I.Mục tiờu:
1. KT: Hiểu một số từ ngữ mới trong bài.
Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu. ( Trả lời được các câu hỏi SGK ).
2.KN: Rèn kỹ năng đọc lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên ( bé Thu ); giọng hiền từ ( người ông ).
3. GD: GDHS yờu quý thiờn nhiờn, cú trỏch nhiệm bảo vệ và làm đẹp mụi trường xung quanh.
*1. TCTV.
*3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt.
II. Đồ dựng dạy- học:
- Tranh minh hoạ bài học; bảng phụ chộp sẵn đoạn 3.
TUẦN 11 Ngày soạn: 30/10/2010 Ngày giảng:2/11/2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2Tập đọc : CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỏ I.Mục tiờu: 1. KT: Hiểu một số từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu. ( Trả lời được các câu hỏi SGK ). 2.KN: Rèn kỹ năng đọc lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên ( bé Thu ); giọng hiền từ ( người ông ). 3. GD: GDHS yờu quý thiờn nhiờn, cú trỏch nhiệm bảo vệ và làm đẹp mụi trường xung quanh. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài học; bảng phụ chộp sẵn đoạn 3. III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: ( không kiểm tra ) 1.Giới thiệu bài (2 phỳt) - Giới thiệu tranh minh hoạ chủ điểm. - Giới thiệu, ghi đầu bài lờn bảng. 2.HD luyện đọc- THB. a.Luyện đọc: (12 phỳt) - Gọi HS khỏ đọc toàn bài. - HD chia đoạn đọc: 3 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp lần 1, kết hợp đọc từ khú. - Gọi HS đọc nối tiếp lần 2, kết hợp giải nghĩa từ ( phần chỳ giải) - GV hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ câu văn dài. - GV hướng dẫn giọng đọc - Gọi HS đọc nối tiếp lần 3. - Đọc mẫu toàn bài. b.Tỡm hiểu bài: (12 phỳt) - HDHS đọc thầm và trả lời cỏc cõu hỏi SGK. 1. Bé Thu thích ra ban công để làm gì? - Từ ngữ: khoỏi, rủ rỉ. * í chớnh 1: Sở thớch ngắm cõy cối của bộ Thu. 2.Mỗi loài cây trên ban công nhà bé Thu có đặc điểm gì nổi bật? - Từ ngữ: lỏ dày, thũ những cỏi rõu, ngọ nguậy, bật ra, xoố. * í chớnh 2: Đặc điểm nổi bật của mỗi loại cõy. 3. Vì sao khi thấu chim về đậu ở ban công , Thu muốn báo ngay cho Hằng biết? - Từ ngữ: Đất lành chim đậu. * í chớnh 3: Khu vườn nhỏ trờn ban cụng. - Gọi HS trả lời cõu hỏi củng cố bài. - Ghi bảng ND ( mục I ) c. đọc diễn cảm: (10 phỳt) - HD đọc diễn cảm đoạn 3. - Cho HS luyện đọc phõn vai theo giọng đọc của 3 nhõn vật. - Cho HS thi đọc phõn vai trước lớp. - NX, ghi điểm. 3.Củng cố-D.Dũ: (4 phỳt) - NX, liờn hệ, GDHS. - HD học ở nhà. - QS lắng nghe - 1 HS đọc toàn bài - 1 HS chia đoạn - 3 HS đọc nối tiếp kết hợp đọc từ khó. - 3 HS đọc kết hợp đọc chú giải - Lắng nghe, 1 HS đọc lại - 3 HS đọc nối tiếp lần 3 - Lắng nghe - Đọc thầm và trả lời câu hỏi SGK - Thu thớch ra ban cụng để ngắm nhỡn cõy cối, nghe ụng kể chuyện về từng loài cõy trồng ở ban cụng. - HS nói về đặc điểm của mỗi loài cây. - Vỡ Thu muốn Hằng cụng nhận ban cụng nhà mỡnh cũng là vườn. - HS trả lời - Đọc nội dung -HS thi đọc - Lắng nghe Tiết 3:Toỏn: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1. KT: Giúp HS biết: - Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. - So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. 2. KN: Rốn KN đặt tớnh, thực hiện phộp cộng cỏc số TP nhanh, chớnh xỏc. 3. GD: GDHS tớnh kiờn trỡ, cẩn thận, tự giỏc, tớch cực học tập. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy- học: - Phiếu HTCN khổ to, bảng con. III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ: (3 phỳt) - Gọi HS lờn bảng trỡnh bày BT3c,d Giờ trước. - NX, ghi điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài - Nờu ND, y/c giờ học. 2.HD luyện tập Bài 1: Tớnh (4 phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS tự làm bài vào bảng con . - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: - KT làm bài vào vở. Bài 2: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất (10 phỳt) - Cho HS trao đổi theo cặp và giải BT vào vở, 2 em lờn bảng làm bài. - Gọi HS chữa bài , giải thớch cỏch làm. a.4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68. b.6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6 Bài 3: Điền dấu thớch hợp. (8 phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS làm bài và chữa bàicả lớp. 3,6 + 5,8 > 8,9 5,7 + 8,8 = 14,5 9,4 14,5 7,56 0,08 + 0,4 7,6 0,48 - Gọi HS nờu y/c BT. - HD túm tắt bài toỏn bằng sơ đồ đoạn thẳng. - KT chộp ND bài toỏn vào vở và tỡm lời giải. - Cho HS làm bài vào vở, 2 em làm vào phiếu. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài 4: Bài toỏn. (12 phỳt) Đỏp số: 91,1 m 3.Củng cố -D.Dũ (2 phỳt) - Củng cố ND bài. - NX giờ học, giao BT về nhà. - 2 em lên bảng trình bày - Nghe -1 em - CN thực hiện a. 15,32 b. 27,05 + 41,69 + 9,38 84,44 11,23 65,45 47,66 - Theo dừi - KT thực hiện - CN thực hiện - Nối tiếp - 1 em - Thực hiện - 1 em - Theo dừi - KT thực hiện - CN thực hiện - 2 em - Nghe - Ghi nhớ Tiết 4:Khoa học: ễN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ ( tiếp theo ) I.Mục tiờu: 1.KT: Giúp HS ôn tập kiến thức về: Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS. 2. KN: Rốn luyện KN phõn biệt những việc nờn làm, khụng nờn làm từ đú cú ý phòng tránh các bệnh nói trên. 3. GD: GDHS luụn cú ý thức giữ gỡn sức khoẻ của bản thõn, tuyờn truyền để mọi người cựng thực hiện. II. Đồ dựng dạy- học: - Giấy khổ to, bỳt màu. III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài (2 phỳt) - Nờu mục đớch, y/c giờ học 2.HD thực hành HĐ3: Cách phòng tránh một số bệnh.( 20’) - GV tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm theo hình thức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng?” như sau: - Phát giấy khổ to, bút dạ cho HS. - Cho nhóm trưởng bốc thăm lựa chọn một số các bệnh đã học để vẽ sơ đồ về cách phòng chống bệnh đó. - GV HD HS vẽ, gợi ý nhóm gặp khó khăn. - Gợi ý cách làm việc cho HS: * Trao đổi thảo luận viết ra giấy cách phòng tránh bệnh. * viết lại dưới dạng sơ đồ ví dụ trong SGK. - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. - GV nhận xét khen ngợi. - đáp án: a) Cách phòng tránh bệnh sốt rét. Diệt muỗi Diệt bọ gậy Tổng vệ sinh, khơi thông cống rãnh... Phòng bệnh sốt rét Chống muỗi đốt mắc màn khi đi ngủ Uống nước phòng bệnh b) cách phòng bệnh sốt xuất huyết. Giữ vệ sinh môi trường xung quanh,.. Giữ vệ sinh nhà ở,... - quét dọn nhà cửa sạch sẽ,.. Phòng bệnh sốt xuất huyết Chống muỗi đốt mắc màn đi ngủ Diệt muỗi diệt bọ gậy Hoạt động 4: Liên hệ: ( 12’) - Các em đã làm những gì để phòng bệnh sốt rét? - Kể những việc em đã làm để phòng bệnh sốt xuất huyết? 3.Củng cố-D.Dũ (2 phỳt) - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Dặn HS thực hiện giữ gỡn sức khoẻ, tuyờn truyền mọi người cựng thực hiện. - Nghe - Nghe hd của GV sau đó hoạt động trong nhóm. - Nhận giấy và vẽ - Lắng nghe - Hs trả lời và kể. - Ví dụ: giứ vệ sinh nhà ở, thường xuyên quét dọn nhà ở,... Chiều: Tiết 3: luyện đọc: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I.Mục tiờu: 1.KT: Rốn đọc phõn vai cỏc nhõn vật, giọng bộ Thu hồn nhiờn nhớ nhảnh; giọng ụng hiền từ, chậm rói. Đọc đỳng cỏc từ khú, dễ lẫn. 2. KN: Rốn kĩ năng đọc diễn cảm toàn bài, đọc đỳng cỏc từ khú, dễ lẫn ở phần trờn. 3.GD: HS tỡnh yờu thiờn nhiờn, cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ thiờn nhiờn. Ngày soạn: 01 -11 -2010 Ngày giảng: T3-02 -11 -2010 Tiết 1: Toỏn: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiờu: 1.KT: Giỳp HS biết trừ hai phân số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. 2.KN: Rốn luyện KN đặt tớnh đỳng, thực hiện phộp trừ hai số TP nhanh, chớnh xỏc. 3.GD: HS tớnh cẩn thận, tự giỏc, tớch cực trong giờ học. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng phụ chộp sẵn VD1, phiếu BTCN. III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KT bài cũ (5 phỳt) - Gọi HS làm lại BT3 giờ trước. - NX, ghi điểm. B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài. - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. 2.Cỏch thực hiện a.Vớ dụ 1:(7 phỳt) - Treo bảng phụ ghi ND bài toỏn, gọi HS nhắc lại ND, y/c bài toỏn. - HDHS phõn tớch bài toỏn để lập phộp tớnh trừ: 4,29 – 1,84 = ? (m) - HDHS đổi đơn vị đo độ dài: 4,29 m = 429 cm 429 1,84 m = 184 cm - 184 245 (cm) 245 cm = 2,45 m Vậy: 4,29 – 1,84 = 2,45 (m) - HD cỏch thực hiện trừ hai số TP: 4,29 +Thực hiện như trừ hai số TN - 1,84 + Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với 2,45 (m) cỏc dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. b. Vớ dụ 2:(5 phỳt) - Ghi VD lờn bảng cho HS tự thực hiện: 45,8 – 19,26 = ? 45,8 + Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như trừ số TN - 19,26 + Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với 26,54 dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. - Gọi HS nờu cỏch thực hiện phộp trừ hai số TP. c. Ghi nhớ. (3 phỳt) - Gọi HS nờu ghi nhớ và chỳ ý SGK tr-53. 3.Luyện tập. Bài 1: Tớnh (7 phỳt) - Cho HS thực hiện lần lượt trờn bảng con. - Chữa bài, chốt kết quả đỳng: a. 68,4 b. 46,8 c. 50,81 - 25,7 - 9,34 - 19,256 42,7 37,46 31,554 Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. (5 phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS tự làm vào vở, 2 em làm vào phiếu. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: a. 72,1 b. 5,12 c. 69 - 30,4 - 0,68 - 7,85 41,7 4,44 61,15 Bài 3: Bài toỏn (5 phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS làm vào vở, 2 em làm vào phiếu. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài giải: Số kg đường còn lại sau khi lấy lần thứ nhất là: 28,75 – 10,5 = 18,25 ( kg ) Số kg đường còn lại trong thùng là: 18,5 – 8 – 10,25 ( kg ) Đỏp số: 10,25 kg. - Gọi HS nhắc lại cỏch trừ hai số TP. 4.Củng cố-D Dũ: (3 phỳt) - Củng cố ND, NX chung giờ học. - Giao BT về nhà. - 2 em - Nghe - HS nhắc lại nội dung yêu cầu BT. - Theo dõi - Theo dõi - Lắng nghe - HS thực hiện - 1 HS nêu - 2 HS đọc lại ghi nhớ - Thực hiện trên bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bt vào phiếu - Nêu yc và làm bài tập vào vở. - Lắng nghe Tiết 2: Chớnh tả: LUẬT BẢO VỆ MễI TRƯỜNG I.Mục tiờu: 1.KT: HS nghe- viết đỳng bài chớnh tả ; trình bày đúng hình thức văn bản luật. - Làm được bài tập 2a, hoặc bài tập 3a. 2.KN: Rốn KN nghe- viết đỳng chớnh tả, hiểu đỳng điều khoản của Luật bảo vệ mụi trường, làm đỳng cỏc BT phõn biệt l /n. 3.GD: HS cú ý thức giữ sạch mụi trường, bảo vệ thiờn nhiờn, chăm luyện chữ . *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy- học: - Phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc (BT2a) , bỳt dạ, giấy khổ to (BT3a) III.Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. 2.HD nghe- viết chớnh tả. (20 phỳt) - Gọi HS đọc Luật Bảo vệ mụi trường. - HDHS tỡm hiểu ND Luật Bảo vệ mụi trường (Điều 3, khoản 3 giải thớch thế nào là HĐ bảo vệ mụi trường). - Cho HS đọc thầm bài chớnh tả, nhắc HS chỳ ý cỏch trỡnh bày điều luật, những chữ dễ viết sai chớnh tả - Y/C HS gấp SGK nghe- viết bài vào vở. - HSKT: nhỡn SGK chộp bài vào vở. - Đọc cho HS soỏt sửa lỗi. - Chấm chữa một số bài. 3.HD làm BT chớnh tả. Bài 2a: tỡm tiếng cú õm đầu n / l (7 phỳt) - Gọi HS nờu y/c BT 2a. - HD cỏch làm BT theo mẫu: Lắm- nắm: lắm điều - nắm tay, - Cho HS làm BT cỏ nhõn sa ... , các nhóm khác bổ xung. + Tre, mây, song có đặc điểm chung là mọc thành bụi, có đốt, lá nhỏ, được dùng làm nhiều đồ dùng trong gia đình. + tre dùng làm cọc đóng móng nhà. - HS quan sát hình 4,5,6,7 trang 47 sgk và nói tên đồ dùng. - Đại diện các nhóm báo cáo. - Các nhóm khác bổ xung. - Hs thảo luận theo câu hỏi sgk. + Hình 4: đòn gánh, ống đựng nước được làm từ tre. + Hình 5: Bộ bàn ghế sa lông được làm từ mây ( hoặc song). + Hình 6: Các loại rổ được làm từ tre. + Hình 7: Ghế, tủ đựng đồ nhỏ được làm từ mây ( hoặc song ). + HS kể: rổ, địu, nhà có vách bằng tre, .... - Nghe. Chiều: Tiết 1 : Kể chuyện Người đi săn và con nai I. Mục tiêu : 1. Kt: Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý ( BT1); tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí ( BT2 ). Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện. 2. KN: Rèn kỹ năng nghe, kể, ghi nhớ chuyện, nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. 3. GD: GD hs ý thức bảo vệ các loại thú rừng, bảo vệ thiên nhiên xung quanh. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dựng dạy học. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC ( 3’ ) - Gọi hs kể chuyện ‘ Một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương’. B. Bài mới. 1. GT bài ( 2’ - Trực tiếp 2. GV kể chuyện ( 10’ ) - GV kể chuyện: ‘ Người đi săn và con nai’ 2 – 3 lần. - Gv kể 4 đoạn ứng với 4 tranh. 3. HD học sinh kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện ( 22’ ) a.Kể từng đoạn câu chuyện. - Gv lưu ý cho hs cách kể và kể mẫu đoạn một. - Yêu cầu hs sinh kể theo cặp và kể trước lớp. - GV và hs nhận xét. b. Đoán xem câu chuyện kết thúc thế nào và kể tiếp câu chuyện theo phỏng đoán. - Gv gợi ý cho hs đoán kết câu chuyện. - Cho hs kể theo cặp và kể trước lớp. c. Kể toàn bộ câu chuyện và trao đổi về ND câu chuyện. - GV mời 1 -2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp và gv nhận xét chốt lại ý nghĩa. 4. Củng cố dặn dò ( 3’ ) - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - 2 hs kể . - Hs nghe, quan sát tranh sgk. - Hs sinh kể chuyện theo cặp và kể chuyện trước lớp. - Hs nêu ý kiến phỏng đoán. - Hs kể theo cặp và kể trước lớp. - 2 hs kể lại. - Hs trao đổi trả lời. - nghe Tiết 2: Luyện toán: Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Kt: Giúp HS biết củng cố về cách: - Trừ hai số thập phân. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân. - Cách trừ một số cho một tổng. 2. Kn: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trừ với số thập phân thành thạo chính xác. 3. Gd: GD hs tinh cẩn thận kiên trìkhi thực hành tính toán. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. Ngày soạn: 3/11/2010 Ngày giảng:T 5/4/11/2010 Tiết1 : Toán Luyện tập chung. I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS biết: - Cộng, trừ số thập phân. - Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. 2. Kn: Thực hiện các dạng toán trên thành thạo, chính xác 3.GD:giáo dục học sinh tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng việt. II.Đồ dùng dạy học: SGK-SGV III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A.Kiểm tra bài cũ (3 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài ttập của tiết trước. B.bài mới. 1,giới thiệu bài(2’) - Trực tiếp. 2,Hướng dẫn luyện tập. Bài 1(10’) - Giáo viên yêu cầu học sinh đặt phép tính rồi tính. - Gọi học sinh khác nhận xét bài của bạn. - Giáo viên nhận xét,cho điểm. Bài 2(10’) - Yêu cầu học sinh dọc đề và tự làm bài. - Gọi học sinh chữa bài của bạn. - Giáo viên nhận xét,cho điểm. Bài 3(12’) - Yêu cầu học sinh đọc và nêu đề bài. a.12,45 + 6,98 + 7,55 =12,45 + 7,55 + 6,98 =20 + 6,98 b.42,37 - 28,73 - 11,27 =42,37- (28,73 + 11,27) =42,37- 40=2,37 - Giáo viên nhận xét,cho điểm. 3.Củng cố dặn dò(3’) - Nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về làm bài tập phần luyện tập thêm - 2 học sinh lên bảng làm. - 3 học sinh lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. a) 605,26 b) 800,56 + - 217,3 384,48 822,56 416,08 c) 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 – 10,3 = 11,34 - 1 học sinh nêu trước lớp. - 2 học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở. x – 5,2 = 1,9 + 3,8 x – 5,2 = 5,7 x = 5,7 + 5,2 x = 10,9 - 1 học sinh đọc trước lớp. - 1 học sinh lên bảng giải bài tập. - Cả lớp làm vào vở. Tiết 4: Tập làm văn Trả bài văn tả cảnh I. Mục tiêu: 1.KT: - Biết rút kinh nghiệm bài văn ( bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt dùng từ ); nhận biết và sửa được lỗi trong bài. - Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. 2. KN: có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn, nhận biết những ưu điểm của bài văn hay, viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn. 3. GD: giáo dục hs yêu quý quê hương dất nước qua bài văn tả cảnh. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi đề bài, một số lỗi . III. các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS 1. giới thiệu bài( 2’) - Trực tiếp. 2. Nhận xét về kết quả bài làm của HS ( 7’ ) - GV treo bảng phụ viết sẵn đề bài của tiết kiểm tra giưa học kỳI và một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặ câu hoặc ý lên bảng - GV nhận xét về kết quả bài làm - Thông báo điểm số cụ thể 3. hướng dẫn HS chữa bài (28’) - GV chỉ các lỗi cần chữa trên bảng phụ - Gọi một số HS lên bảng chữa lỗi. - Cả lớp nhận xét chữa lại cho đúng. + HD hs chữa lỗi trong bài. - Yêu cầu HS đọc lỗi và phát hiện lỗi trong bài của mình để chữa lỗi. - GV theo dõi kiểm tra. + GV hướng dẫn HS học tập những bài văn, đoạn văn hay. - GV đọc trao đổi về kinh nghiệm viết bài văn tả cảnh. - Yêu cầu mỗi hs chọn một đoạn văn trong bài để viết lại. - Gọi hs đọc trước lớp. - GV nhận xét khích lệ HS viết hay. 4. củng cố dặn dò ( 3’) - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS viết chưa đạt về viết lại và chuẩn bị ho tiế sau. - Hs đọc và theo dõi trên bảng. - Hs nghe. - Hs theo dõi lỗi trên bảng. - Một số hs chưa x lỗi. - Hs khác nhận xét. - Hs đọc bài và tự chữa lỗi trong bài. - Hs theo dõi, trao đổi và rút kinh nghiệm. - Hs viết vào vở. - Một số hs đọc trước lớp. Chiều: Tiết 2: tiếng vọng I.Mục tiêu: 1.Kt: Hs nghe – viết đoạn 1 trong bài thơ “ tiếng vọng” , viết đúng và trình bày đúng thể thơ. 2. Kn: rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp, viết đúng các tiếng từ khó trong bài thơ. 3.Gd: Gd hs tính cẩn thận, tỉ mỉ khi viết bài, trình bày bài sạch đẹp. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. Tiết 3: Luyện toán: Luyện tập chung. I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp HS củng cố về: - Cộng, trừ số thập phân. - Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. 2. Kn: Thực hiện các dạng toán trên thành thạo, chính xác 3.GD:giáo dục học sinh tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng việt. Ngày soạn:3/11/2010 Ngày giảng:T6/5/11/2010 Tiết1: Toán Nhân một số thập phân với một số tự nhiên I .Mục tiêu: 1. KT: - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. 2. KN: Rèn kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên thành thạo, chính xác. 3. GD: Giáo dục hs tính kiên trì cẩn thận trong thực hành tính toán. *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học. Sách giáo viên, gách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra bài cũ ( 3’ ). - Gọi hai HS lên bảng làm bài tập tiêt trước. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài (2’). - Trực tiếp. 2. Giới thiệu quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên ( 8’). *Ví dụ 1: GV vẽ hình lên bảng và nêu bài toán. - GV yêu càu hs nêu cách tính chu vi htg đó. - Gv đặt câu hỏi gợi ý cho hs nêu 1.2m+1.2m+1.2m hay 1,2 m x 3 = ? Yc hs cả lớp suy nghĩ và tìm kết quả. Yc hs nêu cách tính của mình . Nghe và ghi bảng . Giới thiệu kỹ thuật tính và hd hs đặt tính : 1,2 1,2 x3 = 3,6 X3 ------- 3,6 Yc hs so sánh 1,2 x 3 và 12 x 3 Nhận xét và nêu nhân một số thập phân với một số tự nhiên. b/ VD 2: gv nêu vd 2 và hd hs thực hiện cách tính Gọi hs lên bảng thực hiện . Nhận xét cách tính của hs . 3. Ghi nhớ ( 2’ ). + Gọi hs đọc ghi nhớ sgk. 4. Luyện tập: (22’) Bài 1: Yc hs đọc đề bài và gv đặt câu hỏi Yc hs làm bài Gọi hs nhận xét bài của bạn Nhận xét cho điểm. a) 2,5 b) 4,18 c) 0,256 d) 6,8 x x x x 7 5 8 15 17,5 20,90 2,048 340 68 102,0 Bài 2: Yc hs dọc đề và làm bài . Gọi hs đọc kết quả tính của mình . Nhận xét cho điểm . Gọi hs đọc đề toán .’ Yc hs tự làm bài . Trong 4 giờ ôtô đi được quãng đường là: 42,6 x 4 = 170,4(km) Đáp số 170,4 km Chữa bài cho điểm hs 5. Củng cố dặn dò ( 3’). - Tổng kết tiết học . - Dặn hs về làmn các bài tập hd. 2 hs lên bảng làm bài . Hs nghe và nêu lại. Hs nêu cách tính . Hs thảo luận 1 hs nêu 1,2m = 12dm 12 x3 = 36dm Vậy 36 dm = 3,6 m Hs nêu . 1 hs lên bảng thực hiện 2 hs đọc trước lớp . 4 hs lên bảng làm nài . Lớp làm vào vở . Hs tự làm vào vở . 1 hs đọc bài làm . Hs cả lớp nhận xét . 1 hs đọc đề . 1 hs lên bảng giải . Lớp làm vào vở. - Lắng nghe Tiết 2 : Tập làm văn Luyện tập làm đơn I. Mục tiêu: 1. Kt: Viết được lá đơn kiến nghị đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết. 2. Viết được một lá đơn (kiến nghị ) đúng thể thức , ngắn gọn rõ ràng thể hiện đủ các nội dung cần thiết . 3. Gd : Gd hs ý thức tự giác trong học tập , tự lập trong cuộc sống . *1. TCTV. *3. Giúp HS khó khăn về tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: VBT in mẫu đơn , bảng lớp viết mẫu đơn III. Các hoạt động dạy học : HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC (3’) Gọi hs đọc lại đoạn văn bài văn về viết lại . Nhận xét cho điểm . B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 2’). - Trực tiếp. 2. HD hs viết đơn:(32’) - Gọi hs đọc yc bài tập . - Treo bảng phụ gọi 1-2 hs đọc mẫu đơn. - Gv cùng hs trao đổi về nội dung cần chú ý trong đơn . - Nhắc hs trìng bày lý do viết đơn sao cho gọn , rõ ràng vào vở. - Cho hs thực hành viết đơn vào vở . - Gọi hs đọc trước lớp . - Cả lớp và gv nhận xét bổ xung về cách trình bày . - Nhận xét cho điểm hs 3. Củng cố dặn dò (3’). Nhận xét tiết học . Dặn hs viết chưa đạt về nhà viết lại . Chuẩn bị bài sau. 2 hs đọc trước lớp . 1 hs đọc . 2 hs đọc . Hs nêu ý kiến . 1 vài hs nói về đề tài các em đã chọn . Hs viết bài vào vở . Vài hs đọc . - Lắng nghe Tiết 4: sinh hoạt lớp:
Tài liệu đính kèm: