Tập Đọc
Thầy Thuốc Như Mẹ Hiền
I. Mục đích yêu cầu
- Đọc trôi chảy lưu lót diễn cảm được bài văn ; với giọng nhẹ nhng , chậm ri .
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi tài năng , tấm lịng nhn hậu v nhn cch cao thượng của Hải Thượng ln Ơng . ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ) .
II. Chuẩn Bị :
- Tranh minh họa SGK .
- Bảng phụ nội dung và đoạn luyện đọc .
Tuần 16 Lớp 5A3 Thứ Môn Tên bài dạy Hai 2/12 Tập đọc Thầy Thuốc Như Mẹ Hiền Toán Luyện Tập Lịch sử Hậu Phương Những Năm Sau Chiến Dịch Biên Giới Đạo đức Hơp Tác Với Những Ngưởi Xung Quanh Ba 3/12 Ltvà câu Tổng Kết Vốn Từ Toán Giải Tốn Về Tỉ Số Phần Trăm (TT) Khoa học Chất Dẻo Chính tả Về Ngơi Nhà Đang Xây Tư 4/12 Tập đọc Thầy Cúng Đi Bệnh Viện Kĩ Thuật Một Số Giống Gà Được Nuơi Nhiều Ở Nước Ta Toán Luyện Tập TLV Tả Người (Kiểm Tra Viết Địa lý Ơn Tập Năm 5/12 LT và câu Tổng Kết Vốn Từ Toán Giải Tốn Về Tỉ Số Phần Trăm (TT) Khoa học Tơ Sợi Sáu 6/12 KC Kể Chuyện Được Chứng Kiến Hoặc Tham Gia TLV Làm Biên Bản Một Vụ Việc Toán Luyện Tập SHTT GVCN: Hồ Minh Tâm THỨ HAI NGÀY 2/12/2012 Tập Đọc Thầy Thuốc Như Mẹ Hiền I. Mục đích yêu cầu - Đọc trơi chảy lưu lĩt diễn cảm được bài văn ; với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi . - Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi tài năng , tấm lịng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng lãn Ơng . ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ) . II. Chuẩn Bị : Tranh minh họa SGK . Bảng phụ nội dung và đoạn luyện đọc . III . Các Hoạt Động : Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1. Ồn định 2. Kiểm tra bài cũ. - Giáo viêm hỏi tựa bài trước. - Cho HS đọc bài Về ngơi nhà đang xây và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét ghi điểm . 3. Bài mới + GIới thiệu bài :Trong tiết học hơm nay thầy sẽ giới thiệu với các em về một danh y nổi tiếng của nước ta thời xưa . Đĩ là danh y Hải Thượng lãn Ơng . - GV ghi tựa bài . b/ luyện đọc - Gv cho hs đọc bài HS chia đoạn : 3 đoạn GV chốt lại Đoạn 1 : Từ đầu đến cho thêm gạo , cũi . Đoạn 2 : Tiếp theo đến hối hận . Đỗn 3 : phần cịn lại . GV hướng dẫn cách đọc : Cho HS đọc nối tiếp Cho HS đọc từ khĩ và chú giải. Nhà nghèo , khuya , Cho HS đọc theo cặp . Cho HS đọc cả bài . GV đọc diễn cảm . c/ tìm hiểu bài Cho HS đọc lại bài . +Hai mẫu chuyện của Lãn Ơng chữa bệnh nĩi lên tấm lịng nhân ái của ơng như thế nào ? Cho HS làm bài . Cho HS trình bày kết quả . -GV kết luận : Ơng yêu thương con người , ơng chữa bệnh cho người nghèo khơng lấy tiền mà cịn cho họ gạo củi Lãn Ơng rất nhân từ , Ơng tận tụy chăm sĩc người bệnh . . Ơng hối hận về cái chết của một người bệnh . +Vì sao cĩ thể nĩi Lãn Ơng là một người khơng màng danh lợi ? - Cho HS làm bài Cho HS trình bày kết quả . -GV kết luận :Ơng được vua chúa nhiều lần vời vào chữa bệnh , ơng được tiến cử trong coi việc chữa bệnh cho vua nhưng ơng điều khéo trối từ ơng cĩ hai câu thơ tỏ rõ chí khí của mình . + Em hiểu hai câu thơ cuối bài như thế nào ? - Cho HS làm bài Cho HS trình bày kết quả . -GV kết luận : Cơng danh chẳng đáng coi trọng tấm lịng nhân nghĩa mới đáng quý . - Cho HS nêu nội dung bài . - GV chốt lại treo bảng nội dung . d/Luyện đọc diễn Cảm -Cho HS đọc lại cả bài -GV hướng dẫn cho HS đọc -GV đính bảng đoạn luyện đọc -Cho HS thi đọc diễn cảm -GV nhận xét tuyên dương những em đọc bài tốt . 4/Củng cố-Dặn dị -Cho HS nhắc lại tựa bài -Cho HS nêu lại nội dung bài . -GV nhận xét tiết học . -Về nhà xem lại bài và luyện đọc diển cảm lại bài . -Chuẩn bị bài học tiết sau . - Hát vui - HS dọc bài kết hợp trả lờii câu hỏi - HS lắng nghe - HS nhắc lại 1hs Hs đánh dấu HS lắng nghe Hs đọc 2 lượt 2hs 2hs Hs lắng nghe Cả lớp đọc thầm HS lắng nghe câu hỏi HS làm cá nhân 3 HS trình bày Lớp nhận xét HS lắng nghe câu hỏi HS làm theo cặp Đại diện trình bày Lớp nhận xét HS lắng nghe câu hỏi HS làm theo nhĩm 4 Đại diện trình bày Lớp nhận xét 3HS nêu 3HS đọc lại 3 hs đọc nối tiếp HS lắng nghe 1/3 lớp luyện đọc 3HS thi đọc Lớp bình chọn 1HS 3HS HS lắng nghe TỐN Luyện Tập A/ Yêu cầu Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng ụng trong giải tốn . - Cả lớp giải được BT1 , 2 . * HS khá , giỏi giải được BT 3. B / Chuẩn bị . - Bảng phụ . C / lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra Cho HS nêu cách tính của tỉ số phần trăm , và giải bài tập sau . . Viết thành tỉ số phần trăm : 0,5 ; 0,25 ; 3,46 . Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Các em đã biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số và biết giải tốn tìm tỉ số phần trăm của hai số . Hơm nay sẽ được thực hành bài luyện tập . -Gv ghi tựa bài . c/ Luyện tập . Bài 1 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 1 . Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả -Gv chốt lại : a/ 27,5 + 38 ; b/ 30 c/14,2 ; d/ 216 Bài 2 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 2. - Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả - Gv chốt lại : a/ Đền tháng 9 thơn Hịa An đã thực hiện được số phần trăm so với kế hoạch cả năm là : 18 : 20 = 0,9 = 90 . b/ Đến hết năm thơn Hịa An đã thực hiện số phần trăm so với kế hoạch cả năm là : 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5 Thơn Hịa An vượt mức kế hoạch là : 117,5 – 100 = 17,5 Đáp số : a/ 90 ; b/ 17,5 Bài 3 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 . . ( HS khá giỏi , giải ) Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả - Gv chốt lại : a/ Tỉ số phần trăm của tiền thu về và tiền vốn ban đầu là : 52500 : 4200 = 1,25 = 125 b/ 4200 đồng ứng với 100 vậy số phần trăm tiền lãi là : 125 – 100 = 25 Đáp số : a/ 125 ; b/ 25 4/ Củng cố -dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho HS thi giải bài tập sau . 