TUẦN 18
Thứ hai ngày 26 / 12 / 2011
Chào cờ : Nói chuyện đầu tuần
TẬP ĐỌC ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (TIẾT 1)
I/ Mục đích yêu cầu : -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn.-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm : Giữ lấy màu xanh theo y/c của BT2
-Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo y/c của BT3
*(KNS)
II/ Đồ dùng dạy - học Giấy khổ to. Bài soạn.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
TUẦN 18 Thứ hai ngày 26 / 12 / 2011 Chào cờ : Nói chuyện đầu tuần TẬP ĐỌC ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (TIẾT 1) I/ Mục đích yêu cầu : -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn.-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm : Giữ lấy màu xanh theo y/c của BT2 -Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo y/c của BT3 *(KNS) II/ Đồ dùng dạy - học Giấy khổ to. Bài soạn. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập tiết 1. 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. Phương pháp: Thực hành. Cách tiến hành: Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. Giáo viên nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Giữ lấy màu xanh”. Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại. Cách tiến hành: (KNS) Thu thập xử lý thông tin Kĩ năng hợp tác, làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê Yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu lập bảng thống kê. Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm. Giáo viên nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét về nhân vật trong truyện “Người gác rừng tí hon” Phương pháp: Đàm thoại. Cách tiến hành: Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét về nhân vật Mai. Giáo viên nhận xét. 5/ Củng cố - dặn dò: Giáo viên nhận xét – Tuyên dương.Về nhà rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Ôn tập”. Nhận xét tiết học 1 5 30 2 Hát Học sinh đọc bài văn. Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Hoạt động nhóm, lớp. 1 học sinh đọc yêu cầu. ® Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. Đại diện nhóm lên trình bày. Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Học sinh làm bài. Học sinh trình bày. * Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc diễn cảm. Học sinh nhận xét. TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I/ Mục đích yêu cầu : Biết tính diện tích hình tam giác . Bài 1 II/ Đồ dùng dạy - học : 2 hình tam giác bằng nhau. 2 hình tam giác, kéo. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Hình tam giác. Học sinh sửa bài nhà . Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tam giác. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. * Cách tiến hành: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác. Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình. Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép hình. Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố hình học. Yêu cầu học sinh nhận xét. Giáo viên chốt lại: Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận dụng cách tính diện tích hình tam giác. Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, động não. Bài 1Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích tam giác. Bài 2Giáo viên lưu ý học sinh bài a) +Đổi đơn vị đo để độ dài đáy và chiều cao có cùng một đơn vị đo + Sau đó tính diện tích hình tam giác 5/ Củng cố - dặn dò: Làm thêm bài ở nhà. Chuẩn bị: “Luyện tập”Nhận xét tiết học 1 5 30 2 Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ® tam giác 1 và 2. A C H B Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình tam giác còn lại ® EDCB Vẽ đường cao AH. Đáy BC bằng chiều dài hình chữ nhật EDCB Chiều cao CD bằng chiều rộng hình chữ nhật. ® diện tích hình tam giác như thế nào so với diện tích hình chữ nhật (gấp đôi) hoặc diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích ba hình tam giác. + SABC = Tổng S 3 hình (1 và 2) + SABC = Tổng S 2 hình tam giác (1và 2) Vậy Shcn = BC ´ BE Vậy vì Shcn gấp đôi Stg Hoặc BC là đáy; AH là cao Nêu quy tắc tính Stg – Nêu công thức. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề. Học sinh lần lượt đọc. Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh tính. Học sinh sửa bài a, b Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc đề bài. Học sinh nêu tóm tắt. Học sinh giải. 1 học sinh giải trên bảng. Học sinh sửa bài. Khoa học SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT I/ Mục đích yêu cầu : Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí. Nhận thức được vai trò vai trò của nhiệt trong sự chuyển thể của các chất II/ Đồ dùng dạy - học : Hình trang 73 SGK. Bộ phiếu ghi tên một số chất . III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh đọc bài văn. Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Trò chơi tiếp sức “Phân biệt 3 thể của chất” - GV dán giấy khổ to 2 bảng “Ba thể của chất” GV chia lớp thành 2 đội GV nhận xét, kết luận :( Như SGV trang 126) Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” GV phổ biến luật chơi. GV đọc câu hỏi GV nhận xét, kết luận. Đáp án : 1 – b ; 2 – c ; 3 – a Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận. GV hướng dẫn HS thực hiện Giáo viên nhận xét. ( Đáp án : như SGV trang 127) Hoạt động 4 : Trò chơi “Ai nhanh , ai đúng” Mục tiêu: Kể được tên một số chất ở thể rắn, thể long, thể khí. - Kể tên được một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. Cách tiến hành: GV chia lớp thành 4 nhóm GV phát phiếu cho các nhóm . GV nhận xét, kết luận. 5. Tổng kết - dặn dò: Về nhà học bài Chuẩn bị: “Hỗn hợp”. Nhận xét tiết học. 1 5 30 2 Hát Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời. Hoạt động cả lớp. Mỗi đội cử 5 em tham gia trò chơi: Mỗi đội rút 1 phiếu, đọc nội dung rồi gắn lên bảng đúng với cột tương ứng. Đội nào gắn xong trước là thắng cuộc . Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm, lớp. Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng . Nhóm nào xong trước trả lời đúng là thắng cuộc . Lớp nhận xét. Hoạt động cả lớp. Học sinh quan sát hình 73 / SGK . Học sinh làm việc cá nhân : “ nói về sự chuyển thể của nước ” Học sinh trả lời Lớp nhận xét. Hoạt động cả nhóm - Nhóm nào viết nhiều tên các chất ở 3 thể khác nhau , nhiều tên các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác là thắng . - Hết thời gian các nhóm dán phiếu lên bảng. * Lớp nhận xét. Thể dục: Giáo viên chuyên dạy TiÕt 4: ThÕ dôc: §i ®Òu vßng ph¶i, vßng tr¸i, ®æi ch©n khi sai nhÞp. Trß ch¬i “ch¹y tiÕp søc theo vßng trßn” I-Mục tiêu : - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp..Yêu cầu thực hiện được động tác đi đều vòng phải, vòng trái, cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Chơi trò chơi “ Chạy tiếp sức theo vòng tròn “.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II-Địa điểm –phương tiện :Sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn . III-Nội dung và phương pháp : TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 20’ 7’ 1Phần mở đầu :GV nhận lớp phổ biến nội dung và yêu cầu bài học . Ôn lại các động tác : tay, chân, vặn mình, toàn thân, nhảy của bài thể dục mỗi động tác 2x 8nhịp . 2,Phần cơ bản : *Ôn đi đều vòng phải vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp : GV chia lớp thành tổ tập luyện theo đội hình và khu vực đã quy định .Các tổ trưởng diều khiển tổ của mình tập ,GV quan sát để sửa sai hoặc giúp đỡ những HS thực hiện chưa tốt . Thi đi đều theo hai hàng dọc .Tổ nào tập đều , đúng , đẹp GV cần biểu dương . Chọn một tổ tập tốt nhất lên biểu diễn cho cả lớp quan sát : 1 lần x 15-20m. *Chơi trò chơi “ Chạy tiếp sức theo vòng tròn “ GV cho HS khởi động thêm các khớp , nhắc lại cách chơi rồi mới cho HS tiến hành chơi. -GV trực tiếp điều khiển, chú ý nhắc nhở đề phòng không để xảy ra chấn thương cho các em . 3,Phần kết thúc : Cho HS đi thường theo nhịp bài hát . gv cùng HS hệ thống bài và nhận xét tiết học . Về nà ôn lại các động tác đi đều. HS chạy chậm thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên xung quanh sân tập. Ôn lại các động tác TD. Chơi trò chơi khởi động . Luyện tập theo tổ do tổ trưởng diều khiển Các tổ trưởng diều khiển tổ của mình tập Lần lượt từng tổ thực hiện 1 lần và đi đều trong khoảng từ 15-20m. Trình diễn trước lớp HS tiến hành chơi. Các tổ thi đua với nhau Thứ ba ngày 27 / 12 / 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục đích yêu cầu : Biết :-Tính diện tích hình tam giác.-Tính diện tích hình tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh góc vuông. Bài 1, Bài 2, Bài 3 II/ Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ, phấn màu, tình huống. VBT, SGK, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Diện tích hình tam giác “. Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Rèn kĩ năng tính diện tích tam giác. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành. Cách tiến hành: Bài 1 Ap dụng quy tác tính diện tích tam giác GV hướng dẫn HS thực hiện Nêu quy tắc và công thức tính diện tích tam giác. Muốn tìm diện tích tam giác ta cần biết gì? Hoạt động 2: Giới thiệu cách tính DT hình tam giác vuông. Phương pháp: Thực hành, động não. Bài 2:Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng. Bài 3:Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính S tam giác vuông. Giáo viên chốt ý: Muốn tìm diện tích hình tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc vuông nhân với nhau rồi chia 2. GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 3:Tính DT , độ dài của một có liên quan đến nhiều hình khác Phương pháp: Thực hành, quan sát , động não Bài 4:Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên yêu cầu học sinh. Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD. Giáo viên yêu cầu học sinh tìm được đáy và chiều cao các hình tam giác MNE ; EMQ ; EPQ. 5/ Củng cố - dặn dò: Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam giác. Chuẩn bị: “ Luyện tập chung” Nhận xét tiết học 1 5 30 2 Hát Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. 1HS đọc yêu cầu của BT . Lần lượt HS lên bảng làm Lớp làm vào vở. Lớp nhận xét. Học sinh nhắc lại nối tiếp. Hoạt động lớp. Học sinh đọc đề. Học sinh vẽ hình vào vở và tìm chiều cao. Học sinh sửa bài miệng. Hoạt động cá nhân. HS thảo luận nhóm – trình bày . Học sinh đọc đề. Học sinh nêu nhận xét. Học sinh nêu quy tắc? 5 học sinh nhắc lại? Học sinh làm vào vở. Học sinh sửa bài bảng lớp. ... huẩn bị: “Kiểm tra”.Nhận xét tiết học. 1 5 30 2 Hát Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời. Hoạt động lớp. Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau. Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm, lớp. Học sinh đọc yêu cầu bài. Học sinh làm việc cá nhân. Học sinh trả lời các câu hỏi ý a và d trên nháp, đánh dấu x (bằng bút chì mờ) vào ô trống sau câu trả lời đúng (ý b và c). Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi. Cả lớp đọc thầm. Cả lớp nhận xét. Dự kiến: Từ đồng nghĩa với từ biên cương là từ biên giới. Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn được dùng theo nghĩa chuyển. Có 2 đại từ xưng hô được dùng trong bài. Hình ảnh và câu thơ: Lúa lượn bậc thang mây gợi ra, trên những thửa ruộng bậc thang lẫn trong mây, lúa nhấp nhô uốn lượn như làn sóng. KHOA HỌC HỖN HỢP I/ Mục đích yêu cầu : - Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng,). Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. *(KNS) II/ Đồ dùng dạy - học : Hình vẽ trong SGK trang 75. Chuẩn bị: Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ, thìa nhỏ. Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước, phễu, giấy lọc, bông thấm nước đủ dùng cho các nhóm. Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Muối hoặc đường có lẫn đất, sạn. III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN TG HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Sự chuyển thể của chất Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Hỗn hợp. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Thực hành”Trộn gia vị”. Mục tiêu: HS biết cách tạohỗn hợp Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại. Cách tiến hành: (KNS) Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp) Kĩ năng lựa chọn phương pháp thích hợp. Kĩ năng bình luận, đánh giá về các phương pháp đã thực hiện. Bước 1: Làm việc theo nhóm. Giáo viên cho học sinh làm việc theo nhóm. Bước 2: Làm việc cả lớp. Đại diện các nhóm nêu công thức trộn gia vị. Các nhóm nhận xét, so sánh hỗn hợp gia vị ngon. Hỗn hợp là gì? Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở lên trộn lẫn với nhau. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp. Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. Mục tiêu: HS kể tên một số hỗn hợp Phương pháp: Thảo luận, quan sát, đàm thoại. Cách tiến hành: Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 66 SGK và trả lời. Chỉ nói tên công việc và kết quả của việc làm trong từng hình. Kể tên các thành phần của không khí. Không khí là một chất hay là một hỗn hợp? Kể tên một số hỗn hợp mà bạn biết. Hoạt động 3: Th. hành tách các chất trong hỗn hợp. Mục tiêu: HS biết được các pp tách riêng các chất trong một h hợp. Phương pháp: Luyện tập. Cách tiến hành: Bài 1: Thực hành: Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng . Bài 2: Thực hành: Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước Chuẩn bị: Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Cách tiến hành: Bài 3:Thực hành: Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với sạn . Chuẩn bị: - Cách tiến hành: 5/ Củng cố - dặn dò: Giáo viên nhận xét.Xem lại bài + học ghi nhớ.Chuẩn bị: “Dung dịch”.Nhận xét tiết học. 1 5 30 2 Hát Học sinh tự đặt câu hỏi + học sinh trả lời. Hoạt động nhóm, lớp. Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm các nhiệm vụ sau: a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột. b) Thảo luận các câu hỏi: Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần co những chất nào? Nhiều chất trộn lẫn vào nhau. HS trình bày Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm , cá nhân, lớp. Đại diện các nhóm trình bày. Không khí là hỗn hợp. (đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo lẫn trấu) Hoạt động cá nhân, nhóm. Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành trang 75 SGK. (1 trong 3 bài). Đổ hỗn hợp chứa chất rắn không bị hoà tan trong nước qua phễu lọc. - Đổ hỗn hợp dầu ăn và nước vào trong cốc rồi để yên một lúc lâu. Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước. Dùng thìa hớt lớp dầu ăn nổi trên mặt nước - Đổ hỗn hợp gạo lẫn sạn vào rá. Đãi gạo trong chậu nước sao cho các hạt sạn lắng dưới đáy rá, bốc gạo ở phía trên ra, còn lại sạn ở dưới . Kĩ thuật: THÖÙC AÊN NUOÂI GAØ (Tieát 2) I/ Muïc Tieâu - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). II/ Ñoà Duøng Daïy Hoïc Tranh aûnh minh hoaï moät soá thöùc aên chuû yeáu nuoâi gaø .Moät soá maãu thöùc aên nuoâi gaø (luùa, ngoâ, taám ,caùm, thöùc aên hoãn hôïp).Phieáu hoïc taäp vaø phieáu ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp cuûa hoïc sinh III/ Caùc Hoaït Ñoäng Daïy Hoïc Hoaït ñoäng Daïy TG Hoaït ñoäng Hoïc 1/ oån ñònh . 2/ Kieåm tra baøi cuõ Neâu taùc duïng caùc loaïi thöùc aên nuoâi gaø? Gv nhaän xeùt . 3/ Baøi môùi . Giôùi thieäu baøi : Neâu MT baøi. Hoaït ñoäng nhoùm 4: *Trình baøy taùc duïng vaø söû duïng thöùc aên cung caáp chaát ñaïm, chaát khoaùn vi-ta-min - laàn löôït ñaïi dieän caùc nhoùm coøn laïi leân trình baøy keát quaû thaûo luaän cuûa nhoùm. - GV neâu taùc duïng, caùch söû duïng töøng loaïi thöùc aên theo noäi dung trong SGK. - GV keát luaän: Khi nuoâi gaø caàn söû duïng nhieàu loaïi thöùc aên nhaèm cung caáp ñaày ñuû caùc chaát dinh döôõng cho gaø. 1 5 30 2 - Hoïc sinh traû lôøi . - Hoïc sinh laëp laïi töïa baøi . - Laøm vieäc nhoùm 4 theo yeâu caàu - Ñaïi dieän nhoùm baùo caùo keát quaû - HS trong lôùp theo doõi nhaän xeùt. Hoaït ñoäng 5: * Ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp - GV döïa vaøo caâu hoûi cuoái baøi keát hôïp vôùi söû duïng moät soá caâu hoûi traéc nghieäm ñeå ñaùnh giaù keát quaû hoïc taäp cuûa HS. - GV nhaän xeùt. - HS laøm baøi taäp - HS baùo caùo keát quaû töï ñaùnh giaù. 4/ Cuûng coá - Nhaän xeùt tinh thaàn thaùi ñoä hoïc taäp cuûa caùc nhoùm vaø caù nhaân hoïc sinh. - Laéng nghe 5/ Nhaän xeùt tieát hoïc .Daën hoïc sinh chuaån bò baøi sau “ Phaân loaïi thöùc aên nuoâi gaø”. - Laéng nghe Thứ sáu ngày 30 / 12 / 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( Đọc hiểu – luyện từ và câu) Kiểm tra ( Đọc) theo mức độ cần đạt về kién thức, kĩ năng HK1( Nêu ở tiết 1, ôn tập ) TOÁN HÌNH THANG I/ Mục đích yêu cầu : Có biểu tương về hình thang.