Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 29

Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 29

I. Mục tiêu:

- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.

- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2.

- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự .

II. Đồ dùng dạy học

- 16 HCN 12 ô vuông

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các môn khối 5 - Trường Tiểu học Vinh Quang - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 29 
Ngày soạn: 17/03/ 2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 19/03/2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 
I. Mục tiêu:
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. 
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự .
II. Đồ dùng dạy học
- 16 HCN 12 ô vuông
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- Gọi hs đọc: 10cm2; 107cm2
- Gv nhận xét, đánh giá
- 2 hs thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Xây dựng quy tắc tính diện tích 
- GV phát cho mỗi bàn HS 1 HCN
- HS qs theo cặp
hình chữ nhật (12’)
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ?
-> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân.
-> 4c x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2) Thực hành 
Bài 1 (6’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
D.tích HCN
5 x 3 = 15 (cm2)
10 x 4 = 40 (cm2)
32 x 8 = 256(cm2)
C.vi HCN
(5+3)x2=16 (cm)
(10+4)x2=28 (cm)
(32+8)x2=80(cm)
- Yêu cầu làm vào SGK
- 2 hs lên bảng làm
+ DT HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX
- GV nhận xét 
Bài 2 (5’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào theo nhóm 4
- thực hiện kĩ thuật khăn trải bàn
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 5cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm
14 x 5 = 70 (cm2)
DT: .?
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
Bài 3 (6’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
- 2 hs lên bảng
a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 
20 x 9 = 180 (cm2)
- GV nhận xét 
C. CC – DD (2’)
- Nêu công thức tính DT ?
- 1, 2 hs nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nghe, thực hiện
Tiết 3 + 4 : Tập đọc - Kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
Tập đọc: 
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ; đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. 
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền. (trả lời các câu hỏi trong SGK)
Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật.
- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện 
- GD hs có ý thức, quyết tâm vượt qua khó khăn
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ HD luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tập đọc: 
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
(3’)
- Gọi hs đọc và TLCH bài TĐ Cùng vui chơi
- Gv nhận xét, đánh giá
- 2 hs thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (2’)
- GT tên chủ điểm, tên bài, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Luyện đọc (30’)
Đọc mẫu
- GV đọc toàn bài 
- HS nghe 
GV hướng dẫn cách đọc 
Đọc câu
+ GV viết bảng các tên riêng 
- HS quan sát 
nước ngoài 
- luyện đọc 
- HS tiếp nối đọc từng câu
Đọc đoạn
- HS nối tiếp đọc đọan lần 1
- Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- Thầy giáo nói:// “ Giỏi lắm!// Thôi!/ con xuống đi!”// Nhưng Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác.//
- Hướng dẫn tìm giọng đọc: 
+ Đoạn 1: giọng sôi nổi, hào hứng
+ Đoạn 2: giọng chậm rãi. 
+ Đoạn 3: giọng hân hoan cảm động.
- Luyện đọc
- HS nối tiếp đọc đọan lần 2
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giaỉ nghĩa từ mới 
Đọc nhóm
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài 
3) Tìm hiểu bài (9’)
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
-> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
-> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
4) Luyện đọc lại: (5’)
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện (18’)
1) yêu cầu
- GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
2) kể chuyện 
- HD học sinh kể chuyện
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
-> HS bình chọn 
- GV nhận xét ghi điểm
C. CC – DD
- Nêu ND chính của bài ?
- 1, 2 nêu
(3’)
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Thực hiện
- Đánh giá tiết học
- Lắng nghe
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 3: Tập viết
ÔN CHỮ HOA T ( TT )
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr), viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em ... là ngoan(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở tập viết 
- GD hs tính cẩn thận, kiên trì, luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa T
- Tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
(3’)
- KT phần luyện viết ở nhà của HS
- Nhận xét
- HS để VTV lên mặt bàn
B. Bài mới
1) GT bài (1’) 
2) Hướng dẫn HS viết chữ hoa (4’)
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ T hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa N vào bảng.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
3) Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng (4’)
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Trường Sơn
- GV giải thích từ ứng dụng: Là dãy núi kéo dài suốt miền Trung (1000km), trong kháng chiến chống Mĩ đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, ngày nay là đường quốc lộ 1B
b) Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D 
- Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS đọc CN 
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
4) Hướng dẫn viết câu ứng dụng (4’)
a) Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích ý nghĩa câu øng dông: Câu thơ biểu hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao ntn?
c) Viết bảng: Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- Theo dõi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp.
- 2 HS lần lượt đọc.
- Lớp chú ý lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
5) Hướng dẫn HS viết vào VTV
(18)
- Cho HS xem bài viết mẫu.
- Hướng dẫn HS viết, trình bày vở.
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- HS quan sát.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu.
- Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
C. CC – DD
(1’)
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nghe, thực hiện
Ngày soạn: 17/03/ 2012
Ngày giảng: Thứ ba ngày 20/03/2012
BUỔI HỌC THỨ NHẤT
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
+ Nêu cách tính chu vi HCN ?
+ Nêu tính diện tích HCN ?
- Gv nhận xét, đánh giá
- 2 hs thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Luyện tập
Bài 1 (10’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD, yc hs phân tích bài toán
- Yêu cầu hs hđ theo hình thức kĩ thuật khăn trải bàn
- phân tích
- Hs làm việc theo nhóm 4
Bài giải
Tóm tắt
 Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm 
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 cm
- GV nhận xét 
Bài 2 (12’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD giải: 
+ Vẽ hình H khái quát (Không ghi số đo, chưa chia thành 2 hình như sgk)
+ Gọi hs nêu cách tính hình H
+ Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
+ Tính diện tích hình chữ nhật DMNP
+ Cộng diện tích 2 hình trên để tính diện tích hình H 
- Cho hs làm bài vào vở 
- Nhận xét, kết luận.
- Quan sát
- Nêu
- Làm BT, 1 hs lên bảng
- Nhận xét, bổ sung.
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
Bài 3 (8’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Tổ chức cho hs thi làm nhanh làm đúng
- 3 tổ thi đua
Bài giải
Tóm tắt 
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc 
HS nhận xét 
- GV nhận xét 
C. CC  ... t động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- Làm miệng BT2 tuần 28
- Nhận xét
- 1 HS thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) HD làm BT 
Bài tập 1 (9’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Từng HS làm bài cá nhân 
- HS trao đổi theo nhóm 
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm 
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức 
- HS đọc kết quả 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét. Tuyên dương
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa 
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng 
- Cả lớp đọc ĐT.
Bài tập 2 (12’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài 
-3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét 
- Các từ ngữ nói về kết quả thi đấu
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
-> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
-> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
Bài tập 3: (9’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
HSKG làm cả BT
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,..
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -> 4 HS đọc 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
C. CC – DD (1’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Thực hiện
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 3: Luyện Tiếng việt
LUYỆN VIẾT BÀI: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu
- HS Viết được bài Buổi học thể dục (từ Đến lượt Nen – li .... đến cạu vẫn cố sức 
leo).Yêu cầu viết đúng và đẹp. đúng quy định, chữ viết đều nét. 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1) HD luyện viết 
- GV đọc bài luyện viết.
1 HS đọc lại , cả lớp đọc thầm bài 
- Đọc từng câu cho HS viết. 
- Nhận xét bài viết 
2) Làm BT
Bài tập 2a)
Nước sôi; đĩa xôi; xử án; sử dụng; xem xét; sấm xét
Bài tập 3b)
tinh, nhìn, mình
III. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau 	
Ngày soạn: 19/03/ 2012
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/03/2012
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình vuông.
- HS khá, giỏi làm thêm được BT3b
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác trong khi làm BT. 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
- Nhận xét
- 2 HS thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Luyện tập
Bài 1 (8’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
2 hs lên bảng
a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài 
5 x 5 = 25(cm2)
- GV nhận xét 
Bài 2 (10’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu hs hđ theo kỹ thuật khăn trải bàn, sau đó trình bày
- HĐ nhóm 4
- Trình bày, NX
Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
DT mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 
100 x 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét 
Bài 3 (12’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
HS KG làm thê ý b)
- HD hs phân tích đề toán
- Yêu cầu làm vào vở 
- Phân tích
- Thực hiện
a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
- GV gọi HS đọc bài
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông.
- GV nhận xét 
C. CC - DD
(1’)
- NX tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Tập làm văn
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I. Mục tiêu:
- Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
- Giáo dục hs yêu thích thể thao.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC
+ KÓ l¹i 1 trËn ®Êu thÓ thao mµ c¸c
 em cã dÞp xem?
- GV nhËn xÐt 
- 1 hs thùc hiÖn
B. Bài mới
1)GT bài
2) HD HS viết bài
- GT và ghi đầu bài
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những nội dung cơ bản cần kể tuỳ người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- YC hs viết 
- GV thu vở chấm 1 số bài 
- GV nhận xét
- Theo dâi
- Hs nªu yªu cÇu bµi tËp
- Hs nghe
- HS viÕt bµi vµo vë.
C. CC – DD
(1’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà hoàn thành nốt bài viết. Chuẩn bị bài giờ sau.
- Lắng nghe
- Thực hiện
BUỔI HỌC THỨ HAI
Tiết 1: Chính tả (Nghe - viết)
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi,rõ ràng, sạch đẹp đúng quy định bài chính tả (không mắc quá 5 lỗi trong bài).
- Làm đúng BT(2) a/b
- GDHS tính cẩn thận, có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- GV đọc Nhảy xa, nhảy sào, 
- Nhận xét
- HS viết bảng con
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Hướng dẫn HS nghe - 
viết.
a. Hướng dẫn 
- GV đọc bài chính tả
- 2 HS đọc lại
HS chuẩn bị
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ
+ Nêu cách trình bày ?
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó: giữ gìn, sức khoẻ, bổn phận 
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
b) Nghe - viết
- GV đọc bài 
- HS nghe - viết vào vở 
GV quan sát, uấn nắn cho HS 
- Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- HS chữa lỗi vào vở 
- GV thu vở chấm điểm 
3) Bài tập 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
(a) 
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu 
- 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.
- HS nhận xét 
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút 
- GV gọi HS đọc lại truyện vui 
- 3 -> 4 HS đọc 
+ Truyện vui trên gây cười ở điểm nào 
- Chính khoe là bạn Vinh lớp mình xếp thứ ba trong cuộc thi điền kinh, thực ra thì Vinh xếp cuối cùng vì cuộc thi chỉ có 3 người.
C. CC – DD (1’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau ?
- Lắng nghe
- Thực hiện
Tiết 3: Luyện Toán
ÔN LUYỆN: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu 
- Thuộc quy tắc tính diện tích hình vuông
- Tính được diện tích của một số hình vuông đơn giản theo đơn vị đo là cm2
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Bài 1:
- Gọi hs đọc yc
- GV hd, yc hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
Bài giải
90 mm = 9 cm
Diện tích của tờ giấy là: 9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp số: 81 cm2
Bài 2:
Bài giải
Cạnh của hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2)
Đáp số: 36 cm
Bài 3:
Một hình vuông có cạnh dài 8 cm và một hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 6 cm. Tính chu vi và diện tích của mỗi hình đó?
Bài giải
Chu vi của hình vuông là: 8 x 4 = 32 (cm)
Diện tích của hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 32 cm; 	16 cm2
Chu vi của hình chữ nhật là: (10 + 6) x 2 = 32 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là: 10 x 6 = 60 (cm2)
Đáp số: 32 cm: 	60 cm2
III. Củng cố - dặn dò
- NX tiết học
Ngày soạn: 20/03/ 2012
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23/03/2012
Tiết 3: Toán
 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 ( T 155 )
I. Mục tiêu:
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
- HS khá, giỏi làm thêm được BT2b, BT3
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác trong
khi làm BT. 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC (3’)
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số 
- Nhận xét
- 2 HS thực hiện
B. Bài mới
1) GT bài (1’)
- GT, ghi tên bài lên bảng
- Lắng nghe
2) Hình thành phép cộng (10’)
- GV viết phép cộng:
 45732 + 36194 lên bảng
- HS quan sát 
45732 + 36194
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? 
-> HS tính và nêu kết quả 
 Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
-> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK 
 45732
 + 36194
 81926
Vậy 45732 + 36194 = 81962
Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
+ Đặt tính: đặt số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột nhau, viết dấu cộng, kẻ ngang.
+ Tính: cộng từ phải sang trái.
2)Thực hành 
Bài 1 (5’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
- 4 hs lên bảng
- GV nhận xét đánh giá
+ 
+
+
+
64827
86149
37092
72468
21957
12735
35864
 6829
86784
98884
72956
79297
Bài 2 (6’)
- Gọi hs đọc yc
- GV hd yc hs làm vào bảng con
- GV NX sau mỗi lầm giơ bảng
- 1 hs đọc yc
- Thực hiện yc
+
+
+
+
a)
18257
52819
35046
2475
64439
 6546
26734
6820
82696
59365
61780
9295
Bài 3: (4’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
- 1 HS nên bảng 
Bài giải 
Diện tích HCN ABCD là: 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
9 x 6 = 54 (cm2)
- GV nhận xét 
Đáp số: 54 cm2
Bài 4 (5’)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu hs làm theo nhóm 4, rồi trình bày trên bảng
- HĐ theo kĩ thuật khăn trải bàn
Bài giải
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
C. CC – DD (1’)
- NX tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- lắng nghe
- Thực hiện
Tiết 4: 	SINH HOẠT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuân 29.doc