Giáo án các môn khối 5 - Tuần 23 (chuẩn kiến thức)

Giáo án các môn khối 5 - Tuần 23 (chuẩn kiến thức)

I/ Mục tiêu

- Đọc diễn cảm bài văn với giọng phù hợp với tính cách của nhân vật .

- Hiểu được Quan án là người thông minh,có tài xử kiện . (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa )

II/ Đồ dùng dạy- học - Tranh minh họa SGK

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 18 trang Người đăng hang30 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 5 - Tuần 23 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG 
 Tuần 23 ( Từ 18 / 2 – 22/ 2 / 2013 )
 Cách ngôn : Anh em như thể tay chân . 
Thứ 
Môn 
Tiết 
 Tên bài dạy 	
GHI CHÚ 
 Sáng
2
Chào cờ . Tập đọc 
Đạo đức
Toán 
1
2
3
4
Sinh hoạt đội 
Phân xử tài tình 
Em yêu Tổ quốc Việt Nam (tiết 1)
Xen ti mét khối -đề xi mét khối 
Sáng
3
Lt& câu 
Toán 
Chính tả
1
2
3
4
Mét khối 
Mở rộng vốn từ trật tự an ninh 
Cao Bằng 
Sáng
4
Tập đọc 
Toán 
T_LV
1
2
3
4
Chú đi tuần 
Luyện tập 
Lập chương trình hoạt động 
Sáng
5
LT& C 
Toán
LT-V
1
2
3
4
Thể tích hình hộp chữ nhật 
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 
Rèn đọc bài phân xử tài tình .
Sáng
6
TLV
Toán 
K C 
L_ TV
1
2
3
4
Trả bài văn Kể chuyện
Thể tích HLP 
Kể chuyện đã nghe đã đọc 
Viết chính tả : Chú đi tuần (2khổ) 
Chiều 
 6
Lt –Toán
HĐTT 
1
2
3
4
Thể tích HHCN
Sinh hoạt lớp 
Tập đọc: Tuần 23 - Tiết 45 Đề bài : PHÂN XỬ TÀI TÌNH
I/ Mục tiêu
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng phù hợp với tính cách của nhân vật .
- Hiểu được Quan án là người thông minh,có tài xử kiện . (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa )
II/ Đồ dùng dạy- học - Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
H/đ của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ :
 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài Cao Bằng.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu :Dùng tranh giới thiệu bài .
2/ H/d HS luyện đọc và tìm hiểu
a/ Luyện đọc : Tổ chức cho HS luyện đọc .
- Luyện đọc từ : khung cửi,vãn cảnh, biện lễ, sư vải .
- GV phân đoạn : 3 đoạn
H/Dđọc phân biệt giọng của từng nhânvật:Giọng người dẫn chuyện , lời quan án , lời 2 người đàn bà .
- GV đọc mẫu .
b / Tìm hiểu :
* Đoạn 1: - Cho HS đọc.
- Hai người đàn bà đến công đường nhờ quan phân xử việc gì?
Giảng từ : Công đường .
 * Đoạn 2: - Cho HS đọc.
- Quan án đã dùng những biện pháp nào để tìm ra người lấy cắp?
Giảng từ : làm chứng .
*Vì sao quan cho rằng người không khóc chính là người lấy cắp?
* Đoạn 3: -Cho HS đọc.Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy trộm tiền nhà chùa.
- Vì sao quan án lại dùng cách trên ?
- Quan án phá được các vụ án nhờ đâu?
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
Nọi dung 
C / H/D đọc diễn cảm :
- GV hướng dẫn thể hiện đúng giọng đọc 
- Tổ chức thi đọc . 
III/ Củng cố dặn dò :
-Mỗi em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ, 
- 1 HS đọc mẫu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc từ khó
- HS đọc chú giải
- HS đọc cặp đôi
- Luyện đọc theo h/d của GV
- Nhờ quan phân xử ..... .
- Quan án đã dùng nhiều biện pháp 
Cho đòi người l/chứng ( không có )
Cho lính về nhà 2 người để xem xét, cũng không tìm được chứng cứ 
Sai xé tấm vải làm đôi cho một người một mảnh . Thấy một trong 2 người bật khóc....cho lính trói người kia lại .
- Vì quan ............ khóc vì đau xót .
- Giao cho tất .... nắm thóc đã ngâm nước . 
- Đánh đòn tâm lí : Ai ăn trộm tiền, thóc trong tay người đó sẽ nảy mầm 
- Đứng quan sát mọi người .
- Nhờ quan thông minh, quyết đoán, nắm vững được đặc điểm tâm lí của kẻ phạm tội .
Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án .
- Hs luyện đọc .
- Luyện đọc trong nhóm .
- Thi đọc .
TOÁN (111): Xăng-ti-mét khối.Đề-xi-mét khối. 
I/Mục tiêu:
 -Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối
-Biết tên gọi và kí hiệu , “độ lớn ”của đơn vị đo thể tích xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
 - Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. 
 *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-Tính thể tích của một hình theo yêu cầu của GV.
+Nêu mục tiêu bài học.
-GV hướng dẫn HS theo sgk-trang 116.
+GV giới thiệu lần lượt từng hình lập phương cạnh 1dm và 1cm để HS quan sát, nhận xét.
+GV giới thiệu về cm3 và dm3
+HS nhắc lại.+GV cho HS quan sát hình vẽ, nhận xét và rút ra được mối quan hệ giữa hai đơn vị.
+GV kết luận về cm3 và dm3; cách đọc, viết và mối q/hệ của 2đơn vị đó.
*Bài 1/116:
- Yêu cầu HS tự làm bài, chấm theo đôi bạn.
- GV yêu cầu một số HS nêu kết quả.
- GVđánh giá bài làm của HS.
*Bài 2/117: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
GV củng cố mối quan hệ giữa dm3và cm3.
+ Nhận xét tiết học.
Ôn: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối.
-Chuẩn bị bài: Mét khối.
-2HS lên bảng, lớp làm trên giấy.
-HS mở sách.
- Nghe.
-Thảo luận nhóm.
- Tự làm bài, chấm bài.
- 2HS làm bảng.
- Lớp làm vở.
- Chấm chữa bài.
a)1dm3=1000cm3 375dm3=375000cm3
 5,8dm3=5800cm3 4/5dm3=800cm3
b) 2000cm3=2dm3 154000cm3=154dm3
 490000cm3=490dm3 5100cm3=5,1dm3
Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013
Luyện từ và câu
 Tuáön23- tiãút45 	Đề bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRẬT TỰ - AN NINH
I/Mục tiêu -Hiểu nghĩa các từ trật tự an ninh.
 -Làm được các BT1,Bt2,bt3.
II/Đồ dùng dạy - học
 -Bảng phụ kẻ bảng nội dung BT2 + nội dung BT3.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
H/Â của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ :
-HS làm lại các bài tập 1, 2.
-GV nhận xét + cho điểm.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu : Nêu mục đích yêu cầu tiết học .
2/ Hướng dẫn Hs làm bài tập :
Bài 1:HS đọc yêu cầubài tập 1 + câu a, b,c.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS trình bày kết quả
-GV nhận xét + chốt ý đúng:Trật tự có nghĩa là tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
Bài 2 :-HS đọc yêu cầu + đọc đoạn văn.
-GV giao việc - Thảo luận nhóm 4.
-HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt ý đúng :
 + Cảnh sát giao thông
 + Tai nạn, tai nạn giao thông,va chạm
giao thông.
 + Vi phạm qui định về tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng đường và vỉa hè.
Bài tập 3 :
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập + đoạn văn.
-HS làm vở - 1 HS lên bảng.
-GV chốt lại kết quả đúng
 * Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự an ninh là: 
 * Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng liên quan đến trật tự an ninh là: 
3/ Củng cố dặn dò :-Nhận xét tiết học.-Dặn HS nhớ từ ngữ mới các em vừa hoüc.
-Về nhà giải nghĩa 3 từ tìm được ở bài tập 3 .
Baì sau: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
-2 em lên bảng.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
-HS dùng bút chì đánh dấu SGK.
-Lớp nhận xét.
-HS làm bài.
-HS đọc.Cả lớp đọc
thầm
-Các nhóm làm bài theo bảng nhóm.
-Đại diện nhóm lên dán bài lên bảng - Lớp nhận xét.
-Vài HS đọc lại.
-1 HS đọc - Cả lớp đọc thầm.
-Cả lớp nhận xét.
-Vài HS đọc kết quả bài làm của mình.
cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy....
- giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thương.
TOÁN (112): Mét khối.
I/Mục tiêu 
 -Biết tên gọi , kí hiệu “độ lớn ”của đơn vị đo thể tích mét khối 
 - Biết mối quan hệ giữa mét khối , xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối 
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. 
 *GV: chuẩn bị tranh vẽ về mét khối và mối quan hệ giữa mét khối , đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét khối.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3dm3=.........cm3 432000cm3=.......dm3
2,34dm3=....cm3 4567cm3=.........dm3
+Nêu mục tiêu bài học.
B.Bài mới:
a.HD bài
GV hướng dẫn HS theo sgk-trang 117.
+GV giới thiệu mô hình về m3 và mối quan hệ giữa m3, dm3, cm3.
+GV giới thiệu mét khối.
+GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nhận xét để rút ra mối quan hệ giữa m3, dm3,cm3
+GV yêu cầu HS nêu nhận xét mối quan hệ.
*Bài 1/118: 
a)GV yêu cầu HS đọc các số đo, HS khác nhận xét,GV đánh giá.
b)GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.HS tự làm, nhận xét bài bạn. GV nhận xét và kết luận.
*Bài 2/118: 
-GV yêu cầu HS làm bảng con.
-GV nhận xét chung.
*Bài 3/118:hs khá , giỏi làm bài 
HD:-Bài toán hỏi gì? –Bài toán cho biết gì?
 -Muốn tính được số hộp lập phương 1dm3 xếp đầy hộp, ta làm thế nào?( xếp theo lớp)
+Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3là: 15hìnhLP.+Số hình lập phương 1dm3 để xếp đầy hộp là: 30 hình LP
C.Dặn dò:
-Ôn: Mét khối. 
-Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-HS làm bảng con
3dm3=.........cm3 432000cm3=.......dm3
2,34dm3=....cm3 4567cm3=.........dm3
- HS mở sách.
- Quan sát, trả lời.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đọc.
-2HS làm bảng.
-Lớp thực hiện vở.
- Làm bảng con.
-HS trả lời, làm vở.
 +Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3là: 15hìnhLP.+Số hình lập phương 1dm3 để xếp đầy hộp là: 30 hình LP
Chính tả
 Tuần:23-Tiết:23 Đề bài: CAO BẰNG
I/Mục tiêu .
Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ .
Nắm vững quy tắc viết hoa tên người ,tên địa lí Việt Nam và viết hoa đúng tên người , tên địa lí Việt Nam (BT2,BT3)
II/Đồ dùng dạy- học Bảng phụ.
III/Các hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
H/Â của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ :
-GV nhận xét, cho điểm.
II/ Bài mới : 
1/ Giới thiệu : GV nêu yêu cầu tiết học .
2/ Hướng dẫn HS nhớ viết :
- Gọi một vài HS đọc thuộc 4 khổ thơ .
+ Hỏi : Nội dung của 4 khổ thơ nói lên điều gì ?
- Luyện viết hoa tên riêng : Đèo Gió, Đèo Giàng, dèo Cao Bắc, Cao Bằng . Từ khó : vượt, dịu dàng, sâu sắc.
- HS nhắc lại qui tắc cách viết hoa tên địa lí .
- Nhắc Hs cách trình bày bài chính tả theo khổ thơ mỗi dòng 5 chữ .
- Tổ chức chấm chữa .
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài tập 2 :
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2+ đọc 3 câu a, b, c
- 2 đội tham gia chơi .
-HS nêu lại qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
-GV nhận xết, chốt lại lời giải đúng, kết luận nhóm thắng cuộc.
Bài tập 3 :
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập + đọc bài thơ Cửa Gió Tùng Chinh
-GV giới thiệu các địa danh trong bài: Tùng Chinh,Pù Mo,Pù Xai.
-GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập:
 *Những tên riêng có trong bài.
 *Những tên riêng nào viết đúng qui tắc chính tả, tên riêng nào viết saià viết lại cho đúng.
-GV nhận xét và chốt lại két quả đúng .
 4/ Củng cố dặn dò : 
Cho HS nhắc lại qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
-HS lên bảng viết 2 tên người, 2 tên địa lí Việt Nam
- GV đọc 4 khổ thơ đầu .
- HS đọc .
- Địa thế hiểm trở của Cao Bằng, lòng mến khách và tình yêu đất nước sâu sắc của người Cao Bằng .
- HS viết bảng con .
- Hs nhớ và viết lại trong 15 phút .
-HS tự soát lỗi.
-HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
-1 HS đọc.Cả lớp đọc thầm theo.
- Hs thảo luận nhóm đôi và chơi dưới dạng
trò chơi tiếp sức .
-Lớp nhận xét bài làm trên bảng.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
-HS thảo luận nhóm 4 và trình bày .
- Đại diện nhóm trình bày .
 Tập đọc: Tuáön23 CHÚ ĐI TUẦN 
 I/Mục tiêu
 -Biết đọc diễn cảm bài thơ 
- Hiểu đướcự hy sinh thầm lặng bảo vệ cuộc sống bình yên của các chú đi tuần ( Trả lời được các câ hỏi 1,2,3 học thuộc lòng những câu thơ yêu thích 
II/Đồ dùng dạy - học
 -Tranh minh họa trong SGK
III/Các ... N(114): Thể tích hình hộp chữ nhật. 
I/Mục tiêu:
-Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
-Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
-Biết vận dụng công thức thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên quan .II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. 
 *GV: chuẩn bị bộ đồ dùng học Toán 5.
 III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
- Nhận xét.
B.Bài mới:
a.Gthiệu b.HD bài
+Nêu mục tiêu bài học. 
- GV hướng dẫn HS theo sgk-trang 120.
+GV giới thiệu mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật và khối lượng xếp trong hình hộp chữ nhật.
+GV đặt câu hỏi gợi ý để HS nhận xét rút ra được quy tắc tính thể tích của hình hộp chữ nhật.- Cho 4-5HS nhắc lại quy tắc.
Thực hành
+GV lấy bài 1/121 HS giải một bài toán về tính thể tích.
*Bài 2/212: hs khá-giỏi Tính thể tích khối gỗ.
-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ, tự n.xét.
-GV nêu câu hỏi: “Muốn tính thể tích khối gỗ ta có thể làm như thế nào?”-GV có thể gợi ý.
 +Chia khối gỗ thành hai hình hộp chữ nhật.
 +Tính tổng Vcủa hai hình hộp chữ nhật.
-HS nêu kếtquả, GV nhận xét bài làm.
*Bài 3/212: hs khá, giỏi làm bài Tính thể tích hòn đá.
-GV hướng dẫn HS quan sát bể nước trước và sau khi bỏ hòn đá vào và nhận xét.
-GV nhận xét các ý kiến của HS và kết luận.
C.Dặn dò:
-GV đánh giá bài làm của HS.
-Ôn: Thể tích hình hộp chữ nhât.
-HS làm trên giấy.
-Đọc số: 3m43; 0,098dm3; 45700cm3; 12,008m3
-Viết số: + Ba mét khối. +Sáu mươi bảy phẩy không chín xăng-ti-mét khối.
-HS mở sách.
HS nhóm.
-HS trả lời.
- HS làm vở nháp.
- Quan sát, nhận xét.
- Nhận xét.
-Quan sát, nhận xét.
- Tự làm bài.
- Chấm chữa bài.
Đáp số: 200cm3
Kể chuyện
Tuần:23 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC 
I/Mục tiêu 
 -Kể lại được câu chuyện đã nghe đã đọcvề những người bảo vệ trật tự , an ninh ; sắp xếp chi tiết tương đối hợp lí ,kể rõ ý ; biết và biết trao đổi nội dung câu chuyện . 
II/Đồ dùng dạy-học: Bảng lớp- Bảng phụ - Một số sách truyện về nội dung của bài học.
III/Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra 2 em.
Theo em, ông Nguyễn Khoa Đăng là người như thế nào?
-GV nhận xét, cho điểm.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu : Nêu mục đích yêu cầu tiết học 
2/ H/D HS tìm hiểu y/c đề bài : 
-GV ghi đề bài lên bảng lớp.
-GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng
Đề bài: Hãy kể lại một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về những người đã góp sức mình bảo vệ trật tự, an ninh.
-GV giải thích nghĩa cụm từ “bảo vệ trật tự, an ninh”
-Cho HS đọc gợi ý SGK
-Cho HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. 
3/ Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện 
-Cho HS đọc gợi ý 3 trong SGK và viết nhanh dàn ý ra giấy nháp.
-Cho HS thi kể chuyện trước lớp.
- Cùng trao đổi tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện 
- GV đưa bảng phụ đã viết sẵn tiêu chí đánh giá tiết kể chuyện.
-GV nhận xét và cùng HS bình chọn HS có câu chuyện hay, kể hay, hấp dẫn.
3/ Củng cố dặn dò :
-GV nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho người thân nghe.
-2 HS kể chuyện về ông Nguyễn Khoa Đăng và trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc đề bài trên bảng.
-3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý SGK
-Một số học sinh lần lượt giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. 
-1 HS đọc gợi ý 3
-Lớp viết nhanh dàn ý (gạch đầu dòng)
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe + trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Hs kể trong nhóm đôi .
-Đại diện các nhóm lên thi kể + nêu ý nghĩa câu chuyện.
Lớp nhận xét.
 Tập làm văn Tuáön23 TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I/Mục tiêu -Nhận biết và tự được lỗi trong bài văn của mình và sử lỗi chung ; viết lại một đoạn văn cho đúng sửa hoặc viết lại một đoạn văn cho hay hơn 
II/Đồ dùng dạy - học
 -Bảng phụ ghi 3 đề bài + ghi loại lỗi HS mắc phải.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
H/Â của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra 2 HS . -GV nhận xét + cho điểm
II/ Bài mới : 
1/ Giới thiệu :
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
2/ GV nhận xét chung về kết quả bài làm
-GV đưa bảng phụ đã chép sẵn 3 đề bài và các loại lỗi điển hình lên
-GV nhận xét chung:
 *Những ưu điểm chính .Ví dụ cụ thể 
 *Những hạn chế chính .Ví dụ cụ thể
3/ Thông báo điểm số cụ thể.
4/ H/Dẫn HS chữa lổi chung.
-GV cho HS lên chữa lỗi trên bảng phụ.
-Cột A : GV ghi trước những lỗi chính
-Cột B : HS sửa lỗi, GV chốt lại bằng phấn màu (nếu HS sửa sai )
5/ H/Dẫn HS sửa lỗi trong bài
-HS tự phát hiện thêm lỗi và tự sửa lỗi
-GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc
6/ H/Dẫn HS học tập những đoạn văn hay.
-GV đọc đoạn, bài văn hay của HS trong lớp.
7/ H/Dẫn HS chọn viết lại đoạn văn cho hay hơn
-Mỗi em chọn 1 đoạn văn mình viết
còn mắc nhiều lỗi để viết lại cho hay hơn.
-GV chấm một số đoạn viết của HS
III/ Củng cố - dặn dò :
-GV nhận xét tiết học
-Biểu dương những HS làm bài tốt
-Yêu cầu những HS làm bài chưa đạt về nhà viết lại bài văn.
-Chuẩn bị tiết Tập Làm Văn sau “Ôn tập về văn tả đồ vật”
-2 HS lần lượt đọc chương trình hoạt động đã lập trong tiết trước.
-HS lắng nghe
-HS quan sát bảng phụ + lắng nghe.
-HS lần lượt lên bảng (viết vào cột b)
-HS đọc lời nhận xét của thầy cô, sửa lỗi. Đổi bài cho bạn để sửa lỗi.
-HS thảo luận để thấy cái hay, cái đẹp của bài văn vừa đọc.
-HS viết lại đoạn văn
-Một số HS tiếp nối đọc đoạn văn mình viết lại (có so sánh với đoạn cũ )
-Mỗi em chọn 1 đoạn văn mình viết
còn mắc nhiều lỗi để viết lại cho hay hơn.
TOÁN (115): Thể tích hình lập phương.
I/Mục tiêu	
 +Biết công thức tính thể tích hình lập phương.
 +Biết vận dụng công thức để tính thể tích hình lập phương để giải một số bài tập liên quan. 
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. 
 *GV: chuẩn bị mô hình trực quan về hình lập phương có số đo độ dài cạnh là số tự nhiên.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
-Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2,5m và chiều cao 65 dm.
- GV nhận xét.
B.Bài mới
a.Gthiệu
b.HD bài
+Nêu mục tiêu bài học.
-GV hướng dẫn HS theo-sgk.
-GV tổ chức để HS tự tìm ra cách tính và công thức tính thể tích của hình lập phương như là một trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.
-GV nhận xét đánh giá.
Thực hành
*Bài 1/122: Viết số đo thích hợp vào ô trống.
-GV hướng dẫn HS vận dụng công thức tính trực tiếp.
-GV tổ chức HS làm đôi bạn.
-Yêu cầu HS nêu kết quả.
-GV đ/giá bài làm của HS.
.*Bài 2/122:hs khá , giỏi làm GV đặt câu hỏi tìm hịểu bài.
-GV gọi một số HS nêu kết quả, nêu nh.xét.
-GV kết luận chung
*Bài 3/122:GV h. dẫn tương tự như bài 2
a)Thể tích của hình hộp chữ nhật 
b)Độ dài cạnh của hình lập phương
Thể tích của hình lập phương:
C.Dặn dò:
-Ôn: Thể tích hình lập phương.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
-HS làm bảng con.
-HS mở sách.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Làm nhóm đôi.
1)1S1măt = 2.25m2; STP = 13,5m2; V =3,375m3.
2)S1mặt = 0,390625dm2; STP = 2,34375dm2; 
V = 0,244140625dm3.
3)a = 6cm; STP =216cm2; V = 216cm3.
4)a = 10dm; S1mặt = 100dm2; V = 1000dm3
- Nhận xét.
 Bài 2 Đáp số: a) 504cm3; b)512cm3.
Bài 3. Đáp số: 6328,125kg.
-HS trả lời.
- Nhận xét.
TOÁN (115): Thể tích hình lập phương.
I/Mục tiêu	
 +Biết công thức tính thể tích hình lập phương.
+Biết vận dụng công thức để tính thể tích hình lập phương để giải một số bài tập liên quan. 
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. 
*GV: chuẩn bị mô hình trực quan về hình lập phương có số đo độ dài cạnh là số tự nhiên.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ
-Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2,5m và chiều cao 65 dm.
- GV nhận xét.
B.Bài mới
a.Gthiệu
b.HD bài
+Nêu mục tiêu bài học.
-GV hướng dẫn HS theo-sgk.
-GV tổ chức để HS tự tìm ra cách tính và công thức tính thể tích của hình lập phương như là một trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.
-GV nhận xét đánh giá.
Thực hành
*Bài 1/122: Viết số đo thích hợp vào ô trống.
-GV hướng dẫn HS vận dụng công thức tính trực tiếp.
-GV tổ chức HS làm đôi bạn.
-Yêu cầu HS nêu kết quả.
-GV đ/giá bài làm của HS.
.*Bài 2/122:hs khá , giỏi làm GV đặt câu hỏi tìm hịểu bài.
-GV gọi một số HS nêu kết quả, nêu nh.xét.
-GV kết luận chung
*Bài 3/122:GV h. dẫn tương tự như bài 2
a)Thể tích của hình hộp chữ nhật 
b)Độ dài cạnh của hình lập phương
Thể tích của hình lập phương:
C.Dặn dò:
-Ôn: Thể tích hình lập phương.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
-HS làm bảng con.
-HS mở sách.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Làm nhóm đôi.
1)1S1măt = 2.25m2; STP = 13,5m2; V =3,375m3.
2)S1mặt = 0,390625dm2; STP = 2,34375dm2; 
V = 0,244140625dm3.
3)a = 6cm; STP =216cm2; V = 216cm3.
4)a = 10dm; S1mặt = 100dm2; V = 1000dm3
- Nhận xét.
 Bài 2 Đáp số: a) 504cm3; b)512cm3.
Bài 3. Đáp số: 6328,125kg.
-HS trả lời.
- Nhận xét.
LUYỆN TOÁN : LUYỆN TÍNH THỂ TÍCH HHCN
 I/MỤC TIÊU :
- Nhằm rèn luyện về cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật .
 Khắc sâu kiến thức về cách tính thể tichs của HHCN.
 II/ Lên lớp :
 Hs nêu cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật .
 Hs làm bài tập trong vở bài tập .
 Hs lên bản sửa bài , 
 Lớp nhận xét ,
 Luyện tiếng việt : Rèn đọc bài Phân xử tài tình 
 I/ Mục tiêu : Nhằm rèn luyện về cách đọc phân vai , rèn đọc diễn cảm bài văn .
 II/ Lên lớp :
 Học sinh đọc bài .
 Hs đọc nối tiếp .
 Hs đọc phân vai .
 Hs đọc trả lời các câu hỏi trong SGK
 Thi đọc diễn cảm .
 Nhận xét tuyên dương .
 Dặn dò : Về nhà đọc nhiều lần .
Luyện tiếng việt : Viết chính tả Bài Chú đi tuần 
 I /Mục tiêu : 
 Nhằm rèn luyện cho hs viết đúng bài chính tả .
 Biết trình bày bài thơ .
 II/ Lên lớp :
 Giáo viên đọc bài 
 Hướng dẫn từ khó viết .
 Hs viết bản con .
 Gviên đọc Hs viết.
 Hs dò lại .
 Đổi vở chấm bài . 
 Nhận xét tuyên dương những em viết không sai lỗi 
HĐTT: SINH HOẠT CHỦ ĐIỂM: 
 MỪNG ĐẢNG ĐÓN XUÂN
 I/Nhận xét công việc tuần 23
 1. Ưu điểm:
 *Về mặt kỷ luật:
-Thực hiện đúng kế hoạch đề ra .
-Tuyên dương tổ3 trực nhật tốt.
 Thực hiện tốt nền nếp truy bài đầu giờ.
Tham gia dọn vệ sinh tốt 
 Giữ trật tự tốt trong giờ học
Thực hiện tốt mua báo Đội .
 *Về mặt học tập:
Giờ học trật tự, phát biểu xây dựng bài tốt.
Chất lượng đạt yêu cầu cao 
*Các hoạt động khác: 
Tham gia tốt các hoạt động do nhà trường tổ chức.
Hoàn thành kế hoạch nhỏ 
4/ Kế hoạch tuần đến 
 Tham gia lao động dọn vệ sinh sân trường, khu vực phân công
 Thực hiện tốt nền nếp truy bài đầu giờ.
Tham gia tốt các nề nếp thể dục, xếp hàng ra về, ca hát đầu giờ... 
 Giữ trật tự tốt trong giờ học
Thực hiện tốt nề nếp tự quản .

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L5 t23.doc