-Nhận biết được mọt số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học.-Nhận biết hình thang vuông. Bài 1, Bài 2, Bài 4 II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ vẽ cn, hình vuông, hình bình hành, hình thoi. 2 tờ giấy thủ công, kéo. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. Học sinh làm lại một vài bài dễ làm sai. 3. Giới thiệu bài mới: Hình thang. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành biểu tượng về hình thang. Phương pháp: Thực hành, quan sát, động não. Cách tiến hành: Giáo viên vẽ hình thang ABCD. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết một số đặc điểm của hình thang. Giáo viên đặt câu hỏi. + Hình thang có những cạnh nào? + Hai cạnh nào song song? Giáo viên chốt. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt hình thang với một số hình đã học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. Bài 1:Củng cố biểu tượng về hình thang Cách tiến hành: Giáo viên chữa bài – kết luận. Bài 2:Củng cố nhận biết đặc điểm củ hình thang. Cách tiến hành: Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song. Bài 3:Rèn kĩ năng nhận dạng hình thang. Cách tiến hành: Giáo viên theo dõi thao tác vẽ hình chú ý chỉnh sửa sai sót. GV nhận xét, kết luận. Bài 4:HS nhận xét đặc điểm của hình thang vuông Cách tiến hành: Giới thiệu hình thang. GV nhận xét, kết luận . 5/ Củng cố - dặn dò: : Chuẩn bị: “Diện tích hình thang”. Dặn học sinh xem trước bài ở nhà. Nhận xét tiết học 1 5 30 2 Hát Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam giác. Học sinh quan sát cách vẽ. Học sinh lắp ghép với mô hình hình thang. Vẽ biểu diễn hình thang. Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang. Các nhóm khác nhận xét. Lần lượt học sinh lên bảng chỉ vào hình và trình bày. Đáy bé Chiều cao Đáy lớn Hoạt động lớp, nhóm đôi. Học sinh đọc đề. HS vẽ hình thang vào vở. Học sinh đổi vở để kiểm tra chéo. 1 HS đọc yêu cầu của BT Học sinh làm bài, Một số HS nêu kết quả Cả lớp nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu của BT HS vẽ trên giấy kẻ ô vuông Học sinh nêu kết quả. Lớp nhận xét. Học sinh nhận xét đặc điểm của hình thang vuông : + 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy. Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy. Đọc ghi nhớ. Thực hành ghép hình trên các mẫu vật bằng bìa cứng. Tập làm văn KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Tiếng Việt – viết) - Kiểm tra ( Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HK1: -Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ / 15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi) Âm nhạc : Giáo viên chuyên dạy KÜ thuËt Thøc ¨n nu«i gµ. (TiÕt 2) I Môc tiªu: HS cÇn ph¶i: -LiÖt kª ®îc mét sè thøc ¨n thêng dïng ®Ó nu«i gµ. -Nªu ®îc t¸c dông vµ sö dông mét sè thøc ¨n thêng dïng nu«i gµ. -Cã nhËn thøc bíc dÇu vÒ vai trß cña thøc ¨n trong ch¨n nu«i. II. §å dïng d¹y - häc G: Tranh ¶nh minh ho¹ mét sè lo¹i thøc ¨n chñ yÕu nu«i gµ. Mét sè mÉu thøc ¨n nu«i gµ ( lóa, ng«, tÊm ®ç t¬ng....) - PhiÕu häc tËp. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc. TL Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 33’ A.Bµi míi: - Ho¹t ®éng 4.Tr×nh bµy t¸c dông vµ ¶ dông thøc ¨n cung cÊp chÊt ®¹m, chÊt kho¸ng, vi-ta-min, thøc ¨n tæng hîp. - G theo dâi nhËn xÐt - G nªu tãm t¾t t¸c dông, c¸ch sö dông tõng lo¹i thøc ¨n theo ND Sgk tr 57 vµ liªn hÖ thùc tiÔn. -? Nªu kh¸i niÖm vµ t¸c dông cña thøc ¨n hçn hîp. - G kÕt luËn H§ 4. -H nh¾c l¹i ND ®· häc ë tiÕt 1 - LÇn lît c¸c nhãm cßn l¹i lªn tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn cña nhãm. NX.. -H ®äc sgk tr 60 ®Ó tr¶ lêi c©u hái. -H ®äc ghi nhí sgk tr 60 Ho¹t ®éng5: §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp 2’ -? V× sao ph¶i sö dông nhiÒu lo¹i thøc ¨n ®Ó nu«i gµ. -? V× sao khi cho gµ ¨n thøc ¨n hçn hîp sÏ gióp gµ khoÎ m¹nh, lín nhanh, ®Î trøng to vµ nhiÒu. 4.NhËn xÐt-dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc - ChuÈn bÞ tiÕt sau. -H liªn hÖ thùc tÕ+ q/s H1 sgk ®Ó tr¶ lêi
Tài liệu đính kèm: