng - 2,3 học sinh nêu - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu 2 HS lên điền đầy đủ vào bảng lớp, nhận xét Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam dm cm mm 1 km 1 hm 1 dam 1m 1dm 1 cm 1 mm = 10 hm = 10 dam = 10 m = 100 dm = 10 cm = 10 mm = hm = dam = m = dm =cm 3’ - Nhận xét về quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền nhau - Mỗi một đơn vị ứng với mấy chữ số - Nêu vị dụ - GV nhận xét chốt lại Bài tập 2: - HS làm bài vào nháp - GV cùng HS nhận xét chốt lại kết quả đúng - Muốn chuyển đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn ta làm như thế nào ? - Muốn chuyển đổi các đơn vị lớn ra đơn vị bé ta làm như thế nào ? Bài tập 3: - Yêu cầu học sinh làm bài vào nháp, chữa bài, nhận xét - GV cùng HS nhận xét, chữa bài C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhận xét tiết học - Về nhà làm bài tập - Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 10 lần - Mỗi đơn vị ứng với một chữ số - Ví dụ: 1Km = 10hm 10 hm = 1km - Hai đơn vị liền kề có đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. Đơn vị bé bằng đơn vị lớn - Lớp làm bài - 3 HS lên chữa a. 135m = 1350 dm 342 dm = 3420 cm c. cm = m 1m = km 1mm = cm - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa Bài giải: a. Đường sắt từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ Chí Minh dài là: 791 + 144 = 935 (km) b. Đường sắt từ Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh dài là: 791 + 935 = 1726 (km) Đáp số: 726 km --------------------=&=-------------------- Thứ 3 Soạn ngày 19 tháng 9 năm 2011 Giảng ngày 20 tháng 9 năm 2011 Luyện từ và câu(Tiết 9) Mở rộng vốn từ: Hoà bình I. Mục tiêu: - Hiểu ý nghĩa của từ hòa bình ( BT1), tìm được từ đồng nghĩa với từ hòa bình(BT2) - Viết được một đoạn văn tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố ( BT3) II.CHUẩN Bị: - Phiếu học tập và bút dạ III. Các hoạt động dạy học: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ 3’ A.Mở bài 1. Kiểm tra bài cũ: - Đặt câu phân biệt cặp từ trái nghĩa - GV cùng HS nhận xét chung 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: 1. Bài tập: Bài tập 1: - GV hỏi ý kiến HS cả lớp về từng dòng - GV yêu cầu HS trao đổi để chốt nghĩa đúng từ hoà bình Bài tập 2: - GV ghi các từ trên bảng - Thanh thản nghĩa là gì ? - Thái bình ý nói gì ? - Tìm từ đồng nghĩa với từ hoà bình Bài tập 3: Hướng dẫn cho HS viết đoạn văn chỉ dài 5 - 7 câu về cảnh thanh bình của địa phương mình hoặc làng quê, thành phố em thấy ở tivi - GV chấm một số bài, nhận xét - Trình bày - GV cùng HS nhận xét trao đổi khen ngợi sinh viên có đoạn viết tốt C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhận xét tiết học - Về nhà hoàn thành đoạn văn vào vở - 2HS lên bảng làm - Lớp làm nháp - 1HS đọc đầu bài - HS nêu yêu cầu bài, trao đổi cả lớp - Lớp thể hiện giơ tay - Trạng thái không có chiến tranh - Thanh thản: Tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không lo nghĩ gì - Thái bình: Yên ổn, không có chiến tranh, loạn lạc - HS đọc yêu cầu bài - HS viết bài vào vở Toán (Tiết 22) Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dai và giải các bài toán với các số đo khối lượng. Làm bài 1, 2, 4. II. CHUẩN Bị: - GV kẻ bảng phụ bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ A.Mở bài 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bảng đơn vị đo độ dài từ đơn vị lớn đến đơn vị bé - GV nhận xét chung 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: 1. Bài tập - GV treo bảng phụ - GV nhận xét, chốt lại bài đã điền đúng - Nhận xét mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo khối lượng. - 2, 3 HS nêu, lớp nhận xét - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu 2 HS lên bảng điền đầy đủ vào bảng ,lớp nhận xét Lớn hơn Ki lô gam Ki lô gam Bé hơn Ki lô gam Tấn Tạ Yến hg dag g 1tấn 1 tạ 1 yến 1kg 1hg 1dag 1g = 10 tạ = 10 yến = 10 kg = 10 hg = 10dag = 10 g = tấn = tạ = yến = kg = hg = dag 3’ - GV chốt lại - Hai đơn vị đo liền kề nhau đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng đơn vị lớn. Bài 2: - HS làm bài vào nháp - GV cùng HS nhận xét, trao đổi, chốt bài đúng - Muốn chuyển đơn vị lớn ra đơn vị bé ta làm như thế nào ? - Muốn chuyển đổi từ các số đó có 2 tên đơn vị sang các số có 1 tên đơn vị ta làm như thế nào ? Bài 3 - HS đọc yêu cầu đầu bài > < = - GV cùng HS nhận xét, trao đổi, chốt bài đúng Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu đầu bài - Nêu cách làm bài - GV chấm 1 số bài nhận xét C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhẫn xét tiết học - Về nhà làm bài tập - HS nhắc lại a. 18 yến = 180 kg 200 tạ = 20000kg 35 tấn = 35000 kg b. 430 kg = 43 yến 2500 kg = 25 tạ 16000kg = 16 tấn c. 2kg326g = 2326g 6kg3g = 6003 g d. 4008 g = 4kg 8g 9050kg = 9 tấn 50 kg - HS làm bài vào vở, 1 HS lên chữa bài 2kg 50g 6 tấn8kg 13kg85g< 13kg805g, tấn = 250kg - HS đọc yêu cầu - HS nêu - HS làm bài vào vở, 1 HS lên chữa bài Bài giải: Đổi 1 tấn = 1000 kg Số kilôgam đường bán trong ngày thứ hai là 300 x 2 = 600 (kg) Tổng số đường đã bán trong 2 ngày đầu là: 300 + 600 = 900 (kg) Số kg đường bán trong ngày thứ ba là: 1000 - 900 = 100 (kg) 1000 - 900 = 100 (kg) Đáp số: 100 kg Chính tả (nghe – viết) Tiết 5: Một chuyên gia máy xúc I. Mục tiêu - Nghe viết đúng trình bày đẹp một đoạn văn trong bài một chuyên gia máy xúc - Nắm được cách viết dấu thanh ở các tiếng có chứa nguyên âm o/ôi, u ô/ ua. II.CHUẩN Bị: - GV kẻ bảng phụ bài tập 1. IIi. Các hoạt động dạy học: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ 3’ A.Mở bài 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết các tiếng vào mô hình vần: Tiến , biển, bia, mía - Nêu quy tắc đánh dấu thanh - GV cùng HS nhận xét chung, ghi điểm 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: 1. Phát triển bài: a. Đọc đoạn viết: Gọi HS đọc - Dáng vẻ của người ngoại quốc này có gì đặc biệt ? *Hướng dẫn viết từ khó: - HS từ khó dễ lẫn b. Viết chính tả: c. Đọc soát lỗi: d. Chấm bài 2. Bài tập: Bài tập 2: - Yêu cầu HS viết vào vở những tiếng chứa ua, uô - Nhận xét cách đánh giá dấu thanh - GV nhận xét và chốt lại Bài tập 3: Nêu miệng từng câu C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhận xét dặn dò - Ghi nhớ các từ viết chính tả để viết đúng - 2HS lên bảng viết - Lớp làm vào nháp - 1 em đọc - lớp theo dõi - Anh cao lớn, mái tóc vàng óng ửng lên một mảng nắng. Anh mặc bộ quần áo màu xanh công nhân,thân hình chắc và khoẻ, khuôn mặt to chất phát.Tất cả gợi lên những nét giản dị thân mật - Khung cửa, buồng máy, ngoại quốc, tham quan, công trường - Nhắc nhở trước khi viết - HS soát lỗi - HS chú ý GV nhận xét - 1HS đọc bài - 2 HS lên bảng viết tiếng chứa ua, uô: múa, cuốn, cuộc, buôn, muôn - HS nêu, lớp nhận xét + Trong các tiếng có uô: (tiếng có âm cuối) dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính mô - chữ ô - HS đọc bài - HS làm bài vào vở - HS nhận xét - Muôn người như một ý nói: Đoàn kết một lòng -Chậm như rùa: Quá chậm chạp - Ngang như cua: Tính tình gàn dở ngang bướng - Cày sâu cuốc bẫm: Chăm làm việc trên đồng ruộng --------------------=&=-------------------- Thứ 4 Soạn ngày 20 tháng 9 năm 2011 Giảng ngày 21 tháng 9 năm 2011 Tập đọc (Tiết 10) Ê - Mi - Li, Con I. Mục tiêu: - Đọc đúng tên n ... Chắc rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, kết thành từng mảng, từng hòn + Đá trong đá bóng: Đưa nhanh chân và hất mạnh bóng cho xa ra hoặc đưa bóng vào khung thành đối phương + Ba trong ba và má: bà là (bố, thầy) người sinh ra và nuôi dưỡng mình + Ba trong ba tuổi: Số tiếp theo số 2 trong dãy số tự nhiên - Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm - 2 HS đọc bài - HS nêu miệng - Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm: Bàn, cờ, nước + Bố em mua bộ bàn ghế trông rất đẹp. Họ đang bàn về việc sửa đường. + Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kì của nước ta, nhà cửa ở đây được xây dựng như ô bàn cờ. + Yêu nước là thi đua. Bạn đang đi lấy nước. - 3 em đọc đầu bài . - HS đọc yêu cầu mẩu chuyện Nam nhầm lẫn từ tiêu trong cụm từ tiền tiêu (tiền để chi tiêu) với tiếng tiêu trong từ đồng âm: Tiền tiêu (vị trí quan trọng, nơi có bố trí canh gác ở phía trước khu vực trú quân hướng về quân địch). - HS đọc câu đố - HS thi giải đố nhanh a. Con chó thui (thịt được nướng chín) b. Cây hoa súng và khẩu súng (khẩu súng được gọi là hoa súng) Tập làm văn (Tiết 9) Luyện tập làm báo cáo thống kê I. Mục tiêu: - Biết thống kê theo hàng BT1, thống kê lập bảng BT2 để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ. - Rèn cho HS kĩ năng ra quyết định( làm đơn trình bày nguyện vọng), thể hiện sự cảm thông chia sẻ với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu da cam. II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập và bút dạ IIi. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ 3’ A.Mở bài 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: Bài 1: - Tổ chức HS làm việc cá nhân vào nháp - Trình bày theo hàng ngang - GV nhận xét chung Bài 2: - Tổ chức HS trao đổi bảng thống kê bài tập 1 để thu nhập đủ số liệu của các thành viên trong tổ . - GV phát giấy và bút dạ cho các nhóm - Trình bày bảng mẫu - GV chốt bảng đúng - GV phát phiếu và bút dạ cho từng tổ - Trình bày - Qua bảng số liệu em có nhận xét gì về kết quả học tập của tổ: - GV nhận xét chung C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhận xét tiết học - Ghi nhớ cách lập bảng thống kê - Về nhà hoàn thành bài tập vào vở - 1HS đọc bài - HS tự làm bài theo yêu cầu - Nhiều học sinh nêu miệng VD: Điểm trong tháng 9 của em: Trần Thị Thuỳ Trang là: - Số điểm dưới 5: 0 - Số điểm từ 5 -> 6: 0 - Số điểm từ 7 -> 8: 3 - Số điểm từ 9 -> 10: 5 - HS đọc yêu cầu - HS trao đổi theo nhóm kể - HS kẻ bảng mẫu - 1 số nhóm dán phiếu lớp nhận xét - Từng HS đọc và tổ điền nhanh vào bảng thông tin - Dán phiếu và đại diện tổ nêu Toán (Tiết 24) Đề- ca- mét vuông.Héc- tô- métvuông I. Mục tiêu: - Biết tên gọi kí hiệu và quan hệ các đơn vị đo diện tích : Đề - ca - mét vuông, héc - tô - mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích tính theo đơn vị đề- ca - mét vuông, héc - tô mét - vuông - Nắm được mối quan hệ giữa đề ca mét vuông với mét vuông, giữa héc tô mét với đề ca mét vuông - Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (ở những trường hợp đơn giản). Làm bài 1, 2, 3 II.CHUẩN Bị: - Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam, 1hm (thu nhỏ) IIi. Các hoạt động dạy học: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ 3’ A.Mở bài 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng - Em hãy viết số đo diện tích đã học - GV nhận xét cho điểm từng học sinh 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: 1. Giới thiệu đơn vị đo về đề ca mét vuông a. Hình thành biểu tượng về đề ca mét vuông - Mét vuông lấy đơn vị đo diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu ? - Ki lô mét vuông là đơn vị đo diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu ? - Vậy đề ca mét vuông là đơn diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu - Đọc: Đề ca mét vuông Viết: dam2, b. Mối quan hệ giữa đề ca mét vuông và mét vuông - GV giới thiệu hình đã chuẩn bị cho HS quan sát - Chia mỗi cạnh hình vuông thành 10 phần bằng nhau nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ - Nêu số đo diện tích của mỗi hình vuông nhỏ - Có bao nhiêu hình vuông nhỏ? Nêu cách tính - Hình vuông 1dam2 gồm bao nhiêu hình vuông 1m2 1 dam2 = ? m2 1 dam2 gấp bao nhiêu lần 1m2 1 m2 bằng bao nhiêu dam2 2. Giới thiệu héc tô mét vuông: Tương tự như phần trên ghi bảng 1hm2 = 100 dam2 1 hm2 gấp bao nhiêu lần dam2 - Yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ giữa dam2 , m2, giữa hm2 và dam2 3. Luyện tập: Bài tập 1: - GV cho HS đọc thầm các số đo diện tích Bài 2: - GV đọc yêu cầu HS viết bảng con - Bài 2: Củng cố kiến thức gì ? Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV cùng HS nhận xét chữa bài C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Hãy nhắc lại tên các đơn vị đo diện tích đã học, nêu lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích vừa học nhận xét đánh giá giờ học - Mỗi em viết 1 số đo thích hợp vào chỗ chấm 5 km = 50hm 250 hm = 25 km + km2, m2,dm2, cm2 - Cạnh dài 1 m - Cạnh dài 1km - Có cạnh dài 1 dam - Nhiều HS đọc - HS quan sát - HS lên nối - 1m2 - Có 100 hình vuông nhỏ có diện tích 1m2 - Gồm 100 hình vuông 100 m2 1 dam2 = 100m2 - 1 dam2 gấp 100 lần 1 mét vuông - 1m2 = dam2 + hm2 gấp 100 lần dam2 - HS nêu 1 dam2 = 100 m2 1 hm2 = 100 dam2 1 dam2 = hm2 - Gọi 2HS đọc bài a. Đọc: Lần lượt HS đọc - 1 số HS lên bảng viết a. 271 dam2 b. 18954 dam2 c. 603 hm2 d. 34620 hm2 - Các số đo diện tích - HS đọc đề - HS lên bảng làm 2 dam2 = 200 m2 30 hm2 = 3000 dam2 12 dam2 5 dam2 = 1205 dam2 b.1m2= dam2 1 dam2 = hm2 3 m2 = dam2 27m2 = dam2 8 dam2 = hm2 am2 = hm2 -HS nhắc lại --------------------=&=-------------------- Thứ 6 Soạn ngày 22 tháng 9 năm 2011 Giảng ngày 23 tháng 9 năm 2011 Toán (Tiết 25) Mi - li - mét - vuông. Bảng đơn vị đo diện tích I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi li mét vuông. Quan hệ giữa mi - li - mét vuông và xăng - ti - mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích - Làm bài 1, bài 2a, bài 3. II.CHUẩN Bị: - Bìa có kẻ sẵn như hình SGK (27) - Bảng đơn vị đo diện tích trống IIi. Các hoạt động dạy học: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ A.Mở bài 1. Kiểm tra Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV cùng HS nhận xét 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: 1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi - li - mét vuông - Nêu các đơn vị đo diện tích đã học - Để đo diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi li mét vuông. - Mi li mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu mm ? - Viết: Mi li mét vuông - Đọc: Mi li mét vuông - Tổ chức cho HS quan sát và tự phát hiện ra mối quan hệ giữa mi li mét vuông và xăng ti mét vuông 2. Giới thiệu bảng đo đơn vị đo diện tích - GV treo bảng phụ bài cũ: - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm nháp 5 dam2 = hm2 1 dam2 = 1000 m2 cm2, dm2 , m2, dam2 , hm2, km2 mm2 - Cạnh dài 1mm - HS nhắc lại 1cm2 = 100mm2 1mm2 = cm2 - Yêu cầu 2 HS lên bảng điền đầy đủ vào bảng - Lớp nhận xét Lớp hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km =100hm2 1hm2 =100dam2 1dam2 =100m2 1m2 =100dm2 1dm2 =100cm2 1cm2 = 100mm2 1mm2 = km2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 =cm2 3’ - GV nhận xét, chốt lại bài đã điền đúng - Nhận xét về quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền nhau và cho ví du ? - GV nhận xét chốt lại - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền 3. Bài tập Bài tập 1: Đọc các số đo diện tích - GV nhận xét chung Bài 2a: Yêu cầu HS làm bài - Đổi số đo diện tích viết từ 2 tên đơn vị đo sang số đo có têb 1 đơn vị đo Bài 3: - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV cùng HS nhận xét chữa bài C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhận xét giờ - Về nhà làm bài tập - HS nêu và lấy ví dụ - HS nhắc lại - Cho HS làm bảng con - 2HS lên bảng viết 29 mm2, 305 mm2, 1200mm2 - HS làm bài vào bảng con - 4HS lên bảng làm a. 5 cm2 = 500 mm2 12km2 = 1200 hm2 1 hm2 = 10000 m2 7hm2 = 70000 m2 1m2 = 10000 cm2 5m2 = 50000 cm2 12m2 9dm2 = 1209 dm2 37 dam2 24m2 = 3724m2 3400 dm2 = 34 m - 1HS đọc bài 1mm2 = cm2 8mm2= m2 1 dm2 = m2 7 dm2 = m2 1 dm2 = m2 70 dm2 = m2 34dm2 = m2 Tập làm văn (Tiết 10) Trả bài văn tả cảnh I. Mục tiêu: - Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tẩ cảnh ( về ý, bố cục, dùng từ,đặt câu...) - Nhận biết được lỗi trong bài văn và tự sửa được lỗi. II.CHUẩN Bị: - Bảng phụ ghi đề bài, một số lỗi về chính tả cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp. cần chữa chung cho cả lớp. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 5’ 32’ 3’ A.Mở bài 1. Kiểm tra bài cũ: - Chấm bảng thống kê của HS - Nhận xét chung 2.Giới thiệu bài: B.Bài mới: 1. Nhận xét chung bài làm của HS. - Đọc lại đề bài, phát biểu yêu cầu của đề bài trước ưu điểm . Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề văn miêu tả cảnh. - Diễn đạt câu ý rõ ràng chọn vẹn. - Đã có sáng tạo khi viết bài. - Viết đúng chính tả, trình bày bài văn rõ ràng theo dàn ý bài văn tả cảnh. - Những bài có lời văn hấp dẫn sinh động. - Có sự liện kết giữa các phần - Có sự mở bài kết bài hay * Khuyết điểm - Một số bài văn còn mắc một số khuyết điểm sau: - Dùng từ đặt câu chưa chính xác . - cách trình bày bài văn chưa rõ ràng mở bài, thân bài, kết bài. - GV treo bảng phụ các lối phổ biến + Lỗi về bố cục . + Lỗi về ý . + Lỗi về cách dùng từ. + lỗi đặt câu . + Lỗi chính tả. * GV trả bài cho từng HS *HD HS chữa bài. - GV cho HS - GV giúp đỡ HS yếu nhận ra lỗi - GV đến từng nhóm, giúp đỡ các nhóm sửa lỗi a). Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay - GV đọc đoạn văn hay cho HS * Học sinh chọn viết lại một đoạn văn trong bài làm của mình - Đoạn có nhiều lỗi chính tả - Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối - GV có thể yêu cầu 1 số HS viết 1 đoạn văn cụ thể nào đó - Yêu cầu HS đọc 2 đoạn văn cũ mới - GV nhắc nhở HS viết bài tốt hơn C.Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhận xét tiết học - Về nhà viết lại bài văn cho tốt hơn HS lắng nghe HS theo dõi. - Đọc thầm bài viết của mình, đọc kỹ lời cô giáo tự phê, tự sửa lỗi. - HS đổi bài trong nhóm kiểm tra bạn sửa lỗi. - HS trao đổi tìm ra cái hay cái tốt của đoạn văn, bài văn về chủ đề,bố cục dùng từ đặt câu, chuyển ý hay liên kết - HS tự chọn đoạn văn viết lại - Viết lại cho đúng - Viết lại cho trong sáng - Viết lại cho hấp dẫn sinh động - Đối với học sinh chậm - HS đọc Sinh hoạt --------------------=&=--------------------
Tài liệu đính kèm: