Giáo án các môn khối 5 - Tuần 14

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 14

I. Mục tiêu:

 - Đọc diễn cảm toàn bài văn. Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách từng nhân vật.

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.

II. Đồ dùng dạy-học:

 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm ảnh giáo đường (nếu có).

III. Hoạt động dạy-học:

 

doc 15 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tục ngữ : TỐT GỖ HƠN TỐT NƯỚC SƠN
 Tuaàn 14 : Töø ngaøy: 21 / 11 / 2011
 Ñeán ngaøy: 25 / 11 / 2011
THỜI GIAN
MÔN
BÀI DẠY
Thứ Hai
CC(HĐTT)
Tập đọc
Toán
Kể chuyện
Chuỗi ngọc lam
Chia một STN cho một STN 
Pa-xtơ và em bé
Thứ Ba
LTVC
Toán
Luyện TV
Kĩ thuật
Ôn tập về từ loại
Luyện tập
Cắt, khâu, thêu tự chọn
Thứ Tư
Tập đọc
Toán
Tập L văn
Luyện TV
Hạt gạo làng ta
Chia một STN cho một STP
Làm biên bản cuộc họp
Thứ Năm
Sáng
LTVC
Toán
Chính tả
Luyện Toán
Ôn tập về từ loại
Luyện tập
Nghe viết: Chuỗi ngọc lam
Thứ Năm
Chiều
Tập L văn
Toán
NGLL-ATGT
Luyện tập làm biên bản cuộc họp
Chia một STP cho một STP
Thứ sáu
Luyện MT
HĐTT
Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm 
 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011
TẬP ĐỌC(27) 	 CHUỖI NGỌC LAM
I. Mục tiêu:
 - Đọc diễn cảm toàn bài văn. Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách từng nhân vật. 
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác.
II. Đồ dùng dạy-học:
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm ảnh giáo đường (nếu có).
III. Hoạt động dạy-học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A-BC
B-BM
HĐ1:GTB
HĐ2:
Luyện đọc
Tìm hiểu bài
HĐ4: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
HĐ5:
Ccố, d.dò
 - Gọi HS đọc bài Trồng rừng ngập mặn, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 - Nêu mục tiêu bài học.
 -2 HS giỏi nối nhau đọc diễn cảm bài văn.
 - Có thể chia bài đọc thành 2 đoạn: 
 + Đoạn 1: Từ đầu người anh yêu quý.
 +Đoạn 2: phần còn lại.
 - Cho xem tranh: Truyện có mấy nhân vật?
 + Đ 1: Cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé.
 - Từng tốp tiếp nối nhau đọc 2 – 3 lượt. 
 -GV lưu ý HS phát âm đúng, kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ : lễ Nô-en.
 - Từng cặp luyện đọc đoạn 1.
 - HS đọc câu hỏi 1; trả lời lần lượt từng ý .
 - 3 HS phân vai, luyện đọc diễn cảm đoạn 1. 
-Mời 2 tốp HS ( mỗi tốp 3 em) thi đọc diễn cảm đoạn 1 theo cách phân vai.
 Đ2: Cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cô bé.
- Từng tốp tiếp nối nhau đọc đoạn 2 ( 3 lượt). -Hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng sau dấu ba chấm trong câu “ Thưa Có phải ngọc thật không?”; kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ: giáo đường, g. thiệu ảnh m.hoạ giáo đường
 - Từng cặp HS luyện đọc đoạn 2.
 - Thi trả lời lần lượt từng câu hỏi 4,5,6. GV nhận xét, bình chọn câu trả lời đúng nhất.
- 3 HS phân vai luyện đọc diễn cảm đoạn 2. GV hướng dẫn HS đọc đúng các câu hỏi, câu kể, câu cảm; thể hiện đúng lời các nhân vật. 
 - HS phân vai đọc diễn cảm cả bài văn.
- GV mời 1 HS nói lại nội dung câu chuyện.
- GV nhận xét tiết học; nhắc nhở HS hãy biết sống đẹp như các nhân vật trong câu chuyện để cuộc đời trở nên tốt đẹp hơn.
- Xem trước bài: Hạt gạo làng ta. 
- 2 HS trả lời.
- Nghe.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- Quan sát ,TLCH.
- 3 HS đọc đoạn 1 chia thành 3 đoạn nhỏ nối tiếp.
- Luyện đọc đoạn 1, trao đổi để trả lời câu hỏi.
- Thi đọc diễn cảm Đ1 theo phân vai.
- Tương tự 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn nhỏ của đoạn 2 (3 lượt).
- L.đọc theo cặp.
- Từng cặp đọc lướt, trao đổi để TLCH
- HS luyện đọc phân vai.
- Thi đọc cả bài.
- Nêu lại ND chuyện.
- Nghe.
TOÁN(66): CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ 
 THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
I- Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải tón có lời văn.
 - Bài tập: 1a, 2.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A- BC
-Muốn chia một số thập phân cho
10;100;1000;... ta có thể làm thếnào?ChoVD.
-HS trả lời.
B- BM
HĐ1: GTB
HĐ2: 
HDbài.
*B1:Hướng dẫn HS thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
B2: HD học sinh thực hành
- Nêu mục tiêu bài học.
- GV nêu VD 1:
 Ta phải thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? m
 27 4
 30 6,75(m)
 20
 0
b)Ví dụ 2: 43 : 52=?
GV hướng dẫn: Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52, ta có thể làm như sau:
 43,0 52
 140 0,82
 36
c)Qua hai VD, cho HS nêu quy tắc thực hiện *Bài 1: Đặt tính và tính:
 a) 12 : 5=2,4 ; 23 : 4 =5,57 ; 882 : 36=24,5
 b)15: 8=1,875 ; 75 : 12 = 6,25 ; 81 : 4=20,25
*Bài2: Cho HS tự tóm tắt đề toán và giải.
 25 bộ : 70 m
 6 bộ :...? m ( 16,8m )
- GV chấm số bài và nhận xét.
*Bài3: (HS Khá giỏi làm thêm)
Viết các phân số thành số thập phân
 = 0,4 ; = 0,75 ; = 3,6
-HS đọc ( tr67).
-HS thảo luận nhóm 4.
- HS trình bày và cả lớp nhận xét.
-HS xác định được dạng toán tỉ lệ (thuận).
-HS nêu cách thực hiện.
* HĐ3:
Ccố, d.dò.
-Khi chia một STN cho một STN mà thương tìm dược là một số thập phân như thế nào?
-Bài sau: Chia một STN cho một STP.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
KỂ CHUYỆN (14) PA - XTƠ VÀ EM BÉ
I.Mục tiêu: 
 - Dựa vào lời kể của cô giáo và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Pa-xtơ và em bé. 
 - Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ SGK phóng to, ảnh Pa-xtơ.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
B. Bài mới
HĐ1: Gt bài
HĐ2: GV kể lại câu chuyện
HĐ3: Thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
HĐ4: 
Ccố, d.dò
- Gọi HS kể lại một việc làm tốt( hoặc một hành động dũng cảm)bảo vệ mt em đã làm hoặc đã chứng kiến..
- Pa-xtơ đã có công tìm ra vắc-xin chữa trị bệnh dại cứu con người thoát khỏi một căn bệnh nguy hiểm.
- Cho HS quan sát tranh, đọc thầm yêu cầu của bài KC.
- GV kể lần 1. Viết tên riêng, từ mượn nước ngoài, ngày tháng.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ.
- 1HS đọc lần lượt yêu cầu của từng BT.
-Tổ chức KC trong nhóm đôi theo từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện rồi cùng trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Tổ chức KC trước lớp:
 + Kể nối tiếp nhau từng đoạn theo tranh.
 + Thi kể toàn bộ câu chuyện (mỗi nhóm 2 em, mỗi em kể nửa câu chuyện)
- Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt rất nhiều trước khi tiêm vắc – xin cho Giô-dép?
- Câu chuyện muốn nói điều gì?
-GV nhận xét, cho điểm.
- Bình chọn câu chuyện hay nhất, người kể chuyện hay nhất.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân.
- Bài sau: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- 2HS kể.
- Nghe.
- Quan sát tranh, đọc thầm.
- Nghe.
- Đọc.
- KC theo nhóm đôi.
- KC theo tranh.
- Thi KC theo nhóm đôi.
- Trả lời.
- Nghe.
- Bình chọn.
- Nghe.
 Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
LTVC(27) ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI
I.Mục tiêu:
 1. Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học BT2.
 2. Tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu BT3; thực hiên được các yaau cầu ở BT 4a,b,c.
II.Đồ dùng dạy học:
 - 3 tờ phiếu : viết định nghĩa DT chung, DT riêng- quy tắc viết hoa DT riêng- khái niệm đại từ xưng hô.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
B.Bài mới
HĐ1: Gt bài
*HĐ2:HD làm bài tập 
*HĐ3:
C.cố, dặn dò
- 2HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan từ đã học.
- Nêu mục tiêu bài học.
* Bài tập 1:- 1HS đọc yêu cầu của BT; trình bày định nghĩa DT chung, DT riêng.GV gắn phiếu viết sẵn- GV nhận xét ,chốt lời giải đúng.
* Bài tập 2:- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS nhắc lại quy tắc viết hoa DT riêng.
- GV gắn phiếu ghi sẵn.
* Bài tập 3:- 1HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi HS nhắc lại kiến thức về đại từ.
- GV gắn phiếu ghi sẵn ND cần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS gạch dưới các đại từ xưng hô tìm được.( chị, em, tôi, chúng tôi)
-GV nhận xét, chốt lại.
* Bài tập 4:-1HS đọc đề.
-Lưu ý : + X. định câu đó thuộc kiểu câu gì?
 + Chủ ngữ là danh từ hay đại từ?
 + Với mỗi kiểu câu chỉ cần nêu 1 VD.
-Tổ chức cho HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét chốt lại:
a) Làm CN trong kiểu câu Ai làm gì? : Nguyên(DT),tôi(ĐT),chúng tôi(ĐT)
b) Làm CN trong kiểu câu Ai thế nào? : 
Một năm mới(cụm DT)
c) Làm CN trong kiểu câu Ai là gì? :
Chị( đại từ gốc DT)
d) DT tham gia bộ phận vị ngữ trong kiểu câu Ai là gì? ( chị , chị gái đứng sau từ là).
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại động từ, tính từ , quan hệ từ.
- Bài sau: Ôn tập về từ loại 
- 2 HS lên bảng.
- Nghe.
- Đọc đề,trình bày.
- Đọc lại ở phiếu.
- 2 HS làm bảng. 
- Đọc đề,trình bày.
- Đọc lại ở phiếu.
- Đọc đề,trình bày.
- Đọc lại ở phiếu.
- Làm bài.
- Nhận xét.
- Đọc đề.
- Nghe.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Nghe.
- Ghi bài.
TOÁN(67):	 LUYỆN TẬP
I)Mục tiêu: Giúp HS :
 -Biết chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân và vận dụng giải bài toán có lời văn.
 - Bài tập: 1,3,4.
II) Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A- BC
- Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân, ta thực hiện như thế nào? Cho VD.
-HS trả lời.
B- BM
HĐ1: GTB
HĐ2:
HDhọc sinh thực hành
*Bài1: 
-Nêu yêu cầu đề, thứ tự thực hiện biểu thức khi có các phép tính cộng trừ, nhân, chia?
-GV theo dõi và chấm sửa bài.
*Bài2: (HS làm thêm)
-Gọi 2 em lên bảng làm.
-GV: Vì 10:25 + 0,4 và nêu tác dụng chuyển phép nhân thành phép chia (do 8,3 x 10 = 83)
Tương tự: b) 4,2 x 1,25 = 5,25
* 4,2 x 10: 8= 5,25 (vì 10:8 = 1,25)
*Bài 3: - 1HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt đề, giải.
 ( Chiều rộng: 9,6m ; Chu vi: 67,2m
 Diện tích: 230,4m2 ) 
-GV chấm bài và nhận xét.
*Bài4: - 1HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt đề, giải.
Tóm tắt: 3giờ xe máy: 93 km
 2giờ ô tô : 103 km
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy ?km
- GV gợi ý: 1giờ xe máy đi được ?km
1giờ ô tô đi được ?km .
 1giờ ô tô đi nhiêu fhơn xe máy?km 
 (Mỗi giờ ô tô> xe máy: 20,5km)
- GV chấm bài một số HS, nhận xét.
-HS trả lời.
-Cho HS thảo luận nhóm 4, trình bày KQ.
- Cả lớp sửa bài.
-Cho 2 HS làm.
- Cả lớp nhận xét kết quả của hai biểu thức .Từ đó, rút ra nhận xét 
-Cho HS làm cá nhân:
-HS thảo luận nhóm đôi tìm ra hướng giải
- Chấm chữa bài.
HĐ3:
Ccố, d.dò
- Muốn nhân một số với 0,4 ta có thể làm như thế nào? (nhân 1,25).
- Về nhà : bài 2c
-Bài sau: Chia một STN cho một STP
-HS trả lời.
Luyện viết: Ôn chính tả tuần 12,13
I. Mục tiêu: Luyện viết đúng và đẹp các bài chính tả đã học :
- Mùa thảo quả
- Hành trình của bầy ong
- Làm lại các bài tập của 2 bài chính tả.
II. Lên lớp:
HS đọc lại bài chính tả
Luyện viết bc các từ ngữ các em đã mắc lỗi.
Hs chọn từ ngữ em cho là khó, viết bc
HS viết lại các bài chính tả.
Làm các bài tập trong mỗi bài chính tả.
III. Tổng  ... u:
 1. Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yaau cầu BT1.
 2. Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu BT2.
II. Đồ dùng dạy học:
 - 3 tờ phiếu ghi định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
B.Bài mới
HĐ1: Gt bài
*HĐ2:HD làm bài tập 
*HĐ3:
C.cố, dặn dò
- Tìm các DT chung, DT riêng và đại từ trong 4 câu : 
 Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai khoe: 
 - Tổ kia là chúng làm đấy nhé. Còn tổ kia là cháu gài lên đấy.
- GV nhận xét.
- Nêu mục tiêu bài học.
* Bài 1: - 2 HS đọc ND bài 1.
- Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học về ĐT, TT, QHT. GV gắn tờ phiếu ghi sẵn ND đó.
- Tổ chức cho HS làm bài,trình bày kết quả.
- GV nhận xét, cho điểm, chốt lời giải đúng:
+ ĐT: trả lời, nhìn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ.
+ TT: xa, vời vợi, lớn.
+ QHT: qua, ở, với.
* Bài 2: - 1 HS đọc đề.
- 2 HS đọc khổ 2 bài Hạt gạo làng ta.
- Cho HS dựa vào ý khổ thơ, viết đoạn văn ngắn tả mẹ cấy lúa giữa trưa tháng 6.Sau đó chỉ ra 1 ĐT, 1 TT, 1 QHT đã dùng trong đoạn văn.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Bình chọn người viết đoạn văn hay nhất, chỉ đúng tên các từ loại.
- Nhận xét tiết học.
- Đoạn văn tả mẹ cấy lúa chưa đạt về nhà làm lại.
- Bài sau: Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc.
- HS làm bảng con.
(DTC:bé, vườn, chim, tổ-DTR: Tâm, Mai- Đại từ: chúng, cháu)
- Nghe.
- Đọc.
- Trình bày.
- Đọc lại.
- Làm bài.
-Nghe.
- Đọc.
- Trình bày.
- Làm bài.
- Nhận xét.
-Nghe.
- Bình chọn.
- Nghe.
- Ghi bài.
TOÁN(69)	 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Biết:
 - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
 - Vận dụng để tìm x và giải bài toán có lời văn. (BT 1,2,3).
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A- BC
-Muốn chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ta làm thế nào? Cho ví dụ?
-HS trả lời.
B- BM
HĐ1: GTB
HĐ2:
HD HS luyện tập thực hành chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
Bài 1: Gọi 2 em lên bảng và chia lần lượt cho:
 a)5 : 0,5 = 10 b) 3 : 0,2 = 15
 5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 
 52: 0,5= 104 18 : 0,25= 72
 52 x 2= 104 18 x 4 = 72
Bài 2: Tìm x:
- Cho HS làm vào vở.Sau đó, đổi vở chấm:
a) X x 8,6 = 387 b) 9,5 x X = 399
Bài 3: Cho HS đọc đề, thảo luận nhóm đôi.
- Đề toán cho gì?
- Đề toán hỏi gì?
- Muốn tìm chu vi hình chữ nhật, phải có các yếu tố gì? (CDài Và CRộng)
-Vậy, muốn tìm chiều dài hình chữ nhật, trước hết chúng ta phải tìm gì? ( DTích HCNhật )
-Muốn tìm diện tích hình chữ nhật, phải dựa vào yêu cầu nào? ( DTích Hvuông )
( S: 625m2 ; CD: 50m ; P: 125m ) 
- GV theo dõi bài.Sau đó, sửa bài.
-Sau khi tính, HS nhận xét;
-Quy tắc tính nhẩm:
-HS nêu cách tìm thừa số chưa biết.
-HS trả lời.
- HS làm bài.
- Chấm chữa bài. 
HĐ3:
Ccố, d.dò.
- Muốn chia một số tự nhiên cho 0,5; 0,2; 0,25 ta có thể làm thế nào?
- Bài về nhà: bài 4.
- Bài sau: Chia một số thập phân cho một số thập phân.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
CHÍNH TẢ(14) Nghe - viết CHUỖI NGỌC LAM
I/ Mục tiêu : 
Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. 
Tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu BT3; làm được Bta,b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV chọn.
II/ Đồ dùng dạy học :
 SGK + Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy và học :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ 
B. Bài mới
HĐ1:Gt bài 
HĐ2:Hướng dẫn chính tả 
HĐ3: Viết bài chính tả 
HĐ4:Chấm bài chính tả 
HĐ5:Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
HĐ6:
C cố, dặn dò 
- Viết lại từ sương gió-xương xẩu; siêu nhân-liêu xiêu.
- Trong tiết học này các em sẽ viết một đoạn trong bài Chuỗi ngọc lam.
- GV đọc bài chính tả SGK. Gọi HS đọc lại.
- Cho HS nêu nội dung đoạn viết.
- Viết từ trầm ngâm, lúi húi, rạng rỡ.
- GV đọc cho HS viết ( nhắc HS tư thế ngồi viết ).
- Đọc lại để HS soát lỗi.
- Chấm từ 5-7 bài.
- Nhận xét chung về ưu, khuyết điểm.
a/ Cho HS đọc yêu cầu của BT2. 
- Tìm những từ có chứa các tiếng có trong bảng.
- Cho HS làm bài vào vở và đọc kết quả. 
- GV sửa bài. ( Vd : bức tranh, quả chanh / mào gà, màu đỏ )
b/ Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- Tìm tiếng chứa vần ao hoặc au, âm đầu tr hoặc ch để điền vào mẩu tin cho đúng.
- Cho HS trả lời. 
- GV sửa sai. ( hòn đảo, tự hào, một dạo, trầm trọng, tàu, tấp vào bờ)
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. 
- HS viết nháp.
- HS lắng nghe.
- Nghe, đọc thầm.
- HS trả lời.
- Tập viết vào nháp.
- HS viết vào vở - tự soát lỗi.
- Đổi vở - soát lỗi.
- Nộp vở.
- HS đọc yêu cầu của BT2.
- HS làm vào vở, nêu kết quả. 
- HS đọc yêu cầu của BT3. 
- HS trả lời.
- Nghe sửa bài.
- HS lắng nghe.
- HS về nhà thực hiện.
 Luyên toán: LUYỆN VỀ PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN 
 I. Mục tiêu: Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện chia STP.
 II. Lên lớp: GV chép đề lên bảng, HS làm bài
GV và HS sửa, củng cố nội dung trong từng bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
372,96 : 3 ; 857,5 : 35 ; 431,25 : 125
Bài 2: Tìm x: 
a) X x 2,1 = 9,03 b) 2,21 : x = 0,85
Bài 3: Tính:
a) 18,5 : 7,4 + 30 b) 1,6499 : 0,35 – 3
Bài 4: Thùng bé có 18 lít dầu. Thùng to có nhiều hơn thùng bé 1,5 lít. Số dầu ở mỗi thùng được chứa vào chai, mỗi chai 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?
Bài 5: một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m; và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 30m. Tính chu vi mảnh vườn đó.
GV chấm bài.
 III. Tổng kết – dặn dò:
 Chiều thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
TẬP LÀM VĂN(28) LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP
I.Mục tiêu: 
 -Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung, theo gợi ý củ SGK. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi dàn ý của 1 BB cuộc họp.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
B. Bài mới
HĐ1: Gt bài
HĐ2: HD HS luyện tập
HĐ3:
C.cố, d.dò
-Gọi HS nhắc ND cần ghi nhớ về cách làm BB cuộc họp.
- Nêu mục tiêu bài học.
- 1 HS đọc đề bài và các gợi ý 1, 2, 3 trong SGK.
- KT việc HS chuẩn bị làm BT.
- Gọi HS nêu em chọn viết BB cuộc họp nào
( họp tổ, họp lớp, họp chi đội) ? Cuộc họp đó bàn về vấn đề gì và diễn ra vào thời gian nào? 
- Những cuộc họp ấy có cần ghi BB không?
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày BB đúng thể thức của một BB( mẫu là BB đại hội chi đội).
- Gắn bảng phụ ghi dàn ý của 1 BB cuộc họp.
- Cho HS làm bài theo nhóm 4.(GV nên cho những HS cùng muốn viết BB cho một cuộc họp nào đó).
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc BB.
- GV nhận xét, chấm điểm những BB viết tốt
( đúng thể thức, viết rõ ràng, mạch lạc, đủ thông tin, viết nhanh).
- Nhận xét tiết học.
- Viết lại BB chưa đạt.
- Về nhà quan sát và ghi lại kết quả quan sát hoạt động của một người mà em yêu mến.
- Bài sau: Luyện tập tả người( Tả hoạt động)
- 2 HS nêu.
- Nghe.
- Đọc đề và gợi ý.
- Nêu.
- Trả lời.
- Nghe.
- 1 HS đọc lại.
- Làm việc theo N4.
- Thi đọc BB.
- Nghe.
- Nghe.
- Ghi bài.
TOÁN( 70 ): CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I- Mục tiêu: 
 - Biết chia một số thập phân cho số thập phân.
 - Vận dụng giải các bài toán có lời văn. (BT 1a,b,c; 2)
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
III-Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
A- BC
-Muốn chia nhẩm một số cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có thể làm thế nào?
-Sửa bài 3.Gọi 1 em lên sửa bài.
GV chấm 5 em, nhận xét.
-HS trả lời.
-Cả lớp sửa bài.
B- BM
HĐ1:
GTB
HĐ2:
HDbài
*B1. Hình thành quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân
*B2: Thực hành
a)Ví dụ 1:
Gv nêu bài toán ở ví dụ 1: 23,56 : 6,2= ? (kg)
-Hướng dẫn HS chuyển phép chia 23,56 : 6,2 
 Thực hiện phép chia 235,6 : 62
-Vậy: 23,56 : 6,2 = 3,89( kg)
- Cho HS nêu cách chia. 
b)Ví dụ 2: 
- Cho HS thực hiện : 82,55 : 1,27= ? 
- Hướng dẫn HS nêu từng bước thực hiện:
 82, 55 1,27 
 6 3 5 65
 0 
 ( Thực hiện phép chia 8255 : 127)
c) Qua 2 VD,HS nêu quy tắc thực hiện như SGK trang 71
Bài 1 : Đặt tính và tính:
-Cho HS thảo luận nhóm đôi.Khi HS sửa bài , yêu cầu các em nêu cách thực hiện.
- GV nhận xét.
Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài .
- GV tóm tắt đề lên bảng.Cho HS tự giải.
 ( 1 lít dầu hoả cân nặng: 0,76kg
 8 lít dầu hoả cân nặng: 6,08 kg )
- GV chấm chữa 1 số bài, nhận xét.
-Nghe.
- Thực hiện trên bảng con.
- Nêu cách thực hiện.
-Làm bảng con.
- Nêu cách thực hiện.
- Nhiều HS nhắc lại.
- Làm việc theo N
- Nêu cách thực hiện.
- Đọc đề.
- 1HS lên giải, lớp làm vở.
- Chữa bài.
HĐ3:
Ccố, d.dò.
- Muốn chia một STP cho một STP làm thế nào?
- Bài về nhà : bài 3.
- Bài sau: Luyện tập
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
 Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011
Luyện MT: Vẽ trang trí
VẼ TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC
I. Mục tiêu
- Hs thấy được tác dụng của trang trí dddường diềm ở đồ vật
- HS biết cách trang trí và trang trí được đường diềm ở đồ vật.
- Hs cảm nhận được vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.
II. Chuẩn bị.
- GV : SGK,SGV
-1 số bài vẽ trang trí đường diềm
- Một số bài của Hs lớp trước.
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài
- GV giới thiệu 1 vài bài trang trí( hình vuông , hình tròn , đường diềm) 
Hs quan sát
Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét
GV : cho Hs quan sát hình vẽ trang trí đường diềm để các em thấy được:
Hs quan sát 
Hoạt động 2: cách trang trí 
GV hướng dẫn hs cách vẽ. 
HS quan sát 
Hoạt động 3: thực hành
Hs thực hiện
GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài thực hành
Hoạt động 4: nhận xét đánh giá
Hs lắng nghe
 Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu: 
- Đánh giá các hoạt động tuần 14
- Triển khai cộng tác tuần 15
- Tập tính dạn dĩ, tinh thần phê và tự phê.
II. Nội dung sinh hoạt:
Lớp trưởng điều hành sinh hoạt
 1) BCS lớp đánh giá các mặt hoạt động của lớp tuần 14.
 - Từng tổ trưởng đánh giá cụ thể các hoạt động của tổ (tuyên dương và nhắc nhở cụ thể từng bạn)
- Lớp phó HT: đánh giá việc HT của lớp.
- Lớp phó kỉ luật: đánh giá việc thực hiện nề nếp chung trong và ngoài lớp.
- Lớp phó LĐ: đánh giá công tác lao động – VS
- Lớp trưởng đánh giá chung, Xếp loại thi đua, phát cờ.
 2) Ý kiến GVCN:
- Tiếp tục duy trì sĩ số và ổn định nề nếp.
- Tiếp tục thi đua HT giữa các tổ, giành nhiều bông hoa điểm 10 tặng thầy cô giáo nhân ngày 20/11. 
- Dạy – học tuần 15
- Vận động HS tham gia thi giải Toán và tiếng Anh qua mạng.
- Tiếp tục giữ vở sạch, rèn chữ đẹp.
- Thực hiện công tác Đội và NGLL tháng 11.
- Nộp các khoản tiền đầu năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14-11.doc