Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 27

Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 27

I. Mục tiêu:

- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa)

- HS khá, giỏi làm thêm được BT4

- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự giác trong khi làm BT.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ

III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu

 

doc 17 trang Người đăng huong21 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 27 
Ngày soạn: 03 /03/2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 05/03/2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa)
- HS khá, giỏi làm thêm được BT4
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự giác trong khi làm BT.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- Gọi hs đọc số và phân tích số. 4158 ; 3702
- Nhận xét.
- 2 HS thực hiện
- NX
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Giới thiệu cách viết và đọc số có 5 chữ số. (10’)
a. Giới thiệu số 42316
GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn 
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn 
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
b. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216
- HS nhận xét 
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ?
- Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
c. Giới thiệu cách đọc số 42316 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316
- 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều đọc từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 42357 
- 3 HS dọc và phân tích thêm
 8795 và 38795
 3876 và 63876
3) Thực hành
Bài 1 (4’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- GT mẫu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Lắng nghe
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS làm bài, nêu miệng
+ 24312
- GV gọi HS đọc bài 
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 2 (6’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- Gắn bảng phụ 
- HS làm bài:
- YC hs làm bảng con rồi đọc số vừa viết
- thực hiện yc
+ Viết Đọc
35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 
94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu
- GV nhận xét
15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một
Bài 3 (5’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc theo cặp 
- GV gọi HS đọc trước lớp 
- 4 - 5 HS đọc trước lớp 
+ Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
+ Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy..
- GV nhận xét 
- HS nhận xét 
Bài 4 (4’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
HSKG
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả 
- 3HS nêu kết quả 
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét.
+ 23300, 23400,23500
C. CC – DD
(2’)
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số 
- 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
- Đánh giá tiết học
- Lắng nghe
Tiết 3 : Tiếng việt
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 1)
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng , rõ ràng ,rành mạch đoạn văn, đã học (tốc độ đọc khoảng 65 / tiếng/ phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. 
- Kể được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động .
- HS khá đọc tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng / phút) kể được toàn bộ câu chuyện
- GDHS có tính tự giác, tích cực.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu thăm viết tên từng bài tập đọc trong SGK TV, tập 2.
- Tranh minh họa trong SGK
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC 
- Không thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Kiểm tra đọc.
 15'
- GV yêu cầu
- từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
-> HS trả lời.
- GVnhận xét.
3)Kể chuyện: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
Quả táo (18’)
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là các con vật có hành động
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
-> GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
C. CC – DD (1’)
- NX tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Thực hiện
Tiết 4 : Tiếng việt
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( IẾT 2)
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng , rõ ràng ,rành mạch đoạn văn, đã học (tốc độ đọc khoảng 65 / tiếng/ phút); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. 
- Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá ( BT 2a/b).
- GDHS có tính tự giác, tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu thăm viết tên từng bài tập đọc trong SGK TV, tập 2.
- 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC 
- Không thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Kiểm tra đọc.(15')
- GV yêu cầu
- từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
-> HS trả lời.
- GVnhận xét.
Bài tập 2 (18’)
- Nêu yc
- HS nghe 
- 2HS đọc bài 
- Phát phiếu học tập
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS:
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật được nhân hoá
Từ chỉ đặc điểm
 của con người
Từ chỉ hoạt động của 
con người
Làn gió 
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng 
Gầy
Run run, ngũ
b. nối
Làn gió
Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây
Giống một người gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c.Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
C. CC – DD
(1’)
- Nhận xét - nêu những HS chưa đạt
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- Thực hiện
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 3: Tiếng việt
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 3 )
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 / tiếng/ phút ) ; Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc . 
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác.
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng 65Tiếng / phút)
- GDHS có tính tự giác tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu thăm viết tên từng bài tập đọc trong SGK TV, tập 2
- Phiếu học tập nhóm
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC 
- Không thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Kiểm tra đọc.(15')
- GV yêu cầu
- từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- GV đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
-> HS trả lời.
- GVnhận xét.
3) Ôn luyện 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
về viết báo cáo 
- 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20)
- GV hỏi: 
- Những điểm khác là:
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? 
-> Người báo cáo là chi đội trưởng 
+ Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. 
+ Nội dung thi đua 
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa.." 
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. 
- GV phát phiếu yêu cầu HS làm việc theo tổ 
- HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua.
+ Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo
- GV gọi các nhóm
- Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp 
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm 
C. CC – DD (1’)
- NX tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Thực hiện
Ngày soạn: 03 /03/2012
Ngày giảng: Thứ ba ngày 06/03/2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác 
II. Đồ dùng dạy học:
- phiếu BT2; bảng phụ
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
I. Ôn luyện: 	+ GV đọc 73456, 52118 (HS viết)
	-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- GV đọc 73456, 52118 
- Nhận xét.
- HS viết bảng con
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Luyện tập
Bài 1 (10
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con rồi đọc số
Viết đọc
45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 
63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 
47535: Bốn mươi bảy nghìn nămtrăm ba mươi năm
- GV nhận xét 
Bài 2 (8)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào phiếu học tập
- Làm theo nhóm, rồi trình bày
+ Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm 
+ 27155
+ Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 
+ 89371
- GV gọi HS đọc bài 
-> 3 - 4 HS đọc 
-> GV nhận xét - ghi điểm 
- HS nhận xét. 
Bài 3 (8)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi (Ai nhanh , ai đúng)
- 3 đội tham gia chơi
a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
- NX, tuyên dương nhóm thắng cuộc
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81223.
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -4 HS đọc bài - nhận xét 
Bài 4 (5)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 
12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000.
-> GV nhận xét 
C. CC – DD
(1’)
- NX tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Thực hiện
Tiết 2 Tiếng việt:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 4 )
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 / tiếng/ phút ) ; Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc . 
- Nghe - viết đúng bài CT Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình ... t học.
BUỔI HỌC THỨ HAI
TIết 3: Luyện toán
ÔN LUYỆN: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Giúp hs ôn luyện về đọc, viết, nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000. Luyện tập tính nhẩm phép tính.
- HS hứng thú học tập, tự tin khi làm bài.
II. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
- HD và tổ chức cho hs làm các bt tr26,27( sách BT củng cố)
Bài 1:
- Gọi hs nêu yc, hs làm vào bảng con, rồi đọc số
- GV nhận xét
Bài 2:
- Tổ chức cho hs làm vào phiếu học tập theo cặp
- Dại diện cặp trình bày, gv nhận xét , đánh giá
Bài 3:
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, 3 đội tham gia chơi
- GV NX, ĐG
Bài 4:
- YC hs làm vào vở, 1 hs lên bảng
- NX, đáng giá
III. CC – DD
- NX tiết học
Ngày soạn: 04 /03/2012
Ngày giảng: Thứ tư ngày 07/03/2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1: Toán
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đv là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đv nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
- HS khá, giỏi làm thêm được BT1c, BT3c 
- GDHS chăm học toán, tính chính xác và có ý thức tự giác trong khi làm BT.
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, Bộ đò dùng toán
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- GV viết số: 42561; 63789, 89520 
- Nhận xét.
- 3 HS đọc
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Đọc và viết số có 5 chữ số (10’)
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học 
- HS đọc 
- GV chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? 
-> Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 
+ Vậy ta viết số này như thế nào?
- 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp 
-> GV nhận xét đúng, sai
- GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên viết số 0 ở hàng trăm
Vậy số này viết là 30000
+ Số này đọc như thế nào ?
- Đọc là ba mươi nghìn
- GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết,cách đọc các số : 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050; 30005
2) Thực hành
Bài 1: (6’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con kết hợp đọc số
+ Sáu mươi hai nghìn ba trăm 
+ 58601
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
+ Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi
+70031
- GV nhận xét 
+ Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
Bài 2: (5’) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
HSKG làm thêm ý c
- Yêu cầu HS làm vào SGK 
a. 18303; 18304; 18305; 18307
b. 32608; 32609; 32610; 32612
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
c. 93002; 93003.
- GV nhận xét 
Bài 3. (5’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
HSKG làm thêm ý c
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- 3 đội tham gia chơi
a. 20000, 21000, 22000, 23000
b. 47300; 47400; 47500; 47600
- GV gọi HS nhận xét.
c. 56330; 56340; 56350; 56360
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 4. (4’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS xếp thi 
- 2 HS xếp thi trên bảng
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
C. CC – DD (1’)
- NX tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Tiếng việt:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 6 )
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65/ tiếng/ phút ); Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc . 
- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2)
- GDHS có tính tự giác, tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các phiếu thăm viết tên các bài tập đọc SGK TV - tập hai, bảng nhóm.
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. KTBC
- Không thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT và ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Kiểm tra đọc (15’)
- Gọi từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc
- Gv đặt câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc cho hs trả lời.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- 5 hs lên bốc thăm
- Hs trả lời
3) Luyện làm bài tập chính tả (18’)
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Gọi các nhóm lên dán phiếu và đọc bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
 Lời giải:
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thây cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính nhẩm: “ A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu”! Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa.
- Hs đọc yêu cầu bà
- Nhận phiếu, làm bài trong nhóm
- Dán phiếu và đọc bài
- Làm bài vào vở
C. CC – DD
(1’)
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà tiếp tục ôn luyện để giờ sau kiểm tra.
- Lắng nghe
- Thực hiện
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 3: Luyện Tiếng việt
LUYỆN ĐỌC: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO
I. Mục tiêu
- Luyện đọc cho học sinh. Đọc đúng rõ ràng rành mạch.
- GDHS yêu thích môn học
II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu.
1) Giới thiệu bài
2) HD hs luyện đọc
- Hd hs yếu luyện đọc đúng từng đoạn 
- Hd hs khá giỏi đọc hay đọc diễn cảm ( đọc đoạn đọc cả bài )
3) Đọc theo vai 
- Đọc theo nhóm 
- Đọc trước lớp 
- Thi đọc theo phân vai
4) Tổ chức thi đọc 
- Nhận xét và hướng dẫn học sinh thể hiện cách đọc.
5) Bài tập
- GV hd và tổ chức cho hs làm BT trong sách BT củng cố (tr 35, 36)
Bài 2: Khoanh vào c
Bài luyện tập:
1. a	2. b	3. c	4. c	5. a
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 04 /03/2012
Ngày giảng: Thứ năm ngày 08/03/2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP ( T 145 )
I. Mục tiêu: 
- Biết cách đọc , viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0)
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác 
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu hđ nhóm
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (5’)
- GV viết số: 58007; 37042; 45300 
- Nhận xét.
- 3 HS đọc
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Luyện tập
Bài 1 (8’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu nêu miệng
- Thực hiện yc
+ Mười sáu nghìn năm trăm 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
Bài 2 (8’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Thực hiện yc
+ 87105
+ 87001
+ 87500
- GV nhận xét
+ 87000
Bài 3 (5’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Phát phiếu học tập nhóm đôi
- HS dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số.
- GV gọi đại diện cặp trình bày 
- Dán kq lên bảng
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
Bài 4 (6’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tính nhẩm 
- Nêu kq
4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
 = 4300
..
- GV gọi HS đọc bài
- 3 - 4 HS đọc 
- Nhận xét 
-> GV nhận xét
C. CC – DD 
(1’)
- NX tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Tiếng việt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( ĐỌC )
( Đề ro trường ra đề chung )
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 1: Tiếng việt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( VIẾT )
( Đề ro trường ra đề chung )
Tiết 3: Luyện Toán
ÔN LUYỆN : CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu
- Ôn luyện dạng toán các số có năm chữ số . 
- GDHS biết vận dụng vào cuộc sống.
II. Các hoạt động dạy và học
Bài 1: (tr27 – sách BTCC)
- GV gọi hs đọc yc, rồi hướng dẫn
- HS nêu miệng kết quả
- GV nhận xét
Bài 2: (tr27 – sách BTCC)
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi (Ai nhanh, ai đúng)
- Hai đội tham gia chơi
Bài 3: (tr28 – sách BTCC)
- HD rồi yc hs làm vào vở
25 340 	25 341	25 342
37 559	37 560	37 561
99 998	99 999	100 000
Bài 4:
Bài giải
Trong bể còn lại số lít xăng là:
9000 – 4000 =
Đáp số: 5000 lít xăng
Bài 5: (tr28 – sách BTCC)
- Gọi hs đọc yc
- YC hs làm vào phiếu theo nhóm rồi trình bày kết quả
- NX, KL
III. Củng cố - dặn dò
- NX tiết học
Ngày soạn: 05 /03/2012
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 09/03/2012
Tiết 3: Toán
SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
- Biết số 100 000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000.
- HS khá, giỏi làm thêm được BT3 (dòng 4, 5)
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác. 
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK; VBT; bảng phụ. Các thẻ ghi số 10 000
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- GV viết số: 68007; 77042; 35300 
- Nhận xét.
- 3 HS đọc
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Giới thiệu số 100 000
- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- HS thao tác theo yêu cầu của GV 
(10’)
+ Có mấy chục nghìn
- Có 8 chục nghìn
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước 
- HS thao tác 
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là chín chục nghìn 
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước
- HS thao tác
+ 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là mười chục nghìn 
- GV hướng dẫn cách viết: 100.000 
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số 
-> gồm 6 chữ số
- GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
- Nhiều HS nhắc lại
2) Thực hành 
Bài 1 (5’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập 
a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
- GV gọi HS đọc bài 
c. 18300, 18400, 18500, 18600.
- GV nhận xét 
d. 18237; 18238; 18239, 18240
Bài 2 (3’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- 1 hs lên bảng
+ 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000.
- GV gọi HS nhận xét 
GV nhận xét
Bài 3 (7’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
HSKG làm thêm dòng 4, 
- Yêu cầu làm vào phiếu theo nhóm 2 rồi trình bày
- làm việc theo cặp
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
5
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 40000
99998 99999 100000
Bài 4 (5’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
- 1 hs lên bảng
Bài giải
Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi 
C. CC – DD (1’)
- NX tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- Thực hiên
Tiết 4: 	SINH HOẠT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuân 27.doc