Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 19

Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 19

I. Mục tiêu:

- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)

- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.

- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)

- HS KG làm thêm BT 3. c)

- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự giác trong khi làm BT.

II. Chuẩn bị:

- Các tấm bìa, mỗi tấm có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 19 
Ngày soạn: 17 / 12 / 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 / 12 / 2011
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)
- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản)
- HS KG làm thêm BT 3. c)
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự giác trong khi làm BT.
II. Chuẩn bị: 
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
- Không thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Giới thiệu số có 
- GV giới thiệu số: 1423
bốn chữ số. (12’)
+ GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có 100 ô vuông
+ Có bao nhiêu tấm bìa.
- Có 10 tấm.
+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông.
- Có 1000 ô vuông.
- GV yêu cầu.
+ Lấy 4 tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy.
+ Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông.
-> Có 400 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu.
+ Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông.
-> 20 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu .
- HS lấy 3 ô vuông rời
- Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?
+ Hàng chục có mấy chục?
-> 3 Đơn vị
-> 2 chục.
+ Hàng trăm có mấy trăm?
-> 400
+ Hàng nghìn có mấy nghìn?
-> 1 nghìn 
- GV gọi đọc số: 1423
- HS nghe - nhiều HS đọc lại.
+ GV hướng dẫn viết: Số nào đứng trước thì viết trươc
- HS quan sát.
+ Số 1423 là số có mấy chữ số?
-> Là số có 4 chữ số.
+ Nêu vị trí từng số?
+ Số 1: Hàng nghìn
+ Số 4: Hàng trăm.
+ Số 2: Hàng chục.
+ Số 3: Hàng đơn vị.
- GV gọi HS chỉ.
- HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số
3) Thực hành. (21’)
Bài 1 (9’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- HS làm SGK, nêu kết quả.
- Viết số: 3442
- Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
- Gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét - ghi điểm.
Bài 2 (7’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK.
- GV theo dõi HS làm bài.
a) 1984 -> 1985 -> 1986 -> 1987 -> 1988 ->1989.
- Gọi HS đọc bài.
b) 2681 -> 2682 -> 2683 -> 2684 -> 2685
- GV nhận xét.
c) 9512 -> 9513 -> 9514 -> 9515 -> 9516 -> 9517.
Bài 3 (5’)
HS KG làm thêm ý c
- Gọi hs đọc yc
- Yc hs nêu kq của Từng ô
- 1 hs đọc
- Nêu nối tiếp
C. CC – DD
(1’)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá giờ học.
- Thực hiện
- lắng nghe
Tiết 3+4: Tập đọc - Kể chuyện
HAI BÀ TRƯNG
I. Mục tiêu :
Tập đọc :
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài; bước đầu biết đọc giọng phù hợp với diễn biến của truyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa trong SGK.
 - GD học sinh tự hào về truyền thống yêu nước của nhân dân ta.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ trong SGK; bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tập đọc
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
- Không kiểm tra.
B. Bài mới.
1) GT bài (2’)
- Giới thiệu chủ điểm. Nêu tóm tắt nội dung bài học.
- QS tranh, Nghe
2) Luyện đọc & tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc. 
 38'
- GV đọc mẫu: 
 Đọc câu.
 - Gọi hs đọc nối tiếp câu lần 1.
 - HD đọc từ khó
- Gọi hs đọc nối tiếp câu làn 2.
- Nghe & theo dõi sgk.
- Thực hiện.
- Đọc cá nhân 
- Đọc.
 Đọc đoạn.
Hỏi: Bài được chia làm mấy đoạn?
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn 1.
- Treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc và ngắt nghỉ câu. 
 '' Chúng thẳng tay chém giết dân lành,/ cướp hết ruộng nương màu mỡ.// Chúng bắt dân ta lên rừng săn thú lạ,/ xuống biển mò ngọc trai,/ khiến bao người thiệt mạng vì hổ báo,/ cá sấu, thuồng luồng,...//
- Gọi hs đọc đoạn nối tiếp lần 2, đọc chú giải. 
- Cho hs giải nghĩa thêm một số từ: giặc ngoại xâm, giáp phục, trey quân . 
- Cho hs đọc nối tiếp theo nhóm.
- Gọi hs thi đọc nối tiếp theo tổ.
- Nhận xét, đánh giá. 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2. 
- 4 đoạn
- Đọc.
- Nghe, nêu cách đọc, thực hiện.
- Đọc
- Đọc bài theo nhóm 4.
- Thi đọc, nhận xét, bình chọn
- Nghe.
- Đọc.
3) Tìm hiểu bài. 
 12'
- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta?
- Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp ruộng nương 
- 2 Bà Trưng có tài và có trí lớn như thế nào?
- Hai bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí dành lại non sông.
- Vì sao hai bà Trưng khởi nghĩa?
- Vì hai bà Trưng yêu nước thương dân, căm thù giặc.
- Hãy tìm những chi tiết nói nên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa.
-> Hai bà Trưng mặc áo giáp phục thật đẹp 
- Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào?
- Thành trì của giặc lần lượt bị sụp đổ
- Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính hai bà Trưng?
Vì Hai Bà là người đã lãnh đạo nhân dân giải phóng đát nước, là hai vị anh hùng chống giặc ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nướcc nhà.
4) Luyện đọc lại.
10'
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn.
- HS nghe
- HS thi đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
Kể chuyện (20’)
1) Nhiệm vụ.
2) Kể chuyện
- GV nêu nhiệm vụ
- HD HS kể từng đoạn theo tranh.
- GV nhắc HS.
+ Cần phải quan sát tranh kết hợp với nhớ cốt truyện.
+ GV treo tranh vẽ và chỉ gợi ý.
+ Không cần kể đoạn văn hệt theo văn bản SGK.
- GV nhận xét ghi điểm.
- HS nghe
- HS kể mẫu.
- HS nghe.
- HS Quan sát lần lượt từng tranh trong SGK
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.
-> HS nhận xét.
C. CC – DD
(2’)
- Qua bài em thấy Hai Bà Trưng là người như thế nào?
- Nhắc lại nội dung bài. 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Báo cáo kết quả thắng thua “ Noi gương chú bộ đội.”
- Hs nêu
-1, 2 hs nêu
- Nghe
- Nghe, thực hiện
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 3 Tập viết
ÔN CHỮ HOA N ( TIẾP THEO )
I. Mục tiêu :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh), R, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Nhà Rồng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ Sông Lô ... nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 3.
- HS viết đúng, rèn chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa N, R, L
- Tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học :
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
- Không thực hiện
B. Bài mới
1. GT bài: (1’)
2. HDHS viết chữ hoa
(4’)
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng
(4’)
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
(4’)
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV (20’)
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ N hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa N vào bảng.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Nhà Rồng.
- GV giải thích từ ứng dụng.
b) Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D 
- Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS.
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng: Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Theo dõi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp.
- Cho HS xem bài viết mẫu.
- Hướng dẫn HS viết, trình bày vở.
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đọc Nhà Rồng.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS lần lượt đọc.
- Lớp chú ý lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS quan sát.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu.
- Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
C. CC-DD
(2’)
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nghe, thực hiện
Ngày soạn: 17 / 12 / 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 / 12 / 2011
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0)
- Biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000).
- HS khá, giỏi làm thêm được BT3(c)
- GDHS tự tin, cẩn thận khi học toán.
II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
- Đọc cho hs viết bảng con số: 4325; 2171
- Nhận xét, đánh giá. 
- 2 hs lên bảng viết, lớp làm bảng con.
- Nghe.
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Luyện tập
Bài 1 (8’)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- HS thực hiện yc. 
 + 9461 + 1911
 + 1954 + 5821
 + 4765 
GV nhận xét 
Bài 2 (8’)
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào SGK .
- HS làm bài + nêu kết quả.
Viết số
Đọc số
1942
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
6358
Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
4444
Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn.
8781
Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt.
9246
Chín nghìn hai grăm bốn mươi sáu
7155
Bẩy nghìn một trăm năm mươi năm
Viết số
Đọc số
1942
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
6358
Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
4444
Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn.
8781
Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt.
9246
Chín nghìn hai grăm bốn mươi sáu
7155
Bẩy nghìn một trăm năm mươi năm
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài 3
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
HS KG làm thêm ý c
- Tổ chức cho hs chơi TC (Ai nhanh ai đúng)
- 2 đội tham gia chơi ...  vật được gọi bằng
Các con vật được tả như người
Cò bợ
Chị
Ru con: ru hỡi, ru hời! Hỡi bé tôi ơi ngủ cho ngon giấc.
Vạc
Thím
Lặng lẽ mò tôm
Bài tập 3 (6’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT 3.
- HS làm vào nháp.
- GV mời 3 HS lên bảng làm bài tập.
- 3 HS lên bảng gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
a) Anh đom đóm nên đèn đi gác khi trời đã tối.
b) Tối mai: Anh đom đóm lại đi gác.
c) Chúng em học trong HK I.
Bài tập 4 (7’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS nhẩm câu trả lời, nêu ý kiến.
a) Từ ngày 19/1 hoặc giữa T1.
- HS nhận xét.
b) ngày 31/5 hoặc cuối T5
c) Đầu T6.
C. CC-DD
(1’)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
- Nghe, thực hiện
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 3 Luyện Tiếng việt
LUYỆN ĐỌC: HAI BÀ TRƯNG
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng các từ khó, đọc hay, lưu loát toàn, rõ ràng bài tập đọc.
- Củng cố khắc sâu nội dung bài học.
- Có ý thức rèn đọc thường xuyên, yêu thích môn học.
II. Hoạt động dạy và học.
1) GTB
2) HDHS đọc bài :
a. Đọc từng đoạn 
- Từng học sinh trung bình đọc các đoạn trong bài 
b. Đọc hay đối với HSKG : 
- Từng em đọc cả bài trước lớp 
c. Đọc theo vai 
- Đọc theo nhóm 
- Đọc trước lớp 
- Thi đọc theo phân vai
d. Tổ chức thi đọc 
- Nhận xét 
III. Củng cố - Dặn dò :
Nhận xét tiết học 
Ngày soạn: 19 / 12 / 2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 / 12 / 2011
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 3: Toán
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của nghìn, trăm, chục, đv và ngược lại.
- HS KG làm thêm được BT2(cột 2 câu a, cột 2, 3 câu b), BT4
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác trong khi làm BT. 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
(3’)
- Đọc cho hs viết bảng con số: 2915; 4516 
- Nhận xét, đánh giá. 
- 2 hs lên bảng viết, lớp làm bảng con rồi đọc số.
- Nghe.
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) HDHS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn 
- Yêu cầu HS nắm được cách viết.
- GV gọi HS lên bảng viết số: 5247
- 1 HS lên bảng viết số 5247
- Vài HS đọc.
vị (10’)
- GV số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
-> Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- GV HD HS viết số 5247 thành tổng.
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
-> HS quan sát.
- GV gọi một số HS lên bảng viết số khác.
- HS lên bảng viết các số thành tổng.
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 
3095 = 3000 + 000 + 90 + 5
7070 = 7000 + 000 + 70 + 0 .
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét chung.
3) Thực hành.
Bài 1 (6’)
- GV Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc mẫu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
a) 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 
b) 2002 = 2000 + 2 
 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 
 4700 = 4000 + 7000
 5757 = 5000 + 700 + 50 +7 
 8010 = 8000 + 10 
 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9
 7508 = 7000 + 500 + 8
-> GV nhận xét ghi điểm 
Bài 2 (6’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêuc ầu 
HS KG làm thêm (cột 2 câu a, cột 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi (Phân tích số) 
 - Hai đội tham gia chơi, mỗi đội 5 người
2, 3 câu b)
3000+600+10+2=3612
8000+100+50+9=8159
7000+900+90+9=7999
5000+500+50+5=5555
6000+10+2=6012
5000+9= 5009
4000+400+4=4404
2000+20=2020
- GV sửa sai, sau mỗi lần giơ bảng 
Bài 3 (4’)
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm vào bảng con 
 8555 ; 8550 ; 8500 
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS 
Bài 4 (4’)
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- YC hs làm vào vở
- HS làm vào vở 
- gọi HS đọc bài
 1111 ; 2222 ; 3333 ; 4444 ; 5555 ; 6666 ; 7777 ; 8888 ; 9999 
-> GV nhận xét 
C. CC-DD
- Nêu ND bài ? 
- 1 HS nghe
(1’)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 
- Nghe, thực hiện
- Đánh giá tiết học 
- Nghe
Tiết 4: Tập làm văn
NGHE - KỂ: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG
I. Mục tiêu:	
- Nghe - kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.
- HS tự hào về sự tài giỏi của Phạm Ngũ Lão.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý
II. Các hoạt động dạy và học chu yếu: 
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
- Không thực hiện 
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2. HD nghe – kể chuyện
Bài 1 (16’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2HS nêu yêu cầu BT 
- GV giới thiệu về Phạm Ngũ Lão .
- 3 HS đọc câu hỏi gợi ý câu chuyện 
- HS quan sát tranh 
- GV kể chuyện lần 1 
- HS nghe 
+ Truyện có những nhân vật nào ? 
- Chàng trai làng Phủ ủng, Trần Hưng Đạo, những người lính 
+ GV nói thêm về Trần Hưng Đạo 
- HS nghe 
- GV kể lần 2 
- HS nghe 
+ Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? 
- Ngồi đan sọt 
+ Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi anh chàng trai ? 
- Chàng trai mải mê đan sọt không nhìn thấy kiệu của Trần Hưng Đạo đã đến
Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô?
Vì Trần Hưng Đạo mến trọng tràng trai giàu lòng yêu nước và có tài
- GV gọi học sinh kể
- HS tập kể 
Từng tốp 3 HS kể lại câu chuyện 
- Các nhóm thi kể
-3 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp và GV nhận xét về cách kể của mỗi HS và từng nhóm
 ( Mỗi nhóm 3 HS )
Bài tập 2 (15’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- GV gọi HS đọc bài 
- Nhiều HS đọc bài viết
C. CC-DD (1’)
- Nêu lại ND bài
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
- Lắng nghe
- Nghe, thực hiện
- Nghe
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 1: Chính tả (nghe - viết)
NGHE - VIẾT: TRẦN BÌNH TRỌNG
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT(2) a/b
- HS tự tin, cẩn thận khi viết bài.
II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- GV đọc : liên hoan, nên người, lên lớp
- Nhận xét
- 3 HS viết bảng lớp, loép viết bảng con
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) HDHS 
nghe - viết
a. HD chuẩn bị 
- GV đọc bài chính tả 
- HS nghe 
(5’)
- 2 HS đọc lại 
- 1 HS đọc chú giải các từ mới 
- GV HD nắm ND bài 
+ Khi giặc dụ dỗ hứa phong chức tước cho Trần Bình Trọng , Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao ? 
- Ta thà làm ma nước Nam chứ không thèm làm vương đất bắc 
+ Em hiểu câu nói này của Trần Bình Trọng như thế nào ? 
- Trần Bình Trọng yêu nước .
+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? 
- Đầu câu, đầu đoạn, tên riêng 
+ câu nào được đặt trong ngoặc kép ?
- Câu nói của Trần Bình Trọng trả lời quân giặc 
- GV đọc 1 số tiếng khó : sa vào, dụ dỗ, tước vương, khảng khái 
- HS luyện viết vào bảng con 
-> GV quan sát sửa sai cho HS 
b. Nghe - viết
- GV đọc bài 
- HS nghe viết bàivào vở 
(15’)
- GV theo dõi uốn nắn cho HS 
c. Chấm chữa 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
bài : (5’)
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
3) HD làm bài bài tập (5’)
Bài 2 a 
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm vào Sgk 
- GV cho HS làm bài thi 
- 3 HS điền thi trên bảng 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét ghi điểm 
a. Nay là - liên lạc - nhiều lần - luồn 
Sâu nắn tình hình - có lần - ném lựu đạn 
- 1 - 2HS đọc toàn bộ bài văn 
C. CC-DD
- Nêu lại ND bài ? 
- Nghe 
(1’)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
- Nghe. thực hiện
- Đánh giá tiết học,
- Nghe 
Ngày soạn: 19 / 12 / 2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 / 12 / 2011
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 3: Toán
SỐ 10 000- LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu.
- Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn)
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số
- HS KG làm thêm BT 6
- GDHS tính cẩn thận, chính xác và yêu thích học toán. 
II. Đồ dùng dạy học:
- 10 tấm bức viết 1000. 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu: 
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
(3’)
- Gọi hs lên bảng viết số thành tổng: 
5000 + 9 = 8000 + 100 +5
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 hs lên bảng viết, lớp làm bảng con 
- Nghe.
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Giới thiêu số 10.000 (10’)
- GV xếp 8 tấm bìa ghi 1.000 như SGK 
HS quan sát
+ Có 8 tấm bìa, mỗi tấm ghi 1.000 vậy 8 tấm có mấy nghìn ?
- Có 1.000
- Vài HS dọc 8.000
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 8 tấm rồi vừa xếp vừa quan sát
- HS quan sát- trả lời
+ Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn? 
9.000- nhiều HS đọc
- GV yêu cầu HS lấy thêm tiếp 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa
- HS thực hiện
- 9000 thêm 1000 là mấy nghìn ? 
- 10.000 hoặc 1 vạn
- Nhiều học sinh đọc 
+ Số 10.000 gồm mấy chữ số ?
5 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0
2) Thực hành
Bài 1 (3’)
Củng cố về các số tròn nghìn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 21 HS nêu yêu cầu BT.
- GV yêu cầu HS làm vào vở,
- 1.000, 2.000, 3.000, 4.000, 5.000, 6.000, 7.000 8.000, 9.000, 10.000.
- HS đọc bài làm
- Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải mấy chữ số 0?
- Có 3 chữ số 0
+ Riêng số 10.000 có tận cùng bên phải mấy chữ số 0? 
- 4 chữ số 0.
Bài 2 (3’)
Củng cố về số tròn trăm.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi 2HS lên bảng+ lớp làm vở
- 9.300, 9.4000, 9.500, 9.600,9.700, 9.800, 9.900
- GV gọi HS đọc bài
- Vài HS đọc bài
HS nhận xét
- GV nhận xét 
Bài 3 (3’)
Củng cố về số tròn chục
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở
9.940, 9.950, 9.960, 9.970, 9.980, 9.990
- HS đọc bài
- GV nhận xét ghi điểm
HS nhận xét
Bài 4 (5’)
Gọi HS nêu yêu cầu
2 HS nêu yêu cầu BT
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi (Ai nhanh, ai đúng)
- 2 đội mỗi đội 3 người tham gia chơi
- 9.995, 9.996, 9.997, 9.998, 9.999, 10.000
- GV nhận xét
- HS nhận xét
Bài 5 (3’)
 - Gọi HS nêu yêu cầu 
 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vở - nêu kết quả 
Số liền trước
Số
Số liền sau
2664
2665
2666
2001
2002
2003
1998
1999
2000
1998
9999
10 000
6889
6890
6891
- GV nhận xét 
- HS đọc kết quả- nhận xét
Bài 6 (3’)
HS KG
- gọi hs nêu yc 
- YC 1 hs lên bảng
- 1 hs nêu
- Thực hiện yc
C. CC-DD
(1’)
- Nêu cấu tạo số 10.000?.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
- 1 hs nêu
- Nghe, thực hiện
- Nghe
Tiết 4:	SINH HOẠT 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuân 19.doc