248 : 8 = ? -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hồn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau . Hát vui 2 hs thực hiện Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1hs Hs làm cá nhân 3 HS nêu miệng Lớp nhận xét 1hs Hs làm theo cặp Vài hs trình bày Lớp nhận xét 1 hs đọc Hs làm việc theo 3 nhĩm Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1hs 3hs Hs lắng nghe ĐẠO ĐỨC Hợp Tác Với Những Người Xung Quanh A/ yêu cầu Nêu được biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập , làm việc và vui chơi . Biết được hợp tác với mọi người trong cơng việc chung sẽ nâng cao hiệu quả cơng việc , tăng niềm vui và tình cảm gắn bĩ giữa người với người . Cĩ kỹ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp , của trường . - Cĩ thái độ mong muốn , sẵn sàng hợp tác với bạn bè , thầy giáo , cơ giáo và mọi người trong cơng việc của lớp , của trường , của gia đình , của cộng đồng . * - Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh . - Khơng đồng tình với những thái độ , hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong cơng việc chung của lớp , của trường . B / chuẩn bị - Thẻ màu để sử dụng cho hoạt động 3 . C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho HS đọc lại mục ghi nhớ tiết trước . - GV nhận xét . 3/ bài mới a/ GT : Bài học hơm nay sẽ giúp các em biết được ý nghĩa của sự hợp tác với những người xung quanh . Gv ghi tựa bài . b/ nội dung H Đ 1:Tìm hiểu tranh tình huống . - GV giao việc :Các em quan sát tranh ở trang 25 SGK và thảo luận các câu hỏi được nêu dưới tranh . - Cho HS làm việc . - Cho HS trình bày kết quả . GV kết luận :Các bạn ở tổ 2 biết cùng nhau làm việc chung , người giữ cây , người lấp đất , người rào cây , để cây được trồng ngay ngắn thẳng hàng , cần phải biết phối hợp với nhau , đĩ là biểu hiện của việc hợp tác với những người xung quanh . H Đ2: Làm bài tập 1SGK. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập . - Cho HS làm bài . - Cho HS trình bày kết quả . - GV kết luận : . Để hợp tác tốt với những người xung quanh , các em cần phải biết phân cơng nhiệm vụ cho nhau , bàn bạc cơng việc với nhau hỗ trợ phối hợp với nhau trong cộng chung Tránh các hiện tượng việc của ai nấy biết hoặc để người khác làm cịn mình thì chơi . H Đ 3 :Bài tỏ thái độ BT2 . - GV lần lượt nêu từng ý kiến của BT2 . - GV mời HS giải thích lý do . - GV kết luận từng nội dung . a: Tán thành . b: Khơng tán thành . c: Khơng tán thành . d: Tán thành . - GV cho HS đọc ghi nhớ . 4/ Củng cố - Dặn dị Cho HS nhắc lại tựa bài . + Cho HS nêu lên cách hợp tác trong cơng việc của mình . - GV nhận xét tiết học . Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị bài tiết sau . Hát vui 3 HS Hs lắng nghe Hs nhắc lại HS nhận việc HS làm việc 4 nhĩm Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc HS làm việc 3 nhĩm Đại diện trình bày Lớp nhận xét HS dùng thẻ bài tỏ thái độ tán thành hay khơng tán thành 1 HS nêu 3 HS trình bày HS lắng nghe THỨ BA 3/12/ 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tổng Kết Vốn Từ A/ yêu cầu Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ : nhân hậu , trung thực , dũng cảm , cần cù (BT1) . Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong đoạn văn Cơ chấm (BT2) . B/ chuẩn bị 1 tờ giấy khổ to để HS làm BT . Bảng kẽ sẵn các cột để HS làm BT1 . C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho HS nêu lại những câu thành ngữ , tục ngữ nĩi về gia đình . GV nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Trong tiết học hơm nay các em tiếp tục tổng kết các từ đồng nghĩa nĩi về tính cách . -Gv ghi tựa bài b/ nội dung Bài 1 : Cho hs đọc yêu cầu BT1 . GV nhắc lại yêu cầu . Cho hs làm bài . ( GV phát phiếu cho các nhĩm ) . Cho hs trình bày kết quả . - Gv chốt lại : Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa Nhân hậu Nhân nghĩa , nhân ái , nhân đức , phúc hậu , thương người , Bất nhân , bất nghĩa , độc ác , tàn nhẫn , tàn bạo , Trung thực Thành thật , thật thà , thẳng thắng , Dối trá , gian dối , gian manh , Dũng cảm Anh dũng , mạnh bạo , gan dạ , bạo dạn , dám nghĩ dám làm , Hèn nhát , nhúc nhát , bạc nhược , nhu nhược , Cần cù Chăm chỉ , chuyên cần , chịu khĩ , xuyên năng , chịu thương chịu khĩ , Lười biếng , biếng nhác , lười nhác , Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu BT2 . - Gv giao việc :Các em nêu tính cách của cơ chấm , nêu được những chi tiết và từ ngữ minh họa cho nhận xét của em thuộc tính cách của cơ chấm . Cho hs làm bài . ( GV phát phiếu cho các nhĩm ) . Cho hs trình bày kết quả . Gv chốt lại : . Tính chất cơ Chấm : trung thực , thẳng thắng , chăm chỉ , hay làm . . Tình cảm : dễ xúc động . . Những chi tiết từ ngữ nĩi về tính cách của cơ Chấm : + Đơi mắt : dám nhìn thẳng . + Nghĩ thế nào dám nĩi thế , Chấm nĩi ngay nĩi thẳng . + Chấm lao động để sống : Chấm hay làm “ khơng làm chân táy nĩ bứt rứt” , “ Chấm ra đồng từ sớm mồng hai” Chấm “ bầu bạn với nắng mưa” . + Chấm hay nghĩ ngợi : dễ cảm thơng cĩ khi xem phim Chấm “ khĩc suốt buổi” . 4/ Củng cố -dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho HS nêu lại các từ các e ... tiết học -Về nhà xem lại bài và hồn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau . Hát vui 2 HS Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1 HS đọc đề 1 HS nêu cách giải HS quan sát 3 HS nêu 3 HS nhắc lại 1 HS đọc đề 1 HS nêu cách giải HS quan sát 1 hs đọc Hs làm cá nhân. 3 HS trình bày Lớp nhận xét 1hs HS làm 3 nhĩm Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1 hs đọc HS làm việc theo cặp Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1hs 3 HS nêu lại Hs lắng nghe KHOA HỌC Tơ Sợi A/ yêu cầu Nhận biết một số tính chất của tơ sợi . Nêu được một số cơng dụng , cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi . Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo . @ MT : Bảo quản bầu khơng khí và mơi trường xung quanh nơi tạo ra sản phẩm . B/ chuẩn bị Thơng tin và hình SGK . Tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo cho HS thí nghiệm . Phiếu học tập . C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho HS nêu lại tính chất và cơng dụng của chất dẻo . - GV nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Tiết trước các em đã được tìm hiểu về chất dẻo . Hơm nay sẽ được tìm hiểu về tơ sợi . -Gv ghi tựa bài b/ nội dung . H Đ1 :Quan sát thảo luận . - GV cho nhĩm trưởng điều khiển nhĩm mình quan sát và trả lời câu hỏi trang 66 SGK . - Cho HS làm bài và trình bày kết quả . - Gv chốt lại : . Hình 1 : liên quan đến việc làm ra tơ sợi đay . . Hình 2 : liên quan tới việc làm ra tơ sợi bơng . . Hình 3 : liên quan tới việc làm ra tơ sợi tầm . . Hình 4 : tơ sợi làm ra từ thực vật : bơng , đay , lanh , gay . Tơ sợi làm ra từ động vật : tơ tầm . . GV tĩm lại : tơ sợi được làm ra từ nguồn gốc thực vật , động vật gọi là tơ sợi tự nhiên , tơ sợi làm ra từ chất dẻo gọi là tơ sợi hĩa học . @ Đối với những loại tạo ra tơ sợi như thực vật và động vật cĩ tác dụng như thế nào đối với bầu khơng khí ? và nơi sản xuất ? - GV chốt lại : Cần phải chăm sĩc tốt các loại cây được lấy làm tơ sợi . dọn dẹp sạch sẽ nơi sản xuất ra tơ sợi sau khi làm việc xong . H Đ 2 :Thực hành ( làm việc theo nhĩm ). - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm mình làm thực hành theo chỉ dẩn mục thực hành tr 67 SGK . - Cho HS làm bài tập thực hành . - Cho HS trình bày kết quả . - GV nhận xét tuyên dương chốt lại : . Tơ sợi tự nhiên : khi cháy tạo thành tàn tro . . Tơ sợi nhân tạo khi cháy thì vĩn cục lại . H Đ 3 : Làm việc với phiếu học tập . - GV phát phiếu cho HS làm việc . - Cho HS trình bày kết quả . - GV nhận xét tuyên dương chốt lại : Loại tơ sợi Tính chất 1/ -tơ sợi tự nhiên. - sợi bơng - tơ tầm .vải sợi bơng rất mỏng nhẹ : củng cĩ thể rất dày quần áo may bằng vải sợi bơng thống mát về mùa hè và ấm mùa đơng . . Vải sợi tơ tầm thuộc hàng cao cấp , ĩng ả nhẹ , giữ ấm khi trời lạnh và mát khi trời nĩng . 2/ tơ sợi nhân tạo sợi ni long . Vài ni long khơ nhanh , khơng thấm nước , dai bền và khơng nhào . 4 / củng cố - Dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài . - Cho HS nhắc lại tính chất và cơng dụng của tơ sợi . - Gv nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài . - Chuẩn bị bài học tiết sau . Hát vui 3 HS Hs lắng nghe Hs nhắc lại HS làm việc nhĩm 4 Đại diện trình bày Lớp nhận xét Vài HS trả lời Lớp nhận xét HS làm việc 3 nhĩm Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1 HS làm việc trên phiếu Lớp làm nháp nhận xét 1hs 3hs Hs lắng nghe THỨ SÁU /6/12/ 2012 KỂ CHUYỆN Kể Chuyện Được Chứng Kiến Hoặc Tham Gia A/ yêu cầu - Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của SGK . B/ chuẩn bị Một số hình ảnh về cảnh gia đình hạnh phúc . Bảng phụ viết tĩm tắt nội dung gợi ý 3 . C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra Cho HS kể lại câu chuyện của mình ở tiết kể chuyện trước . GV nhận xét 3/ bài mới a/ GT : Trong tiết kể chuyện hơm nay mỗi em sẽ kể một câu chuyện về một gia đình hạnh phúc em được biết . - Gvghi tựa bài b/Hướng dẫn HS kể chuyện . GV đọc đề bài một lượt . GV lưu ý HS : Các em cần nhớ câu chuyện em đã đọc trên sách báo mà phải là câu chuyện em biết vì tận mắt chứng kiến . Cho HS đọc tồn bộ gợi ý . + Theo em thế nào là gia đình hạnh phúc ? - GV chốt lại : là gia đình cĩ các thành viên đều hịa thuận tơn trọng yêu thương nhau giúp đỡ nhau cùng tiến bộ . + Em tìm ví dụ về hạnh phúc gia đình ở đâu ? Em kể những chuyện gì về gia đình đĩ ? GV chốt lại theo ý trả lời của HS . HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa của câu chuyện . Cho HS khá , giỏi kể mẫu và nêu ý nghĩa Cho HS kể chuyện theo nhĩm Cho HS đại diện thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện . GV nhận xét bình chọn HS cĩ câu chuyện hay kể kể hay để tuyên dương . 4/ Củng cố - Dặn dị Cho hs nhắc lại tựa bài . Cho HS khá kể lại câu chuyện . Gv nhận xét tiết học . Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe . Chuẩn bị bài tiết sau . Hát vui 2 HS kể lại Hs lắng nghe Hs nhắc lại HS lắng nghe HS lần lượt đọc 1 HS trả lời Lớp nhận xét 4-5 HS nêu Vài HS trả lời 1 HS lên bảng kể Các thành viên trong nhĩm kể cho nhau nghe 3 HS thi kể Lớp nhận xét bình chọn 1hs 1hs Hs lắng nghe TẬP LÀM VĂN Làm Biên Bảng Một Vụ Việc A/ yêu cầu Nhận biết được sự giống nhau , khác nhau giữa biên bản về một vụ việc với biên bản một cuộc họp . Biết làm một biên bản về việc cụ Ún trốn viện (BT2) . B/ chuẩn bị Một tờ giấy khổ to cho HS lập biên bản . C/ lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra Gv nhận xét tiết kiểm tra trước , phần chuẩn bị của HS . 3/ bài mới a/ GT : Trong tiết TLV hơm nay , các em sẽ tập làm biên bản về một vụ việc cụ thể mà biên bản ấy phải làm cho đúng quy định , phản ánh đầy đủ quy định , đầy đủ sự việc đã diễn ra . Gv ghi tựa bài . b/ Nội dung . Bài 1 : Cho HS đọc đề bài , đọc bài tham khảo , đọc phần chú giải . . Các em chú ý bố cục bài văn bản thảm khảo ( phần đầu , nội dung chính , phần cuối ) - Chú ý cách trình bày của biên bản . Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu . GV nhắc lại yêu cầu . Cho HS làm bài .( GV phát 3 tờ phiếu cho 3 HS làm ) Cho HS trình bày kết quả . GV nhận xét tuyện dương chốt lại VD : Về một biên bản . CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN VỀ VIỆC BỆNH NHÂN CHỐN VIỆN Hồi 6 giờ 30 phút sáng . Ngày 12-12-2005 , chúng tơi gồm những người cĩ tên sau đây lập biên bản về việc bệnh nhân Quàng văn Ún trốn viện . Bác sĩ , y tá trực : BS Nguyễn Nam –trưởng ca , BS Lê Đạt y tá Trần Khánh . Bệnh nhân phịng 305 : Lương Việt Thái , Lị Văn Quảng . Tĩm tắt sự việc : Bệnh nhân Ún đang chờ mổ sỏi thận . BS Đạt phát hiện bệnh nhân vắng mặt hồi 21 giờ đêm ngày 11-12 . Ơng Thái cho biết ơng Ún đã ra khỏi phịng từ 17 giờ . 22 giờ vẫn khơng thấy ơng Ún về , BS Đạt và y tá Khánh kiểm tra tủ đồ đạc của ơng thì trống khơng . Anh Quảng nĩi : Ơng Ún biết phải mổ , ơng rất sợ . Dự đốn : Ơng Ún sợ mổ đã trốn viện . Đề nghị lãnh đạo Viện cho tìm gấp ơng Ún , thuyết phục ơng trở lại bệnh viện để mổ chữa bệnh . Các thành viên cĩ mặt kí tên : Nguyễn Nam : Lương Văn Thái : Lê Đạt : Lị Văn Quảng Trần Khánh : 4/ Củng cố -dặn dị - Cho HS nhắc lại tựa bài . - Cho HS nêu lại biên bản mình viết . - Gv nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài và hồn thành lại vào vở . - Chuẩn bị bài tiết sau . Hát vui Hs lắng nghe Hs nhắc lại 2 HS nối tiếp nhau đọc tồn bộ BT1 cả lớp đọc thầm 1 HS đọc HS làm cá nhân Vài HS trình bày Lớp nhận xét 1hs 3hs đọc Hs lắng nghe TỐN Luyện Tập A/ Yêu cầu Biết làm ba dạng bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm . - Tính tỉ số phần trăm của hai số . - Tìm giá trị một số phần trăm của một số . - Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đĩ . - Cả lớp giải được các BT 1b, 2b , 3a. * HS khá , giỏi giải BT1a , 2a , 3b . B / chuẩn bị . - Bảng phụ. C / lên lớp Hoạt động của gv Hoạt động cảu hs 1/ ổn định 2/ kiểm tra - Cho HS lần lượt nêu lại mỗi em một dạng về tỉ số phần trăm và cho VD tính . - Gv nhận xét ghi điểm 3/ bài mới a/ GT : Để thực hành và luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải các dang tốn về tỉ số phần trăm . Hơm nay chúng ta học bài luyện tập . -Gv ghi tựa bài b./ luyện tập Bài 1 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 1 . ( HS khá , giỏi giải BT1a ) Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả - Gv chốt lại : * a/ Tỉ số phần trăm của số 37 và 42 là : 37 : 42 = 0,8809 0,8809 = 88,09 Đáp số : 88,09 b/ Tỉ số phần trăm sản phẩm của tổ là : 126 : 1200 = 0,105 0,105 = 10,5 Đáp số : 10,5 Bài 2 : cho hs đọc yêu cầu bài tập 2 . ( HS khá , giỏi giải BT2a). - Cho hs làm bài - Cho hs trình vày kết quả - Gv chốt lại : *a/ 30của số 97 là : 97 x 30 : 100 = 29,1 Đáp số : 29,1 b/ Số tiền lãi mà cửa hàng đĩ thu được là : 6000000 x 15 : 100 = 900000 ( đồng ) Đáp số : 900000 đồng Bài 3 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 . . ( HS khá , giỏi giải BT3b) - Cho hs làm bài Cho hs trình vày kết quả - Gv chốt lại : a/ Số phải tìm là : 72 x 100 : 30 = 240 * b/ Số gạo ban đầu của cửa hàng đĩ là : 420 x 100 : 105 = 4000 (kg) = 4 tấn Đáp số : 4000 kg hay 4 tấn gao 4/ Củng cố -dặn dị - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho hs nêu lại các quy tắt phần trăm đã học . -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài và hồn thành các bài tập vào vở . -Chuẫn bị bài học tiết sau . Hát vui 3 hs trình bày Hs lắng nghe Hs nhắc lại 1hs HS làm cá nhân 3 HS trình bày Lớp nhận xét 1hs Hs làm theo cặp Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1hs Hs làm 3 nhĩm Đại diện trình bày Lớp nhận xét 1hs 3hs Hs lắng nghe HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ A / Mục tiêu - Nhắc nhở và tổng kết HS thực hiện an tồn giao thơng . - Đánh giá kết quả học tập và kèm bạn yếu theo tổ và kế hoạch tháng . - GD ngày 22-12-1944 là ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam . B / Nội dung thực hiện . - Trong tháng qua các em thực hiện tốt về an tồn giao thơng .( HS thực hiện chấm điểm thi đua lẩn nhau về an tồn giao thơng ) . - Trong kết quả học tập ở tháng qua . các tổ cĩ tổ chức kèm bạn yếu theo nhĩm tương đối tốt nhưng ở bên cạnh đĩ vẫn cịn một số em chưa chịu hợp tác học tập với các bạn nên chưa cĩ tiến bộ . * GD cho HS biết ngày 22-12 là ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam ( 22/12/1944 – 22/ 12/2010 ) vừa trịn 65 năm .. Cho HS tiếp tục thi đua chấm điểm về an tồn giao thơng . Thi đua kèm bạn yếu theo tổ và ơn bài chuẩn bị thi HKI .
Tài liệu đính kèm: